chân ca la

Phật Quang Đại Từ Điển

(甄迦羅) Phạm:Kaíkara. Một trong các số mục của Ấn độ đời xưa. Còn gọi Căng yết la, Hằng ca la. Tương đương với một nghìn muôn ức. Kinh Pháp hoa quyển 6 (Đại 9, 53 trung), nói: Lại được nghe tám trăm nghìn muôn ức na do tha, chân ca la, tần bà la, a súc bà bài kệ của kinh Pháp hoa này. [X. luận Câu xá Q.12 – Pháp hoa huyền tán Q.10 – Huyền ứng âm nghĩa Q.6].