ChuẩnLeave a comment CÁT (KIẾT) TƯỜNG Từ điển Đạo Uyển 吉祥; C: jíxiáng; J: kichijō; Tốt lành, có điềm tốt lành, nhiều triển vọng (s: dhanya); Dịch từ chữ Śrī, một tước hiệu của Ấn Độ; Tên của một vị Bồ Tát. Chia sẽ:TwitterFacebookPrintWhatsAppTelegramEmailLinkedIn Thẻ:Cát (kiết) tường, Từ điển Phật học Việt Việt
ChuẩnLeave a comment CÁT (KIẾT) TƯỜNG Từ điển Đạo Uyển 吉祥; C: jíxiáng; J: kichijō; Tốt lành, có điềm tốt lành, nhiều triển vọng (s: dhanya); Dịch từ chữ Śrī, một tước hiệu của Ấn Độ; Tên của một vị Bồ Tát. Chia sẽ:TwitterFacebookPrintWhatsAppTelegramEmailLinkedIn Thẻ:Cát (kiết) tường, Từ điển Phật học Việt Việt