拘摩羅天 ( 拘câu 摩ma 羅la 天thiên )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (天名)Kumāraka-deva,又作鳩摩羅伽天。初禪天之梵王,其顏如童子,故名。常擎雞,持鈴,捉赤幡,乘孔雀。智度論二曰:「鳩摩羅天,秦言童子。是天持雞擎鈴,捉幡騎孔雀。」中論疏一末曰:「鳩摩羅伽天,此言童子天。以其是初禪梵王,顏如童子,故以為名。亦曰那羅延天,那羅延,此云生本,以其是眾生之本故也。」慧琳音義二十五曰:「拘摩羅天,此云童子天。」秘藏記末曰:「鳩摩羅天,六面童子形。黃色持劍,乘孔雀鳥。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 天thiên 名danh ) Kumāraka - deva , 又hựu 作tác 鳩cưu 摩ma 羅la 伽già 天thiên 。 初sơ 禪thiền 天thiên 之chi 梵Phạm 王Vương 其kỳ 顏nhan 如như 童đồng 子tử , 故cố 名danh 。 常thường 擎kình 雞kê , 持trì 鈴linh , 捉tróc 赤xích 幡phan , 乘thừa 孔khổng 雀tước 。 智trí 度độ 論luận 二nhị 曰viết : 「 鳩cưu 摩ma 羅la 天thiên , 秦tần 言ngôn 童đồng 子tử 。 是thị 天thiên 持trì 雞kê 擎kình 鈴linh , 捉tróc 幡phan 騎kỵ 孔khổng 雀tước 。 」 中trung 論luận 疏sớ 一nhất 末mạt 曰viết : 「 鳩cưu 摩ma 羅la 伽già 天thiên , 此thử 言ngôn 童đồng 子tử 天thiên 。 以dĩ 其kỳ 是thị 初sơ 禪thiền 梵Phạm 王Vương 。 顏nhan 如như 童đồng 子tử , 故cố 以dĩ 為vi 名danh 。 亦diệc 曰viết 那Na 羅La 延Diên 天Thiên 。 那Na 羅La 延Diên 。 此thử 云vân 生sanh 本bổn , 以dĩ 其kỳ 是thị 眾chúng 生sanh 之chi 本bổn 故cố 也dã 。 」 慧tuệ 琳 音âm 義nghĩa 二nhị 十thập 五ngũ 曰viết : 「 拘câu 摩ma 羅la 天thiên , 此thử 云vân 童đồng 子tử 天thiên 。 」 秘bí 藏tạng 記ký 末mạt 曰viết : 「 鳩cưu 摩ma 羅la 天thiên , 六lục 面diện 童đồng 子tử 形hình 。 黃hoàng 色sắc 持trì 劍kiếm , 乘thừa 孔khổng 雀tước 鳥điểu 。 」 。