Cáo
Từ Điển Đạo Uyển
告; C: gào; J: koku, kō; Có các nghĩa sau: 1. Nói với, kể chuyện, trò chuỵên, nói; dạy, thông báo, tường trình, thức tỉnh cho; công bố cho; 2. Kết tội; 3. Thường được dùng trong văn kinh khi đức Phật dạy cho đệ tử, có nghĩa rộng là nói bằng âm thanh lớn cho thính chúng đông đảo.