給孤 ( 給cấp 孤cô )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (人名)佛在世長者之名。梵語本名蘇達多,譯曰善施,梵語別號阿那陀擯荼陀,譯曰給孤獨,略名給孤,建祇洹精舍之人。西域記六曰:「善施長者,仁而聰敏,積而能散,拯乏濟貧,哀孤恤老。時美其德,號給孤獨焉。」玄應音義三曰:「阿那他,此云無親。舊人義譯為孤獨,賓荼馱寫耶。此云團與。舊人義譯為給,猶是須達多之別名。修達多,此云善與,故得給孤獨名也。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 人nhân 名danh ) 佛Phật 在tại 世thế 長trưởng 者giả 之chi 名danh 。 梵Phạn 語ngữ 本bổn 名danh 蘇tô 達đạt 多đa , 譯dịch 曰viết 善thiện 施thí 梵Phạn 語ngữ 別biệt 號hiệu 阿a 那na 陀đà 擯bấn 荼đồ 陀đà , 譯dịch 曰viết 給Cấp 孤Cô 獨Độc 。 略lược 名danh 給cấp 孤cô , 建kiến 祇Kỳ 洹Hoàn 精Tinh 舍Xá 之chi 人nhân 。 西tây 域vực 記ký 六lục 曰viết : 「 善thiện 施thí 長trưởng 者giả 仁nhân 而nhi 聰thông 敏mẫn , 積tích 而nhi 能năng 散tán , 拯chửng 乏phạp 濟tế 貧bần , 哀ai 孤cô 恤tuất 老lão 。 時thời 美mỹ 其kỳ 德đức , 號hiệu 給Cấp 孤Cô 獨Độc 焉yên 。 」 玄huyền 應ưng/ứng 音âm 義nghĩa 三tam 曰viết : 「 阿a 那na 他tha , 此thử 云vân 無vô 親thân 。 舊cựu 人nhân 義nghĩa 譯dịch 為vi 孤cô 獨độc , 賓tân 荼đồ 馱đà 寫tả 耶da 。 此thử 云vân 團đoàn 與dữ 。 舊cựu 人nhân 義nghĩa 譯dịch 為vi 給cấp , 猶do 是thị 須tu 達đạt 多đa 之chi 別biệt 名danh 。 修tu 達đạt 多đa , 此thử 云vân 善thiện 與dữ , 故cố 得đắc 給Cấp 孤Cô 獨Độc 名danh 也dã 。 」 。