葛藤 ( 葛cát 藤đằng )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (譬喻)譬煩惱也。又斥法門之煩者。又謂言語,禪家之常語。出曜經三曰:「其有眾生,墮愛網者,必敗正道。(中略)猶如葛藤纏樹,至末徧則樹枯。」碧巖十二則垂示曰:「卻有許多葛藤公案,具眼者,試說看。」種電鈔一曰:「葛藤者謂語言。」碧巖第一則垂示曰:「看取雪竇葛藤。」叢林盛事曰:「禪家者流,凡見說事枝蔓不徑捷者,謂之葛藤。」楞伽經一曰:「叢樹葛藤句,非叢樹葛藤句。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 譬thí 喻dụ ) 譬thí 煩phiền 惱não 也dã 。 又hựu 斥xích 法Pháp 門môn 之chi 煩phiền 者giả 。 又hựu 謂vị 言ngôn 語ngữ , 禪thiền 家gia 之chi 常thường 語ngữ 。 出xuất 曜diệu 經kinh 三tam 曰viết 其kỳ 有hữu 眾chúng 生sanh 。 墮đọa 愛ái 網võng 者giả 。 必tất 敗bại 正Chánh 道Đạo 。 ( 中trung 略lược ) 猶do 如như 葛cát 藤đằng 。 纏triền 樹thụ 至chí 末mạt 。 徧biến 則tắc 樹thụ 枯khô 。 」 碧bích 巖nham 十thập 二nhị 則tắc 垂thùy 示thị 曰viết : 「 卻khước 有hữu 許hứa 多đa 葛cát 藤đằng 公công 案án , 具cụ 眼nhãn 者giả 。 試thí 說thuyết 看khán 。 」 種chủng 電điện 鈔sao 一nhất 曰viết : 「 葛cát 藤đằng 者giả 謂vị 語ngữ 言ngôn 。 」 碧bích 巖nham 第đệ 一nhất 則tắc 垂thùy 示thị 曰viết : 「 看khán 取thủ 雪tuyết 竇đậu 葛cát 藤đằng 。 」 叢tùng 林lâm 盛thịnh 事sự 曰viết : 「 禪thiền 家gia 者giả 流lưu , 凡phàm 見kiến 說thuyết 事sự 枝chi 蔓mạn 不bất 徑kính 捷tiệp 者giả , 謂vị 之chi 葛cát 藤đằng 。 」 楞lăng 伽già 經kinh 一nhất 曰viết : 「 叢tùng 樹thụ 葛cát 藤đằng 句cú , 非phi 叢tùng 樹thụ 葛cát 藤đằng 句cú 。 」 。