chân thật

Phật Quang Đại Từ Điển

(真實) I. Chân thực. Tiếng dùng về mặt chia loại các giáo pháp. Đối lại với Phương tiện quyền giả. Thiên thai phán giáo, lấy ba giáo Tạng, Thông, Biệt làm giáo phương tiện và lấy Viên giáo làm giáo chân thực. II. Chân thực. Dùng về mặt thực tu, đối lại với Hư dả chẳng thực. Thân khẩu mỗi khác, nói nghĩ không thực, gọi là hư dả. Nếu trong ngoài như một, không có hư dối thì gọi là chân thực