真門 ( 真chân 門môn )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)對方便之教道,稱真實之證道云真門。行願品疏二曰:「總為迷真,故示真門。」教行信證化身土卷曰:「小本唯開真門,無方便之善。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 對đối 方phương 便tiện 之chi 教giáo 道đạo , 稱xưng 真chân 實thật 之chi 證chứng 道đạo 云vân 真chân 門môn 。 行hạnh 願nguyện 品phẩm 疏sớ 二nhị 曰viết : 「 總tổng 為vi 迷mê 真chân , 故cố 示thị 真chân 門môn 。 」 教giáo 行hành 信tín 證chứng 化hóa 身thân 土thổ 卷quyển 曰viết : 「 小tiểu 本bổn 唯duy 開khai 真chân 門môn , 無vô 方phương 便tiện 之chi 善thiện 。 」 。