支提 ( 支chi 提đề )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)Caitya,又作支帝,脂帝,支徵。新作制多,制底,制底耶。積聚之義。以積聚土石而成之也。又謂世尊無量之福德積集於此也。義翻云靈廟。或言有舍利云塔婆,無舍利云制底。或謂總云塔,別云制底。或謂制底與塔婆其義同,無有無總別之差。寄歸傳三曰:「大師世尊既涅槃後,人天共集以火焚之。眾聚香柴遂成大[卄/積],即名此處以為制底,是積聚義。(中略)又釋:一想世尊眾德俱聚於此。二乃積磚土而成之。詳傳字義如是,或名窣覩波,義亦同此。舊總云塔,別道支提,斯皆訛矣。」玄應音義三曰:「支提,或言脂帝,或言脂帝浮都,此云聚相,謂集寶及石等高以為相也。」宗輪論述記曰:「制多者,即先云支提,訛也,此云靈廟。」法華義疏十一曰:「依僧祇律:有舍利名塔婆,無舍利名支提。地持云:莫問有無,皆名支提。」大日經疏五曰:「制底,翻為福聚,謂諸佛一切功德聚在其中,是故世人為求福故,悉皆供養恭敬。」同六曰:「復次梵音制底與質多體同,此中秘密謂心為佛塔也。」阿育王經七曰:「四支徵(音知荷反)處,成道處,轉法輪處,涅槃處。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) Caitya , 又hựu 作tác 支chi 帝đế , 脂chi 帝đế , 支chi 徵trưng 。 新tân 作tác 制chế 多đa , 制chế 底để , 制chế 底để 耶da 。 積tích 聚tụ 之chi 義nghĩa 。 以dĩ 積tích 聚tụ 土thổ 石thạch 而nhi 成thành 之chi 也dã 。 又hựu 謂vị 世Thế 尊Tôn 無vô 量lượng 之chi 福phước 。 德đức 積tích 集tập 於ư 此thử 也dã 。 義nghĩa 翻phiên 云vân 靈linh 廟miếu 。 或hoặc 言ngôn 有hữu 舍xá 利lợi 云vân 塔tháp 婆bà , 無vô 舍xá 利lợi 云vân 制chế 底để 。 或hoặc 謂vị 總tổng 云vân 塔tháp , 別biệt 云vân 制chế 底để 。 或hoặc 謂vị 制chế 底để 與dữ 塔tháp 婆bà 其kỳ 義nghĩa 同đồng , 無vô 有hữu 無vô 總tổng 別biệt 之chi 差sai 。 寄ký 歸quy 傳truyền 三tam 曰viết : 「 大đại 師sư 世Thế 尊Tôn 既ký 涅Niết 槃Bàn 後hậu , 人nhân 天thiên 共cộng 集tập 以dĩ 火hỏa 焚phần 之chi 。 眾chúng 聚tụ 香hương 柴sài 遂toại 成thành 大đại [卄/積] , 即tức 名danh 此thử 處xứ 以dĩ 為vi 制chế 底để , 是thị 積tích 聚tụ 義nghĩa 。 ( 中trung 略lược ) 又hựu 釋thích : 一nhất 想tưởng 世Thế 尊Tôn 眾chúng 德đức 俱câu 聚tụ 於ư 此thử 。 二nhị 乃nãi 積tích 磚 土thổ 而nhi 成thành 之chi 。 詳tường 傳truyền 字tự 義nghĩa 如như 是thị , 或hoặc 名danh 窣tốt 覩đổ 波ba , 義nghĩa 亦diệc 同đồng 此thử 。 舊cựu 總tổng 云vân 塔tháp , 別biệt 道đạo 支chi 提đề , 斯tư 皆giai 訛ngoa 矣hĩ 。 」 玄huyền 應ưng/ứng 音âm 義nghĩa 三tam 曰viết : 「 支chi 提đề , 或hoặc 言ngôn 脂chi 帝đế , 或hoặc 言ngôn 脂chi 帝đế 浮phù 都đô , 此thử 云vân 聚tụ 相tương 謂vị 集tập 寶bảo 及cập 石thạch 等đẳng 高cao 以dĩ 為vi 相tướng 也dã 。 」 宗tông 輪luân 論luận 述thuật 記ký 曰viết : 「 制chế 多đa 者giả , 即tức 先tiên 云vân 支chi 提đề , 訛ngoa 也dã , 此thử 云vân 靈linh 廟miếu 。 」 法pháp 華hoa 義nghĩa 疏sớ 十thập 一nhất 曰viết 。 依y 僧Tăng 祇kỳ 律luật : 有hữu 舍xá 利lợi 名danh 塔tháp 婆bà , 無vô 舍xá 利lợi 名danh 支chi 提đề 。 地địa 持trì 云vân : 莫mạc 問vấn 有hữu 無vô , 皆giai 名danh 支chi 提đề 。 」 大đại 日nhật 經kinh 疏sớ 五ngũ 曰viết : 「 制chế 底để , 翻phiên 為vi 福phước 聚tụ 。 謂vị 諸chư 佛Phật 一nhất 切thiết 功công 德đức 。 聚tụ 在tại 其kỳ 中trung , 是thị 故cố 世thế 人nhân 為vì 求cầu 福phước 故cố 。 悉tất 皆giai 供cúng 養dường 恭cung 敬kính 。 」 同đồng 六lục 曰viết : 「 復phục 次thứ 梵Phạm 音âm 制chế 底để 與dữ 質chất 多đa 體thể 同đồng , 此thử 中trung 秘bí 密mật 謂vị 心tâm 為vi 佛Phật 塔tháp 也dã 。 」 阿a 育dục 王vương 經kinh 七thất 曰viết : 「 四tứ 支chi 徵trưng ( 音âm 知tri 荷hà 反phản ) 處xứ 成thành 道Đạo 處xứ 轉chuyển 法Pháp 輪luân 處xứ 涅Niết 槃Bàn 處xứ 。 」 。