俱毘陀羅 ( 俱câu 毘tỳ 陀đà 羅la )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (植物)Kovidār,又作拘鞞陀羅。樹名。嘉祥法華疏十一曰:「拘鞞陀羅,此云大遊戲地,地破也。」慧琳音義二十五曰:「俱毘陀羅樹花,此云破他。」(案他為地之寫誤)翻梵語曰:「婆利耶多羅者,遊戲。拘毘陀羅者,地破。」立世經及起世經以為波利質多羅樹之別名。法華經法師功德品曰:「亦聞天上諸天之香,波利質多羅拘鞞陀羅樹香。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 植thực 物vật ) Kovidār , 又hựu 作tác 拘câu 鞞bệ 陀đà 羅la 。 樹thụ 名danh 。 嘉gia 祥tường 法pháp 華hoa 疏sớ 十thập 一nhất 曰viết 。 拘câu 鞞bệ 陀đà 羅la , 此thử 云vân 大đại 遊du 戲hí 地địa , 地địa 破phá 也dã 。 」 慧tuệ 琳 音âm 義nghĩa 二nhị 十thập 五ngũ 曰viết : 「 俱câu 毘tỳ 陀đà 羅la 樹thụ 花hoa , 此thử 云vân 破phá 他tha 。 」 ( 案án 他tha 為vi 地địa 之chi 寫tả 誤ngộ ) 翻phiên 梵Phạn 語ngữ 曰viết : 「 婆bà 利lợi 耶da 多đa 羅la 者giả , 遊du 戲hí 。 拘câu 毘tỳ 陀đà 羅la 者giả , 地địa 破phá 。 」 立lập 世thế 經kinh 及cập 起khởi 世thế 經kinh 以dĩ 為vi 波ba 利lợi 質chất 多đa 羅la 樹thụ 之chi 別biệt 名danh 。 法pháp 華hoa 經Kinh 法Pháp 師sư 功công 德đức 品phẩm 曰viết 亦diệc 聞văn 天thiên 上thượng 。 諸chư 天thiên 之chi 香hương 。 波ba 利lợi 質chất 多đa 羅la 。 拘câu 鞞bệ 陀đà 羅la 樹thụ 香hương 。 」 。