垢結 ( 垢cấu 結kết )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)惑毒垢淨心,故云垢,以結成生死之苦果,故云結。皆煩惱之異名。釋名歸敬儀中曰:「痴慢為本,故增垢結。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 惑hoặc 毒độc 垢cấu 淨tịnh 心tâm , 故cố 云vân 垢cấu , 以dĩ 結kết 成thành 生sanh 死tử 之chi 苦khổ 。 果quả , 故cố 云vân 結kết 。 皆giai 煩phiền 惱não 之chi 異dị 名danh 。 釋thích 名danh 歸quy 敬kính 儀nghi 中trung 曰viết : 「 痴si 慢mạn 為vi 本bổn , 故cố 增tăng 垢cấu 結kết 。 」 。