正盡覺 ( 正chánh 盡tận 覺giác )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)新譯之正等覺,舊曰正盡覺。等者就所證之理而言。盡者,就所斷之惑而言。中阿含經五十九曰:「如來無所著正盡覺。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 新tân 譯dịch 之chi 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 。 舊cựu 曰viết 正chánh 盡tận 覺giác 。 等đẳng 者giả 就tựu 所sở 證chứng 之chi 理lý 而nhi 言ngôn 。 盡tận 者giả , 就tựu 所sở 斷đoạn 之chi 惑hoặc 而nhi 言ngôn 。 中Trung 阿A 含Hàm 經kinh 五ngũ 十thập 九cửu 曰viết 如Như 來Lai 、 無Vô 所Sở 著Trước 正chánh 盡tận 覺giác 。 」 。