求那跋摩 ( 求cầu 那na 跋bạt 摩ma )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (人名)Gunavarman,比丘名。譯曰功德鎧,罽賓國之王種也。年二十,出家受戒,深達三藏。年三十,國王薨,無繼紹者,眾請還俗嗣位,跋摩不聽,乃辭師違眾,林棲谷飲,孤行山野,遁迹人世。後,至師子國,弘揚真乘。宋文帝元嘉八年達建業,譯經律十數部,文帝深加敬賞。見梁僧傳三,神僧傳三。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 人nhân 名danh ) 比Bỉ 丘Khâu 名danh 。 譯dịch 曰viết 功công 德đức 鎧khải 罽Kế 賓Tân 國Quốc 。 之chi 王vương 種chủng 也dã 。 年niên 二nhị 十thập 出xuất 家gia 受thọ 戒giới 。 深thâm 達đạt 三Tam 藏Tạng 。 年niên 三tam 十thập , 國quốc 王vương 薨hoăng , 無vô 繼kế 紹thiệu 者giả , 眾chúng 請thỉnh 還hoàn 俗tục 嗣tự 位vị , 跋bạt 摩ma 不bất 聽thính , 乃nãi 辭từ 師sư 違vi 眾chúng , 林lâm 棲tê 谷cốc 飲ẩm , 孤cô 行hành 山sơn 野dã , 遁độn 迹tích 人nhân 世thế 。 後hậu , 至chí 師sư 子tử 國quốc , 弘hoằng 揚dương 真chân 乘thừa 。 宋tống 文văn 帝đế 元nguyên 嘉gia 八bát 年niên 達đạt 建kiến 業nghiệp , 譯dịch 經kinh 律luật 十thập 數số 部bộ , 文văn 帝đế 深thâm 加gia 敬kính 賞thưởng 。 見kiến 梁lương 僧Tăng 傳truyền 三tam , 神thần 僧Tăng 傳truyền 三tam 。