俱緣果 ( 俱câu 緣duyên 果quả )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (植物)准提觀音手所持之果名。金剛智譯之准提陀羅尼經之准提畫像之法曰:「第五手把微惹布羅迦果(漢言子滿果,此間無,西國有),第六手把鉞斧。」然不空譯之准提陀羅尼經曰:「第五手掌俱緣果,第六手持鉞斧。」又不空譯之大孔雀明王畫像壇場儀軌曰:「俱緣果(其果狀似木瓜)。」梵Bijapūraka。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 植thực 物vật ) 准chuẩn 提đề 觀quán 音âm 手thủ 所sở 持trì 之chi 果quả 名danh 。 金kim 剛cang 智trí 譯dịch 之chi 准chuẩn 提đề 陀đà 羅la 尼ni 經kinh 之chi 准chuẩn 提đề 畫họa 像tượng 之chi 法pháp 曰viết : 「 第đệ 五ngũ 手thủ 把bả 微vi 惹nhạ 布bố 羅la 迦ca 果quả ( 漢hán 言ngôn 子tử 滿mãn 果quả 此thử 間gian 無vô , 西tây 國quốc 有hữu ) , 第đệ 六lục 手thủ 把bả 鉞việt 斧phủ 。 」 然nhiên 不bất 空không 譯dịch 之chi 准chuẩn 提đề 陀đà 羅la 尼ni 經kinh 曰viết : 「 第đệ 五ngũ 手thủ 掌chưởng 俱câu 緣duyên 果quả , 第đệ 六lục 手thủ 持trì 鉞việt 斧phủ 。 」 又hựu 不bất 空không 譯dịch 之chi 大đại 孔khổng 雀tước 明minh 王vương 畫họa 像tượng 壇đàn 場tràng 儀nghi 軌quỹ 曰viết : 「 俱câu 緣duyên 果quả ( 其kỳ 果quả 狀trạng 似tự 木mộc 瓜qua ) 。 」 梵Phạm Bijapūraka 。