俱有法 ( 俱câu 有hữu 法pháp )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)如地水火風之四大種,又如本法與本相,心王與心所,同時並在而為一組織,互不相離者也。見俱有因條。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 如như 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 。 之chi 四tứ 大đại 種chủng , 又hựu 如như 本bổn 法pháp 與dữ 本bổn 相tướng , 心tâm 王vương 與dữ 心tâm 所sở , 同đồng 時thời 並tịnh 在tại 而nhi 為vi 一nhất 組 織chức , 互hỗ 不bất 相tương 離ly 者giả 也dã 。 見kiến 俱câu 有hữu 因nhân 條điều 。