質多羅 ( 質chất 多đa 羅la )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜語)譯曰雜色。見大日經疏九。又星名。寶星陀羅尼經四曰:「質多羅(唐言角宿)星生者,男女陰上當有厭子,為性純直,而多愛欲,後歌舞。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 語ngữ ) 譯dịch 曰viết 雜tạp 色sắc 。 見kiến 大đại 日nhật 經kinh 疏sớ 九cửu 。 又hựu 星tinh 名danh 。 寶bảo 星tinh 陀đà 羅la 尼ni 經kinh 四tứ 曰viết : 「 質chất 多đa 羅la ( 唐đường 言ngôn 角giác 宿túc ) 星tinh 生sanh 者giả , 男nam 女nữ 陰ấm 上thượng 當đương 有hữu 厭yếm 子tử , 為vi 性tánh 純thuần 直trực , 而nhi 多đa 愛ái 欲dục , 後hậu 歌ca 舞vũ 。 」 。