高Cao 僧Tăng 傳Truyền
Quyển 0004
梁Lương 慧Tuệ 皎Hiệu 撰Soạn

高Cao 僧Tăng 傳Truyền 卷quyển 第đệ 四tứ (# 義nghĩa 解giải 一nhất )#

梁lương 會hội 稽khể 嘉gia 祥tường 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 慧tuệ 皎hiệu 撰soạn

-# 朱chu 士sĩ 行hành 一nhất

-# 支chi 孝hiếu 龍long 二nhị

-# 康khang 僧Tăng 淵uyên 三tam

-# 竺trúc 法pháp 雅nhã 四tứ

-# 康khang 法pháp 朗lãng 五ngũ

-# 竺trúc 法pháp 乘thừa 六lục

-# 竺trúc 潛tiềm 深thâm 七thất

-# 支chi 道đạo 林lâm 八bát

-# 于vu 法pháp 蘭lan 九cửu

-# 于vu 法pháp 開khai 十thập

-# 于vu 道đạo 邃thúy 十thập 一nhất

-# 竺trúc 法pháp 崇sùng 十thập 二nhị

-# 竺trúc 法pháp 義nghĩa 十thập 三tam

-# 竺trúc 僧Tăng 度độ 十thập 四tứ

朱chu 士sĩ 行hành 。 潁# 川xuyên 人nhân 。 志chí 業nghiệp 方phương 直trực 勸khuyến 沮trở 不bất 能năng 移di 其kỳ 操thao 。 少thiểu 懷hoài 遠viễn 悟ngộ 脫thoát 落lạc 塵trần 俗tục 。 出xuất 家gia 已dĩ 後hậu 。 專chuyên 務vụ 經Kinh 典điển 。 昔tích 漢hán 靈linh 之chi 時thời 竺trúc 佛Phật 朔sóc 譯dịch 出xuất 道Đạo 行hạnh 經kinh 。 即tức 小tiểu 品phẩm 之chi 舊cựu 本bổn 也dã 。 文văn 句cú 簡giản 略lược 意ý 義nghĩa 未vị 周chu 。 士sĩ 行hành 嘗thường 於ư 洛lạc 陽dương 講giảng 道Đạo 行hạnh 經kinh 。 覺giác 文văn 章chương 隱ẩn 質chất 諸chư 未vị 盡tận 善thiện 。 每mỗi 歎thán 曰viết 。 此thử 經Kinh 大Đại 乘Thừa 之chi 要yếu 。 而nhi 譯dịch 理lý 不bất 盡tận 。 誓thệ 志chí 捐quyên 身thân 遠viễn 求cầu 大đại 本bổn 。 遂toại 以dĩ 魏ngụy 甘cam 露lộ 五ngũ 年niên 發phát 迹tích 雍ung 州châu 。 西tây 渡độ 流lưu 沙sa 既ký 至chí 于vu 闐điền 。 果quả 得đắc 梵Phạm 書thư 正chánh 本bổn 凡phàm 九cửu 十thập 章chương 。 遣khiển 弟đệ 子tử 不bất 如như 檀đàn 。 此thử 言ngôn 法pháp 饒nhiêu 。 送tống 經kinh 梵Phạm 本bổn 還hoàn 歸quy 洛lạc 陽dương 。 未vị 發phát 之chi 頃khoảnh 于vu 闐điền 諸chư 小Tiểu 乘Thừa 學học 眾chúng 遂toại 以dĩ 白bạch 王vương 云vân 。 漢hán 地địa 沙Sa 門Môn 欲dục 以dĩ 婆Bà 羅La 門Môn 。 書thư 惑hoặc 亂loạn 正chánh 典điển 。 王vương 為vi 地địa 主chủ 。 若nhược 不bất 禁cấm 之chi 將tương 斷đoạn 大đại 法pháp 聾lung 盲manh 漢hán 地địa 王vương 之chi 咎cữu 也dã 。 王vương 即tức 不bất 聽thính 齎tê 經kinh 。 士sĩ 行hành 深thâm 懷hoài 痛thống 心tâm 。 乃nãi 求cầu 燒thiêu 經kinh 為vi 證chứng 。 王vương 即tức 許hứa 焉yên 。 於ư 是thị 積tích 薪tân 殿điện 前tiền 以dĩ 火hỏa 焚phần 之chi 。 士sĩ 行hành 臨lâm 火hỏa 誓thệ 曰viết 。 若nhược 大đại 法pháp 應ưng 流lưu 漢hán 地địa 經kinh 當đương 不bất 然nhiên 。 如như 其kỳ 無vô 護hộ 命mạng 也dã 如như 何hà 。 言ngôn 已dĩ 投đầu 經kinh 火hỏa 中trung 。 火hỏa 即tức 為vi 滅diệt 。 不bất 損tổn 一nhất 字tự 。 皮bì 牒điệp 如như 本bổn 。 大đại 眾chúng 駭hãi 服phục 咸hàm 稱xưng 其kỳ 神thần 感cảm 。 遂toại 得đắc 送tống 至chí 陳trần 留lưu 倉thương 恆hằng 水thủy 南nam 寺tự 。

時thời 河hà 南nam 居cư 士sĩ 竺trúc 叔thúc 蘭lan 。 本bổn 天Thiên 竺Trúc 人nhân 。 父phụ 世thế 避tị 難nạn/nan 居cư 于vu 河hà 南nam 。 蘭lan 少thiểu 好hảo/hiếu 遊du 獵liệp 。 後hậu 經kinh 暫tạm 死tử 備bị 見kiến 業nghiệp 果quả 。 因nhân 改cải 勵lệ 專chuyên 精tinh 深thâm 崇sùng 正Chánh 法Pháp 博bác 究cứu 眾chúng 音âm 。 善thiện 於ư 梵Phạm 漢hán 之chi 語ngữ 。 又hựu 有hữu 無vô 羅la 叉xoa 比Bỉ 丘Khâu 。 西tây 域vực 道Đạo 士sĩ 。 稽khể 古cổ 多đa 學học 乃nãi 手thủ 執chấp 梵Phạm 本bổn 。 叔thúc 蘭lan 譯dịch 為vi 晉tấn 文văn 。 稱xưng 為vi 放phóng 光quang 波Ba 若Nhã 。 皮bì 牒điệp 故cố 本bổn 今kim 在tại 豫dự 章chương 。 至chí 太thái 安an 二nhị 年niên 。 支chi 孝hiếu 龍long 就tựu 叔thúc 蘭lan 一nhất 時thời 寫tả 五ngũ 部bộ 校giáo 為vi 定định 本bổn 。

時thời 未vị 有hữu 品phẩm 目mục 。 舊cựu 本bổn 十thập 四tứ 匹thất 縑kiêm 令linh 寫tả 為vi 二nhị 十thập 卷quyển 。 士sĩ 行hành 遂toại 終chung 於ư 于vu 闐điền 。 春xuân 秋thu 八bát 十thập 。 依y 西tây 方phương 法pháp 闍xà 維duy 之chi 。 薪tân 盡tận 火hỏa 滅diệt 。 屍thi 猶do 能năng 全toàn 。 眾chúng 咸hàm 驚kinh 異dị 。 乃nãi 咒chú 曰viết 。 若nhược 真chân 得đắc 道Đạo 法pháp 當đương 毀hủy 敗bại 。 應ưng 聲thanh 碎toái 散tán 。 因nhân 斂liểm 骨cốt 起khởi 塔tháp 焉yên 。 後hậu 弟đệ 子tử 法pháp 益ích 。 從tùng 彼bỉ 國quốc 來lai 。 親thân 傳truyền 此thử 事sự 。 故cố 孫tôn 綽xước 正chánh 像tượng 論luận 云vân 。 士sĩ 行hành 散tán 形hình 於ư 于vu 闐điền 。 此thử 之chi 謂vị 也dã 。

支chi 孝hiếu 龍long 。 淮hoài 陽dương 人nhân 。 少thiểu 以dĩ 風phong 姿tư 見kiến 重trọng/trùng 。 加gia 復phục 神thần 彩thải 卓trác 犖# 高cao 論luận 適thích 時thời 。 常thường 披phi 味vị 小tiểu 品phẩm 以dĩ 為vi 心tâm 要yếu 。 陳trần 留lưu 阮# 瞻chiêm 頴dĩnh 川xuyên 庾dữu 凱# 。 並tịnh 結kết 知tri 音âm 之chi 交giao 世thế 人nhân 呼hô 為vi 八bát 達đạt 。

時thời 或hoặc 嘲# 之chi 曰viết 。 大đại 晉tấn 龍long 興hưng 天thiên 下hạ 為vi 家gia 。 沙Sa 門Môn 何hà 不bất 全toàn 髮phát 膚phu 去khứ 袈ca 裟sa 釋thích 胡hồ 服phục 被bị 綾lăng 羅la 。 龍long 曰viết 。 抱bão 一nhất 以dĩ 逍tiêu 遙diêu 。 唯duy 寂tịch 以dĩ 致trí 誠thành 。 剪tiễn 髮phát 毀hủy 容dung 改cải 服phục 變biến 形hình 。 彼bỉ 謂vị 我ngã 辱nhục 我ngã 棄khí 彼bỉ 榮vinh 。 故cố 無vô 心tâm 於ư 貴quý 而nhi 愈dũ 貴quý 。 無vô 心tâm 於ư 足túc 而nhi 愈dũ 足túc 矣hĩ 。 其kỳ 機cơ 辯biện 適thích 時thời 皆giai 此thử 類loại 也dã 。

時thời 竺trúc 叔thúc 蘭lan 初sơ 譯dịch 放phóng 光quang 經kinh 。 龍long 既ký 素tố 樂nhạo/nhạc/lạc 無vô 相tướng 。 得đắc 即tức 披phi 閱duyệt 旬tuần 有hữu 餘dư 日nhật 。 便tiện 就tựu 開khai 講giảng 。 後hậu 不bất 知tri 所sở 終chung 矣hĩ 。 孫tôn 綽xước 為vi 之chi 贊tán 曰viết 。 小tiểu 方phương 易dị 擬nghĩ 。 大đại 器khí 難nạn/nan 像tượng 。 桓hoàn 桓hoàn 孝hiếu 龍long 。 剋khắc 邁mại 高cao 廣quảng 。 物vật 競cạnh 宗tông 歸quy 。 人nhân 思tư 効hiệu 仰ngưỡng 。 雲vân 泉tuyền 彌di 漫mạn 。 蘭lan 風phong [月*(夸-大+八)]# 嚮hướng 。

康khang 僧Tăng 淵uyên 。 本bổn 西tây 域vực 人nhân 。 生sanh 于vu 長trường/trưởng 安an 。 貌mạo 雖tuy 梵Phạm 人nhân 語ngữ 實thật 中trung 國quốc 。 容dung 止chỉ 詳tường 正chánh 志chí 業nghiệp 弘hoằng 深thâm 。 誦tụng 放phóng 光quang 道Đạo 行hạnh 二nhị 波Ba 若Nhã 。 即tức 大đại 小tiểu 品phẩm 也dã 。 晉tấn 成thành 之chi 世thế 。 與dữ 康khang 法pháp 暢sướng 支chi 敏mẫn 度độ 等đẳng 俱câu 過quá 江giang 。 暢sướng 亦diệc 有hữu 才tài 思tư 善thiện 為vi 往vãng 復phục 。 著trước 人nhân 物vật 始thỉ 義nghĩa 論luận 等đẳng 。 暢sướng 常thường 執chấp 麈# 尾vĩ 。 行hành 每mỗi 值trị 名danh 賓tân 輒triếp 清thanh 談đàm 盡tận 日nhật 。 庾dữu 元nguyên 規quy 謂vị 暢sướng 曰viết 。 此thử 麈# 尾vĩ 何hà 以dĩ 常thường 在tại 。 暢sướng 曰viết 。 廉liêm 者giả 不bất 取thủ 貪tham 者giả 不bất 與dữ 。 故cố 得đắc 常thường 在tại 也dã 。 敏mẫn 度độ 亦diệc 聰thông 哲triết 有hữu 譽dự 。 著trước 譯dịch 經kinh 錄lục 今kim 行hành 於ư 世thế 。 淵uyên 雖tuy 德đức 愈dũ 暢sướng 度độ 而nhi 別biệt 以dĩ 清thanh 約ước 自tự 處xứ 。 常thường 乞khất 匃cái 自tự 資tư 人nhân 未vị 之chi 識thức 。 後hậu 因nhân 分phân 衛vệ 之chi 次thứ 遇ngộ 陳trần 郡quận 殷ân 浩hạo 。 浩hạo 始thỉ 問vấn 佛Phật 經Kinh 深thâm 遠viễn 之chi 理lý 。 卻khước 辯biện 俗tục 書thư 性tánh 情tình 之chi 義nghĩa 。 自tự 晝trú 之chi 曛huân 浩hạo 不bất 能năng 屈khuất 。 由do 是thị 改cải 觀quán 。 瑯# 瑘# 王vương 茂mậu 弘hoằng 以dĩ 鼻tị 高cao 眼nhãn 深thâm 戲hí 之chi 。 淵uyên 曰viết 。 鼻tị 者giả 面diện 之chi 山sơn 。 眼nhãn 者giả 面diện 之chi 淵uyên 。 山sơn 不bất 高cao 則tắc 不bất 靈linh 。 淵uyên 不bất 深thâm 則tắc 不bất 清thanh 。

時thời 人nhân 以dĩ 為vi 名danh 答đáp 。 後hậu 於ư 豫dự 章chương 山sơn 立lập 寺tự 。 去khứ 邑ấp 數sổ 十thập 里lý 帶đái 江giang 傍bàng 嶺lĩnh 林lâm 竹trúc 欝uất 茂mậu 。 名danh 僧Tăng 勝thắng 達đạt 響hưởng 附phụ 成thành 群quần 。 以dĩ 常thường 持trì 心tâm 梵Phạm 經kinh 空không 理lý 幽u 遠viễn 故cố 。 偏thiên 加gia 講giảng 說thuyết 。 尚thượng 學học 之chi 徒đồ 往vãng 還hoàn 填điền 委ủy 。 後hậu 卒thốt 於ư 寺tự 焉yên 。

法pháp 雅nhã 。 河hà 間gian 人nhân 。 凝ngưng 正chánh 有hữu 器khí 度độ 。 少thiểu 善thiện 外ngoại 學học 長trường/trưởng 通thông 佛Phật 義nghĩa 。 衣y 冠quan 士sĩ 子tử 咸hàm 附phụ 諮tư 稟bẩm 。

時thời 依y 門môn 徒đồ 並tịnh 世thế 典điển 有hữu 功công 未vị 善thiện 佛Phật 理lý 。 雅nhã 乃nãi 與dữ 康khang 法pháp 朗lãng 等đẳng 。 以dĩ 經kinh 中trung 事sự 數số 擬nghĩ 配phối 外ngoại 書thư 。 為vi 生sanh 解giải 之chi 例lệ 。 謂vị 之chi 格cách 義nghĩa 。 乃nãi 毘tỳ 浮phù 相tương/tướng 曇đàm 等đẳng 。 亦diệc 辯biện 格cách 義nghĩa 以dĩ 訓huấn 門môn 徒đồ 。 雅nhã 風phong 采thải 灑sái 落lạc 善thiện 於ư 樞xu 機cơ 。 外ngoại 典điển 佛Phật 經Kinh 遞đệ 互hỗ 講giảng 說thuyết 。 與dữ 道đạo 安an 法pháp 汰# 每mỗi 披phi 釋thích 湊thấu 疑nghi 共cộng 盡tận 經kinh 要yếu 。 後hậu 立lập 寺tự 於ư 高cao 邑ấp 。 僧Tăng 眾chúng 百bách 餘dư 訓huấn 誘dụ 無vô 懈giải 。 雅nhã 弟đệ 子tử 曇đàm 習tập 祖tổ 述thuật 先tiên 師sư 善thiện 於ư 言ngôn 論luận 。 為vi 偽ngụy 趙triệu 太thái 子tử 石thạch 宣tuyên 所sở 敬kính 云vân 。

康khang 法pháp 朗lãng 。 中trung 山sơn 人nhân 。 少thiểu 出xuất 家gia 善thiện 戒giới 節tiết 。 嘗thường 讀đọc 經kinh 見kiến 雙song 樹thụ 鹿lộc 苑uyển 之chi 處xứ 。 欝uất 而nhi 歎thán 曰viết 。 吾ngô 已dĩ 不bất 值trị 聖thánh 人nhân 。 寧ninh 可khả 不bất 覩đổ 聖thánh 處xứ 。 於ư 是thị 誓thệ 往vãng 迦ca 夷di 仰ngưỡng 瞻chiêm 遺di 迹tích 。 乃nãi 共cộng 同đồng 學học 四tứ 人nhân 發phát 跡tích 張trương 掖dịch 。 西tây 過quá 流lưu 沙sa 行hành 經kinh 三tam 日nhật 。 路lộ 絕tuyệt 人nhân 蹤tung 。 忽hốt 見kiến 道đạo 傍bàng 有hữu 一nhất 故cố 寺tự 。 草thảo 木mộc 沒một 人nhân 中trung 有hữu 敗bại 屋ốc 兩lưỡng 間gian 。 間gian 中trung 各các 有hữu 一nhất 人nhân 。 一nhất 人nhân 誦tụng 經Kinh 。 一nhất 人nhân 患hoạn 痢lỵ 。 兩lưỡng 人nhân 比tỉ 房phòng 。 不bất 相tương 料liệu 理lý 。 屎thỉ 尿niệu 縱tung 橫hoành 舉cử 房phòng 臭xú 穢uế 。 朗lãng 謂vị 其kỳ 屬thuộc 曰viết 。 出xuất 家gia 同đồng 道đạo 以dĩ 法pháp 為vi 親thân 。 不bất 見kiến 則tắc 已dĩ 。 豈khởi 可khả 見kiến 而nhi 捨xả 耶da 。 朗lãng 乃nãi 停đình 六lục 日nhật 為vi 洗tẩy 浣hoán 供cúng 養dường 。 至chí 第đệ 七thất 日nhật 。 見kiến 此thử 房phòng 中trung 皆giai 是thị 香hương 華hoa 。 乃nãi 悟ngộ 其kỳ 神thần 人nhân 。 因nhân 語ngữ 朗lãng 云vân 。 比tỉ 房phòng 是thị 我ngã 和hòa 上thượng 。 已dĩ 得đắc 無Vô 學Học 可khả 往vãng 問vấn 訊tấn 。 朗lãng 往vãng 問vấn 訊tấn 。 因nhân 語ngữ 朗lãng 云vân 。 君quân 等đẳng 誠thành 契khế 皆giai 當đương 入nhập 道đạo 。 不bất 須tu 遠viễn 遊du 諸chư 國quốc 。 於ư 事sự 無vô 益ích 。 唯duy 當đương 自tự 力lực 行hành 道Đạo 。 勿vật 令linh 失thất 時thời 。 但đãn 朗lãng 功công 業nghiệp 尚thượng 小tiểu 未vị 純thuần 未vị 得đắc 所sở 願nguyện 。 當đương 還hoàn 真chân 丹đan 國quốc 。 作tác 大đại 法Pháp 師sư 。 於ư 是thị 四tứ 人nhân 。 不bất 復phục 西tây 行hành 。 仍nhưng 留lưu 此thử 專chuyên 精tinh 業nghiệp 道đạo 。 唯duy 朗lãng 更cánh 遊du 諸chư 國quốc 研nghiên 尋tầm 經kinh 論luận 。 後hậu 還hoàn 中trung 山sơn 門môn 徒đồ 數số 百bách 講giảng 法Pháp 相tương/tướng 係hệ 。 後hậu 不bất 知tri 所sở 終chung 。 孫tôn 綽xước 為vi 之chi 贊tán 曰viết 。 人nhân 亦diệc 有hữu 言ngôn 。 瑜du 瑕hà 弗phất 藏tạng 。 朗lãng 公công 冏# 冏# 。 能năng 韜# 其kỳ 光quang 。 敬kính 終chung 慎thận 始thỉ 。 研nghiên 微vi 辯biện 章chương 。 何hà 以dĩ 取thủ 證chứng 。 氷băng 堅kiên 履lý 霜sương 。 朗lãng 弟đệ 子tử 令linh 韶thiều 。 其kỳ 先tiên 雁nhạn 門môn 人nhân 。 姓tánh 呂lữ 。 少thiểu 遊du 獵liệp 後hậu 發phát 心tâm 出xuất 家gia 。 事sự 朗lãng 為vi 師sư 。 思tư 學học 有hữu 功công 。 特đặc 善thiện 禪thiền 數số 。 每mỗi 入nhập 定định 或hoặc 數sổ 日nhật 不bất 起khởi 。 後hậu 移di 柳liễu 泉tuyền 山sơn 鑿tạc 穴huyệt 宴yến 坐tọa 。 朗lãng 終chung 後hậu 刻khắc 木mộc 為vi 像tượng 。 朝triêu 夕tịch 禮lễ 事sự 。 孫tôn 綽xước 正chánh 像tượng 論luận 云vân 。 呂lữ 韶thiều 凝ngưng 神thần 於ư 中trung 山sơn 。 即tức 其kỳ 人nhân 也dã 。

竺trúc 法pháp 乘thừa 。 未vị 詳tường 何hà 人nhân 。 幼ấu 而nhi 神thần 悟ngộ 超siêu 絕tuyệt 懸huyền 鑒giám 過quá 人nhân 。 依y 竺trúc 法pháp 護hộ 為vi 沙Sa 彌Di 。 清thanh 真chân 有hữu 志chí 氣khí 。 護hộ 甚thậm 嘉gia 焉yên 。 護hộ 既ký 道đạo 被bị 關quan 中trung 。 且thả 資tư 財tài 殷ân 富phú 。

時thời 長trường/trưởng 安an 有hữu 甲giáp 族tộc 欲dục 奉phụng 大đại 法pháp 。 試thí 護hộ 道Đạo 德đức 偽ngụy 往vãng 告cáo 急cấp 求cầu 錢tiền 二nhị 十thập 萬vạn 。 護hộ 未vị 答đáp 。 乘thừa 年niên 十thập 三tam 侍thị 在tại 師sư 側trắc 。 即tức 語ngữ 曰viết 。 和hòa 上thượng 意ý 已dĩ 相tương/tướng 許hứa 矣hĩ 。 客khách 退thoái 後hậu 乘thừa 曰viết 。 觀quán 此thử 人nhân 神thần 。 色sắc 非phi 實thật 求cầu 錢tiền 。 將tương 以dĩ 觀quán 和hòa 上thượng 道Đạo 德đức 何hà 如như 耳nhĩ 。 護hộ 曰viết 吾ngô 亦diệc 以dĩ 為vi 然nhiên 。 明minh 日nhật 此thử 客khách 率suất 其kỳ 一nhất 宗tông 百bách 餘dư 口khẩu 。 詣nghệ 護hộ 請thỉnh 受thọ 戒giới 具cụ 。 謝tạ 求cầu 錢tiền 之chi 意ý 。 於ư 是thị 師sư 資tư 名danh 布bố 遐hà 邇nhĩ 。 乘thừa 後hậu 西tây 到đáo 燉# 煌hoàng 立lập 寺tự 延diên 學học 。 忘vong 身thân 為vi 道đạo 。 誨hối 而nhi 不bất 勌# 。 使sử 夫phu 豺sài 狼lang 革cách 心tâm 戎nhung 狄địch 知tri 禮lễ 。 大đại 化hóa 西tây 行hành 乘thừa 之chi 力lực 也dã 。 後hậu 終chung 於ư 所sở 住trụ 。 孫tôn 綽xước 道đạo 賢hiền 論luận 以dĩ 乘thừa 比tỉ 王vương 濬# 沖# 。 論luận 云vân 。 法pháp 乘thừa 安an 豐phong 少thiểu 有hữu 機cơ 悟ngộ 之chi 鑒giám 。 雖tuy 道đạo 俗tục 殊thù 操thao 阡# 陌mạch 可khả 以dĩ 相tương/tướng 准chuẩn 。 高cao 士sĩ 季quý 顒ngung 為vi 之chi 贊tán 傳truyền 。 乘thừa 同đồng 學học 竺trúc 法pháp 行hành 竺trúc 法pháp 存tồn 。 並tịnh 山sơn 棲tê 履lý 操thao 知tri 名danh 當đương 世thế 矣hĩ 。

竺trúc 潛tiềm 字tự 法pháp 深thâm 。 姓tánh 王vương 。 瑯# 瑘# 人nhân 。 晉tấn 丞thừa 相tương/tướng 武võ 昌xương 郡quận 公công 敦đôn 之chi 弟đệ 也dã 。 年niên 十thập 八bát 出xuất 家gia 。 事sự 中trung 州châu 劉lưu 元nguyên 真chân 為vi 師sư 。 元nguyên 真chân 早tảo 有hữu 才tài 解giải 之chi 譽dự 。 故cố 孫tôn 綽xước 贊tán 曰viết 。 索sách 索sách 虛hư 衿# 。 翳ế 翳ế 閑nhàn 沖# 。 誰thùy 其kỳ 體thể 之chi 。 在tại 我ngã 劉lưu 公công 。 談đàm 能năng 彫điêu 飾sức 。 照chiếu 足túc 開khai 矇# 。 懷hoài 抱bão 之chi 內nội 。 豁hoát 爾nhĩ 每mỗi 融dung 。 潛tiềm 伏phục 膺ưng 已dĩ 後hậu 剪tiễn 削tước 浮phù 華hoa 崇sùng 本bổn 務vụ 學học 。 微vi 言ngôn 興hưng 化hóa 譽dự 洽hiệp 西tây 朝triêu 。 風phong 姿tư 容dung 貌mạo 堂đường 堂đường 如như 也dã 。 至chí 年niên 二nhị 十thập 四tứ 講giảng 法Pháp 華hoa 大đại 品phẩm 。 既ký 蘊uẩn 深thâm 解giải 復phục 能năng 善thiện 說thuyết 。 故cố 觀quán 風phong 味vị 道đạo 者giả 。 常thường 數số 盈doanh 五ngũ 百bách 。 晉tấn 永vĩnh 嘉gia 初sơ 避tị 亂loạn 過quá 江giang 。 中trung 宗tông 元nguyên 皇hoàng 及cập 肅túc 祖tổ 明minh 帝đế 。 丞thừa 相tương/tướng 王vương 茂mậu 弘hoằng 大đại 尉úy 庾dữu 元nguyên 規quy 。 並tịnh 欽khâm 其kỳ 風phong 德đức 友hữu 而nhi 敬kính 焉yên 。 建kiến 武võ 太thái 寧ninh 中trung 。 潛tiềm 恆hằng 著trước 屐kịch 至chí 殿điện 內nội 。

時thời 人nhân 咸hàm 謂vị 方phương 外ngoại 之chi 士sĩ 。 以dĩ 德đức 重trọng/trùng 故cố 也dã 。 中trung 宗tông 肅túc 祖tổ 昇thăng 遐hà 王vương 庾dữu 又hựu 薨hoăng 。 乃nãi 隱ẩn 迹tích 剡# 山sơn 以dĩ 避tị 當đương 世thế 。 追truy 蹤tung 問vấn 道đạo 者giả 已dĩ 復phục 結kết 旅lữ 山sơn 門môn 。 潛tiềm 優ưu 游du 講giảng 席tịch 三tam 十thập 餘dư 載tái 。 或hoặc 暢sướng 方Phương 等Đẳng 。 或hoặc 釋thích 老lão 莊trang 。 投đầu 身thân 北bắc 面diện 者giả 莫mạc 不bất 內nội 外ngoại 兼kiêm 洽hiệp 。 至chí 哀ai 帝đế 好hảo/hiếu 重trọng/trùng 佛Phật 法Pháp 。 頻tần 遣khiển 兩lưỡng 使sử 慇ân 懃cần 徵trưng 請thỉnh 。 潛tiềm 以dĩ 詔chiếu 旨chỉ 之chi 重trọng/trùng 暫tạm 遊du 宮cung 闕khuyết 。 即tức 於ư 御ngự 筵diên 開khai 講giảng 大đại 品phẩm 。 上thượng 及cập 朝triêu 士sĩ 並tịnh 稱xưng 善thiện 焉yên 。 于vu 時thời 簡giản 文văn 作tác 相tương/tướng 。 朝triêu 野dã 以dĩ 為vi 至chí 德đức 。 以dĩ 潛tiềm 是thị 道đạo 俗tục 標tiêu 領lãnh 。 又hựu 先tiên 朝triêu 友hữu 敬kính 尊tôn 重trọng 。 挹ấp 服phục 頂đảnh 戴đái 兼kiêm 常thường 。 迄hất 乎hồ 龍long 飛phi 虔kiền 禮lễ 彌di 篤đốc 。 潛tiềm 嘗thường 於ư 簡giản 文văn 處xứ 遇ngộ 沛# 國quốc 劉lưu 惔đàm 。 惔đàm 嘲# 之chi 曰viết 。 道Đạo 士sĩ 。 何hà 以dĩ 遊du 朱chu 門môn 。 潛tiềm 曰viết 。 君quân 自tự 覩đổ 其kỳ 朱chu 門môn 。 貧bần 道đạo 見kiến 為vi 蓬bồng 戶hộ 。 司ty 空không 何hà 次thứ 道đạo 懿# 德đức 純thuần 素tố 篤đốc 信tín 經Kinh 典điển 。 每mỗi 加gia 祇kỳ 崇sùng 遵tuân 以dĩ 師sư 資tư 之chi 敬kính 數số 相tương/tướng 招chiêu 請thỉnh 。 屢lũ 興hưng 法pháp 祀tự 。 潛tiềm 雖tuy 復phục 從tùng 運vận 東đông 西tây 。 而nhi 素tố 懷hoài 不bất 樂lạc 。 乃nãi 啟khải 還hoàn 剡# 之chi 仰ngưỡng 山sơn 遂toại 其kỳ 先tiên 志chí 。 於ư 是thị 逍tiêu 遙diêu 林lâm 阜phụ 以dĩ 畢tất 餘dư 年niên 。 支chi 遁độn 遣khiển 使sứ 求cầu 買mãi 仰ngưỡng 山sơn 之chi 側trắc 沃ốc 洲châu 小tiểu 嶺lĩnh 。 欲dục 為vi 幽u 棲tê 之chi 處xứ 。 潛tiềm 答đáp 云vân 。 欲dục 來lai 輒triếp 給cấp 。 豈khởi 聞văn 巢sào 由do 買mãi 山sơn 而nhi 隱ẩn 遁độn 。 後hậu 與dữ 高cao 麗lệ 道Đạo 人Nhân 書thư 云vân 。 上thượng 座tòa 竺trúc 法pháp 深thâm 。 中trung 州châu 劉lưu 公công 之chi 弟đệ 子tử 。 體thể 德đức 貞trinh 峙trĩ 道đạo 俗tục 綸luân 綜tống 。 往vãng 在tại 京kinh 邑ấp 維duy 持trì 法Pháp 網võng 。 內nội 外ngoại 具cụ 瞻chiêm 弘hoằng 道đạo 之chi 匠tượng 也dã 。 頃khoảnh 以dĩ 道đạo 業nghiệp 靖tĩnh 濟tế 不bất 耐nại 塵trần 俗tục 。 考khảo 室thất 山sơn 澤trạch 修tu 德đức 就tựu 閑nhàn 。 今kim 在tại 剡# 縣huyện 之chi 仰ngưỡng 山sơn 。 率suất 合hợp 同đồng 遊du 。 論luận 道đạo 說thuyết 義nghĩa 。 高cao 栖tê 皓hạo 然nhiên 遐hà 邇nhĩ 有hữu 詠vịnh 。 以dĩ 晉tấn 寧ninh 康khang 二nhị 年niên 卒thốt 於ư 山sơn 館quán 。 春xuân 秋thu 八bát 十thập 有hữu 九cửu 。 烈liệt 宗tông 孝hiếu 武võ 詔chiếu 曰viết 。 深thâm 法Pháp 師sư 理lý 悟ngộ 虛hư 遠viễn 風phong 鑒giám 清thanh 貞trinh 。 棄khí 宰tể 相tướng 之chi 榮vinh 。 襲tập 染nhiễm 衣y 之chi 素tố 。 山sơn 居cư 人nhân 外ngoại 篤đốc 勤cần 匪phỉ 懈giải 。 方phương 賴lại 宣tuyên 道đạo 以dĩ 濟tế 蒼thương 生sanh 。 奄yểm 然nhiên 遷thiên 化hóa 。 用dụng 痛thống 于vu 懷hoài 。 可khả 賻# 錢tiền 十thập 萬vạn 星tinh 馳trì 驛dịch 送tống 。 孫tôn 綽xước 以dĩ 深thâm 比tỉ 劉lưu 伯bá 倫luân 。 論luận 云vân 。 深thâm 公công 道đạo 素tố 淵uyên 重trọng/trùng 有hữu 遠viễn 大đại 之chi 量lượng 。 劉lưu 伶# 肆tứ 意ý 放phóng 蕩đãng 以dĩ 宇vũ 宙trụ 為vi 小tiểu 。 雖tuy 高cao 棲tê 之chi 業nghiệp 劉lưu 所sở 不bất 及cập 。 而nhi 曠khoáng 大đại 之chi 體thể 同đồng 焉yên 。

時thời 仰ngưỡng 山sơn 復phục 有hữu 竺trúc 法pháp 友hữu 。 志chí 業nghiệp 強cường/cưỡng 正chánh 博bác 通thông 眾chúng 典điển 。 嘗thường 從tùng 深thâm 受thọ 阿a 毘tỳ 曇đàm 。 一nhất 宿túc 便tiện 誦tụng 深thâm 曰viết 。 經kinh 目mục 則tắc 諷phúng 見kiến 稱xưng 昔tích 人nhân 。 若nhược 能năng 仁nhân 更cánh 興hưng 大đại 晉tấn 者giả 。 必tất 取thủ 汝nhữ 為vi 五ngũ 百bách 之chi 一nhất 也dã 。 年niên 二nhị 十thập 四tứ 。 便tiện 能năng 講giảng 說thuyết 。 後hậu 立lập 剡# 縣huyện 城thành 南nam 臺đài 寺tự 焉yên 。 竺trúc 法pháp 蘊uẩn 悟ngộ 解giải 入nhập 玄huyền 。 尤vưu 善thiện 放phóng 光quang 波Ba 若Nhã 。 康khang 法pháp 識thức 亦diệc 有hữu 義nghĩa 學học 之chi 功công 。 而nhi 以dĩ 草thảo 隸lệ 知tri 名danh 。 嘗thường 遇ngộ 康khang 昕# 。 昕# 自tự 謂vị 筆bút 道đạo 過quá 識thức 。 識thức 共cộng 昕# 各các 作tác 右hữu 軍quân 草thảo 。 傍bàng 人nhân 竊thiết 以dĩ 為vi 貨hóa 。 莫mạc 之chi 能năng 別biệt 。 又hựu 寫tả 眾chúng 經kinh 甚thậm 見kiến 重trọng/trùng 之chi 。 竺trúc 法pháp 濟tế 幼ấu 有hữu 才tài 藻tảo 。 作tác 高cao 逸dật 沙Sa 門Môn 傳truyền 。 凡phàm 此thử 諸chư 人nhân 皆giai 潛tiềm 之chi 神thần 足túc 。 孫tôn 綽xước 並tịnh 為vi 之chi 贊tán 不bất 復phục 具cụ 抄sao 。

支chi 遁độn 字tự 道đạo 林lâm 。 本bổn 姓tánh 關quan 氏thị 。 陳trần 留lưu 人nhân 。 或hoặc 云vân 河hà 東đông 林lâm 慮lự 人nhân 。 幼ấu 有hữu 神thần 理lý 聰thông 明minh 秀tú 徹triệt 。 初sơ 至chí 京kinh 師sư 。 太thái 原nguyên 王vương 濛# 甚thậm 重trọng 之chi 曰viết 。 造tạo 微vi 之chi 功công 不bất 減giảm 輔phụ 嗣tự 。 陳trần 郡quận 殷ân 融dung 嘗thường 與dữ 衛vệ 玠# 交giao 。 謂vị 其kỳ 神thần 情tình 俊# 徹triệt 後hậu 進tiến 莫mạc 有hữu 繼kế 之chi 者giả 。 及cập 見kiến 遁độn 歎thán 息tức 以dĩ 為vi 重trọng/trùng 見kiến 若nhược 人nhân 。 家gia 世thế 事sự 佛Phật 。 早tảo 悟ngộ 非phi 常thường 之chi 理lý 。 隱ẩn 居cư 餘dư 杭# 山sơn 。 深thâm 思tư 道Đạo 行hạnh 之chi 品phẩm 。 委ủy 曲khúc 慧tuệ 印ấn 之chi 經kinh 。 卓trác 焉yên 獨độc 拔bạt 得đắc 自tự 天thiên 心tâm 。 年niên 二nhị 十thập 五ngũ 出xuất 家gia 。 每mỗi 至chí 講giảng 肆tứ 善thiện 標tiêu 宗tông 會hội 。 而nhi 章chương 句cú 或hoặc 有hữu 所sở 遺di 。

時thời 為vi 守thủ 文văn 者giả 所sở 陋lậu 。 謝tạ 安an 聞văn 而nhi 善thiện 之chi 曰viết 。 此thử 乃nãi 九cửu 方phương 堙yên 之chi 相tướng 馬mã 也dã 。 略lược 其kỳ 玄huyền 黃hoàng 而nhi 取thủ 其kỳ 駿tuấn 逸dật 。 王vương 洽hiệp 劉lưu 恢khôi 殷ân 浩hạo 許hứa 詢tuân 郗hi 超siêu 孫tôn 綽xước 桓hoàn 彥ngạn 表biểu 王vương 敬kính 仁nhân 何hà 次thứ 道đạo 王vương 文văn 度độ 謝tạ 長trường/trưởng 遐hà 袁viên 彥ngạn 伯bá 等đẳng 。 並tịnh 一nhất 代đại 名danh 流lưu 。 皆giai 著trước 塵trần 外ngoại 之chi 狎hiệp 。 遁độn 嘗thường 在tại 白bạch 馬mã 寺tự 。 與dữ 劉lưu 系hệ 之chi 等đẳng 。 談đàm 莊trang 子tử 逍tiêu 遙diêu 篇thiên 云vân 。 各các 適thích 性tánh 以dĩ 為vi 逍tiêu 遙diêu 。 遁độn 曰viết 。 不bất 然nhiên 。 夫phu 桀# 跖# 以dĩ 殘tàn 害hại 為vi 性tánh 。 若nhược 適thích 性tánh 為vi 得đắc 者giả 。 從tùng 亦diệc 逍tiêu 遙diêu 矣hĩ 。 於ư 是thị 退thoái 而nhi 注chú 逍tiêu 遙diêu 篇thiên 。 群quần 儒nho 舊cựu 學học 莫mạc 不bất 歎thán 服phục 。 後hậu 還hoàn 吳ngô 立lập 支chi 山sơn 寺tự 。 晚vãn 欲dục 入nhập 剡# 。 謝tạ 安an 為vi 吳ngô 興hưng 與dữ 遁độn 書thư 曰viết 。 思tư 君quân 日nhật 積tích 計kế 辰thần 傾khuynh 遲trì 。 知tri 欲dục 還hoàn 剡# 自tự 治trị 。 甚thậm 以dĩ 悵trướng 然nhiên 。 人nhân 生sanh 如như 寄ký 耳nhĩ 。 頃khoảnh 風phong 流lưu 得đắc 意ý 之chi 事sự 殆đãi 為vi 都đô 盡tận 。 終chung 日nhật 慼thích 慼thích 觸xúc 事sự 惆trù 悵trướng 。 唯duy 遲trì 君quân 來lai 以dĩ 晤# 言ngôn 消tiêu 之chi 。 一nhất 日nhật 當đương 千thiên 載tái 耳nhĩ 。 此thử 多đa 山sơn 縣huyện 閑nhàn 靜tĩnh 差sai 可khả 養dưỡng 疾tật 。 事sự 不bất 異dị 剡# 而nhi 醫y 藥dược 不bất 同đồng 。 必tất 思tư 此thử 緣duyên 副phó 其kỳ 積tích 想tưởng 也dã 。 王vương 羲# 之chi 時thời 在tại 會hội 稽khể 。 素tố 聞văn 遁độn 名danh 未vị 之chi 信tín 。 謂vị 人nhân 曰viết 。 一nhất 往vãng 之chi 氣khí 何hà 足túc 言ngôn 。 後hậu 遁độn 既ký 還hoàn 剡# 經kinh 由do 于vu 郡quận 。 王vương 故cố 詣nghệ 遁độn 觀quán 其kỳ 風phong 力lực 。 既ký 至chí 。 王vương 謂vị 遁độn 曰viết 。 逍tiêu 遙diêu 篇thiên 可khả 得đắc 聞văn 乎hồ 。 遁độn 乃nãi 作tác 數số 千thiên 言ngôn 。 標tiêu 揭yết 新tân 理lý 才tài 藻tảo 驚kinh 絕tuyệt 。 王vương 遂toại 披phi 衿# 解giải 帶đái 。 流lưu 連liên 不bất 能năng 已dĩ 。 仍nhưng 請thỉnh 住trụ 靈linh 嘉gia 寺tự 。 意ý 存tồn 相tương 近cận 。 俄nga 又hựu 投đầu 迹tích 剡# 山sơn 。 於ư 沃ốc 洲châu 小tiểu 嶺lĩnh 立lập 寺tự 行hành 道Đạo 。 僧Tăng 眾chúng 百bách 餘dư 常thường 隨tùy 稟bẩm 學học 。

時thời 或hoặc 有hữu 墮đọa 者giả 遁độn 乃nãi 著trước 座tòa 右hữu 銘minh 。 以dĩ 勗úc 之chi 曰viết 。 勤cần 之chi 勤cần 之chi 。 至chí 道đạo 非phi 彌di 。 奚hề 為vi 淹yêm 滯trệ 。 弱nhược 喪táng 神thần 奇kỳ 。 茫mang 茫mang 三tam 界giới 。 眇miễu 眇miễu 長trường/trưởng 覊# 。 煩phiền 勞lao 外ngoại 湊thấu 。 冥minh 心tâm 內nội 馳trì 殉# 赴phó 欽khâm 渴khát 。 緬# 邈mạc 忘vong 疲bì 。 人nhân 生sanh 一nhất 世thế 。 涓# 若nhược 露lộ 垂thùy 。 我ngã 身thân 非phi 我ngã 。 云vân 云vân 誰thùy 施thí 。 達đạt 人nhân 懷hoài 德đức 。 知tri 安an 必tất 危nguy 。 寂tịch 寥liêu 清thanh 舉cử 。 濯trạc 累lũy/lụy/luy 禪thiền 池trì 。 謹cẩn 守thủ 明minh 禁cấm 。 雅nhã 翫ngoạn 玄huyền 規quy 。 綏tuy 心tâm 神thần 道đạo 。 抗kháng 志chí 無vô 為vi 。 寮liêu 朗lãng 三tam 蔽tế 。 融dung 冶dã 六lục 疵tỳ 。 空không 同đồng 五ngũ 陰ấm 。 豁hoát 虛hư 四tứ 支chi 。 非phi 指chỉ 喻dụ 指chỉ 。 絕tuyệt 而nhi 莫mạc 離ly 。 妙diệu 覺giác 既ký 陳trần 。 又hựu 玄huyền 其kỳ 知tri 。 婉uyển 轉chuyển 平bình 任nhậm 。 與dữ 物vật 推thôi 移di 。 過quá 此thử 以dĩ 往vãng 。 勿vật 思tư 勿vật 議nghị 。 敦đôn 之chi 覺giác 父phụ 志chí 在tại 嬰anh 兒nhi 。

時thời 論luận 以dĩ 遁độn 才tài 堪kham 經kinh 贊tán 。 而nhi 潔khiết 己kỷ 拔bạt 俗tục 有hữu 違vi 兼kiêm 濟tế 之chi 道đạo 。 遁độn 乃nãi 作tác 釋thích 矇# 論luận 。 晚vãn 移di 石thạch 城thành 山sơn 。 又hựu 立lập 棲tê 光quang 寺tự 。 宴yến 坐tọa 山sơn 門môn 遊du 心tâm 禪thiền 苑uyển 。 木mộc 喰thực 澗giản 飲ẩm 浪lãng 志chí 無vô 生sanh 。 乃nãi 注chú 安an 般ban 四tứ 禪thiền 諸chư 經kinh 及cập 即tức 色sắc 遊du 玄huyền 論luận 聖thánh 不bất 辯biện 知tri 論luận 道Đạo 行hạnh 旨chỉ 歸quy 學học 道Đạo 誡giới 等đẳng 。 追truy 蹤tung 馬mã 鳴minh 躡niếp 影ảnh 龍long 樹thụ 。 義nghĩa 應ưng 法pháp 本bổn 不bất 違vi 實thật 相tướng 。 晚vãn 出xuất 山sơn 陰ấm 講giảng 維duy 摩ma 經kinh 。 遁độn 為vi 法Pháp 師sư 。 許hứa 詢tuân 為vi 都đô 講giảng 。 遁độn 通thông 一nhất 義nghĩa 。 眾chúng 人nhân 咸hàm 謂vị 詢tuân 無vô 以dĩ 厝thố 難nạn/nan 。 詢tuân 設thiết 一nhất 難nạn/nan 。 亦diệc 謂vị 遁độn 不bất 復phục 能năng 通thông 。 如như 此thử 至chí 竟cánh 兩lưỡng 家gia 不bất 竭kiệt 。 凡phàm 在tại 聽thính 者giả 咸hàm 謂vị 審thẩm 得đắc 遁độn 旨chỉ 。 迴hồi 令linh 自tự 說thuyết 得đắc 兩lưỡng 三tam 反phản 便tiện 亂loạn 。 至chí 晉tấn 哀ai 帝đế 即tức 位vị 。 頻tần 遣khiển 兩lưỡng 使sử 徵trưng 請thỉnh 出xuất 都đô 。 止chỉ 東đông 安an 寺tự 講giảng 道Đạo 行hạnh 波Ba 若Nhã 。 白bạch 黑hắc 欽khâm 崇sùng 朝triêu 野dã 悅duyệt 服phục 。 太thái 原nguyên 王vương 濛# 。 宿túc 構# 精tinh 理lý 。 撰soạn 其kỳ 才tài 詞từ 往vãng 詣nghệ 遁độn 作tác 數số 百bách 語ngữ 。 自tự 謂vị 遁độn 莫mạc 能năng 抗kháng 。 遁độn 乃nãi 徐từ 曰viết 。 貧bần 道đạo 與dữ 君quân 別biệt 來lai 多đa 年niên 。 君quân 語ngữ 了liễu 不bất 長trường/trưởng 進tiến 。 濛# 慚tàm 而nhi 退thoái 焉yên 。 乃nãi 歎thán 曰viết 。 實thật 緇# 鉢bát 之chi 王vương 何hà 也dã 。 郄# 超siêu 問vấn 謝tạ 安an 。 林lâm 公công 談đàm 何hà 如như 嵆# 中trung 散tán 。 安an 曰viết 。 嵆# 努nỗ 力lực 裁tài 得đắc 去khứ 耳nhĩ 。 又hựu 問vấn 何hà 如như 殷ân 浩hạo 。 安an 曰viết 亹# 亹# 論luận 辯biện 恐khủng 殷ân 制chế 支chi 。 超siêu 拔bạt 直trực 上thượng 淵uyên 源nguyên 。 浩hạo 實thật 有hữu 慚tàm 德đức 。 郄# 超siêu 後hậu 與dữ 親thân 友hữu 書thư 云vân 。 林lâm 法Pháp 師sư 神thần 理lý 所sở 通thông 玄huyền 拔bạt 獨độc 悟ngộ 。 實thật 數số 百bách 年niên 來lai 紹thiệu 明minh 大đại 法pháp 令linh 真chân 理lý 不bất 絕tuyệt 一nhất 人nhân 而nhi 已dĩ 。 遁độn 淹yêm 留lưu 京kinh 師sư 涉thiệp 將tương 三tam 載tái 。 乃nãi 還hoàn 東đông 山sơn 。 上thượng 書thư 告cáo 辭từ 曰viết 。 遁độn 頓đốn 首thủ 言ngôn 。 敢cảm 以dĩ 不bất 才tài 希hy 風phong 世thế 表biểu 。 未vị 能năng 鞭tiên 後hậu 用dụng 愆khiên 靈linh 化hóa 。 蓋cái 沙Sa 門Môn 之chi 義nghĩa 。 法pháp 出xuất 佛Phật 聖thánh 。 彫điêu 純thuần 反phản 朴phác 絕tuyệt 欲dục 歸quy 宗tông 。 遊du 虛hư 玄huyền 之chi 肆tứ 。 守thủ 內nội 聖thánh 之chi 則tắc 。 佩bội 五Ngũ 戒Giới 之chi 貞trinh 。 毘tỳ 外ngoại 王vương 之chi 化hóa 。 諧hài 無vô 聲thanh 之chi 樂lạc 。 以dĩ 自tự 得đắc 為vi 和hòa 。 篤đốc 慈từ 愛ái 之chi 孝hiếu 。 蠕nhuyễn 動động 無vô 傷thương 。 銜hàm 撫phủ 恤tuất 之chi 哀ai 。 永vĩnh 悼điệu 不bất 仁nhân 。 秉bỉnh 未vị 兆triệu 之chi 順thuận 。 遠viễn 防phòng 宿túc 命mạng 。 挹ấp 無vô 位vị 之chi 節tiết 。 履lý 亢kháng 不bất 悔hối 。 是thị 以dĩ 哲triết 王vương 御ngự 南nam 面diện 之chi 重trọng/trùng 。 莫mạc 不bất 欽khâm 其kỳ 風phong 尚thượng 安an 其kỳ 逸dật 軌quỹ 探thám 其kỳ 順thuận 心tâm 略lược 其kỳ 形hình 敬kính 。 故cố 令linh 歷lịch 代đại 彌di 新tân 矣hĩ 。 陛bệ 下hạ 天thiên 鍾chung 聖thánh 德đức 雅nhã 尚thượng 不bất 勌# 。 道đạo 遊du 靈linh 模mô 日nhật 昃# 忘vong 御ngự 可khả 謂vị 鍾chung 鼓cổ 晨thần 極cực 聲thanh 振chấn 天thiên 下hạ 。 清thanh 風phong 既ký 邵# 莫mạc 不phủ 。 幸hạnh 甚thậm 。 上thượng 願nguyện 陛bệ 下hạ 齊tề 齡linh 二nhị 儀nghi 弘hoằng 敷phu 至chí 化hóa 。 去khứ 陳trần 信tín 之chi 妖yêu 誣vu 尋tầm 丘khâu 禱đảo 之chi 弘hoằng 議nghị 。 絕tuyệt 小tiểu 塗đồ 之chi 致trí 泥nê 。 奮phấn 宏hoành 轡bí 於ư 夷di 路lộ 。 若nhược 然nhiên 者giả 太thái 山sơn 不bất 婬dâm 季quý 氏thị 之chi 旅lữ 得đắc 一nhất 以dĩ 成thành 靈linh 。 王vương 者giả 非phi 圓viên 丘khâu 而nhi 不bất 禋# 。 得đắc 一nhất 以dĩ 永vĩnh 貞trinh 。 若nhược 使sử 貞trinh 靈linh 各các 一nhất 人nhân 神thần 相tương/tướng 忘vong 。 君quân 君quân 而nhi 下hạ 無vô 親thân 舉cử 。 神thần 神thần 而nhi 咒chú 不bất 加gia 靈linh 。 玄huyền 德đức 交giao 被bị 民dân 荷hà 冥minh 祐hựu 。 恢khôi 恢khôi 六lục 合hợp 。 成thành 吉cát 祥tường 之chi 宅trạch 。 洋dương 洋dương 大đại 晉tấn 。 為vi 元nguyên 亨# 之chi 宇vũ 。 常thường 無vô 為vi 而nhi 萬vạn 物vật 歸quy 宗tông 。 執chấp 大đại 象tượng 而nhi 天thiên 下hạ 自tự 往vãng 。 國quốc 典điển 刑hình 殺sát 則tắc 有hữu 司ty 存tồn 焉yên 。 若nhược 生sanh 而nhi 非phi 惠huệ 則tắc 賞thưởng 者giả 自tự 得đắc 。 戮lục 而nhi 非phi 怒nộ 則tắc 罰phạt 者giả 自tự 刑hình 。 弘hoằng 公công 器khí 以dĩ 厭yếm 神thần 意ý 。 提đề 銓thuyên 衡hành 以dĩ 極cực 冥minh 量lượng 。 所sở 謂vị 天thiên 何hà 言ngôn 哉tai 。 四tứ 時thời 行hành 焉yên 。 貧bần 道đạo 野dã 逸dật 東đông 山sơn 與dữ 世thế 異dị 榮vinh 。 菜thái 蔬# 長trường/trưởng 阜phụ 漱thấu 流lưu 清thanh 壑hác 。 繿lãm 縷lũ 畢tất 世thế 絕tuyệt 窺khuy 皇hoàng 階giai 。 不bất 悟ngộ 乾can/kiền/càn 光quang 曲khúc 曜diệu 猥ổi 被bị 蓬bồng 蓽tất 。 頻tần 奉phụng 明minh 詔chiếu 使sử 詣nghệ 上thượng 京kinh 。 進tiến 退thoái 惟duy 谷cốc 不bất 知tri 所sở 厝thố 。 自tự 到đáo 天thiên 道đạo 屢lũ 蒙mông 引dẫn 見kiến 。 優ưu 以dĩ 賓tân 禮lễ 策sách 以dĩ 微vi 言ngôn 。 每mỗi 愧quý 才tài 不bất 拔bạt 滯trệ 理lý 無vô 拘câu 新tân 。 不bất 足túc 對đối 揚dương 玄huyền 模mô 允duẫn 塞tắc 視thị 聽thính 。 踧địch 踖# 侍thị 人nhân 流lưu 汗hãn 位vị 席tịch 。 曩nẵng 四tứ 翁ông 赴phó 漢hán 于vu 木mộc 蕃phồn 魏ngụy 。 皆giai 出xuất 處xứ 有hữu 時thời 默mặc 語ngữ 適thích 會hội 。 今kim 德đức 非phi 昔tích 人nhân 。 動động 靜tĩnh 乖quai 哀ai 。 遊du 魂hồn 禁cấm 省tỉnh 。 鼓cổ 言ngôn 帝đế 側trắc 。 將tương 困khốn 非phi 據cứ 何hà 能năng 有hữu 為vi 。 且thả 歲tuế 月nguyệt 僶# 俛miễn 感cảm 若nhược 斯tư 之chi 歎thán 。 況huống 復phục 同đồng 志chí 索sách 居cư 綜tống 習tập 遼liêu 落lạc 。 延diên 首thủ 東đông 顧cố 孰thục 能năng 無vô 懷hoài 。 上thượng 願nguyện 陛bệ 下hạ 時thời 蒙mông 放phóng 遣khiển 歸quy 之chi 林lâm 薄bạc 。 以dĩ 鳥điểu 養dưỡng 鳥điểu 所sở 荷hà 為vi 優ưu 。 謹cẩn 露lộ 板bản 以dĩ 聞văn 申thân 其kỳ 愚ngu 管quản 。 裹khỏa 糧lương 望vọng 路lộ 伏phục 待đãi 慈từ 詔chiếu 。 詔chiếu 即tức 許hứa 焉yên 資tư 給cấp 發phát 遣khiển 事sự 事sự 豐phong 厚hậu 。 一nhất 時thời 名danh 流lưu 並tịnh 餞# 離ly 於ư 征chinh 虜lỗ 蔡thái 子tử 叔thúc 前tiền 至chí 近cận 遁độn 而nhi 坐tọa 。 謝tạ 萬vạn 石thạch 後hậu 至chí 值trị 蔡thái 暫tạm 起khởi 。 謝tạ 便tiện 移di 就tựu 其kỳ 處xứ 。 蔡thái 還hoàn 合hợp 褥nhục 舉cử 謝tạ 擲trịch 地địa 。 謝tạ 不bất 以dĩ 介giới 意ý 。 其kỳ 為vi 時thời 賢hiền 所sở 慕mộ 如như 此thử 。 既ký 而nhi 收thu 迹tích 剡# 山sơn 畢tất 命mạng 林lâm 澤trạch 。 人nhân 嘗thường 有hữu 遺di 遁độn 馬mã 者giả 。 遁độn 愛ái 而nhi 養dưỡng 之chi 。

時thời 或hoặc 有hữu 譏cơ 之chi 者giả 。 遁độn 曰viết 。 愛ái 其kỳ 神thần 駿tuấn 聊liêu 復phục 畜súc 耳nhĩ 。 後hậu 有hữu 餉hướng 鶴hạc 者giả 。 遁độn 謂vị 鶴hạc 曰viết 。 爾nhĩ 冲# 天thiên 之chi 物vật 。 寧ninh 為vi 耳nhĩ 目mục 之chi 翫ngoạn 乎hồ 遂toại 放phóng 之chi 。 遁độn 幼ấu 時thời 嘗thường 與dữ 師sư 共cộng 論luận 物vật 類loại 。 謂vị 鷄kê 卵noãn 生sanh 用dụng 未vị 足túc 為vi 殺sát 。 師sư 不bất 能năng 屈khuất 。 師sư 尋tầm 亡vong 。 忽hốt 見kiến 形hình 投đầu 卵noãn 於ư 地địa 。 㲉xác 破phá 鶵# 行hành 。 頃khoảnh 之chi 俱câu 滅diệt 。 遁độn 乃nãi 感cảm 悟ngộ 。 由do 是thị 蔬# 食thực 終chung 身thân 。 遁độn 先tiên 經kinh 餘dư 姚diêu 塢ổ 山sơn 中trung 住trụ 。 至chí 於ư 名danh 辰thần 猶do 還hoàn 塢ổ 中trung 。 或hoặc 問vấn 其kỳ 意ý 。 答đáp 云vân 。 謝tạ 安an 在tại 昔tích 數sác 來lai 見kiến 輒triếp 移di 旬tuần 日nhật 。 今kim 觸xúc 情tình 舉cử 目mục 莫mạc 不bất 興hưng 想tưởng 。 後hậu 病bệnh 甚thậm 。 移di 還hoàn 塢ổ 中trung 。 以dĩ 晉tấn 太thái 和hòa 元nguyên 年niên 閏nhuận 四tứ 月nguyệt 四tứ 日nhật 終chung 于vu 所sở 住trụ 。 春xuân 秋thu 五ngũ 十thập 有hữu 三tam 。 即tức 窆biếm 於ư 塢ổ 中trung 。 厥quyết 塚trủng 存tồn 焉yên 。 或hoặc 云vân 終chung 剡# 。 未vị 詳tường 。 郄# 超siêu 為vi 之chi 序tự 傳truyền 袁viên 宏hoành 為vi 之chi 銘minh 贊tán 。 周chu 曇đàm 寶bảo 為vi 之chi 作tác 誄# 。 孫tôn 綽xước 道đạo 賢hiền 論luận 以dĩ 遁độn 方phương 向hướng 子tử 期kỳ 。 論luận 云vân 。 支chi 遁độn 向hướng 秀tú 雅nhã 尚thượng 莊trang 老lão 。 二nhị 子tử 異dị 時thời 風phong 好hảo/hiếu 玄huyền 同đồng 矣hĩ 。 又hựu 喻dụ 道đạo 論luận 云vân 。 支chi 道đạo 林lâm 者giả 。 識thức 清thanh 體thể 順thuận 而nhi 不bất 對đối 於ư 物vật 。 玄huyền 道đạo 冲# 濟tế 與dữ 神thần 情tình 同đồng 任nhậm 。 此thử 遠viễn 流lưu 之chi 所sở 以dĩ 歸quy 宗tông 。 悠du 悠du 者giả 所sở 以dĩ 未vị 悟ngộ 也dã 。 後hậu 高cao 士sĩ 戴đái 逵# 行hành 經kinh 遁độn 墓mộ 。 乃nãi 歎thán 曰viết 。 德đức 音âm 未vị 遠viễn 而nhi 拱củng 木mộc 已dĩ 繁phồn 。 冀ký 神thần 理lý 綿miên 綿miên 不bất 與dữ 氣khí 運vận 俱câu 盡tận 耳nhĩ 。 遁độn 有hữu 同đồng 學học 法pháp 虔kiền 。 精tinh 理lý 入nhập 神thần 先tiên 遁độn 亡vong 。 遁độn 歎thán 曰viết 。 昔tích 匠tượng 石thạch 廢phế 斥xích 於ư 郢# 人nhân 。 牙nha 生sanh 輟chuyết 弦huyền 於ư 鍾chung 子tử 。 推thôi 己kỷ 求cầu 人nhân 良lương 不bất 虛hư 矣hĩ 寶bảo 契khế 既ký 潛tiềm 發phát 言ngôn 莫mạc 賞thưởng 。 中trung 心tâm 蘊uẩn 結kết 余dư 其kỳ 亡vong 矣hĩ 。 乃nãi 著trước 切thiết 悟ngộ 章chương 。 臨lâm 亡vong 成thành 之chi 。 落lạc 筆bút 而nhi 卒thốt 。 凡phàm 遁độn 所sở 著trước 文văn 翰hàn 。 集tập 有hữu 十thập 卷quyển 。 盛thịnh 行hành 於ư 世thế 。

時thời 東đông 土thổ/độ 復phục 有hữu 竺trúc 法pháp 仰ngưỡng 者giả 。 慧tuệ 解giải 致trí 聞văn 。 為vi 王vương 坦thản 之chi 所sở 重trọng/trùng 。 亡vong 後hậu 猶do 見kiến 形hình 。 詣nghệ 王vương 勗úc 以dĩ 行hành 業nghiệp 焉yên 。

于vu 法pháp 蘭lan 。 高cao 陽dương 人nhân 。 少thiểu 有hữu 異dị 操thao 。 十thập 五ngũ 出xuất 家gia 。 便tiện 以dĩ 精tinh 勤cần 為vi 業nghiệp 。 研nghiên 諷phúng 經Kinh 典điển 以dĩ 日nhật 兼kiêm 夜dạ 。 求cầu 法Pháp 問vấn 道đạo 必tất 在tại 眾chúng 先tiên 。 迄hất 在tại 冠quan 年niên 風phong 神thần 秀tú 逸dật 。 道đạo 振chấn 三tam 河hà 。 名danh 流lưu 四tứ 遠viễn 。 性tánh 好hảo/hiếu 山sơn 泉tuyền 多đa 處xứ 巖nham 壑hác 。 嘗thường 於ư 冬đông 月nguyệt 在tại 山sơn 氷băng 雪tuyết 甚thậm 厲lệ 。

時thời 有hữu 一nhất 虎hổ 。 來lai 入nhập 蘭lan 房phòng 。 蘭lan 神thần 色sắc 無vô 忤ngỗ 虎hổ 亦diệc 甚thậm 馴# 。 至chí 明minh 旦đán 雪tuyết 止chỉ 乃nãi 去khứ 。 山sơn 中trung 神thần 祇kỳ 常thường 來lai 受thọ 法pháp 。 其kỳ 德đức 被bị 精tinh 靈linh 。 皆giai 此thử 類loại 也dã 。 後hậu 聞văn 江giang 東đông 山sơn 水thủy 剡# 縣huyện 稱xưng 奇kỳ 。 乃nãi 徐từ 步bộ 東đông 甌# 遠viễn 矚chú 嶀# 嵊# 。 居cư 于vu 石thạch 城thành 山sơn 足túc 。 今kim 之chi 元nguyên 華hoa 寺tự 是thị 也dã 。

時thời 人nhân 以dĩ 其kỳ 風phong 力lực 比tỉ 庾dữu 元nguyên 規quy 。 孫tôn 綽xước 道đạo 賢hiền 論luận 。 以dĩ 比tỉ 阮# 嗣tự 宗tông 。 論luận 云vân 。 蘭lan 公công 遺di 身thân 高cao 尚thượng 妙diệu 迹tích 。 殆đãi 至chí 人nhân 之chi 流lưu 。 阮# 步bộ 兵binh 傲ngạo 獨độc 不bất 群quần 。 亦diệc 蘭lan 之chi 儔trù 也dã 。 居cư 剡# 少thiểu 時thời 。 欻hốt 然nhiên 歎thán 曰viết 。 大đại 法pháp 雖tuy 興hưng 經Kinh 道Đạo 多đa 闕khuyết 。 若nhược 一nhất 聞văn 圓viên 教giáo 夕tịch 死tử 可khả 也dã 。 乃nãi 遠viễn 適thích 西tây 域vực 欲dục 求cầu 異dị 聞văn 。 至chí 交giao 州châu 遇ngộ 疾tật 終chung 於ư 象tượng 林lâm 。 沙Sa 門Môn 支chi 遁độn 追truy 立lập 像tượng 。 贊tán 曰viết 。 于vu 氏thị 超siêu 世thế 綜tống 體thể 玄huyền 旨chỉ 。 嘉gia 遁độn 山sơn 澤trạch 。 馴# 洽hiệp 虎hổ 兕hủy 。 別biệt 傳truyền 云vân 。 蘭lan 亦diệc 感cảm 枯khô 泉tuyền 漱thấu 水thủy 。 事sự 與dữ 竺trúc 法pháp 護hộ 同đồng 。 未vị 詳tường 。 又hựu 有hữu 竺trúc 法pháp 興hưng 支chi 法pháp 淵uyên 于vu 法pháp 道đạo 。 與dữ 蘭lan 同đồng 時thời 比tỉ 德đức 。 興hưng 以dĩ 洽hiệp 見kiến 知tri 名danh 。 淵uyên 以dĩ 才tài 華hoa 著trước 稱xưng 。 道đạo 以dĩ 義nghĩa 解giải 馳trì 聲thanh 矣hĩ 。

于vu 法pháp 開khai 。 不bất 知tri 何hà 許hứa 人nhân 。 事sự 蘭lan 公công 為vi 弟đệ 子tử 。 深thâm 思tư 孤cô 發phát 獨độc 見kiến 言ngôn 表biểu 。 善thiện 放phóng 光quang 及cập 法pháp 華hoa 。 又hựu 祖tổ 述thuật 耆kỳ 婆bà 妙diệu 通thông 醫y 法pháp 。 嘗thường 乞khất 食thực 投đầu 主chủ 人nhân 家gia 。 值trị 婦phụ 人nhân 在tại 草thảo 危nguy 急cấp 眾chúng 治trị 不bất 驗nghiệm 舉cử 家gia 遑hoàng 擾nhiễu 。 開khai 曰viết 。 此thử 易dị 治trị 耳nhĩ 。 主chủ 人nhân 正chánh 宰tể 羊dương 欲dục 為vi 淫dâm 祀tự 。 開khai 令linh 先tiên 取thủ 少thiểu 肉nhục 為vi 羹# 進tiến 竟cánh 因nhân 氣khí 針châm 之chi 。 須tu 臾du 羊dương 膜mô 裏lý 兒nhi 而nhi 出xuất 。 升thăng 平bình 五ngũ 年niên 孝hiếu 宗tông 有hữu 疾tật 。 開khai 視thị 脈mạch 知tri 不bất 起khởi 不bất 肯khẳng 復phục 入nhập 。 康khang 獻hiến 后hậu 令linh 曰viết 。 帝đế 小tiểu 不bất 佳giai 咋# 呼hô 于vu 公công 視thị 脈mạch 。 亘tuyên 到đáo 門môn 不bất 前tiền 種chủng 種chủng 辭từ 憚đạn 。 宜nghi 收thu 付phó 廷đình 尉úy 。 俄nga 而nhi 帝đế 崩băng 。 獲hoạch 免miễn 還hoàn 剡# 石thạch 城thành 。 續tục 修tu 元nguyên 華hoa 寺tự 。 後hậu 移di 白bạch 山sơn 靈linh 鷲thứu 寺tự 。 每mỗi 與dữ 支chi 道đạo 林lâm 爭tranh 即tức 色sắc 空không 義nghĩa 。 廬lư 江giang 何hà 默mặc 申thân 明minh 開khai 難nạn/nan 。 高cao 平bình 郄# 超siêu 宣tuyên 述thuật 林lâm 解giải 。 並tịnh 傳truyền 於ư 世thế 。 開khai 有hữu 弟đệ 子tử 法pháp 威uy 。 清thanh 悟ngộ 有hữu 樞xu 辯biện 。 故cố 孫tôn 綽xước 為vi 之chi 贊tán 曰viết 。 易dị 曰viết 翰hàn 白bạch 。 詩thi 美mỹ 蘋# 藻tảo 。 斑ban 如như 在tại 場tràng 。 芬phân 若nhược 停đình 潦lạo 。 于vu 威uy 明minh 發phát 。 介giới 然nhiên 遐hà 討thảo 。 有hữu 潔khiết 其kỳ 名danh 。 無vô 愧quý 懷hoài 抱bão 。 開khai 嘗thường 使sử 威uy 出xuất 都đô 經kinh 過quá 山sơn 陰ấm 。 支chi 遁độn 正chánh 講giảng 小tiểu 品phẩm 。 開khai 語ngữ 威uy 言ngôn 。 道đạo 林lâm 講giảng 比tỉ 汝nhữ 至chí 。 當đương 至chí 某mỗ 品phẩm 中trung 。 示thị 語ngữ 攻công 難nạn/nan 數sổ 十thập 番phiên 云vân 。 此thử 中trung 舊cựu 難nạn/nan 通thông 。 威uy 既ký 至chí 郡quận 。 正chánh 值trị 遁độn 講giảng 。 果quả 如như 開khai 言ngôn 。 往vãng 復phục 多đa 番phiên 遁độn 遂toại 屈khuất 。 因nhân 厲lệ 聲thanh 曰viết 。 君quân 何hà 足túc 復phục 。 受thọ 人nhân 寄ký 載tái 來lai 耶da 。 故cố 東đông 山sơn 喭# 云vân 。 深thâm 量lượng 開khai 思tư 林lâm 談đàm 識thức 記ký 。 至chí 哀ai 帝đế 時thời 累lũy/lụy/luy 被bị 詔chiếu 徵trưng 乃nãi 出xuất 京kinh 講giảng 放phóng 光quang 經kinh 。 凡phàm 舊cựu 學học 抱bão 疑nghi 莫mạc 不bất 因nhân 之chi 披phi 釋thích 。 講giảng 竟cánh 辭từ 還hoàn 東đông 山sơn 。 帝đế 戀luyến 德đức 慇ân 懃cần 。 嚫sấn 錢tiền 絹quyên 及cập 步bộ 輿dư 并tinh 冬đông 夏hạ 之chi 服phục 。 謝tạ 安an 王vương 文văn 度độ 悉tất 皆giai 友hữu 善thiện 。 或hoặc 問vấn 法Pháp 師sư 高cao 明minh 剛cang 簡giản 。 何hà 以dĩ 醫y 術thuật 經kinh 懷hoài 。

答đáp 曰viết 。

明minh 六Lục 度Độ 以dĩ 除trừ 四tứ 魔ma 之chi 病bệnh 。 調điều 九cửu 候hậu 以dĩ 療liệu 風phong 寒hàn 之chi 疾tật 。 自tự 利lợi 利lợi 人nhân 。 不bất 亦diệc 可khả 乎hồ 。 年niên 六lục 十thập 卒thốt 於ư 山sơn 寺tự 。 孫tôn 綽xước 為vi 之chi 目mục 曰viết 。 才tài 辯biện 縱tung 橫hoành 。 以dĩ 數số 術thuật 弘hoằng 教giáo 。 其kỳ 在tại 開khai 公công 乎hồ 。

于vu 道đạo 邃thúy 。 燉# 煌hoàng 人nhân 。 少thiểu 而nhi 失thất 蔭ấm 叔thúc 親thân 養dưỡng 之chi 。 邃thúy 孝hiếu 敬kính 竭kiệt 誠thành 若nhược 奉phụng 其kỳ 母mẫu 。 至chí 年niên 十thập 六lục 。 出xuất 家gia 事sự 蘭lan 公công 為vi 弟đệ 子tử 。 學học 業nghiệp 高cao 明minh 內nội 外ngoại 該cai 覽lãm 。 善thiện 方phương 藥dược 美mỹ 書thư 札# 。 洞đỗng 諳am 殊thù 俗tục 尤vưu 巧xảo 談đàm 論luận 。 護hộ 公công 常thường 稱xưng 邃thúy 高cao 簡giản 雅nhã 素tố 有hữu 古cổ 人nhân 之chi 風phong 。 若nhược 不bất 無vô 方phương 為vi 大đại 法pháp 梁lương 棟đống 矣hĩ 。 後hậu 與dữ 簡giản 公công 俱câu 過quá 江giang 。 謝tạ 慶khánh 緒tự 大đại 相tương/tướng 推thôi 重trọng/trùng 。 性tánh 好hảo/hiếu 山sơn 澤trạch 在tại 東đông 多đa 遊du 履lý 名danh 山sơn 。 為vi 人nhân 不bất 屑tiết 毀hủy 譽dự 。 未vị 嘗thường 以dĩ 塵trần 近cận 經kinh 抱bão 。 後hậu 隨tùy 蘭lan 適thích 西tây 域vực 。 於ư 交giao 趾chỉ 遇ngộ 疾tật 而nhi 終chung 。 春xuân 秋thu 三tam 十thập 有hữu 一nhất 矣hĩ 。 郗hi 超siêu 圖đồ 寫tả 其kỳ 形hình 。 支chi 遁độn 著trước 銘minh 。 贊tán 曰viết 。 英anh 英anh 上thượng 人nhân 。 識thức 通thông 理lý 清thanh 。 朗lãng 質chất 玉ngọc 瑩oánh 。 德đức 音âm 蘭lan 馨hinh 。 孫tôn 綽xước 以dĩ 邃thúy 比tỉ 阮# 咸hàm 。 或hoặc 曰viết 。 咸hàm 有hữu 累lũy/lụy/luy 騎kỵ 之chi 譏cơ 。 邃thúy 有hữu 清thanh 冷lãnh 之chi 譽dự 。 何hà 得đắc 為vi 匹thất 。 孫tôn 綽xước 曰viết 。 雖tuy 迹tích 有hữu 窪# 隆long 高cao 風phong 一nhất 也dã 。 喻dụ 道đạo 論luận 云vân 。 近cận 洛lạc 中trung 有hữu 竺trúc 法pháp 行hành 談đàm 者giả 以dĩ 方phương 樂nhạo/nhạc/lạc 令linh 。 江giang 南nam 有hữu 于vu 道đạo 邃thúy 識thức 者giả 以dĩ 對đối 勝thắng 流lưu 。 皆giai 當đương 時thời 共cộng 所sở 見kiến 聞văn 。 非phi 同đồng 志chí 之chi 私tư 譽dự 也dã 。

竺trúc 法pháp 崇sùng 。 未vị 詳tường 何hà 人nhân 。 少thiểu 入nhập 道đạo 以dĩ 戒giới 節tiết 見kiến 稱xưng 。 加gia 又hựu 敏mẫn 而nhi 好hiếu 學học 。 篤đốc 志chí 經kinh 記ký 而nhi 尤vưu 長trường/trưởng 法pháp 華hoa 一nhất 教giáo 。 嘗thường 遊du 湘# 州châu 麓lộc 山sơn 。 山sơn 精tinh 化hóa 為vi 夫phu 人nhân 。 詣nghệ 崇sùng 請thỉnh 戒giới 。 捨xả 所sở 住trụ 山sơn 以dĩ 為vi 寺tự 。 崇sùng 居cư 之chi 少thiểu 時thời 。 化hóa 洽hiệp 湘# 土thổ/độ 。 後hậu 還hoàn 剡# 之chi 葛cát 峴# 山sơn 。 茅mao 菴am 澗giản 飲ẩm 取thủ 欣hân 禪thiền 慧tuệ 。 東đông 甌# 學học 者giả 競cạnh 往vãng 湊thấu 焉yên 。 與dữ 隱ẩn 士sĩ 魯lỗ 國quốc 孔khổng 淳thuần 之chi 相tướng 遇ngộ 。 每mỗi 盤bàn 遊du 極cực 日nhật 。 輒triếp 信tín 宿túc 妄vọng 歸quy 。 披phi 袊# 頓đốn 契khế 。 自tự 以dĩ 為vi 得đắc 意ý 之chi 交giao 也dã 。 崇sùng 迺nãi 歎thán 曰viết 。 緬# 想tưởng 人nhân 外ngoại 三tam 十thập 餘dư 年niên 。 傾khuynh 蓋cái 于vu 茲tư 不bất 覺giác 老lão 之chi 將tương 至chí 。 後hậu 淳thuần 之chi 別biệt 遊du 。 崇sùng 咏# 曰viết 。 晧hạo 然nhiên 之chi 氣khí 猶do 在tại 心tâm 目mục 。 山sơn 林lâm 之chi 士sĩ 。 往vãng 而nhi 不bất 反phản 。 其kỳ 若nhược 人nhân 之chi 謂vị 乎hồ 。 崇sùng 後hậu 卒thốt 於ư 山sơn 中trung 。 著trước 法pháp 華hoa 義nghĩa 疏sớ/sơ 四tứ 卷quyển 云vân 。

時thời 剡# 東đông 仰ngưỡng 山sơn 復phục 有hữu 釋thích 道đạo 寶bảo 者giả 。 本bổn 姓tánh 王vương 。 瑯# 瑘# 人nhân 。 晉tấn 丞thừa 相tương/tướng 道đạo 之chi 弟đệ 。 弱nhược 年niên 信tín 悟ngộ 避tị 世thế 辭từ 榮vinh 。 親thân 舊cựu 諫gián 止chỉ 莫mạc 之chi 能năng 制chế 。 香hương 湯thang 澡táo 浴dục 。 將tương 就tựu 下hạ 髮phát 。 乃nãi 詠vịnh 曰viết 。 安an 知tri 萬vạn 里lý 水thủy 。 初sơ 發phát 濫lạm 觴thương 時thời 。 後hậu 以dĩ 學học 行hành 顯hiển 焉yên 。

竺trúc 法pháp 義nghĩa 。 未vị 詳tường 何hà 許hứa 人nhân 。 年niên 十thập 三tam 遇ngộ 深thâm 公công 便tiện 問vấn 。 仁nhân 利lợi 是thị 君quân 子tử 所sở 行hành 。 孔khổng 丘khâu 何hà 故cố 罕# 言ngôn 。 深thâm 曰viết 。 物vật 尠tiển 能năng 行hành 是thị 故cố 罕# 言ngôn 。 深thâm 見kiến 其kỳ 幼ấu 而nhi 頴dĩnh 悟ngộ 。 勸khuyến 令linh 出xuất 家gia 。 於ư 是thị 棲tê 志chí 法Pháp 門môn 從tùng 深thâm 受thọ 學học 。 遊du 刃nhận 眾chúng 典điển 尤vưu 善thiện 法Pháp 華hoa 。 後hậu 辭từ 深thâm 出xuất 京kinh 。 復phục 大đại 開khai 講giảng 席tịch 。 王vương 導đạo 孔khổng 敷phu 並tịnh 承thừa 風phong 敬kính 友hữu 。 至chí 晉tấn 興hưng 寧ninh 中trung 。 更cánh 還hoàn 江giang 左tả 憩khế 于vu 始thỉ 寧ninh 之chi 保bảo 山sơn 。 受thọ 業nghiệp 弟đệ 子tử 常thường 有hữu 百bách 餘dư 。 至chí 咸hàm 安an 二nhị 年niên 。 忽hốt 感cảm 心tâm 氣khí 疾tật 病bệnh 。 常thường 存tồn 念niệm 觀quán 音âm 。 乃nãi 夢mộng 見kiến 一nhất 人nhân 破phá 腹phúc 洗tẩy 腸tràng 。 覺giác 便tiện 病bệnh 愈dũ 。 傅phó/phụ 亮lượng 每mỗi 云vân 。 吾ngô 先tiên 君quân 與dữ 義nghĩa 公công 遊du 處xứ 。 每mỗi 聞văn 說thuyết 觀quán 音âm 神thần 異dị 莫mạc 不bất 大đại 小tiểu 肅túc 然nhiên 。 晉tấn 寧ninh 康khang 三tam 年niên 孝hiếu 武võ 皇hoàng 帝đế 遣khiển 使sứ 徵trưng 請thỉnh 出xuất 都đô 講giảng 說thuyết 。 晉tấn 太thái 元nguyên 五ngũ 年niên 卒thốt 於ư 都đô 。 春xuân 秋thu 七thất 十thập 有hữu 四tứ 矣hĩ 。 帝đế 以dĩ 錢tiền 十thập 萬vạn 買mãi 新tân 亭đình 崗# 為vi 墓mộ 。 起khởi 塔tháp 三tam 級cấp 。 義nghĩa 弟đệ 子tử 曇đàm 爽sảng 。 於ư 墓mộ 所sở 立lập 寺tự 。 因nhân 名danh 新tân 亭đình 精tinh 舍xá 。 後hậu 宋tống 孝hiếu 武võ 南nam 下hạ 伐phạt 凶hung 。 鑾# 斾# 至chí 止chỉ 式thức 宮cung 此thử 寺tự 。 及cập 登đăng 禪thiền 復phục 幸hạnh 禪thiền 堂đường 。 因nhân 為vi 開khai 拓thác 。 改cải 曰viết 中trung 興hưng 。 故cố 元nguyên 嘉gia 末mạt 童đồng 謠# 云vân 。 錢tiền 唐đường 出xuất 天thiên 子tử 。 乃nãi 禪thiền 堂đường 之chi 謂vị 。 故cố 中trung 興hưng 禪thiền 房phòng 猶do 有hữu 龍long 飛phi 殿điện 焉yên 。 今kim 之chi 天thiên 安an 是thị 也dã 。

竺trúc 僧Tăng 度độ 。 姓tánh 王vương 。 名danh 晞# 。 字tự 玄huyền 宗tông 。 東đông 莞# 人nhân 也dã 。 雖tuy 少thiểu 出xuất 孔khổng 微vi 。 而nhi 天thiên 姿tư 秀tú 發phát 。 至chí 年niên 十thập 六lục 。 神thần 情tình 爽sảng 拔bạt 卓trác 爾nhĩ 異dị 人nhân 。 性tánh 度độ 溫ôn 和hòa 鄉hương 隣lân 所sở 羨tiện 。

時thời 獨độc 與dữ 母mẫu 居cư 。 孝hiếu 事sự 盡tận 禮lễ 。 求cầu 同đồng 郡quận 楊dương 德đức 慎thận 女nữ 。 亦diệc 乃nãi 衣y 冠quan 。 家gia 人nhân 女nữ 字tự 苕# 華hoa 。 容dung 貌mạo 端đoan 正chánh 。 又hựu 善thiện 墳phần 籍tịch 。 與dữ 度độ 同đồng 年niên 。 求cầu 婚hôn 之chi 日nhật 即tức 相tương/tướng 許hứa 焉yên 。 未vị 及cập 成thành 禮lễ 。 苕# 華hoa 母mẫu 亡vong 。 頃khoảnh 之chi 苕# 華hoa 父phụ 又hựu 亡vong 。 庶thứ 母mẫu 亦diệc 卒thốt 。 度độ 遂toại 覩đổ 世thế 代đại 無vô 常thường 。 忽hốt 然nhiên 感cảm 悟ngộ 。 乃nãi 捨xả 俗tục 出xuất 家gia 。 改cải 名danh 僧Tăng 度độ 。 迹tích 抗kháng 塵trần 表biểu 避tị 地địa 遊du 學học 。 苕# 華hoa 服phục 畢tất 自tự 惟duy 三tam 從tùng 之chi 義nghĩa 無vô 獨độc 立lập 之chi 道đạo 。 乃nãi 與dữ 度độ 書thư 。 謂vị 髮phát 膚phu 不bất 可khả 傷thương 毀hủy 。 宗tông 祀tự 不bất 可khả 頓đốn 廢phế 。 令linh 其kỳ 顧cố 世thế 教giáo 。 改cải 遠viễn 志chí 曜diệu 翹kiều 爍thước 之chi 姿tư 於ư 盛thịnh 明minh 之chi 世thế 。 遠viễn 休hưu 祖tổ 考khảo 之chi 靈linh 。 近cận 慰úy 人nhân 神thần 之chi 願nguyện 。 并tinh 贈tặng 詩thi 五ngũ 首thủ 。 其kỳ 一nhất 篇thiên 曰viết 。 大Đại 道Đạo 自tự 無vô 窮cùng 。 天thiên 地địa 長trường/trưởng 且thả 久cửu 。 巨cự 石thạch 故cố 叵phả 消tiêu 。 芥giới 子tử 亦diệc 難nạn/nan 數số 。 人nhân 生sanh 一nhất 世thế 間gian 。 飄phiêu 忽hốt 若nhược 過quá 牖dũ 。 榮vinh 華hoa 豈khởi 不bất 茂mậu 。 日nhật 夕tịch 就tựu 彫điêu 朽hủ 。 川xuyên 上thượng 有hữu 餘dư 吟ngâm 。 日nhật 斜tà 思tư 鼓cổ 缶# 。 清thanh 音âm 可khả 娛ngu 耳nhĩ 。 滋tư 味vị 可khả 適thích 口khẩu 羅la 紈hoàn 可khả 飾sức 軀khu 。 華hoa 冠quan 可khả 曜diệu 首thủ 。 安an 事sự 自tự 剪tiễn 削tước 。 耽đam 空không 以dĩ 害hại 有hữu 。 不bất 道đạo 妾thiếp 區khu 區khu 。 但đãn 令linh 君quân 恤tuất 後hậu 。 度độ 答đáp 書thư 曰viết 。 夫phu 事sự 君quân 以dĩ 治trị 一nhất 國quốc 。 未vị 若nhược 弘hoằng 道đạo 以dĩ 濟tế 萬vạn 邦bang 。 安an 親thân 以dĩ 成thành 一nhất 家gia 。 未vị 若nhược 弘hoằng 道đạo 以dĩ 濟tế 三tam 界giới 。 髮phát 膚phu 不bất 毀hủy 俗tục 中trung 之chi 近cận 言ngôn 耳nhĩ 。 但đãn 吾ngô 德đức 不bất 及cập 遠viễn 。 未vị 能năng 兼kiêm 被bị 。 以dĩ 此thử 為vi 愧quý 。 然nhiên 積tích 簣quỹ 成thành 山sơn 。 亦diệc 冀ký 從tùng 微vi 之chi 著trước 也dã 。 且thả 披phi 袈ca 裟sa 振chấn 錫tích 杖trượng 。 飲ẩm 清thanh 流lưu 詠vịnh 波Ba 若Nhã 。 雖tuy 公công 王vương 之chi 服phục 八bát 珍trân 之chi 饍thiện 鏗khanh 鏘thương 之chi 聲thanh 暐# 曄diệp 之chi 色sắc 。 不bất 與dữ 易dị 也dã 。 若nhược 能năng 懸huyền 契khế 則tắc 同đồng 期kỳ 於ư 泥Nê 洹Hoàn 矣hĩ 。 且thả 人nhân 心tâm 各các 異dị 。 有hữu 若nhược 其kỳ 面diện 。 卿khanh 之chi 不bất 樂nhạo 道đạo 。 猶do 我ngã 之chi 不bất 慕mộ 俗tục 矣hĩ 楊dương 氏thị 長trường/trưởng 別biệt 離ly 矣hĩ 。 萬vạn 世thế 因nhân 緣duyên 於ư 今kim 絕tuyệt 矣hĩ 。 歲tuế 聿# 云vân 暮mộ 時thời 不bất 我ngã 與dữ 。 學học 道Đạo 者giả 當đương 以dĩ 日nhật 損tổn 為vi 志chí 。 處xử 世thế 者giả 當đương 以dĩ 及cập 時thời 為vi 務vụ 。 卿khanh 年niên 德đức 並tịnh 茂mậu 。 宜nghi 速tốc 有hữu 所sở 慕mộ 。 莫mạc 以dĩ 道Đạo 士sĩ 經kinh 心tâm 而nhi 坐tọa 失thất 盛thịnh 年niên 也dã 。 又hựu 報báo 詩thi 五ngũ 篇thiên 。 其kỳ 一nhất 首thủ 曰viết 。 機cơ 運vận 無vô 停đình 住trụ 。 倏thúc 忽hốt 歲tuế 時thời 過quá 。 巨cự 石thạch 會hội 當đương 竭kiệt 。 芥giới 子tử 豈khởi 云vân 多đa 。 良lương 由do 去khứ 不bất 息tức 。 故cố 令linh 川xuyên 上thượng 嗟ta 。 不bất 聞văn 榮vinh 啟khải 期kỳ 。 皓hạo 首thủ 發phát 清thanh 歌ca 。 布bố 衣y 可khả 暖noãn 身thân 。 誰thùy 論luận 飾sức 綾lăng 羅la 。 今kim 世thế 雖tuy 云vân 樂nhạo/nhạc/lạc 。 當đương 奈nại 後hậu 生sanh 何hà 。 罪tội 福phước 良lương 由do 己kỷ 。 寧ninh 云vân 己kỷ 恤tuất 他tha 。 度độ 既ký 志chí 懷hoài 匪phỉ 石thạch 不bất 可khả 迴hồi 轉chuyển 。 苕# 華hoa 感cảm 悟ngộ 亦diệc 起khởi 深thâm 信tín 。 度độ 於ư 是thị 專chuyên 精tinh 佛Phật 法Pháp 。 披phi 味vị 群quần 經kinh 著trước 毘tỳ 曇đàm 旨chỉ 歸quy 亦diệc 行hành 於ư 世thế 。 後hậu 不bất 知tri 所sở 終chung 。

時thời 河hà 內nội 又hựu 有hữu 竺trúc 慧tuệ 超siêu 者giả 。 亦diệc 行hành 解giải 兼kiêm 著trước 。 與dữ 高cao 士sĩ 雁nhạn 門môn 周chu 續tục 之chi 友hữu 善thiện 。 注chú 勝thắng 鬘man 經kinh 焉yên 。

高Cao 僧Tăng 傳Truyền 卷quyển 第đệ 四tứ