真法 ( 真chân 法pháp )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)真如實相之法也。華嚴經十六曰:「正覺遠離數,此是佛真法。」臨濟錄曰:「真佛無形,真法無相。」教行信證行卷曰:「至理真法,一如化物利人。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 真Chân 如Như 實thật 相tướng 之chi 法pháp 也dã 。 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 十thập 六lục 曰viết 。 正chánh 覺giác 遠viễn 離ly 數số , 此thử 是thị 佛Phật 真chân 法pháp 。 」 臨lâm 濟tế 錄lục 曰viết : 「 真chân 佛Phật 無vô 形hình , 真chân 法pháp 無vô 相tướng 。 」 教giáo 行hành 信tín 證chứng 行hành 卷quyển 曰viết : 「 至chí 理lý 真chân 法pháp , 一nhất 如như 化hóa 物vật 利lợi 人nhân 。 」 。