俱睒彌 ( 俱câu 睒thiểm 彌di )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (地名)Kauśāmbi,又作拘剡彌。作佛形像經作「拘鹽惟國。」造立形像福報經作「拘羅瞿國。」優填王經作「拘深國。」十誦律三十作「俱舍彌國。」經律異相六作「拘翼國。」皆舊譯家之稱。新稱憍賞彌,憍閃彌。優填王之治國也。西域記五曰:「憍賞彌國,舊曰拘睒彌國,訛也。」慧琳音義二十六曰:「拘剡彌,此云不靜,亦云藏有也。」可洪音義三曰:「拘邏,國名也。或云鳩睒,或云憍尚彌。」大乘日子王所問經曰:「一時佛在憍閃彌瞿尸羅林。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 地địa 名danh ) Kauśāmbi , 又hựu 作tác 拘câu 剡 彌di 。 作tác 佛Phật 形hình 像tượng 。 經kinh 作tác 「 拘câu 鹽diêm 惟duy 國quốc 。 造tạo 立lập 形hình 像tượng 。 福phước 報báo 經kinh 作tác 「 拘câu 羅la 瞿cù 國quốc 。 優Ưu 填Điền 王Vương 。 經kinh 作tác 「 拘câu 深thâm 國quốc 。 」 十thập 誦tụng 律luật 三tam 十thập 作tác 「 俱câu 舍xá 彌di 國quốc 。 」 經kinh 律luật 異dị 相tướng 六lục 作tác 拘Câu 翼Dực 國quốc 。 」 皆giai 舊cựu 譯dịch 家gia 之chi 稱xưng 。 新tân 稱xưng 憍kiêu 賞thưởng 彌di , 憍kiêu 閃thiểm 彌di 。 優Ưu 填Điền 王Vương 之chi 治trị 國quốc 也dã 。 西tây 域vực 記ký 五ngũ 曰viết : 「 憍kiêu 賞thưởng 彌di 國quốc , 舊cựu 曰viết 拘Câu 睒Thiểm 彌Di 國quốc , 訛ngoa 也dã 。 」 慧tuệ 琳 音âm 義nghĩa 二nhị 十thập 六lục 曰viết : 「 拘câu 剡 彌di , 此thử 云vân 不bất 靜tĩnh , 亦diệc 云vân 藏tạng 有hữu 也dã 。 」 可khả 洪hồng 音âm 義nghĩa 三tam 曰viết : 「 拘câu 邏la , 國quốc 名danh 也dã 。 或hoặc 云vân 鳩cưu 睒thiểm , 或hoặc 云vân 憍kiêu 尚thượng 彌di 。 大Đại 乘Thừa 日nhật 子tử 王vương 所sở 問vấn 經kinh 曰viết 一nhất 時thời 佛Phật 在tại 。 憍kiêu 閃thiểm 彌di 瞿cù 尸thi 羅la 林lâm 。 」 。