鴿園 ( 鴿cáp 園viên )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (寺名)在迦濕彌羅國。五百僧園之一。宗輪論述記曰:「爾時雞園,諍猶未息。後隨異見,遂分二部:一上座部,二大眾部。時諸賢聖,和眾乖違,便捨雞園,欲往他處。王聞既瞋,便勅臣曰:宜皆引至殑伽河邊,載以破船,中流墜溺,即驗斯輩是聖是凡。臣奉王言,便將驗試。時諸賢聖,各起神通。猶如雁王,凌虛而往。復以神力,攝取船中同捨雞園未得通者,現諸神變,作種種形。相次乘空,西北而去。王聞見已,深生愧悔。速即遣人尋其所趣,使還。知在迦濕彌羅,後固請還,僧皆辭命。王終總捨迦濕彌羅國,造僧伽藍,安置賢聖眾。隨先所變作種種形,即以標題僧伽藍號,謂鴿園等。」見迦布德迦條附錄。梵Kapotakasaṁghārāma。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 寺tự 名danh ) 在tại 迦ca 濕thấp 彌di 羅la 國quốc 。 五ngũ 百bách 僧Tăng 園viên 之chi 一nhất 。 宗tông 輪luân 論luận 述thuật 記ký 曰viết : 「 爾nhĩ 時thời 雞kê 園viên , 諍tranh 猶do 未vị 息tức 。 後hậu 隨tùy 異dị 見kiến , 遂toại 分phần 二nhị 部bộ : 一nhất 上thượng 座tòa 部bộ , 二nhị 大đại 眾chúng 部bộ 。 時thời 諸chư 賢hiền 聖thánh , 和hòa 眾chúng 乖quai 違vi , 便tiện 捨xả 雞kê 園viên , 欲dục 往vãng 他tha 處xứ 。 王vương 聞văn 既ký 瞋sân , 便tiện 勅sắc 臣thần 曰viết : 宜nghi 皆giai 引dẫn 至chí 殑Căng 伽Già 河Hà 邊biên , 載tải 以dĩ 破phá 船thuyền , 中trung 流lưu 墜trụy 溺nịch , 即tức 驗nghiệm 斯tư 輩bối 是thị 聖thánh 是thị 凡phàm 。 臣thần 奉phụng 王vương 言ngôn , 便tiện 將tương 驗nghiệm 試thí 。 時thời 諸chư 賢hiền 聖thánh , 各các 起khởi 神thần 通thông 。 猶do 如như 雁nhạn 王vương , 凌lăng 虛hư 而nhi 往vãng 。 復phục 以dĩ 神thần 力lực 。 攝nhiếp 取thủ 船thuyền 中trung 同đồng 捨xả 雞kê 園viên 未vị 得đắc 通thông 者giả 現hiện 諸chư 神thần 變biến 。 作tác 種chủng 種chủng 形hình 。 相tương 次thứ 乘thừa 空không , 西tây 北bắc 而nhi 去khứ 。 王vương 聞văn 見kiến 已dĩ , 深thâm 生sanh 愧quý 悔hối 。 速tốc 即tức 遣khiển 人nhân 尋tầm 其kỳ 所sở 趣thú , 使sử 還hoàn 。 知tri 在tại 迦ca 濕thấp 彌di 羅la , 後hậu 固cố 請thỉnh 還hoàn , 僧Tăng 皆giai 辭từ 命mạng 。 王vương 終chung 總tổng 捨xả 迦ca 濕thấp 彌di 羅la 國quốc 造tạo 僧tăng 伽già 藍lam 。 安an 置trí 賢hiền 聖thánh 眾chúng 。 隨tùy 先tiên 所sở 變biến 作tác 種chủng 種chủng 。 形hình , 即tức 以dĩ 標tiêu 題đề 僧Tăng 伽già 藍lam 號hiệu , 謂vị 鴿cáp 園viên 等đẳng 。 」 見kiến 迦ca 布bố 德đức 迦ca 條điều 附phụ 錄lục 。 梵Phạm Kapotakasa ṁ ghārāma 。