吉日良辰 ( 吉cát 日nhật 良lương 辰thần )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)由星宿之法定吉日良辰,為印度之古法,宿曜經,摩登伽經,舍頭諫太子二十八宿經等詳說之。大日經疏四曰:「良日辰者,謂作法當用白分月,就中一日三日五日七日十三日,皆為吉祥,堪作漫荼羅。又月八日十四日十五日最勝,至此日常念誦,亦應加功也。」宿曜經上以偈說:「一三五九十一與十三,於二白黑分,所作皆成就。黑三夜七晝,十夜十四晝,白四夜八晝,一夜十五晝,於此黑白分,晝夜不成就。日中及中夜,已後皆通吉。」然經中就世出世之法,選吉日良辰,有禁與許之二說。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 由do 星tinh 宿tú 之chi 法pháp 定định 吉cát 日nhật 良lương 辰thần , 為vi 印ấn 度độ 之chi 古cổ 法pháp , 宿túc 曜diệu 經kinh , 摩ma 登đăng 伽già 經kinh , 舍xá 頭đầu 諫gián 太thái 子tử 二nhị 十thập 八bát 宿tú 。 經kinh 等đẳng 詳tường 說thuyết 之chi 。 大đại 日nhật 經kinh 疏sớ 四tứ 曰viết : 「 良lương 日nhật 辰thần 者giả , 謂vị 作tác 法pháp 當đương 用dụng 白bạch 分phần 月nguyệt , 就tựu 中trung 一nhất 日nhật 三tam 日nhật 五ngũ 日nhật 七thất 日nhật 十thập 三tam 日nhật , 皆giai 為vi 吉cát 祥tường , 堪kham 作tác 漫mạn 荼đồ 羅la 。 又hựu 月nguyệt 八bát 日nhật 十thập 四tứ 日nhật 十thập 五ngũ 日nhật 最tối 勝thắng , 至chí 此thử 日nhật 常thường 念niệm 誦tụng 亦diệc 應ưng 加gia 功công 也dã 。 」 宿túc 曜diệu 經kinh 上thượng 以dĩ 偈kệ 說thuyết : 「 一nhất 三tam 五ngũ 九cửu 十thập 一nhất 與dữ 十thập 三tam , 於ư 二nhị 白bạch 黑hắc 分phần , 所sở 作tác 皆giai 成thành 就tựu 。 黑hắc 三tam 夜dạ 七thất 晝trú , 十thập 夜dạ 十thập 四tứ 晝trú , 白bạch 四tứ 夜dạ 八bát 晝trú , 一nhất 夜dạ 十thập 五ngũ 晝trú , 於ư 此thử 黑hắc 白bạch 分phần , 晝trú 夜dạ 不bất 成thành 就tựu 。 日nhật 中trung 及cập 中trung 夜dạ , 已dĩ 後hậu 皆giai 通thông 吉cát 。 」 然nhiên 經kinh 中trung 就tựu 世thế 出xuất 世thế 之chi 法Pháp 。 選tuyển 吉cát 日nhật 良lương 辰thần , 有hữu 禁cấm 與dữ 許hứa 之chi 二nhị 說thuyết 。