笈房缽底 ( 笈cấp 房phòng 缽bát 底để )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (人名)Gavāṁpati,又舊稱憍梵波提。新稱笈房鉢底,笈防鉢底。譯曰牛相。法華玄贊一曰:「梵云笈房鉢底,此云牛相。憍梵波提,訛也。過去因摘一莖禾數顆墮地,五百生中,作牛償他。今雖人身,尚作牛蹄牛呞之相,因號為牛相比丘。」見憍梵波提條。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 人nhân 名danh ) Gavā ṁ pati , 又hựu 舊cựu 稱xưng 。 憍Kiều 梵Phạm 波Ba 提Đề 。 新tân 稱xưng 笈cấp 房phòng 鉢bát 底để , 笈cấp 防phòng 鉢bát 底để 。 譯dịch 曰viết 牛ngưu 相tướng 。 法pháp 華hoa 玄huyền 贊tán 一nhất 曰viết : 「 梵Phạm 云vân 笈cấp 房phòng 鉢bát 底để , 此thử 云vân 牛ngưu 相tướng 。 憍Kiều 梵Phạm 波Ba 提Đề 訛ngoa 也dã 。 過quá 去khứ 因nhân 摘trích 一nhất 莖hành 禾hòa 數số 顆khỏa 墮đọa 地địa 五ngũ 百bách 生sanh 中trung 。 作tác 牛ngưu 償thường 他tha 。 今kim 雖tuy 人nhân 身thân , 尚thượng 作tác 牛ngưu 蹄đề 牛ngưu 呞tư 之chi 相tướng 因nhân 號hiệu 為vi 牛ngưu 相tướng 比Bỉ 丘Khâu 。 」 見kiến 憍Kiều 梵Phạm 波Ba 提Đề 條điều 。