灤 州Châu 萬Vạn 善Thiện 暉Huy 州Châu 昊Hạo 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục
Quyển 0004
清Thanh 昊Hạo 說Thuyết 性Tánh 珍Trân 寂Tịch 寶Bảo 等Đẳng 錄Lục ( 依Y 駒Câu 本Bổn 印Ấn )

三tam 韓# 寧ninh 遠viễn 州châu 地địa 藏tạng 寺tự 暉huy 洲châu 和hòa 尚thượng 語ngữ 錄lục 卷quyển 之chi 四tứ

侍thị 者giả 明minh 宗tông 錄lục

康khang 熙hi 歲tuế 次thứ 壬nhâm 申thân 年niên 十thập 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 寧ninh 遠viễn 州châu 大đại 護hộ 法Pháp 駐trú 防phòng 佐tá 領lãnh 鄔ổ 爾nhĩ 都đô 楊dương 文văn 政chánh 暨kỵ 闔hạp 城thành 信tín 善thiện 人nhân 等đẳng 同đồng 院viện 主chủ 成thành 憲hiến 恭cung 請thỉnh 地địa 藏tạng 寺tự 冬đông 季quý 結kết 制chế 上thượng 堂đường 。

師sư 拈niêm 起khởi 疏sớ/sơ 云vân 曲khúc 不bất 藏tạng 直trực 真chân 不bất 掩yểm 偽ngụy 明minh 明minh 顯hiển 示thị 更cánh 莫mạc 自tự 埋mai 維duy 那na 宣tuyên 畢tất 以dĩ 拄trụ 杖trượng 擊kích 法Pháp 座tòa 一nhất 下hạ 震chấn 威uy 一nhất 喝hát 云vân 諸chư 人nhân 於ư 此thử 會hội 去khứ 更cánh 不bất 落lạc 二nhị 落lạc 三tam 便tiện 陞thăng 座tòa 拈niêm 香hương 祝chúc

聖thánh 畢tất 次thứ 拈niêm 香hương 云vân 此thử 一nhất 瓣# 香hương 天thiên 不bất 能năng 蓋cái 地địa 不bất 能năng 載tải 。 睹đổ 之chi 眼nhãn 睛tình 枯khô 嗅khứu 之chi 腦não 門môn 裂liệt 第đệ 五ngũ 回hồi 拈niêm 出xuất 爇nhiệt 向hướng 金kim 爐lô 供cúng 養dường 盤bàn 山sơn 古cổ 中trung 盤bàn 正Chánh 法Pháp 寺tự 上thượng 了liễu 下hạ 宗tông 先tiên 師sư 和hòa 尚thượng 用dụng 酬thù 法pháp 乳nhũ 斂liểm 衣y 就tựu 座tòa 徹triệt 元nguyên 和hòa 尚thượng 白bạch 槌chùy 畢tất 師sư 云vân 真chân 機cơ 獨độc 運vận 截tiệt 斷đoạn 眾chúng 流lưu 妙diệu 用dụng 全toàn 該cai 當đương 陽dương 顯hiển 示thị 箇cá 中trung 還hoàn 有hữu 明minh 眼nhãn 衲nạp 僧Tăng 不bất 妨phương 出xuất 眾chúng 共cộng 汝nhữ 商thương 量lượng 僧Tăng 問vấn 師sư 唱xướng 誰thùy 家gia 曲khúc 宗tông 風phong 嗣tự 阿a 誰thùy 師sư 云vân 春xuân 風phong 浩hạo 浩hạo 翠thúy 鳥điểu 喃nẩm 喃nẩm 進tiến 云vân 恁nhẫm 麼ma 則tắc 盤bàn 山sơn 嫡đích 嗣tự 龍long 池trì 曾tằng 孫tôn 師sư 云vân 放phóng 汝nhữ 三tam 十thập 棒bổng 問vấn 古cổ 人nhân 云vân 佛Phật 來lai 也dã 揮huy 祖tổ 來lai 也dã 揮huy 既ký 是thị 佛Phật 祖tổ 為vi 甚thậm 麼ma 卻khước 揮huy 師sư 云vân 賊tặc 不bất 打đả 貧bần 兒nhi 家gia 進tiến 云vân 如như 何hà 是thị 殺sát 人nhân 刀đao 師sư 云vân 不bất 斬trảm 死tử 漢hán 進tiến 云vân 如như 何hà 是thị 活hoạt 人nhân 劍kiếm 師sư 云vân 令linh 不bất 重trọng/trùng 行hành 進tiến 云vân 德đức 山sơn 棒bổng 如như 雨vũ 點điểm 臨lâm 濟tế 喝hát 似tự 雷lôi 奔bôn 明minh 甚thậm 麼ma 邊biên 事sự 師sư 云vân 一nhất 狀trạng 領lãnh 過quá 乃nãi 云vân 闡xiển 揚dương 宗tông 旨chỉ 事sự 理lý 全toàn 彰chương 正chánh 令linh 當đương 行hành 纖tiêm 塵trần 不bất 立lập 方phương 能năng 露lộ 金kim 剛cang 之chi 手thủ 運vận 老lão 婆bà 之chi 心tâm 處xứ 處xứ 拔bạt 楔tiết 抽trừu 釘đinh/đính 在tại 在tại 解giải 粘niêm 去khứ 縛phược 百bách 尺xích 竿can/cán 頭đầu 打đả 翻phiên 觔# 斗đẩu 十thập 字tự 街nhai 前tiền 撒tản 土thổ/độ 揚dương 塵trần 隨tùy 緣duyên 演diễn 化hóa 到đáo 處xứ 利lợi 生sanh 信tín 手thủ 拈niêm 來lai 由do 心tâm 應ứng 用dụng 且thả 道đạo 當đương 陽dương 一nhất 句cú 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 喝hát 一nhất 喝hát 云vân 拶# 碎toái 虛hư 空không 渾hồn 沒một 事sự 大Đại 千Thiên 沙sa 界giới 露lộ 全toàn 真chân 維duy 那na 結kết 槌chùy 下hạ 座tòa 。

天thiên 寧ninh 寺tự 復phục 宜nghi 請thỉnh 上thượng 堂đường 日nhật 午ngọ 當đương 天thiên 萬vạn 事sự 周chu 全toàn 平bình 常thường 日nhật 用dụng 米mễ 麵miến 油du 鹽diêm 。

住trụ 持trì 夙túc 獨độc 請thỉnh 上thượng 堂đường 師sư 舉cử 祖tổ 師sư 云vân 至chí 道Đạo 無vô 難nan 。 唯duy 嫌hiềm 揀giản 擇trạch 。 師sư 拈niêm 拄trụ 杖trượng 云vân 這giá 箇cá 是thị 揀giản 擇trạch 底để 是thị 明minh 白bạch 底để 三tam 祖tổ 大đại 師sư 傾khuynh 心tâm 吐thổ 膽đảm 呈trình 似tự 諸chư 人nhân 且thả 道đạo 那na 箇cá 是thị 不bất 揀giản 擇trạch 底để 聻# 良lương 久cửu 云vân 易dị 開khai 始thỉ 終chung 口khẩu 難nan 保bảo 歲tuế 寒hàn 心tâm 。

復phục 念niệm 請thỉnh 上thượng 堂đường 有hữu 念niệm 生sanh 死tử 續tục 無vô 念niệm 落lạc 空không 亡vong 去khứ 此thử 二nhị 途đồ 如như 何hà 進tiến 步bộ 以dĩ 拂phất 子tử 敲# 香hương 几kỉ 云vân 北Bắc 俱Câu 盧Lô 洲Châu 。 打đả 鼓cổ 南Nam 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 。 上thượng 堂đường 擲trịch 拂phất 下hạ 座tòa 。

生sanh 員# 馬mã 負phụ 圖đồ 請thỉnh 上thượng 堂đường 仰ngưỡng 之chi 彌di 高cao 不bất 隔cách 絲ti 毫hào 鑽toàn 之chi 彌di 堅kiên 本bổn 自tự 天thiên 然nhiên 瞻chiêm 之chi 在tại 前tiền 非phi 聖thánh 非phi 凡phàm 忽hốt 焉yên 在tại 後hậu 推thôi 門môn 落lạc 臼cữu 會hội 麼ma 咄đốt 見kiến 三tam 下hạ 三tam 三tam 三tam 如như 九cửu 。

暢sướng 弘hoằng 續tục 請thỉnh 上thượng 堂đường 風phong 來lai 樹thụ 舞vũ 響hưởng 琳# 瑯# 鳥điểu 噪táo 聲thanh 歌ca 演diễn 妙diệu 香hương 多đa 少thiểu 遊du 人nhân 頻tần 側trắc 耳nhĩ 知tri 音âm 元nguyên 不bất 在tại 宮cung 商thương 舉cử 教giáo 中trung 云vân 我ngã 意ý 難nan 可khả 測trắc 。 亦diệc 無vô 能năng 問vấn 者giả 。 無vô 問vấn 而nhi 自tự 說thuyết 。 稱xưng 讚tán 所sở 行hành 道Đạo 所sở 以dĩ 諸chư 佛Phật 同đồng 源nguyên 諸chư 祖tổ 共cộng 傳truyền 自tự 悟ngộ 妙diệu 覺giác 真Chân 如Như 清thanh 淨tịnh 本bổn 然nhiên 。 不bất 與dữ 世thế 間gian 文văn 字tự 所sở 同đồng 方phương 知tri 佛Phật 祖tổ 眾chúng 生sanh 性tánh 相tướng 平bình 等đẳng 不bất 受thọ 五ngũ 陰ấm 生sanh 死tử 羈ki 縛phược 假giả 若nhược 意ý 識thức 情tình 解giải 猶do 如như 敲# 冰băng 覓mịch 火hỏa 蒸chưng 砂sa 作tác 飯phạn 都đô 無vô 實thật 處xứ 總tổng 然nhiên 讀đọc 盡tận 世thế 間gian 文văn 字tự 只chỉ 圖đồ 一nhất 時thời 口khẩu 滑hoạt 過quá 後hậu 何hà 堪kham 諸chư 人nhân 者giả 總tổng 不bất 如như 休hưu 去khứ 歇hiết 去khứ 好hảo/hiếu 且thả 道đạo 平bình 常thường 一nhất 句cú 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 聻# 顧cố 視thị 左tả 右hữu 云vân 各các 按án 生sanh 涯nhai 弘hoằng 聖thánh 道Đạo 莫mạc 聽thính 閒gian/nhàn 人nhân 說thuyết 是thị 非phi 。

蘊uẩn 無vô 請thỉnh 上thượng 堂đường 老lão 漢hán 從tùng 來lai 無vô 別biệt 禪thiền 搬# 柴sài 運vận 水thủy 與dữ 耕canh 田điền 雖tuy 然nhiên 一nhất 段đoạn 平bình 常thường 事sự 覷thứ 得đắc 分phân 明minh 見kiến 者giả 難nan 見kiến 不bất 難nan 急cấp 耳nhĩ 觀quán 犛mao 牛ngưu 煙yên 鎖tỏa 綠lục 楊dương 邊biên 。

梁lương 銘minh 章chương 請thỉnh 上thượng 堂đường 僧Tăng 問vấn 教giáo 中trung 云vân 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 及cập 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 皆giai 從tùng 此thử 經Kinh 出xuất 。 未vị 審thẩm 經kinh 從tùng 何hà 處xứ 出xuất 師sư 云vân 親thân 言ngôn 出xuất 親thân 口khẩu 進tiến 云vân 佛Phật 能năng 演diễn 化hóa 法pháp 能năng 示thị 人nhân 誰thùy 先tiên 誰thùy 後hậu 師sư 云vân 纔tài 過quá 初sơ 一nhất 復phục 是thị 十thập 五ngũ 進tiến 云vân 即tức 色sắc 即tức 空không 二Nhị 乘Thừa 見kiến 解giải 非phi 色sắc 非phi 空không 。 是thị 甚thậm 麼ma 人nhân 境cảnh 界giới 師sư 連liên 打đả 嚏# 噴phún 云vân 老lão 僧Tăng 今kim 日nhật 傷thương 風phong 僧Tăng 罔võng 措thố 師sư 打đả 云vân 是thị 箇cá 漆tất 桶# 乃nãi 云vân 也dã 非phi 色sắc 也dã 非phi 空không 處xứ 處xứ 著trước 衣y 喫khiết 飯phạn 同đồng 撥bát 土thổ/độ 揚dương 塵trần 無vô 覓mịch 處xứ 扶phù 桑tang 依y 舊cựu 海hải 門môn 東đông 。

信tín 女nữ 李# 門môn 李# 氏thị 請thỉnh 上thượng 堂đường 箇cá 裏lý 圓viên 明minh 純thuần 然nhiên 清thanh 淨tịnh 本bổn 無vô 毀hủy 犯phạm 之chi 名danh 那na 有hữu 人nhân 我ngã 之chi 相tướng 只chỉ 因nhân 眾chúng 生sanh 業nghiệp 識thức 紛phân 然nhiên 迷mê 失thất 自tự 性tánh 妄vọng 生sanh 種chủng 種chủng 妍nghiên 醜xú 之chi 質chất 從tùng 古cổ 至chí 今kim 。 遷thiên 流lưu 不bất 息tức 但đãn 能năng 一nhất 念niệm 回hồi 光quang 返phản 照chiếu 直trực 下hạ 便tiện 同đồng 諸chư 佛Phật 聖thánh 號hiệu 凡phàm 名danh 何hà 處xứ 安an 著trước 男nam 女nữ 之chi 相tướng 何hà 處xứ 分phân 別biệt 不bất 見kiến 法pháp 華hoa 會hội 上thượng 龍long 女nữ 獻hiến 珠châu 即tức 成thành 正chánh 覺giác 此thử 土thổ/độ 靈linh 照chiếu 一nhất 念niệm 心tâm 空không 直trực 超siêu 三tam 界giới 豈khởi 不bất 是thị 回hồi 光quang 返phản 照chiếu 底để 模mô 範phạm 當đương 知tri 水thủy 流lưu 風phong 動động 總tổng 是thị 真Chân 如Như 鵲thước 噪táo 鴉# 鳴minh 無vô 非phi 佛Phật 事sự 。 豎thụ 拂phất 子tử 云vân 會hội 麼ma 近cận 水thủy 樓lâu 臺đài 先tiên 得đắc 月nguyệt 向hướng 陽dương 之chi 地địa 易dị 為vi 春xuân 。

趙triệu 自tự 明minh 趙triệu 奇kỳ 俊# 請thỉnh 上thượng 堂đường 問vấn 盡tận 大đại 地địa 是thị 箇cá 火hỏa 坑khanh 作tác 麼ma 生sanh 跳khiêu 師sư 云vân 闍xà 黎lê 僧Tăng 應ưng 喏nhạ 師sư 云vân 作tác 麼ma 生sanh 跳khiêu 進tiến 云vân 也dã 知tri 和hòa 尚thượng 婆bà 心tâm 太thái 切thiết 師sư 云vân 知tri 恩ân 者giả 少thiểu 乃nãi 云vân 頓đốn 悟ngộ 心tâm 空không 萬vạn 慮lự 忘vong 更cánh 無vô 毫hào 髮phát 。 可khả 商thương 量lượng 而nhi 今kim 隨tùy 分phần/phân 些# 些# 納nạp 覿# 面diện 拈niêm 來lai 為vi 舉cử 揚dương 大đại 眾chúng 還hoàn 見kiến 麼ma 今kim 日nhật 大đại 雪tuyết 嚴nghiêm 寒hàn 箇cá 箇cá 寒hàn 毛mao 卓trác 豎thụ 。

高cao 登đăng 雲vân 孫tôn 光quang 先tiên 請thỉnh 上thượng 堂đường 一nhất 僧Tăng 纔tài 出xuất 師sư 云vân 且thả 住trụ 僧Tăng 擬nghĩ 議nghị 師sư 打đả 退thoái 乃nãi 云vân 道Đạo 由do 心tâm 悟ngộ 。 不bất 在tại 問vấn 荅# 眼nhãn 色sắc 耳nhĩ 聲thanh 。 心tâm 思tư 意ý 筭# 與dữ 之chi 此thử 道đạo 遠viễn 則tắc 遠viễn 矣hĩ 但đãn 能năng 識thức 心tâm 達đạt 本bổn 。 返phản 照chiếu 回hồi 光quang 他tha 時thời 日nhật 後hậu 自tự 有hữu 些# 相tương 應ứng 去khứ 在tại 總tổng 然nhiên 眼nhãn 前tiền 學học 底để 玄huyền 談đàm 妙diệu 句cú 與dữ 自tự 己kỷ 本bổn 地địa 風phong 光quang 全toàn 沒một 交giao 涉thiệp 所sở 以dĩ 道đạo 凡phàm 聖thánh 情tình 盡tận 善thiện 惡ác 兩lưỡng 忘vong 事sự 理lý 不bất 二nhị 真chân 實thật 道Đạo 場Tràng 。

郭quách 毓# 榮vinh 郭quách 毓# 文văn 請thỉnh 上thượng 堂đường 遼liêu 外ngoại 秫thuật 米mễ 烏ô 喇lặt 蔘# 食thực 來lai 壯tráng 力lực 又hựu 壯tráng 筋cân 卓trác 拄trụ 杖trượng 下hạ 座tòa 。

魏ngụy 門môn 田điền 氏thị 請thỉnh 上thượng 堂đường 僧Tăng 問vấn 文Văn 殊Thù 是thị 七thất 佛Phật 之chi 師sư 為vi 甚thậm 麼ma 出xuất 不bất 得đắc 女nữ 子tử 定định 師sư 云vân 只chỉ 為vì 他tha 是thị 七thất 佛Phật 之chi 師sư 進tiến 云vân 罔võng 明minh 是thị 初Sơ 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 為vi 甚thậm 麼ma 出xuất 得đắc 女nữ 子tử 定định 師sư 云vân 只chỉ 為vì 他tha 是thị 初Sơ 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 進tiến 云vân 弟đệ 子tử 初sơ 參tham 請thỉnh 師sư 直trực 指chỉ 師sư 云vân 雲vân 在tại 嶺lĩnh 頭đầu 閒gian/nhàn 不bất 徹triệt 水thủy 流lưu 澗giản 底để 太thái 忙mang 生sanh 乃nãi 云vân 是thị 定định 非phi 定định 是thị 出xuất 非phi 出xuất 文Văn 殊Thù 罔võng 明minh 切thiết 忌kỵ 問vấn 卜bốc 鎮trấn 州châu 大đại 蘿# 蔔bặc 依y 舊cựu 長trường/trưởng 深thâm 土thổ/độ 。

錦cẩm 州châu 知tri 縣huyện 劉lưu 允duẫn 恭cung 及cập 亮lượng 庭đình 大đại 師sư 天thiên 璽# 大đại 師sư 請thỉnh 上thượng 堂đường 僧Tăng 問vấn 西tây 來lai 密mật 訣quyết 即tức 不bất 問vấn 如như 何hà 是thị 主chủ 人nhân 公công 師sư 云vân 讚tán 者giả 則tắc 喜hỷ 謗báng 者giả 則tắc 嗔sân 進tiến 云vân 恁nhẫm 麼ma 則tắc 和hòa 尚thượng 認nhận 賊tặc 為vi 子tử 。 也dã 師sư 云vân 汝nhữ 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 進tiến 云vân 讚tán 者giả 則tắc 喜hỷ 謗báng 者giả 則tắc 嗔sân 師sư 云vân 咬giảo 人nhân 屎thỉ 橛quyết 乃nãi 云vân 相tương 逢phùng 睹đổ 面diện 喜hỷ 容dung 容dung 達đạt 者giả 方phương 知tri 格cách 外ngoại 宗tông 一nhất 句cú 迥huýnh 超siêu 凡phàm 聖thánh 路lộ 箇cá 中trung 誰thùy 識thức 主chủ 人nhân 公công 箇cá 箇cá 眼nhãn 能năng 觀quán 色sắc 耳nhĩ 能năng 聞văn 聲thanh 鼻tị 能năng 嗅khứu 香hương 舌thiệt 能năng 談đàm 論luận 身thân 知tri 寒hàn 暑thử 意ý 能năng 分phân 別biệt 各các 有hữu 所sở 執chấp 。 主chủ 人nhân 公công 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 舉cử 起khởi 拄trụ 杖trượng 云vân 若nhược 喚hoán 這giá 箇cá 作tác 主chủ 人nhân 公công 也dã 是thị 認nhận 賊tặc 為vi 子tử 。 喚hoán 奴nô 作tác 郎lang 若nhược 喚hoán 這giá 箇cá 不bất 是thị 主chủ 人nhân 公công 猶do 是thị 捨xả 父phụ 逃đào 逝thệ 。 向hướng 外ngoại 馳trì 求cầu 且thả 道đạo 畢tất 竟cánh 作tác 麼ma 生sanh 喝hát 一nhất 喝hát 云vân 若nhược 擇trạch 水thủy 乳nhũ 須tu 是thị 鵝nga 王vương 。

李# 魁khôi 英anh 請thỉnh 上thượng 堂đường 木mộc 馬mã 踏đạp 碎toái 須Tu 彌Di 泥nê 牛ngưu 耕canh 破phá 海hải 底để 以dĩ 拄trụ 杖trượng 畫họa 云vân 若nhược 向hướng 這giá 裏lý 覷thứ 得đắc 破phá 也dã 未vị 具cụ 衲nạp 僧Tăng 正chánh 眼nhãn 且thả 道đạo 如như 何hà 是thị 衲nạp 僧Tăng 正chánh 眼nhãn 半bán 夜dạ 穿xuyên 花hoa 針châm 。

高cao 有hữu 才tài 李# 君quân 表biểu 請thỉnh 上thượng 堂đường 舉cử 古cổ 德đức 云vân 有hữu 一nhất 物vật 上thượng 拄trụ 天thiên 下hạ 拄trụ 地địa 黑hắc 漆tất 漆tất 明minh 歷lịch 歷lịch 常thường 在tại 動động 用dụng 中trung 動động 用dụng 中trung 收thu 不bất 得đắc 古cổ 人nhân 大đại 似tự 向hướng 虛hư 空không 裏lý 著trước 楔tiết 且thả 道đạo 喚hoán 甚thậm 麼ma 作tác 一nhất 物vật 既ký 是thị 在tại 動động 用dụng 中trung 為vi 甚thậm 麼ma 又hựu 收thu 不bất 得đắc 擊kích 拂phất 子tử 云vân 果quả 向hướng 這giá 裏lý 出xuất 隻chỉ 手thủ 無vô 量lượng 劫kiếp 不bất 異dị 今kim 日nhật 今kim 日nhật 不bất 異dị 。 無vô 量lượng 劫kiếp 也dã 不bất 被bị 十thập 二nhị 時thời 所sở 轉chuyển 量lượng 周chu 沙sa 界giới 壽thọ 等đẳng 虛hư 空không 其kỳ 或hoặc 未vị 能năng 今kim 朝triêu 正chánh 是thị 臘lạp 初sơ 三tam 切thiết 莫mạc 忘vong 卻khước 。

田điền 門môn 丘khâu 氏thị 趙triệu 門môn 商thương 氏thị 請thỉnh 上thượng 堂đường 今kim 朝triêu 臘lạp 月nguyệt 初sơ 五ngũ 忽hốt 聽thính 椎chùy 鐘chung 擊kích 鼓cổ 山sơn 僧Tăng 拽duệ 杖trượng 上thượng 堂đường 並tịnh 無vô 一nhất 法pháp 囑chúc 咐# 欲dục 識thức 祖tổ 意ý 西tây 來lai 野dã 鵲thước 穿xuyên 梅mai 戲hí 舞vũ 九cửu 九cửu 八bát 十thập 一nhất 五ngũ 九cửu 四tứ 十thập 五ngũ 任nhậm 君quân 從tùng 頭đầu 算toán 戊# 己kỷ 原nguyên 屬thuộc 土thổ/độ 。

信tín 官quan 趙triệu 起khởi 蛟giao 施thí 朝triêu 鳳phượng 請thỉnh 上thượng 堂đường 問vấn 雲vân 門môn 扇thiên/phiến 子tử # 跳khiêu 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 觸xúc 著trước 帝Đế 釋Thích 鼻tị 孔khổng 東đông 海hải 鯉lý 魚ngư 打đả 一nhất 棒bổng 雨vũ 似tự 盆bồn 傾khuynh 未vị 審thẩm 是thị 神thần 通thông 妙diệu 用dụng 法pháp 爾nhĩ 如như 然nhiên 師sư 打đả 云vân 向hướng 這giá 裏lý 會hội 去khứ 進tiến 云vân 早tảo 知tri 燈đăng 是thị 火hỏa 飯phạn 熟thục 已dĩ 多đa 時thời 師sư 云vân 也dã 是thị 王vương 四tứ 郎lang 襆# 頭đầu 乃nãi 云vân 法Pháp 身thân 清thanh 淨tịnh 。 亦diệc 無vô 比tỉ 露lộ 柱trụ 燈đăng 籠lung 相tương/tướng 共cộng 語ngữ 三tam 腳cước 蝦hà 蟆# 飛phi 上thượng 天thiên 撞chàng 斷đoạn 東đông 海hải 烏ô 龍long 脊tích 分phần/phân 水thủy 夜dạ 叉xoa 擊kích 一nhất 槌chùy 晴tình 天thiên 平bình 地địa 轟oanh 霹phích 靂lịch 須Tu 彌Di 頂đảnh 上thượng 浪lãng 滔thao 天thiên 九cửu 曲khúc 黃hoàng 河hà 乾can/kiền/càn 到đáo 底để 疑nghi 殺sát 東đông 村thôn 王vương 大đại 伯bá 看khán 來lai 原nguyên 是thị 胡hồ 張trương 李# 。

臘lạp 月nguyệt 八bát 日nhật 。 護hộ 法Pháp 駐trú 防phòng 佐tá 領lãnh 鄔ổ 爾nhĩ 都đô 洎kịp 合hợp 宅trạch 親thân 屬thuộc 眷quyến 等đẳng 受thọ 三Tam 自Tự 歸Quy 。 請thỉnh 上thượng 堂đường 僧Tăng 問vấn 萬vạn 法pháp 歸quy 一nhất 一nhất 皈quy 何hà 處xứ 師sư 云vân 老lão 僧Tăng 在tại 盤bàn 山sơn 紫tử 蓋cái 峰phong 東đông 川xuyên 親thân 折chiết 一nhất 條điều 山sơn 京kinh 拄trụ 杖trượng 上thượng 下hạ 長trường/trưởng 七thất 尺xích 五ngũ 寸thốn 進tiến 云vân 鄔ổ 護hộ 法Pháp 合hợp 宅trạch 受thọ 三Tam 自Tự 歸Quy 。 和hòa 尚thượng 與dữ 伊y 先tiên 受thọ 那na 一nhất 歸quy 師sư 驀# 頭đầu 一nhất 棓# 云vân 先tiên 受thọ 這giá 一nhất 歸quy 進tiến 云vân 歸quy 依y 三Tam 寶Bảo 。 有hữu 何hà 功công 德đức 。 師sư 云vân 高cao 車xa 駿tuấn 馬mã 橫hoạnh/hoành 門môn 外ngoại 朝triêu 罷bãi 歸quy 來lai 坐tọa 錦cẩm 堂đường 進tiến 云vân 恁nhẫm 麼ma 則tắc 三Tam 寶Bảo 地địa 中trung 親thân 植thực 得đắc 九cửu 朝triêu 門môn 外ngoại 奪đoạt 高cao 標tiêu 師sư 云vân 若nhược 非phi 親thân 著trước 力lực 爭tranh 得đắc 掛quải 黃hoàng 金kim 乃nãi 云vân 大đại 人nhân 具cụ 大đại 志chí 大đại 根căn 成thành 大đại 器khí 故cố 我ngã 釋thích 尊tôn 勤cần 修tu 三tam 祇kỳ 末mạt 後hậu 雪Tuyết 山Sơn 六lục 年niên 苦khổ 行hạnh 。 至chí 臘lạp 月nguyệt 八bát 日nhật 。 忽hốt 睹đổ 明minh 星tinh 豁hoát 然nhiên 了liễu 徹triệt 方phương 為vì 天thiên 上thượng 天thiên 下hạ 。 第đệ 一nhất 班ban 首thủ 長trường/trưởng 慶khánh 坐tọa 破phá 七thất 箇cá 蒲bồ 團đoàn 臨lâm 濟tế 連liên 喫khiết 三tam 頓đốn 痛thống 棒bổng 堪kham 作tác 人nhân 天thiên 眼nhãn 目mục 汝nhữ 等đẳng 諸chư 人nhân 。 若nhược 是thị 英anh 靈linh 漢hán 聞văn 山sơn 僧Tăng 恁nhẫm 麼ma 道Đạo 果Quả 能năng 憤phẫn 志chí 如như 猛mãnh 烈liệt 將tướng 軍quân 出xuất 寨# 一nhất 般ban 將tương 魔ma 軍quân 一nhất 時thời 戰chiến 退thoái 鞭tiên 敲# 金kim 鐙đăng 齊tề 唱xướng 凱# 歌ca 灑sái 灑sái 樂nhạo 樂lạc 歸quy 家gia 穩ổn 坐tọa 豈khởi 不bất 快khoái 乎hồ 珍trân 重trọng 下hạ 座tòa 。

宋tống 天thiên 祿lộc 請thỉnh 上thượng 堂đường 風phong 息tức 浪lãng 靜tĩnh 一nhất 光quang 普phổ 照chiếu 萬vạn 象tượng 頓đốn 悟ngộ 心tâm 空không 大Đại 千Thiên 不bất 隔cách 毫hào 端đoan 本bổn 來lai 一nhất 道đạo 清thanh 虛hư 凡phàm 聖thánh 性tánh 相tướng 平bình 等đẳng 所sở 以dĩ 淨tịnh 法Pháp 界Giới 身thân 元nguyên 無vô 出xuất 沒một 大đại 悲bi 願nguyện 力lực 。 示thị 現hiện 無vô 窮cùng 大đại 眾chúng 還hoàn 知tri 世Thế 尊Tôn 悟ngộ 處xứ 麼ma 梅mai 花hoa 乍sạ 放phóng 驚kinh 人nhân 目mục 添# 的đích 黃hoàng 鸝ly 話thoại 更cánh 多đa 。

信tín 官quan 白bạch 崇sùng 祿lộc 請thỉnh 上thượng 堂đường 山sơn 僧Tăng 有hữu 箇cá 古cổ 公công 案án 未vị 曾tằng 舉cử 似tự 諸chư 人nhân 今kim 日nhật 布bố 施thí 大đại 眾chúng 高cao 聲thanh 云vân 會hội 麼ma 東đông 序tự 一nhất 僧Tăng 鼻tị 孔khổng 短đoản 西tây 序tự 一nhất 僧Tăng 眉mi 毛mao 長trường/trưởng 阿a 呵ha 呵ha 笑tiếu 殺sát 人nhân 。

元nguyên 旦đán 夏hạ 守thủ 祖tổ 請thỉnh 上thượng 堂đường 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 不bất 知tri 有hữu 八bát 角giác 磨ma 盤bàn 空không 裏lý 走tẩu 狸li 奴nô 白bạch 牯# 卻khước 知tri 有hữu 蝦hà 跳khiêu 何hà 從tùng 出xuất 得đắc 斗đẩu 新tân 婦phụ 騎kỵ 驢lư 阿a 公công 牽khiên 為vi 伊y 獨độc 尊tôn 遍biến 大Đại 千Thiên 明minh 明minh 報báo 與dữ 參tham 禪thiền 客khách 曠khoáng 劫kiếp 今kim 朝triêu 無vô 兩lưỡng 般ban 。

趙triệu 國quốc 柱trụ 等đẳng 請thỉnh 上thượng 堂đường 春xuân 日nhật 春xuân 天thiên 裏lý 春xuân 來lai 喜hỷ 更cánh 多đa 春xuân 光quang 春xuân 色sắc 照chiếu 春xuân 暖noãn 春xuân 氣khí 和hòa 春xuân 雷lôi 驚kinh 春xuân 夢mộng 春xuân 雨vũ 潤nhuận 春xuân 萼# 春xuân 老lão 行hành 春xuân 令linh 春xuân 童đồng 唱xướng 春xuân 歌ca 恆Hằng 河Hà 沙sa 數số 劫kiếp 一nhất 曲khúc 演diễn 摩ma 訶ha 。

正chánh 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 監giám 院viện 請thỉnh 上thượng 堂đường 正chánh 月nguyệt 半bán 元nguyên 宵tiêu 節tiết 火hỏa 炮bào 輝huy 空không 連liên 天thiên 熱nhiệt 敲# 落lạc 須Tu 彌Di 嘴chủy 半bán 邊biên 海hải 神thần 忙mang 叫khiếu 疼đông 不bất 徹triệt 徹triệt 不bất 徹triệt 掉trạo 棒bổng 打đả 落lạc 天thiên 邊biên 月nguyệt 參tham 。

解giải 制chế 上thượng 堂đường 春xuân 風phong 遍biến 暖noãn 四tứ 野dã 煙yên 濃nồng 萬vạn 里lý 芳phương 草thảo 綠lục 千thiên 峰phong 花hoa 樹thụ 紅hồng 黃hoàng 鸝ly 宛uyển 囀# 俊# 鷂diêu 騰đằng 空không 九cửu 旬tuần 安an 居cư 已dĩ 竟cánh 百bách 日nhật 佛Phật 事sự 周chu 隆long 衲nạp 僧Tăng 未vị 莊trang 包bao 裹khỏa 猶do 如như 將tướng 軍quân 建kiến 功công 腳cước 尖tiêm 趯# 出xuất 報báo 化hóa 佛Phật 倚ỷ 天thiên 長trường/trưởng 劍kiếm 果quả 磨ma 礱# 喝hát 一nhất 喝hát 下hạ 座tòa 。

康khang 熙hi 三tam 十thập 四tứ 年niên 歲tuế 次thứ 乙ất 亥hợi 無vô 射xạ 上thượng 旬tuần 重trọng/trùng 陽dương 日nhật 三tam 韓# 中trung 後hậu 所sở 內nội 務vụ 府phủ 筆bút 帖# 式thức 石thạch 有hữu 用dụng 及cập 眾chúng 鄉hương 紳# 恭cung 請thỉnh 住trụ 剌lạt 兒nhi 山sơn 朝triêu 陽dương 寺tự 至chí 丙bính 子tử 年niên 孟# 夏hạ 望vọng 日nhật 結kết 制chế 上thượng 堂đường 師sư 拈niêm 香hương 祝chúc 聖thánh 畢tất 。 次thứ 拈niêm 香hương 云vân 不bất 假giả 造tạo 作tác 本bổn 自tự 天thiên 然nhiên 第đệ 六lục 回hồi 拈niêm 出xuất 供cúng 養dường 灤# 陽dương 澤trạch 它# 萬vạn 善thiện 第đệ 一nhất 代đại 了liễu 宗tông 先tiên 和hòa 尚thượng 用dụng 酬thù 法pháp 乳nhũ 斂liểm 衣y 就tựu 座tòa 維duy 那na 白bạch 槌chùy 畢tất 師sư 云vân 一nhất 不bất 成thành 二nhị 不bất 是thị 睹đổ 面diện 相tương/tướng 呈trình 已dĩ 成thành 鈍độn 置trí 還hoàn 有hữu 本bổn 色sắc 衲nạp 僧Tăng 麼ma 不bất 妨phương 出xuất 眾chúng 證chứng 明minh 僧Tăng 問vấn 山sơn 花hoa 舖# 地địa 錦cẩm 澗giản 水thủy 綠lục 如như 藍lam 如như 何hà 是thị 奪đoạt 人nhân 不bất 奪đoạt 境cảnh 師sư 云vân 山sơn 深thâm 松tùng 檜# 廣quảng 路lộ 曲khúc 客khách 來lai 稀# 進tiến 云vân 如như 何hà 是thị 奪đoạt 境cảnh 不bất 奪đoạt 人nhân 師sư 云vân 連liên 夜dạ 風phong 吹xuy 花hoa 落lạc 盡tận 頻tần 呼hô 行hành 者giả 掃tảo 丹đan 墀trì 進tiến 云vân 如như 何hà 是thị 人nhân 境cảnh 兩lưỡng 俱câu 奪đoạt 師sư 云vân 峰phong 高cao 路lộ 遠viễn 絕tuyệt 方phương 信tín 斷đoạn 首thủ 烏ô 龜quy 腳cước 指chỉ 天thiên 進tiến 云vân 如như 何hà 是thị 人nhân 境cảnh 俱câu 不bất 奪đoạt 師sư 云vân 滿mãn 院viện 榴lựu 花hoa 香hương 撲phác 面diện 游du 蜂phong 不bất 住trụ 亂loạn 爭tranh 妍nghiên 進tiến 云vân 恁nhẫm 麼ma 則tắc 不bất 到đáo 朝triêu 陽dương 之chi 地địa 焉yên 知tri 臨lâm 濟tế 家gia 風phong 師sư 便tiện 打đả 乃nãi 云vân 剌lạt 兒nhi 山sơn 子tử 長trường/trưởng 城thành 邊biên 胡hồ 漢hán 交giao 參tham 話thoại 正chánh 偏thiên 秦tần 令linh 已dĩ 行hành 今kim 古cổ 格cách 樓lâu 臺đài 煙yên 鎖tỏa 角giác 聲thanh 連liên 且thả 道đạo 此thử 四tứ 句cú 語ngữ 是thị 賓tân 是thị 主chủ 是thị 正chánh 是thị 偏thiên 於ư 此thử 辯biện 得đắc 凡phàm 聖thánh 同đồng 居cư 今kim 古cổ 無vô 二nhị 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 不bất 立lập 凡phàm 聖thánh 不bất 落lạc 古cổ 今kim 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 良lương 久cửu 云vân 遼liêu 河hà 水thủy 闊khoát 連liên 天thiên 碧bích 剌lạt 子tử 山sơn 橫hoạnh/hoành 宇vũ 宙trụ 寬khoan 維duy 那na 結kết 槌chùy 下hạ 座tòa 。

護hộ 法Pháp 石thạch 有hữu 用dụng 請thỉnh 上thượng 堂đường 父phụ 母mẫu 未vị 生sanh 前tiền 有hữu 箇cá 本bổn 來lai 面diện 分phân 明minh 舉cử 似tự 君quân 問vấn 君quân 薦tiến 不bất 薦tiến 且thả 道đạo 如như 何hà 分phân 明minh 底để 事sự 揮huy 拂phất 子tử 云vân 廚# 庫khố 連liên 僧Tăng 堂đường 山sơn 門môn 對đối 佛Phật 殿điện 。

儒nho 人nhân 石thạch 門môn 傅phó/phụ 氏thị 等đẳng 請thỉnh 上thượng 堂đường 僧Tăng 問vấn 千thiên 峰phong 秀tú 色sắc 遍biến 地địa 花hoa 開khai 格cách 外ngoại 玄huyền 機cơ 請thỉnh 師sư 直trực 指chỉ 師sư 云vân 高cao 著trước 眼nhãn 進tiến 云vân 當đương 陽dương 無vô 物vật 呈trình 師sư 座tòa 陣trận 陣trận 香hương 風phong 滿mãn 法pháp 床sàng 師sư 云vân 猶do 是thị 箇cá 裏lý 底để 僧Tăng 罔võng 措thố 師sư 云vân 將tương 為vi 販phán 蔘# 客khách 原nguyên 來lai 買mãi 菜thái 人nhân 乃nãi 云vân 炎diễm 天thiên 日nhật 暖noãn 遍biến 地địa 花hoa 開khai 雲vân 淡đạm 風phong 輕khinh 千thiên 峰phong 秀tú 色sắc 所sở 以dĩ 時thời 節tiết 若nhược 至chí 其kỳ 理lý 自tự 彰chương 即tức 今kim 節tiết 屆giới 仲trọng 呂lữ 且thả 道đạo 彰chương 箇cá 甚thậm 麼ma 忽hốt 然nhiên 一nhất 陣trận 風phong 雷lôi 澍chú 雨vũ 箇cá 箇cá 面diện 前tiền 一nhất 片phiến 清thanh 涼lương [禾*弋]# 秈# [禾*廷]# 瑞thụy 皣# 樹thụ 呈trình 祥tường 百bách 穀cốc 豐phong 稔# 調điều 和hòa 萬vạn 民dân 了liễu 無vô 饑cơ 色sắc 也dã 不bất 可khả 作tác 世thế 諦đế 流lưu 布bố 也dã 不bất 可khả 作tác 佛Phật 法pháp 商thương 量lượng 畢tất 竟cánh 作tác 麼ma 生sanh 即tức 得đắc 良lương 久cửu 云vân 鴛uyên 鴦ương 繡tú 出xuất 從tùng 君quân 看khán 不bất 把bả 金kim 針châm 度độ 與dữ 人nhân 。

中trung 元nguyên 節tiết 上thượng 堂đường 十thập 五ngũ 日nhật 已dĩ 前tiền 炎diễm 天thiên 暑thử 熱nhiệt 魚ngư 躍dược 蓮liên 叢tùng 十thập 五ngũ 日nhật 已dĩ 後hậu 金kim 風phong 漸tiệm 爽sảng 山sơn 色sắc 凄# 涼lương 正chánh 當đương 十thập 五ngũ 日nhật 金kim 鐘chung 連liên 吼hống 玉ngọc 磬khánh 長trường/trưởng 鳴minh 於ư 斯tư 會hội 得đắc 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 。 頭đầu 頭đầu 是thị 妙diệu 步bộ 步bộ 歸quy 宗tông 總tổng 是thị 本bổn 地địa 風phong 光quang 無vô 非phi 當đương 人nhân 正chánh 體thể 其kỳ 或hoặc 未vị 然nhiên 今kim 日nhật 正chánh 當đương 中trung 元nguyên 節tiết 令linh 處xứ 處xứ 慶khánh 讚tán 水thủy 官quan 莫mạc 要yếu 錯thác 過quá 時thời 光quang 好hảo/hiếu 。

暉Huy 洲Châu 旲# 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục 卷quyển 第đệ 四tứ 終chung