止行二善 ( 止chỉ 行hành 二nhị 善thiện )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)猶言止持與作持也。即積極的行善根功德勇猛精進之善,消極的避作惡,而遠離犯罪也。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 猶do 言ngôn 止chỉ 持trì 與dữ 作tác 持trì 也dã 。 即tức 積tích 極cực 的đích 行hành 善thiện 根căn 功công 德đức 。 勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn 。 之chi 善thiện , 消tiêu 極cực 的đích 避tị 作tác 惡ác , 而nhi 遠viễn 離ly 犯phạm 罪tội 也dã 。