拘利太子 ( 拘câu 利lợi 太thái 子tử )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (人名)Kolita,斛飯王之長子。出家為五比丘之一。中本起經上曰:「摩南拘利。」五分律曰:「摩訶男。」本行集經十一曰:「摩訶那摩。」十二遊經曰:「釋摩納。」文句一上曰:「拘利太子。」同五上曰:「摩訶男拘利。」涅槃經疏七曰:「摩男拘利。」嘉祥法華義疏四曰:「摩男拘利。」玄贊四曰:「摩訶男拘利。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 人nhân 名danh ) 斛Hộc 飯Phạn 王Vương 之chi 長trưởng 子tử 。 出xuất 家gia 為vi 五ngũ 比Bỉ 丘Khâu 之chi 一nhất 。 中trung 本bổn 起khởi 經kinh 上thượng 曰viết : 「 摩ma 南nam 拘câu 利lợi 。 」 五ngũ 分phần 律luật 曰viết : 「 摩ma 訶ha 男nam 。 本bổn 行hạnh 集tập 經kinh 十thập 一nhất 曰viết 。 摩ma 訶ha 那na 摩ma 。 」 十thập 二nhị 遊du 經kinh 曰viết : 「 釋thích 摩ma 納nạp 。 」 文văn 句cú 一nhất 上thượng 曰viết : 「 拘câu 利lợi 太thái 子tử 。 」 同đồng 五ngũ 上thượng 曰viết : 「 摩ma 訶ha 男nam 拘câu 利lợi 。 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 。 疏sớ 七thất 曰viết : 「 摩ma 男nam 拘câu 利lợi 。 」 嘉gia 祥tường 法pháp 華hoa 義nghĩa 疏sớ 四tứ 曰viết : 「 摩ma 男nam 拘câu 利lợi 。 」 玄huyền 贊tán 四tứ 曰viết : 「 摩ma 訶ha 男nam 拘câu 利lợi 。 」 。