質多 ( 質chất 多đa )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)Citta,又曰質多耶,質帝。譯曰心。慮知之心也。止觀三曰:「質多者天竺音,此方言心,即慮知之心也。」唯識述記三末曰:「梵云質多,此名心也。(中略)是集起義,是心義。」大日經疏十六曰:「心名質多,質多者猶如眾綵莊嚴精聚,名為質多。」秘藏記末曰:「質多名慮知,有情等心也。(中略)釋名,集起曰心。」梵語雜名曰:「心,指多。」名義集六曰:「質多耶,或名質帝,或名彼荼,此方翻心。」是五心之一。法相宗立心意識之三為別體。以此質多心為第八識之特名。其他諸宗以之為諸識之通名。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) Citta , 又hựu 曰viết 質chất 多đa 耶da , 質chất 帝đế 。 譯dịch 曰viết 心tâm 。 慮lự 知tri 之chi 心tâm 也dã 。 止Chỉ 觀Quán 三tam 曰viết : 「 質chất 多đa 者giả 天Thiên 竺Trúc 音âm , 此thử 方phương 言ngôn 心tâm , 即tức 慮lự 知tri 之chi 心tâm 也dã 。 」 唯duy 識thức 述thuật 記ký 三tam 末mạt 曰viết : 「 梵Phạm 云vân 質chất 多đa , 此thử 名danh 心tâm 也dã 。 ( 中trung 略lược ) 是thị 集tập 起khởi 義nghĩa , 是thị 心tâm 義nghĩa 。 」 大đại 日nhật 經kinh 疏sớ 十thập 六lục 曰viết 。 心tâm 名danh 質chất 多đa , 質chất 多đa 者giả 猶do 如như 眾chúng 綵thải 莊trang 嚴nghiêm 精tinh 聚tụ , 名danh 為vi 質chất 多đa 。 」 秘bí 藏tạng 記ký 末mạt 曰viết : 「 質chất 多đa 名danh 慮lự 知tri , 有hữu 情tình 等đẳng 心tâm 也dã 。 ( 中trung 略lược ) 釋thích 名danh , 集tập 起khởi 曰viết 心tâm 。 梵Phạn 語ngữ 雜tạp 名danh 曰viết : 「 心tâm , 指chỉ 多đa 。 」 名danh 義nghĩa 集tập 六lục 曰viết : 「 質chất 多đa 耶da , 或hoặc 名danh 質chất 帝đế , 或hoặc 名danh 彼bỉ 荼đồ , 此thử 方phương 翻phiên 心tâm 。 」 是thị 五ngũ 心tâm 之chi 一nhất 。 法pháp 相tướng 宗tông 立lập 心tâm 意ý 識thức 之chi 三tam 為vi 別biệt 體thể 。 以dĩ 此thử 質chất 多đa 心tâm 為vi 第đệ 八bát 識thức 之chi 特đặc 名danh 。 其kỳ 他tha 諸chư 宗tông 以dĩ 之chi 為vi 諸chư 識thức 之chi 通thông 名danh 。