俱不極成 ( 俱câu 不bất 極cực 成thành )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)因明三十三過中,屬於宗之過名。兼宗之能別不極成與所別不極成之過也。見因明入正理論,同大疏中本,瑞源記四,三十三過本作法。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 因nhân 明minh 三tam 十thập 三tam 過quá 中trung , 屬thuộc 於ư 宗tông 之chi 過quá 名danh 。 兼kiêm 宗tông 之chi 能năng 別biệt 不bất 極cực 成thành 與dữ 所sở 別biệt 不bất 極cực 成thành 之chi 過quá 也dã 。 見kiến 因nhân 明minh 入nhập 正chánh 理lý 論luận , 同đồng 大đại 疏sớ 中trung 本bổn , 瑞thụy 源nguyên 記ký 四tứ 三tam 十thập 三tam 。 過quá 本bổn 作tác 法pháp 。