Câu Sinh Khởi

Từ Điển Đạo Uyển

俱生起; C: jùshēngqǐ; J: kushōki; S: sahaja; nghĩa là “Ðược tạo cùng lúc”, “Xuất phát cùng lúc”, “song sinh”, cũng có thể hiểu là “Cái đã có sẵn”, “Cái tuyệt đối có sẵn”;
Có các nghĩa sau: 1. Vốn đã sinh khởi; bẩm sinh; 2. Đặc biệt đề cập đến Câu sinh phiền não (倶生煩惱) vốn hiện hữu trong tâm thức một người do nghiệp từ đời sống trước. Đồng nghĩa với Nhậm vận khởi (任運起); 3. Phiền não bẩm sinh vốn được giải trừ trong tiền trình Tu đạo.
Một trường phái tu tập Tan-tra của Ðại Bà-la-môn Sa-ra-ha được gọi là Câu sinh khởi thừa (s: sahajayāna)