高Cao 峰Phong 三Tam 山Sơn 來Lai 禪Thiền 師Sư 疏Sớ 語Ngữ
Quyển 0003
清Thanh 燈Đăng 來Lai 撰Soạn 性Tánh 統Thống 編Biên ( 依Y 駒Câu 本Bổn 印Ấn )

三Tam 山Sơn 來Lai 禪Thiền 師Sư 疏Sớ/sơ 語Ngữ 卷quyển 下hạ

嗣tự 法Pháp 門môn 人nhân 性tánh 統thống 編biên

祝chúc 延diên 增tăng 補bổ

朔sóc 望vọng 祝chúc 延diên

(# 讚tán )# 寶bảo 鼎đỉnh 爇nhiệt 名danh 香hương 普phổ 遍biến 十thập 方phương 。 虔kiền 誠thành 奉phụng 獻hiến 法pháp 中trung 王vương 端đoan 為vi 皇hoàng 王vương 祝chúc 聖thánh 壽thọ 地địa 久cửu 天thiên 長trường/trưởng 。

南Nam 無mô 香hương 雲vân 蓋cái 菩Bồ 薩Tát (# 三tam 稱xưng )# 。

藥Dược 師Sư 如Như 來Lai 。 藥Dược 師Sư 如Như 來Lai 。 皇hoàng 帝đế 萬vạn 歲tuế 。 藥Dược 師Sư 如Như 來Lai 。

大đại 圓viên 滿mãn 覺giác 應ưng 跡tích 西tây 乾can/kiền/càn 心tâm 包bao 太thái 虛hư 量lượng 周chu 沙sa 界giới 佛Phật 之chi 聖thánh 德đức 難nan 盡tận 讚tán 揚dương (# 入nhập 鄉hương 貰thế )# 住trụ 居cư 傳truyền 靈linh 山sơn 道đạo 脈mạch 幾kỷ 十thập 幾kỷ 世thế 婆bà 伽già 沙Sa 門Môn (# 某mỗ )# 率suất 監giám 院viện (# 某mỗ )# 恭cung 遇ngộ (# 某mỗ )# 年niên (# 某mỗ )# 月nguyệt (# 某mỗ )# 日nhật (# 朔sóc ▆# )# 旦đán 之chi 辰thần 雲vân 集tập 闔hạp 堂đường 禪thiền 眾chúng 登đăng 臨lâm 紺cám 殿điện 諷phúng 演diễn 咒chú 章chương 端đoan 為vi 祝chúc 延diên

今kim 上thượng 皇hoàng 帝đế 聖thánh 躬cung 萬vạn 歲tuế 萬vạn 歲tuế 再tái 嵩tung 呼hô 萬vạn 萬vạn 歲tuế 東đông 宮cung 殿điện 下hạ 睿# 算toán 千thiên 秋thu 文văn 武võ 官quan 僚liêu 高cao 增tăng 祿lộc 位vị 伏phục 願nguyện 堯# 風phong 永vĩnh 扇thiên/phiến 舜thuấn 日nhật 長trường/trưởng 明minh 八bát 方phương 歌ca 有hữu 道đạo 之chi 君quân 。 四tứ 海hải 樂nhạo/nhạc/lạc 無vô 虞ngu 之chi 化hóa 邊biên 邦bang 寧ninh 靖tĩnh 不bất 聞văn 鐵thiết 馬mã 金kim 戈qua 年niên 歲tuế 豐phong 隆long 時thời 見kiến 和hòa 風phong 甘cam 雨vũ 人nhân 人nhân 安an 堵đổ 物vật 物vật 含hàm 生sanh 更cánh 冀ký 宗tông 派phái 常thường 流lưu 祖tổ 燈đăng 不bất 滅diệt 輝huy 揚dương 大đại 地địa 揭yết 佛Phật 日nhật 於ư 中trung 天thiên 澤trạch 沛# 遐hà 荒hoang 濬# 禪thiền 河hà 於ư 下hạ 土thổ/độ 兩lưỡng 堂đường 龍long 象tượng 道đạo 業nghiệp 增tăng 崇sùng 一nhất 帶đái 檀đàn 那na 信tín 心tâm 堅kiên 密mật 法Pháp 門môn 光quang 顯hiển 魔ma 障chướng 潛tiềm 消tiêu 仰ngưỡng 勞lao 大đại 眾chúng 同đồng 念niệm 金kim 剛cang 無vô 量lượng 壽thọ 護hộ 國quốc 人nhân 王vương 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 (# 接tiếp 薩tát 怛đát 由do ▆# 楞lăng 嚴nghiêm 咒chú )# 。

(# 增tăng 修tu )# 祝chúc 韋vi 馱đà (# 諷phúng 天thiên 女nữ 咒chú 三tam 遍biến )#

南Nam 無mô 護hộ 法Pháp 韋vi 馱đà 尊tôn 天thiên 菩Bồ 薩Tát (# 三tam 稱xưng )# 。

威uy 靈linh 叵phả 測trắc 密mật 行hành 難nan 思tư 示thị 現hiện 童đồng 身thân 脩tu 成thành 一nhất 百bách 七thất 十thập 世thế 莊trang 嚴nghiêm 寶bảo 杵xử 拿# 定định 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 觔# 受thọ 遺di 囑chúc 而nhi 輔phụ 正chánh 除trừ 邪tà 廣quảng 神thần 通thông 而nhi 安an 僧Tăng 護hộ 法Pháp 仰ngưỡng 希hy 洞đỗng 鑒giám 俯phủ 賜tứ 昭chiêu 垂thùy (# 入nhập 鄉hương 貫quán 同đồng 前tiền )# 雲vân 集tập 闔hạp 堂đường 禪thiền 眾chúng 登đăng 臨lâm 寶bảo 所sở 諷phúng 演diễn 紀kỷ 章chương 耑# 伸thân 祈kỳ 禱đảo 。

南Nam 無mô 三tam 洲châu 感cảm 應ứng 護hộ 法Pháp 韋vi 馱đà 尊tôn 天thiên 菩Bồ 薩Tát 侍thị 從tùng 天thiên 等đẳng 切thiết 念niệm 末Mạt 法Pháp 僧Tăng 行hành 道Đạo 力lực 衰suy 微vi 障chướng 業nghiệp 潛tiềm 滋tư 類loại 浮phù 雲vân 之chi 蔽tế 日nhật 根căn 塵trần 暗ám 糾# 似tự 野dã 馬mã 以dĩ 奔bôn 埃ai 正chánh 眼nhãn 未vị 開khai 妄vọng 情tình 多đa 熾sí 惟duy 冀ký 菩Bồ 薩Tát 普phổ 眼nhãn 鑒giám 觀quán 慈từ 衷# 默mặc 祐hựu 蠲quyên 除trừ 夙túc 障chướng 箇cá 箇cá 遊du 普phổ 賢hiền 行hành 門môn 啟khải 迪# 靈linh 根căn 人nhân 人nhân 悟ngộ 毘tỳ 盧lô 性tánh 海hải 俗tục 真chân 利lợi 益ích 賓tân 主chủ 安an 和hòa 。

(# 讚tán )# 韋vi 馱đà 天thiên 將tương 菩Bồ 薩Tát 化hóa 身thân 三tam 洲châu 感cảm 應ứng 誓thệ 弘hoằng 深thâm 寶bảo 杵xử 鎮trấn 魔ma 軍quân 功công 德đức 難nạn/nan 名danh 祈kỳ 禱đảo 赴phó 凡phàm 情tình 。

南Nam 無mô 普Phổ 眼Nhãn 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。

(# 增tăng 修tu )# 祝chúc 伽già 藍lam (# 諷phúng 功công 德đức 寶bảo 山sơn 。 神thần 咒chú 二nhị 遍biến )#

南Nam 無mô 伽già 藍lam 聖thánh 眾chúng 菩Bồ 薩Tát (# 三tam 稱xưng )# 。

冥minh 威uy 凜# 凜# 聖thánh 德đức 巍nguy 巍nguy 長trường/trưởng 為vi 護hộ 法Pháp 之chi 神thần 永vĩnh 作tác 伽già 藍lam 之chi 主chủ 無vô 微vi 不bất 格cách 有hữu 感cảm 必tất 通thông 爰viên 集tập 禪thiền 流lưu 耑# 伸thân 禱đảo 告cáo 當đương 山sơn 上thượng 地địa 一nhất 十thập 八bát 位vị 護hộ 法Pháp 伽già 藍lam 神thần 王vương 菩Bồ 薩Tát 願nguyện 力lực 。 弘hoằng 深thâm 悲bi 心tâm 廣quảng 大đại 。 靈linh 山sơn 受thọ 囑chúc 同đồng 來lai 護hộ 法Pháp 安an 僧Tăng 華hoa 藏tạng 期kỳ 登đăng 不bất 厭yếm 積tích 功công 累lũy 德đức 。 仰ngưỡng 冀ký 真chân 宰tể 普phổ 降giáng/hàng 鴻hồng 慈từ 感cảm 有hữu 力lực 之chi 檀đàn 那na 化hóa 緣duyên 廣quảng 布bố 去khứ 無vô 端đoan 之chi 橫hoạnh/hoành 擾nhiễu 法pháp 席tịch 常thường 寧ninh 內nội 外ngoại 咸hàm 安an 障chướng 魔ma 頓đốn 息tức 。

(# 讚tán )# 伽già 藍lam 聖thánh 眾chúng 護hộ 法Pháp 為vi 心tâm 光quang 明minh 正chánh 大đại 破phá 群quần 陰ấm 非phi 橫hoạnh/hoành 總tổng 無vô 侵xâm 四tứ 眾chúng 同đồng 欽khâm 萬vạn 古cổ 鎮trấn 叢tùng 林lâm 。

南Nam 無mô 常thường 擁ủng 護hộ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。

(# 增Tăng 修Tu )# 祝Chúc 祖Tổ 師Sư (# 諷Phúng 心Tâm 經Kinh 一Nhất 遍Biến )#

南Nam 無mô 歷lịch 代đại 祖tổ 師sư 菩Bồ 薩Tát (# 三tam 稱xưng )# 。

圓viên 明minh 性tánh 海hải 消tiêu 生sanh 死tử 起khởi 滅diệt 。 之chi 波ba 大đại 寂tịch 定định 門môn 絕tuyệt 今kim 古cổ 去khứ 來lai 之chi 路lộ 慈từ 航# 倒đảo 駕giá 祖tổ 印ấn 高cao 提đề 敬kính 集tập 雲vân 仍nhưng 焚phần 檀đàn 仰ngưỡng 祝chúc 西tây 天thiên 東đông 土thổ/độ 歷lịch 代đại 祖tổ 師sư 四tứ 七thất 高cao 僧Tăng 竺trúc 國quốc 曾tằng 經kinh 直trực 指chỉ 二nhị 三tam 祖tổ 禰nể 支chi 那na 得đắc 荷hà 單đơn 傳truyền 一nhất 個cá 破phá 沙sa 盆bồn 齊tề 齊tề 扶phù 起khởi 半bán 條điều 斷đoạn 貫quán 索sách 歷lịch 歷lịch 穿xuyên 來lai 鼻tị 孔khổng 都đô 直trực 一nhất 般ban 面diện 目mục 更cánh 非phi 兩lưỡng 樣# 全toàn 拋phao 心tâm 印ấn 普phổ 駕giá 慈từ 舟chu 伏phục 願nguyện 宗tông 派phái 長trường 流lưu 真chân 風phong 永vĩnh 扇thiên/phiến 千thiên 江giang 片phiến 月nguyệt 冰băng 輪luân 朗lãng 映ánh 於ư 無vô 邊biên 萬vạn 室thất 一nhất 燈đăng 薪tân 火hỏa 輝huy 揚dương 於ư 不bất 盡tận 共cộng 立lập 腰yêu 間gian 紅hồng 雪tuyết 長trường/trưởng 開khai 指chỉ 上thượng 青thanh 蓮liên 。

(# 讚tán )# 西tây 來lai 祖tổ 脈mạch 直trực 指chỉ 單đơn 傳truyền 一nhất 花hoa 開khai 遍biến 五ngũ 枝chi 聯liên 授thọ 受thọ 絕tuyệt 言ngôn 詮thuyên 應ưng 禱đảo 隨tùy 緣duyên 如như 月nguyệt 印ấn 江giang 天thiên 。

南Nam 無mô 度độ 人nhân 師sư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 摩ma 訶ha 薩tát 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。

(# 增tăng 修tu )# 祝chúc 監giám 齋trai (# 諷phúng 準chuẩn 提đề 咒chú 二nhị 遍biến )#

南Nam 無mô 監giám 齋trai 使sứ 者giả 菩Bồ 薩Tát (# 三tam 稱xưng )# 。

法pháp 筵diên 廣quảng 布bố 神thần 功công 默mặc 運vận 雲vân 廚# 妙diệu 供cung 頻tần 陳trần 聖thánh 力lực 潛tiềm 培bồi 香hương 積tích 薦tiến 三Tam 尊Tôn 而nhi 無vô 缺khuyết 飯phạn 萬vạn 眾chúng 以dĩ 咸hàm 調điều 虔kiền 集tập 禪thiền 流lưu 特đặc 伸thân 告cáo 親thân 監giám 齋trai 使sứ 者giả 大đại 聖thánh 緊khẩn 那na 羅la 王vương 。 菩Bồ 薩Tát 潔khiết 清thanh 惟duy 志chí 饒nhiêu 益ích 為vi 心tâm 供cung 應ưng 僧Tăng 伽già 一nhất 日nhật 缽bát 盂vu 兩lưỡng 度độ 濕thấp 化hóa 行hành 檀đàn 度độ 二nhị 時thời 粥chúc 飯phạn 萬vạn 家gia 緣duyên 珍trân 饈tu 廣quảng 勝thắng 於ư 祇kỳ 園viên 法Pháp 喜hỷ 長trường/trưởng 資tư 於ư 禪thiền 悅duyệt 聖thánh 凡phàm 普phổ 供cung 早tảo 暮mộ 咸hàm 資tư 。

(# 讚tán )# 監giám 齋trai 使sứ 者giả 轄hạt 鎮trấn 香hương 廚# 焦tiêu 頭đầu 爛lạn 額ngạch 悉tất 皆giai 無vô 六lục 味vị 化hóa 醍đề 醐hồ 聖thánh 力lực 劻# 扶phù 法Pháp 會hội 協hiệp 中trung 孚phu 。

南Nam 無mô 燄diệm 慧tuệ 地địa 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。

(# 補Bổ )# 囑Chúc 孤Cô 魂Hồn (# 諷Phúng 心Tâm 經Kinh 一Nhất 遍Biến )#

南Nam 無mô 悲bi 臻trăn 大Đại 士Sĩ 菩Bồ 薩Tát (# 三tam 稱xưng )# 。

荒hoang 丘khâu 月nguyệt 冷lãnh 野dã 壑hác 雲vân 橫hoạnh/hoành 滯trệ 魄phách 未vị 脫thoát 於ư 寒hàn 林lâm 冥minh 魂hồn 尚thượng 沉trầm 夫phu 苦khổ 爽sảng 超siêu 昇thăng 罔võng 自tự 濟tế 拔bạt 何hà 由do 咨tư 爾nhĩ 甶# 子tử 孤cô 魂hồn 聽thính 予# 叮# 嚀# 告cáo 囑chúc 蓋cái 聞văn 心tâm 佛Phật 眾chúng 生sanh 等đẳng 無vô 差sai 。 別biệt 詎cự 知tri 人nhân 天thiên 鬼quỷ 趣thú 卻khước 有hữu 殊thù 途đồ 良lương 由do 累lũy 世thế 之chi 沉trầm 淪luân 未vị 解giải 一Nhất 乘Thừa 之chi 玅# 道đạo 生sanh 迷mê 三tam 毒độc 恆hằng 汩# 沒một 於ư 苦khổ 海hải 。 愛ái 河hà 死tử 喫khiết 千thiên 酸toan 自tự 陷hãm 溺nịch 於ư 銅đồng 城thành 鐵thiết 網võng 利lợi 名danh 安an 在tại 恩ân 怨oán 胡hồ 存tồn 乘thừa 茲tư 禪thiền 制chế 之chi 期kỳ 速tốc 發phát 菩Bồ 提Đề 之chi 願nguyện 多đa 生sanh 幻huyễn 夢mộng 都đô 隨tùy 玉ngọc 板bản 敲# 回hồi 歷lịch 劫kiếp 空không 花hoa 統thống 自tự 金kim 鐘chung 擊kích 碎toái 諸chư 佛Phật 名danh 字tự 。 常thường 歷lịch 耳nhĩ 根căn 最tối 上thượng 道Đạo 場Tràng 遍biến 經kinh 腳cước 底để 從tùng 此thử 悟ngộ 無vô 生sanh 面diện 目mục 於ư 焉yên 登đăng 極cực 樂lạc 蓮liên 邦bang 同đồng 作tác 皈quy 依y 各các 須tu 諦đế 聽thính 。

(# 讚tán )# 孤cô 魂hồn 甶# 子tử 無vô 主chủ 無vô 依y 。 三tam 途đồ 六lục 道đạo 苦khổ 凄# 凄# 正Chánh 法Pháp 未vị 聞văn 知tri 靜tĩnh 聽thính 玄huyền 機cơ 頓đốn 脫thoát 苦khổ 泥nê 犁lê 。

南Nam 無mô 生sanh 天thiên 界giới 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。

(# 補bổ )# 元nguyên 旦đán

藥Dược 師Sư 如Như 來Lai 。 藥Dược 師Sư 如Như 來Lai 。 皇hoàng 帝đế 萬vạn 歲tuế 。 藥Dược 師Sư 如Như 來Lai 。

元nguyên 和hòa 初sơ 啟khải 歲tuế 曆lịch 維duy 新tân 雲vân 堂đường 傳truyền 爆bộc 竹trúc 之chi 聲thanh 雪tuyết 嶺lĩnh 破phá 梅mai 花hoa 之chi 面diện 佳giai 辰thần 堪kham 羨tiện 聖thánh 德đức 宜nghi 揚dương (# 入nhập 鄉hương 貫quán 同đồng 前tiền )# 伏phục 願nguyện 乾can/kiền/càn 綱cương 獨độc 握ác 泰thái 運vận 弘hoằng 開khai 仁nhân 風phong 廣quảng 播bá 於ư 寰# 中trung 化hóa 日nhật 長trường 舒thư 於ư 宇vũ 內nội 當đương 陽dương 出xuất 治trị 法pháp 行hành 健kiện 以dĩ 同đồng 天thiên 繼kế 位vị 臨lâm 民dân 資tư 乾can/kiền/càn 元nguyên 而nhi 首thủ 物vật 人nhân 人nhân 稱xưng 萬vạn 年niên 天thiên 子tử 歲tuế 歲tuế 紀kỷ 正chánh 月nguyệt 春xuân 王vương 更cánh 冀ký 德đức 被bị 祗chi 園viên 道đạo 尊tôn 佛Phật 化hóa 不bất 征chinh 不bất 擾nhiễu 使sử 野dã 人nhân 樂nhạo/nhạc/lạc 泉tuyền 石thạch 之chi 安an 為vi 友hữu 為vi 師sư 偕giai 道đạo 者giả 講giảng 無vô 為vi 之chi 學học 禪thiền 風phong 大đại 暢sướng 治trị 化hóa 彌di 隆long 仰ngưỡng 勞lao (# 云vân 云vân )# 。

(# 補bổ )# 上thượng 元nguyên

藥Dược 師Sư 如Như 來Lai 。 藥Dược 師Sư 如Như 來Lai 。 皇hoàng 帝đế 萬vạn 歲tuế 。 藥Dược 師Sư 如Như 來Lai 。

福phước 星tinh 朗lãng 耀diệu 元nguyên 運vận 弘hoằng 開khai 銀ngân 花hoa 燦# 爛lạn 於ư 中trung 天thiên 火hỏa 樹thụ 輝huy 煌hoàng 於ư 午ngọ 夜dạ 祥tường 光quang 普phổ 映ánh 景cảnh 福phước 頻tần 彰chương (# 入nhập 鄉hương 貫quán 同đồng 前tiền )# 伏phục 願nguyện 位vị 隆long 乾can/kiền/càn 極cực 德đức 配phối 離ly 明minh 體thể 元nguyên 善thiện 以dĩ 長trường/trưởng 人nhân 四tứ 海hải 樂nhạo/nhạc/lạc 陽dương 春xuân 之chi 有hữu 腳cước 洽hiệp 重trọng/trùng 熙hi 而nhi 昭chiêu 化hóa 萬vạn 邦bang 仰ngưỡng 光quang 被bị 於ư 無vô 窮cùng 乃nãi 知tri 賜tứ 福phước 不bất 止chỉ 於ư 天thiên 官quan 故cố 爾nhĩ 懽# 騰đằng 宜nghi 伸thân 於ư 佳giai 節tiết 更cánh 冀ký 齋trai 心tâm 奉phụng 佛Phật 潔khiết 志chí 明minh 宗tông 求cầu 酬thù 價giá 於ư 師sư 僧Tăng 襆# 頭đầu 自tự 頂đảnh 門môn 整chỉnh 起khởi 示thị 積tích 錢tiền 於ư 輔phụ 弼bật 明minh 珠châu 從tùng 掌chưởng 上thượng 輪luân 來lai 庶thứ 重trọng/trùng 道đạo 在tại 乎hồ 一nhất 人nhân 而nhi 薰huân 修tu 遍biến 於ư 四tứ 野dã 叢tùng 林lâm 寢tẩm 盛thịnh 法pháp 席tịch 常thường 安an 仰ngưỡng 勞lao 大đại 眾chúng (# 云vân 云vân )# 。

(# 補bổ )# 中trung 元nguyên

藥Dược 師Sư 如Như 來Lai 。 藥Dược 師Sư 如Như 來Lai 。 皇hoàng 帝đế 萬vạn 歲tuế 。 藥Dược 師Sư 如Như 來Lai 。

金kim 風phong 乍sạ 轉chuyển 木mộc 葉diệp 初sơ 騰đằng 碧bích 梧# 驚kinh 墜trụy 於ư 寒hàn 林lâm 玉ngọc 露lộ 漸tiệm 摧tồi 夫phu 衰suy 草thảo 因nhân 時thời 懷hoài 感cảm 觸xúc 物vật 興hưng 思tư (# 入nhập 鄉hương 貫quán 同đồng 前tiền )# 伏phục 願nguyện 聖thánh 文văn 克khắc 著trước 神thần 武võ 維duy 揚dương 萬vạn 方phương 凜# 不bất 殺sát 之chi 威uy 六lục 宇vũ 奉phụng 無vô 刑hình 之chi 化hóa 湯thang 仁nhân 解giải 綱cương 允duẫn 矣hĩ 再tái 見kiến 今kim 朝triêu 舜thuấn 德đức 好hảo/hiếu 生sanh 洵# 哉tai 重trọng/trùng 逢phùng 此thử 日nhật 懽# 歌ca 騰đằng 於ư 垂thùy 姓tánh 絲ti 綸luân 降giáng/hàng 白bạch 九cửu 天thiên 更cánh 冀ký 衷# 等đẳng 佛Phật 慈từ 量lượng 同đồng 空không 納nạp 弘hoằng 開khai 蓮liên 社xã 年niên 年niên 飛phi 野dã 鶴hạc 孤cô 雲vân 席tịch 廣quảng 精tinh 藍lam 在tại 在tại 聞văn 晨thần 鐘chung 暮mộ 鼓cổ 俾tỉ 鉗kiềm 錘chùy 設thiết 處xứ 使sử 先tiên 知tri 而nhi 覺giác 後hậu 知tri 庶thứ 鞀# 鐸đạc 懸huyền 時thời 令linh 後hậu 覺giác 而nhi 承thừa 先tiên 覺giác 八bát 方phương 風phong 動động 四tứ 野dã 雲vân 從tùng 仰ngưỡng 勞lao 大đại 眾chúng (# 云vân 云vân )# 。

(# 補bổ )# 下hạ 元nguyên

藥Dược 師Sư 如Như 來Lai 。 藥Dược 師Sư 如Như 來Lai 。 皇hoàng 帝đế 萬vạn 歲tuế 。 藥Dược 師Sư 如Như 來Lai 。

槐# 楠# 甫phủ 改cải 霜sương 雪tuyết 頻tần 仍nhưng 倏thúc 爾nhĩ 春xuân 動động 小tiểu 陽dương 胡hồ 焉yên 冬đông 臨lâm 大đại 冶dã 厄ách 由do 斯tư 解giải 慶khánh 自tự 此thử 生sanh (# 入nhập 鄉hương 貫quán 同đồng 前tiền )# 伏phục 願nguyện 恩ân 波ba 浩hạo 蕩đãng 膏cao 澤trạch 滂# 流lưu 己kỷ 溺nịch 己kỷ 饑cơ 每mỗi 切thiết 吉cát 凶hung 而nhi 同đồng 患hoạn 欲dục 立lập 欲dục 達đạt 恆hằng 資tư 化hóa 育dục 以dĩ 均quân 調điều 庶thứ 樂nhạo/nhạc/lạc 利lợi 在tại 於ư 域vực 中trung 而nhi 聖thánh 明minh 尊tôn 乎hồ 天thiên 上thượng 痌# 瘝# 俱câu 釋thích 雲vân 日nhật 齊tề 瞻chiêm 更cánh 冀ký 德đức 邁mại 冬đông 官quan 令linh 傳truyền 北bắc 陸lục 紅hồng 爐lô 火hỏa 熟thục 毋vô 論luận 江giang 以dĩ 南nam 江giang 以dĩ 北bắc 許hứa 令linh 猊# 座tòa 常thường 敷phu 白bạch 雪tuyết 風phong 飄phiêu 不bất 拘câu 山sơn 之chi 西tây 山sơn 之chi 東đông 聽thính 其kỳ 獅sư 音âm 大đại 震chấn 利lợi 備bị 檀đàn 施thi 行hành 力lực 功công 銘minh 鹿lộc 苑uyển 雞kê 園viên 雲vân 水thủy 增tăng 輝huy 林lâm 泉tuyền 生sanh 色sắc 仰ngưỡng 勞lao 大đại 眾chúng (# 云vân 云vân )# 。

(# 補bổ )# 祝chúc 佛Phật 誕đản

釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 皇hoàng 帝đế 萬vạn 歲tuế 。 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。

朱chu 明minh 司ty 令linh 赤xích 帝đế 乘thừa 權quyền 澤trạch 品phẩm 物vật 以dĩ 光quang 流lưu 彙vị 群quần 儀nghi 而nhi 嘉gia 會hội 時thời 當đương 聖thánh 誕đản 禮lễ 合hợp 颺dương 言ngôn (# 入nhập 鄉hương 貫quán 同đồng 前tiền )# 伏phục 願nguyện 弘hoằng 仁nhân 普phổ 洽hiệp 至chí 德đức 咸hàm 孚phu 乘thừa 六lục 龍long 以dĩ 御ngự 天thiên 秉bỉnh 一nhất 中trung 而nhi 作tác 則tắc 齊tề 而nhi 治trị 治trị 而nhi 平bình 繕thiện 修tu 本bổn 於ư 一nhất 己kỷ 庶thứ 則tắc 富phú 富phú 則tắc 教giáo 撫phủ 綏tuy 暨kỵ 乎hồ 萬vạn 邦bang 更cánh 冀ký 道đạo 合hợp 無vô 言ngôn 德đức 純thuần 不bất 顯hiển 獨độc 稱xưng 尊tôn 於ư 人nhân 間gian 天thiên 上thượng 。 宛uyển 同đồng 維duy 衛vệ 之chi 降giáng/hàng 靈linh 或hoặc 問vấn 道đạo 於ư 林lâm 下hạ 水thủy 邊biên 多đa 布bố 祗chi 園viên 而nhi 攝nhiếp 化hóa 方phương 隅ngung 鎮trấn 靜tĩnh 雲vân 鶴hạc 無vô 憂ưu 仰ngưỡng 勞lao 大đại 眾chúng (# 云vân 云vân )# 。

(# 補bổ )# 佛Phật 成thành 道Đạo

釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 皇hoàng 帝đế 萬vạn 歲tuế 。 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。

寒hàn 梅mai 驚kinh 放phóng 瑞thụy 雪tuyết 橫hoạnh/hoành 飄phiêu 枝chi 頭đầu 喜hỷ 見kiến 天thiên 心tâm 嶺lĩnh 畔bạn 潛tiềm 通thông 造tạo 化hóa 陽dương 回hồi 年niên 臘lạp 運vận 轉chuyển 餘dư 冬đông (# 入nhập 鄉hương 貫quán 同đồng 前tiền )# 伏phục 願nguyện 治trị 隆long 朝triêu 野dã 道đạo 合hợp 君quân 臣thần 主chủ 聖thánh 臣thần 良lương 千thiên 載tái 仰ngưỡng 都đô 會hội 之chi 盛thịnh 民dân 安an 國quốc 泰thái 四tứ 方phương 樂nhạo/nhạc/lạc 平bình 治trị 之chi 休hưu 盡tận 率suất 土thổ/độ 而nhi 興hưng 讓nhượng 興hưng 仁nhân 舉cử 普phổ 天thiên 而nhi 修tu 善thiện 修tu 福phước 更cánh 冀ký 佛Phật 心tâm 常thường 在tại 悲bi 願nguyện 不bất 忘vong 苦khổ 行hạnh 無vô 煩phiền 六lục 年niên 睹đổ 星tinh 止chỉ 須tu 半bán 夜dạ 雲vân 丘khâu 野dã 寺tự 都đô 盧lô 視thị 作tác 雪Tuyết 山Sơn 破phá 衲nạp 單đơn 瓢biều 俱câu 爾nhĩ 看khán 如như 悉tất 達đạt 個cá 個cá 發phát 奇kỳ 哉tai 三tam 嘆thán 人nhân 人nhân 開khai 正chánh 眼nhãn 一nhất 雙song 大đại 衍diễn 禪thiền 風phong 洞đỗng 明minh 宗tông 旨chỉ 仰ngưỡng 勞lao 大đại 眾chúng (# 云vân 云vân )# 。

(# 補bổ )# 祝chúc 堂đường 頭đầu 和hòa 尚thượng 誕đản 期kỳ

藥Dược 師Sư 如Như 來Lai 。 藥Dược 師Sư 如Như 來Lai 。 皇hoàng 帝đế 萬vạn 歲tuế 。 藥Dược 師Sư 如Như 來Lai 。

檀đàn 煙yên 縹# 緲# 燭chúc 影ảnh 爃# 煌hoàng 床sàng 頭đầu 殘tàn 夢mộng 初sơ 回hồi 殿điện 角giác 曉hiểu 鐘chung 剛cang 罷bãi 兩lưỡng 堂đường 鴛uyên 列liệt 一nhất 眾chúng 葵quỳ 傾khuynh (# 入nhập 鄉hương 貫quán 監giám 院viện 名danh )# 伏phục 願nguyện 功công 高cao 位vị 育dục 念niệm 切thiết 安an 懷hoài 等đẳng 日nhật 月nguyệt 之chi 照chiếu 臨lâm 方phương 隅ngung 向hướng 化hóa 同đồng 乾can/kiền/càn 坤# 之chi 覆phúc 載tải 民dân 物vật 含hàm 膏cao 盡tận 曲khúc 成thành 而nhi 無vô 遺di 統thống 範phạm 圍vi 以dĩ 不bất 過quá 再tái 冀ký 堂đường 頭đầu 和hòa 尚thượng 菩Bồ 薩Tát 應ưng 世thế 祖tổ 佛Phật 承thừa 宗tông 以dĩ 常thường 住trụ 之chi 身thân 。 昭chiêu 無vô 住trụ 之chi 體thể 展triển 無vô 生sanh 之chi 面diện 示thị 有hữu 生sanh 之chi 倫luân 桃đào 有hữu 榮vinh 椒tiêu 有hữu 榮vinh 三tam 世thế 宗tông 親thân 悉tất 懽# 會hội 於ư 東đông 公công 西tây 母mẫu 山sơn 無vô 量lượng 海hải 無vô 量lượng 十thập 方phương 龍long 象tượng 恆hằng 瞻chiêm 祝chúc 乎hồ 北bắc 斗đẩu 南nam 辰thần 壽thọ 福phước 彌di 天thiên 光quang 明minh 映ánh 日nhật 仰ngưỡng 勞lao 大đại 眾chúng (# 云vân 云vân )# 。

(# 補bổ )# 祝chúc 檀đàn 信tín 誕đản 期kỳ

藥Dược 師Sư 如Như 來Lai 。 藥Dược 師Sư 如Như 來Lai 。 皇hoàng 帝đế 萬vạn 歲tuế 。 藥Dược 師Sư 如Như 來Lai 。

碧bích 桃đào 染nhiễm 醉túy 仙tiên 李# 凝ngưng 香hương 山sơn 前tiền 濬# 菊# 水thủy 之chi 波ba 殿điện 上thượng 遶nhiễu 松tùng 陰ấm 之chi 色sắc 光quang 聯liên 北bắc 斗đẩu 瑞thụy 靄# 南nam 辰thần (# 入nhập 鄉hương 貫quán 同đồng 前tiền )# 伏phục 願nguyện 衷# 孚phu 九cửu 有hữu 德đức 合hợp 三tam 無vô 群quần 倫luân 推thôi 首thủ 出xuất 之chi 尊tôn 萬vạn 國quốc 仰ngưỡng 咸hàm 寧ninh 之chi 化hóa 正chánh 以dĩ 義nghĩa 育dục 以dĩ 仁nhân 處xứ 處xứ 秉bỉnh ▆# 溫ôn 秋thu 肅túc 瞻chiêm 如như 雲vân 就tựu 如như 日nhật 人nhân 人nhân 歌ca 帝đế 德đức 皇hoàng 風phong 既ký 不bất 愆khiên 不bất 泄tiết 不bất 忘vong 自tự 而nhi 又hựu 而nhi 康khang 而nhi 壽thọ 更cánh 冀ký 誕đản 生sanh 檀đàn 越việt 時thời 烹phanh 在tại 髓tủy ▆# 嘆thán 椒tiêu 花hoa ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# 三tam ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# 留lưu ▆# ▆# 給Cấp 孤Cô 長Trưởng 者Giả 。 長trường/trưởng 住trụ 人nhân 間gian 一nhất 眾chúng 懽# 瞻chiêm 三tam 生sanh ▆# ▆# ▆# ▆# 大đại 眾chúng (# 云vân 云vân )# 。

(# 增tăng 補bổ )# 掛quải 鐘chung 板bản 語ngữ

執chấp 事sự 至chí 板bản 位vị 前tiền 喝hát 一nhất 喝hát 云vân 金kim 鐘chung 韻vận 響hưởng 玉ngọc 板bản 聲thanh 傳truyền 震chấn 開khai 那na 畔bạn 機cơ 關quan 透thấu 出xuất 個cá 中trung 消tiêu 息tức 鬼quỷ 神thần 莫mạc 覷thứ 佛Phật 祖tổ 難nạn/nan 窺khuy 從tùng 今kim 揭yết 示thị 堂đường 前tiền 用dụng 表biểu 叢tùng 林lâm 軌quỹ 則tắc 伏phục 願nguyện 希hy 音âm 遠viễn 播bá 清thanh 籟# 時thời 宣tuyên 俾tỉ 令linh 聽thính 者giả 聞văn 者giả 聲thanh 聲thanh 得đắc 自tự 何hà 來lai 更cánh 使sử 敲# 者giả 擊kích 者giả 下hạ 下hạ 尋tầm 知tri 落lạc 處xứ 分phân 明minh 不bất 昧muội 到đáo 處xứ 圓viên 通thông 復phục 喝hát 一nhất 喝hát 。

(# 讚tán )# 法pháp 筵diên 肇triệu 起khởi 選tuyển 佛Phật 場tràng 開khai 金kim 鐘chung 玉ngọc 板bản 響hưởng 如như 雷lôi 元nguyên 韻vận 自tự 天thiên 來lai 聲thanh 遍biến 九cửu 垓cai 內nội 外ngoại 絕tuyệt 塵trần 埃ai 。

南Nam 無mô 功công 德đức 林lâm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。

(# 增tăng 補bổ )# 摘trích 鐘chung 板bản 語ngữ

執chấp 事sự 至chí 板bản 位vị 前tiền 合hợp 掌chưởng 問vấn 訊tấn 。 云vân 這giá 二nhị 老lão 煩phiền 他tha 多đa 時thời 金kim 鐘chung 玉ngọc 振chấn 高cao 懸huyền 佛Phật 事sự 門môn 頭đầu 響hưởng 寂tịch 聲thanh 沉trầm 歸quy 結kết 威uy 音âm ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# 成thành 始thỉ 成thành 終chung 幸hạnh 爾nhĩ 期kỳ ▆# 周chu 圓viên 且thả 教giáo 一nhất 齊tề 教giáo 不bất 如như ▆# 放phóng 下hạ 一nhất 句cú 合hợp 作tác 麼ma 生sanh 堂đường 前tiền 不bất 必tất 多đa 拈niêm 弄lộng 但đãn 許hứa 知tri 音âm 側trắc 耳nhĩ 聽thính 。

(# 讚tán )# 聲thanh 沉trầm 響hưởng 寂tịch 暗ám 裡# 傳truyền ▆# 希hy ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# 終chung 始thỉ 絕tuyệt 言ngôn 詮thuyên 敲# 擊kích ▆# 捐quyên 撒tản 手thủ 到đáo 長trường/trưởng 。 ▆# 。

南Nam 無mô 圓viên 滿mãn 藏tạng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。

(# 增tăng 補bổ )# 檀đàn 信tín 祈kỳ 禍họa 白bạch 意ý

容dung 瞻chiêm 玅# 相tương/tướng 座tòa 列liệt 華hoa 壇đàn 銀ngân 床sàng 燭chúc 走tẩu 金kim 蛇xà 玉ngọc 鼎đỉnh 香hương 飛phi 白bạch 鶴hạc 葵quỳ 心tâm 傾khuynh 赤xích 紺cám 目mục 垂thùy 青thanh (# 入nhập 鄉hương 貫quán 某mỗ )# 竊thiết 念niệm 勞lao 形hình 傳truyền 舍xá 寄ký 跡tích 蘧# 廬lư 苦khổ 三tam 業nghiệp 之chi 未vị 除trừ 念niệm 四Tứ 恩Ân 之chi 罔võng 報báo 名danh 韁# 利lợi 鎖tỏa 幾kỷ 回hồi 打đả 斷đoạn 難nạn/nan 開khai 苦khổ 海hải 愛ái 河hà 卓trác 爾nhĩ 踴dũng 身thân 欲dục 渡độ 爰viên 遵tuân 佛Phật 化hóa 敬kính 竭kiệt 凡phàm 私tư 伏phục 願nguyện 廣quảng 設thiết 慈từ 航# 弘hoằng 施thí 寶bảo 筏phiệt 接tiếp 引dẫn 舒thư 金kim 臂tý 平bình 生sanh 沉trầm 溺nịch 借tá 提đề 攜huề 鑑giám 察sát 展triển 蓮liên 眸mâu 此thử 目mục 肫# 誠thành 憑bằng 洞đỗng 矚chú 貝bối 葉diệp 翻phiên 而nhi 新tân 禧# 頻tần 集tập 琅lang 函hàm 啟khải 而nhi 夙túc 障chướng 永vĩnh 清thanh 撥bát 開khai 一nhất 路lộ 迷mê 雲vân 傾khuynh 出xuất 滿mãn 空không 花hoa 雨vũ 某mỗ 無vô 任nhậm 激kích 切thiết 懇khẩn 到đáo 之chi 至chí 謹cẩn 意ý 。

(# 附phụ )# 寄ký 名danh 禳# 關quan 意ý

聖thánh 德đức 含hàm 弘hoằng 萬vạn 靈linh 咸hàm 資tư 於ư 化hóa 育dục 法Pháp 門môn 廣quảng 大đại 二nhị 諦đế 總tổng 借tá 夫phu 栽tài 培bồi 但đãn 屬thuộc 皈quy 依y 之chi 倫luân 俱câu 荷hà 生sanh 成thành 之chi 澤trạch 敬kính 竭kiệt 凡phàm 悃# 于vu ▆# 真chân 聰thông 某mỗ 言ngôn 念niệm 多đa 生sanh 積tích 垢cấu 現hiện 世thế 招chiêu 愆khiên 血huyết 食thực 關quan 心tâm 冀ký 創sáng/sang 垂thùy 之chi 有hữu 托thác 箕ki 裘cừu 係hệ 念niệm 期kỳ 繼kế 述thuật 以dĩ 重trọng/trùng 光quang 幸hạnh 得đắc 孺nhụ 子tử 之chi 擎kình 懽# 竊thiết 恐khủng 關quan 星tinh 之chi 未vị 順thuận 今kim 將tương 某mỗ 子tử 寄ký 入nhập 空không 門môn 同đồng 圓viên 頂đảnh 而nhi 方phương ▆# 亦diệc 更cánh 名danh 而nhi 異dị 服phục 伏phục 願nguyện 慈từ 衷# 昭chiêu 被bị 悲bi 智trí 鑒giám 觀quán 憫mẫn 黃hoàng 口khẩu 之chi 嬰anh 兒nhi 長trường/trưởng 效hiệu 庭đình 前tiền 戲hí 彩thải 祐hựu 嚶# 啞á 之chi 孩hài 赤xích 永vĩnh 為vi 膝tất 下hạ 斑ban 衣y 福phước 星tinh 朗lãng 耀diệu 於ư 中trung 天thiên 壽thọ 城thành 弘hoằng 開khai 於ư 紫tử 極cực 椒tiêu 花hoa 協hiệp 瑞thụy 桃đào 實thật 敷phu 榮vinh 某mỗ 無vô 任nhậm 激kích 切thiết 肫# 懇khẩn 之chi 至chí 謹cẩn 意ý 。

(# 附phụ )# 寄ký 名danh 脫thoát 白bạch 意ý

真chân 俗tục 同đồng 原nguyên 為vi 歸quy 真chân 而nhi 顯hiển 俗tục 佛Phật 生sanh 不bất 二nhị 因nhân 仗trượng 佛Phật 而nhi 護hộ 生sanh 庶thứ 類loại 咸hàm 被bị 慈từ 光quang 群quần 倫luân 總tổng 依y 悲bi 念niệm 靈linh 通thông 感cảm 應ứng 德đức 洽hiệp 中trung 孚phu 某mỗ 言ngôn 念niệm 塵trần 情tình 擾nhiễu 擾nhiễu 世thế 事sự 紜vân 紜vân 無vô 奈nại 何hà 哉tai 日nhật 紛phân 馳trì 於ư 俗tục 累lũy/lụy/luy 最tối 喫khiết 緊khẩn 者giả 時thời 係hệ 念niệm 於ư 箕ki 裘cừu 曾tằng 以dĩ ▆# 索sách 之chi 男nam 投đầu 禮lễ 至chí 尊tôn 之chi 座tòa 叨# 蒙mông 庇tí 祐hựu 已dĩ 度độ 沖# 齡linh 值trị 茲tư 稍sảo 長trường/trưởng 之chi 年niên 漸tiệm 當đương 成thành 立lập 之chi 候hậu 炳bỉnh 然nhiên 寶bảo 炬cự 敬kính 設thiết 齋trai 筵diên 傾khuynh 葵quỳ 赤xích 而nhi 達đạt 蓮liên 臺đài 冀ký 青thanh 眸mâu 之chi 永vĩnh 盻# 竭kiệt 凡phàm 衷# 而nhi 薦tiến 葑# 菲# 期kỳ 紺cám 目mục 以dĩ 遙diêu 觀quán 昔tích 緣duyên 無vô 名danh 而nhi 寄ký 名danh 今kim 則tắc 告cáo 白bạch 而nhi 脫thoát 白bạch 伏phục 願nguyện 金kim 雞kê 放phóng 赦xá 彩thải 鳳phượng 啣# 丹đan 一nhất 面diện 網võng 開khai 捨xả 釋Thích 子tử 還hoàn 為vi 我ngã 子tử 三tam 生sanh 緣duyên 熟thục 保bảo 嬰anh 兒nhi 長trường/trưởng 作tác 吾ngô 兒nhi 慶khánh 瓜qua 瓞# 之chi 綿miên 延diên 仰ngưỡng 栽tài 培bồi 於ư 高cao 厚hậu 晨thần 昏hôn 稱xưng 意ý 早tảo 夜dạ 快khoái 心tâm 某mỗ 無vô 任nhậm 激kích 切thiết 肫# 懇khẩn 之chi 至chí 謹cẩn 意ý 。

(# 附Phụ )# 檀Đàn 信Tín 諷Phúng 經Kinh 白Bạch 意Ý

萬vạn 德đức 嚴nghiêm 身thân 示thị 皈quy 依y 之chi 有hữu 相tương/tướng 三tam 乘thừa 演diễn 教giáo 見kiến 濟tế 度độ 之chi 無vô 窮cùng 竭kiệt 凡phàm 忱# 而nhi 仰ngưỡng 叩khấu 佛Phật 慈từ 滌địch 塵trần 襟khâm 而nhi 敬kính 宣tuyên 法pháp 化hóa 求cầu 則tắc 斯tư 應ưng 感cảm 而nhi 遂toại 通thông 某mỗ 為vi 因nhân 某mỗ 事sự 就tựu 於ư 某mỗ 處xứ 諷phúng 誦tụng 某mỗ 經kinh 幾kỷ 部bộ 以dĩ 此thử 微vi 因nhân 上thượng 千thiên 聖thánh 造tạo 伏phục 願nguyện 慈từ 衷# 降giáng/hàng 格cách 聖thánh 智trí 昭chiêu 臨lâm 鑒giám 此thử ▆# 誠thành 燭chúc 肺phế 肝can 而nhi 如như 見kiến 納nạp 茲tư 懇khẩn 款# 俾tỉ 心tâm 緒tự 以dĩ 潛tiềm 通thông 隨tùy 信tín ▆# 之chi 敷phu 陳trần 冀ký 慈từ 悲bi 而nhi 攝nhiếp 受thọ 為vi 祥tường 為vi 慶khánh 釋thích 過quá 釋thích 愆khiên 某mỗ 無vô 任nhậm 激kích 切thiết 屏bính 營doanh 之chi 至chí 謹cẩn 意ý 。

(# 附Phụ )# 檀Đàn 信Tín 諷Phúng 經Kinh 畢Tất 白Bạch 意Ý

貝bối 葉diệp 靈linh 文văn 字tự 字tự 宣tuyên 時thời 花hoa 雨vũ 落lạc 琅lang 函hàm 秘bí 典điển 行hàng 行hàng 演diễn 處xứ 法pháp 雲vân 垂thùy 既ký 雪tuyết 罪tội 而nhi 消tiêu 愆khiên 且thả 增tăng 榮vinh 而nhi 錫tích 祉chỉ 資tư 為vi 寶bảo 筏phiệt 統thống 作tác 皈quy 依y 某mỗ 為vi 因nhân 某mỗ 事sự 就tựu 於ư 某mỗ 處xứ 諷phúng 誦tụng 某mỗ 經kinh 幾kỷ 部bộ 茲tư 當đương 告cáo 竟cánh 再tái 叩khấu 蓮liên 臺đài 伏phục 願nguyện 白bạch 毫hào 舒thư 采thải 紺cám 目mục 垂thùy 青thanh 簡giản 片phiến 念niệm 之chi 真chân 誠thành 昭chiêu 格cách 因nhân 乎hồ 禱đảo 祝chúc 鑒giám 寸thốn 衷# 之chi 肫# 摯# 福phước 祐hựu 賜tứ 以dĩ 禎# 祥tường 傳truyền 長trường/trưởng 稚trĩ 以dĩ 咸hàm 安an 合hợp 庭đình 除trừ 而nhi 胥# 慶khánh 事sự 祈kỳ 戩# 穀cốc 理lý 應ưng 降giáng/hàng 康khang 某mỗ 無vô 任nhậm 激kích 切thiết 屏bính 營doanh 之chi 至chí 謹cẩn 意ý 。