正[彳*扁]智 ( 正chánh [彳*扁] 智trí )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)梵語與正徧覺同。一譯正徧知。真正徧知一切法也。智度論二曰:「云何名三藐三佛陀,三藐名正,三名徧,佛名知,是言正徧知一切法。」涅槃經十八曰:「云何正徧知,正名不顛倒,徧知者於四顛倒無不通達。」大乘義章二十曰:「正徧知者明其解圓明。」又,梵語三藐三菩提,一譯正徧知。註維摩經一曰:「肇曰三藐三菩提,秦言正徧知。其道真正,無法不知,正徧知也。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 梵Phạn 語ngữ 與dữ 正chánh 徧biến 覺giác 同đồng 。 一nhất 譯dịch 正Chánh 徧Biến 知Tri 。 真chân 正Chánh 徧Biến 知Tri 一nhất 切thiết 法pháp 也dã 。 智trí 度độ 論luận 二nhị 曰viết 云vân 何hà 名danh 。 三Tam 藐Miệu 三Tam 佛Phật 陀Đà 。 三tam 藐miệu 名danh 正chánh , 三tam 名danh 徧biến , 佛Phật 名danh 知tri , 是thị 言ngôn 正Chánh 徧Biến 知Tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 。 十thập 八bát 曰viết 。 云vân 何hà 正Chánh 徧Biến 知Tri 。 正chánh 名danh 不bất 顛điên 倒đảo 。 徧biến 知tri 者giả 於ư 四tứ 顛điên 倒đảo 。 無vô 不bất 通thông 達đạt 。 大Đại 乘Thừa 義nghĩa 章chương 二nhị 十thập 曰viết 。 正Chánh 徧Biến 知Tri 者giả 明minh 其kỳ 解giải 圓viên 明minh 。 」 又hựu 梵Phạn 語ngữ 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 一nhất 譯dịch 正Chánh 徧Biến 知Tri 。 註chú 維duy 摩ma 經kinh 一nhất 曰viết : 「 肇triệu 曰viết 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 秦tần 言ngôn 正Chánh 徧Biến 知Tri 。 其kỳ 道đạo 真chân 正chánh , 無vô 法pháp 不bất 知tri 正Chánh 徧Biến 知Tri 也dã 。 」 。