吉河 ( 吉cát 河hà )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (地名)外道指恒河而云。百論疏上中曰:「外道謂恒河是吉河,入中洗者,便得罪滅。彼見上古聖人入中洗浴,便成聖道故,就朝暝及日中三時洗也。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 地địa 名danh ) 外ngoại 道đạo 指chỉ 恒 河hà 而nhi 云vân 。 百bách 論luận 疏sớ 上thượng 中trung 曰viết : 「 外ngoại 道đạo 謂vị 恒 河hà 是thị 吉cát 河hà , 入nhập 中trung 洗tẩy 者giả , 便tiện 得đắc 罪tội 滅diệt 。 彼bỉ 見kiến 上thượng 古cổ 聖thánh 人nhân 入nhập 中trung 洗tẩy 浴dục , 便tiện 成thành 聖thánh 道Đạo 故cố , 就tựu 朝triêu 暝 及cập 日nhật 中trung 三tam 時thời 洗tẩy 也dã 。 」 。