正業 ( 正chánh 業nghiệp )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)八正道之一。身口意之三業清淨,離一切之邪妄也。淨土真宗以他力之念佛為往生之正業。教行信證行卷曰:「稱名則是最勝真妙正業,正業則是念佛。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 八Bát 正Chánh 道Đạo 之chi 一nhất 。 身thân 口khẩu 意ý 之chi 三tam 業nghiệp 清thanh 淨tịnh 。 離ly 一nhất 切thiết 之chi 邪tà 妄vọng 也dã 。 淨tịnh 土độ 真chân 宗tông 以dĩ 他tha 力lực 之chi 念niệm 佛Phật 為vi 往vãng 生sanh 之chi 正chánh 業nghiệp 。 教giáo 行hành 信tín 證chứng 行hành 卷quyển 曰viết : 「 稱xưng 名danh 則tắc 是thị 最tối 勝thắng 真chân 妙diệu 正chánh 業nghiệp , 正chánh 業nghiệp 則tắc 是thị 念niệm 佛Phật 。 」 。