正受 ( 正chánh 受thọ )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)梵語三昧Samaya,一譯正受。三為正,昧為受也。是禪定之異名。定心,離邪亂,謂之正,無念無想,納法在心,謂之受。如明鏡之無心現物也。大乘義章十三曰:「離於邪亂故說為正,納法稱受。」探玄記三曰:「納法在心名為正受。」觀經玄義分曰:「言正受者,想心都息,緣慮並亡,三昧相應,名為正受。」同序分義曰:「因前思想漸微,微細覺想俱亡,唯有定心與前境合,名為正受。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 梵Phạn 語ngữ 三tam 昧muội Samaya , 一nhất 譯dịch 正chánh 受thọ 。 三tam 為vi 正chánh , 昧muội 為vi 受thọ 也dã 。 是thị 禪thiền 定định 之chi 異dị 名danh 。 定định 心tâm , 離ly 邪tà 亂loạn , 謂vị 之chi 正chánh , 無vô 念niệm 無vô 想tưởng , 納nạp 法pháp 在tại 心tâm , 謂vị 之chi 受thọ 。 如như 明minh 鏡kính 之chi 無vô 心tâm 現hiện 物vật 也dã 。 大Đại 乘Thừa 義nghĩa 章chương 十thập 三tam 曰viết 。 離ly 於ư 邪tà 亂loạn 故cố 說thuyết 為vi 正chánh , 納nạp 法pháp 稱xưng 受thọ 。 」 探thám 玄huyền 記ký 三tam 曰viết : 「 納nạp 法pháp 在tại 心tâm 名danh 為vi 正chánh 受thọ 。 」 觀quán 經kinh 玄huyền 義nghĩa 分phần 曰viết : 「 言ngôn 正chánh 受thọ 者giả 想tưởng 。 心tâm 都đô 息tức , 緣duyên 慮lự 並tịnh 亡vong , 三tam 昧muội 相tương 應ứng 名danh 為vi 正chánh 受thọ 。 」 同đồng 序tự 分phần 義nghĩa 曰viết : 「 因nhân 前tiền 思tư 想tưởng 漸tiệm 微vi , 微vi 細tế 覺giác 想tưởng 俱câu 亡vong , 唯duy 有hữu 定định 心tâm 與dữ 前tiền 境cảnh 合hợp , 名danh 為vi 正chánh 受thọ 。 」 。