高Cao 峰Phong 龍Long 泉Tuyền 院Viện 因Nhân 師Sư 集Tập 賢Hiền 語Ngữ 錄Lục
Quyển 0013
元Nguyên 如Như 瑛Anh 編Biên

高cao 峰phong 龍long 泉tuyền 院viện 因nhân 師sư 集tập 賢hiền 語ngữ 錄lục 卷quyển 之chi 十thập 三tam

涅Niết 槃Bàn 法pháp 語ngữ 門môn

舉cử 哀ai

去khứ 秋thu 一nhất 夜dạ 風phong 雷lôi 作tác 。 吼hống 地địa 奔bôn 空không 掀# 海hải 岳nhạc 。 驚kinh 起khởi 多đa 年niên 老lão 古cổ 錐trùy 。 平bình 空không 拗# 折chiết 蒼thương 龍long 角giác 。 迢điều 迢điều 千thiên 里lý 訃# 音âm 歸quy 。 哀ai 動động 叢tùng 林lâm 皆giai 錯thác 愕ngạc 。 苫thiêm 錯thác 先tiên 師sư 法pháp 道đạo 正chánh 喧huyên 天thiên 。 到đáo 我ngã 瞎hạt 驢lư 邊biên 滅diệt 卻khước (# 遂toại 長trường/trưởng 噓hư 一nhất 聲thanh 哀ai 哀ai )# 。

又hựu

三tam 十thập 年niên 行hành 道Đạo 海hải 上thượng 第đệ 一nhất 人nhân 。 颯tát 然nhiên 恁nhẫm 麼ma 去khứ 。 誰thùy 見kiến 不bất 酸toan 辛tân 。 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 。 須tu 知tri (# 某mỗ 師sư )# 未vị 曾tằng 生sanh 未vị 曾tằng 死tử 。 未vị 曾tằng 去khứ 未vị 曾tằng 來lai 。 正chánh 與dữ 麼ma 時thời 。 如như 是thị (# 指chỉ 龕khám 云vân )# 我ngã 與dữ 雪tuyết 峰phong 同đồng 條điều 生sanh 不bất 與dữ 雪tuyết 峯phong 同đồng 條điều 死tử 。 要yếu 知tri 末mạt 後hậu 句cú 。 分phân 明minh 普phổ 請thỉnh 大đại 眾chúng 齊tề 聲thanh 舉cử (# 哀ai 哀ai )# 。

又hựu (# 僧Tăng 俗tục 通thông 用dụng )# 。

來lai 遊du 塵trần 世thế 已dĩ 經kinh 年niên 。 一nhất 點điểm 風phong 光quang 本bổn 自tự 然nhiên 。 莫mạc 恠# 飜phiên 身thân 歸quy 去khứ 速tốc 。 須tu 信tín 壺hồ 中trung 別biệt 有hữu 天thiên 。 靈linh 魂hồn 超siêu 淨tịnh 界giới 。 眾chúng 等đẳng 苦khổ 留lưu 連liên 。 雖tuy 云vân 來lai 去khứ 元nguyên 無vô 礙ngại 。 爭tranh 奈nại 分phân 明minh 在tại 目mục 前tiền 。

時thời 節tiết 到đáo 來lai 休hưu 諱húy 忌kỵ 。 蒼thương 天thiên 中trung 更cánh 哭khốc 蒼thương 天thiên (# 哀ai 哀ai )# 。

起khởi 龕khám

五ngũ 蘊uẩn 山sơn 頭đầu 一nhất 段đoạn 空không 。 同đồng 行hành 出xuất 入nhập 不bất 相tương 逢phùng 。 從tùng 茲tư 撥bát 轉chuyển 通thông 天thiên 竅khiếu 。 直trực 下hạ 翻phiên 身thân 處xứ 處xứ 通thông 。 圓viên 寂tịch (# 某mỗ 師sư )# 。 死tử 生sanh 海hải 裏lý 雖tuy 有hữu 去khứ 來lai 。 真chân 淨tịnh 界giới 中trung 本bổn 無vô 起khởi 滅diệt 。 動động 則tắc 起khởi 生sanh 死tử 之chi 本bổn 。 靜tĩnh 則tắc 沉trầm 迷mê 醉túy 之chi 鄉hương 。 動động 靜tĩnh 雙song 泯mẫn 即tức 落lạc 空không 亡vong 。 動động 靜tĩnh 雙song 收thu 瞞man 預dự 佛Phật 性tánh 。 即tức 今kim 跳khiêu 出xuất 動động 靜tĩnh 一nhất 着trước 作tác 麼ma 商thương 量lượng ○# 出xuất 門môn 一nhất 着trước 為vi 君quân 通thông 。 剔dịch 起khởi 眉mi 毛mao 不bất 見kiến 蹤tung 。 珍trân 重trọng 諸chư 人nhân 齊tề 著trước 力lực 。 不bất 妨phương 步bộ 步bộ 生sanh 清thanh 風phong 。

又hựu (# 為vi 普phổ 明minh 長trưởng 老lão )# 。

普phổ 明minh 老lão 子tử 賢hiền 沙sa 近cận 隣lân 。 住trụ 院viện 三tam 十thập 四tứ 年niên 。 俗tục 壽thọ 七thất 十thập 一nhất 歲tuế 。 破phá 夏hạ 相tương/tướng 別biệt 。 冒mạo 暑thử 還hoàn 鄉hương 。 了liễu 事sự 衲nạp 僧Tăng 道đạo 頭đầu 知tri 尾vĩ 。 推thôi 出xuất 枕chẩm 子tử 明minh 月nguyệt 當đương 天thiên 。 提đề 起khởi 鉢bát 囊nang 清thanh 風phong 滿mãn 室thất 。 草thảo 鞋hài 緊khẩn 繫hệ 直trực 裰# 斬trảm 新tân 。 迎nghênh 赴phó 茶trà 毗tỳ 以dĩ 全toàn 法pháp 式thức 。 (# 高cao 聲thanh 云vân )# 普phổ 明minh 和hòa 尚thượng 。 今kim 正chánh 是thị 時thời 。 請thỉnh 離ly 方phương 丈trượng 。 (# 撫phủ 龕khám 一nhất 下hạ 云vân )# 起khởi 。

掛quải 真chân

虗hư 空không 無vô 像tượng 復phục 何hà 名danh 。 五ngũ 彩thải 圖đồ 成thành 身thân 外ngoại 身thân 。 一nhất 部bộ 精tinh 神thần 藏tạng 在tại 此thử 。 未vị 甘cam 全toàn 躰# 示thị 諸chư 人nhân 。 (# 展triển 一nhất 半bán 云vân )# 若nhược 謂vị 這giá 个# 是thị 某mỗ 人nhân 真chân 。 是thị 諸chư 人nhân 未vị 具cụ 塵trần 外ngoại 之chi 眼nhãn 。 若nhược 謂vị 這giá 个# 非phi 某mỗ 人nhân 真chân 。 是thị 諸chư 人nhân 猶do 迷mê 眼nhãn 外ngoại 之chi 靈linh 。 是thị 之chi 與dữ 非phi 即tức 且thả 致trí 。 大đại 眾chúng 。 要yếu 見kiến 某mỗ 人nhân 本bổn 來lai 面diện 目mục 麼ma 。 堂đường 堂đường 無vô 向hướng 背bối/bội 。 子tử 細tế 好hảo/hiếu 生sanh 觀quán 。

又hựu

(# 拈niêm 真chân 示thị 眾chúng 云vân )# 把bả 住trụ 則tắc 凡phàm 聖thánh 難nạn/nan 窺khuy 。 放phóng 行hành 則tắc 何hà 彼bỉ 何hà 此thử 。 若nhược 也dã 把bả 定định 。 大đại 似tự 不bất 通thông 人nhân 情tình 。 未vị 免miễn 放phóng 行hành 。 與dữ 眾chúng 相tướng 見kiến 去khứ 也dã 。 (# 展triển 開khai 云vân )# 咦# 且thả 莫mạc 錯thác 認nhận 定định 盤bàn 星tinh 。 大đại 眾chúng 。 八bát 州châu 管quản 內nội 老lão 和hòa 尚thượng 。 七thất 掌chưởng 名danh 藍lam 不bất 住trụ 相tương/tướng 。 施thí 法Pháp 施thí 財tài 利lợi 濟tế 人nhân 。 慈từ 悲bi 道Đạo 德đức 大đại 虗hư 空không 。 量lượng 大đại 虗hư 空không 。 量lượng 無vô 定định 當đương 。 撒tản 手thủ 迢điều 迢điều 忘vong 背bối/bội 向hướng 。 雖tuy 然nhiên 正chánh 眼nhãn 不bất 容dung 針châm 。 爭tranh 奈nại 兒nhi 孫tôn 要yếu 瞻chiêm 仰ngưỡng 。 如như 今kim 掛quải 向hướng 祖tổ 師sư 堂đường 。 留lưu 與dữ 山sơn 門môn 作tác 牓# 樣# (# 掛quải )# 。

舉cử 棺quan

釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 說thuyết 大đại 藏tạng 法pháp 不bất 免miễn 涅Niết 槃Bàn 。 阿A 難Nan 尊Tôn 者Giả 。 說thuyết 出xuất 世thế 緣duyên 終chung 歸quy 淨tịnh 土độ 。 出xuất 家gia 人nhân 本bổn 無vô 罣quái 碍# 。 得đắc 路lộ 處xứ 一nhất 笑tiếu 便tiện 行hành 。 不bất 期kỳ (# 某mỗ 人nhân )# 趂# 得đắc 春xuân 風phong 便tiện 成thành 秋thu 露lộ 。 月nguyệt 落lạc 寒hàn 空không 留lưu 不bất 住trụ 。 水thủy 流lưu 大đại 海hải 到đáo 方phương 休hưu 。 當đương 初sơ 不bất 合hợp 等đẳng 閑nhàn 來lai 。 這giá 裏lý 始thỉ 是thị 真chân 歸quy 處xứ 。 今kim 則tắc 擡# 不bất 起khởi 拽duệ 不bất 動động 。 大đại 眾chúng 作tác 麼ma 生sanh 向hướng 。 還hoàn 委ủy 悉tất 麼ma 。 (# 咄đốt )# 得đắc 人nhân 輕khinh 借tá 力lực 。 便tiện 是thị 轉chuyển 身thân 時thời 。 (# 起khởi )# 通thông 用dụng 。

俗tục 人nhân

風phong 飃# 紅hồng 葉diệp 滿mãn 庭đình 雨vũ 。 籬# 畔bạn 黃hoàng 花hoa 猶do 泣khấp 露lộ 。 堪kham 笑tiếu 重trọng/trùng 陽dương 人nhân 已dĩ 去khứ 。 泉tuyền 路lộ 茫mang 茫mang 有hữu 何hà 據cứ 。 (# 某mỗ 人nhân )# 不bất 是thị 臺đài 山sơn 淩# 行hành 婆bà 。 亦diệc 非phi 湘# 江giang 靈linh 照chiếu 女nữ 。 團đoàn 欒# 不bất 說thuyết 無vô 生sanh 話thoại 。 有hữu 物vật 不bất 就tựu 他tha 人nhân 取thủ 。 一nhất 子tử 從tùng 釋thích 脫thoát 塵trần 覊# 。 三tam 子tử 傳truyền 家gia 已dĩ 婚hôn 聚tụ 。 視thị 富phú 貴quý 若nhược 過quá 眼nhãn 飛phi 灰hôi 。 脫thoát 生sanh 死tử 如như 曉hiểu 日nhật 朝triêu 露lộ 。 驀# 然nhiên 仙tiên 路lộ 便tiện 翻phiên 身thân 。 撒tản 手thủ 明minh 明minh 與dữ 麼ma 去khứ 。 直trực 饒nhiêu 千thiên 聖thánh 出xuất 頭đầu 來lai 。 到đáo 此thử 如như 何hà 留lưu 得đắc 住trụ 。 敢cảm 問vấn 諸chư 人nhân 。 既ký 是thị 留lưu 不bất 住trụ 。 必tất 竟cánh 去khứ 何hà 處xứ 。 還hoàn 委ủy 悉tất 麼ma 。 出xuất 門môn 跳khiêu 下hạ 白bạch 牛ngưu 車xa 。 好hảo/hiếu 看khán 乘thừa 雲vân 歸quy 淨tịnh 土độ (# 起khởi )# 。

女nữ 人nhân

(# 撫phủ 棺quan 一nhất 下hạ 云vân )# 哀ai 哀ai 兒nhi 女nữ 痛thống 肝can 腸tràng 。 鑼# 鼓cổ 相tương/tướng 摧tồi 去khứ 路lộ 忙mang 。 挽vãn 不bất 回hồi 頭đầu 休hưu 悵trướng 望vọng 。 出xuất 門môn 那na 得đắc 苦khổ 悲bi 傷thương 。 (# 某mỗ 人nhân )# 知tri 身thân 是thị 幻huyễn 如như 水thủy 上thượng 浮phù 漚âu 。 悟ngộ 世thế 匪phỉ 堅kiên 似tự 空không 花hoa 亂loạn 墜trụy 。 截tiệt 斷đoạn 煩phiền 惱não 根căn 。 脫thoát 去khứ 塵trần 緣duyên 業nghiệp 。 盡tận 底để 放phóng 下hạ 。 更cánh 不bất 商thương 量lượng 。 且thả 道đạo 出xuất 門môn 一nhất 句cú 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 會hội 。 金kim 雞kê 啄trác 破phá 琉lưu 璃ly 殻# 。 玉ngọc 兔thố 挨ai 開khai 碧bích 海hải 門môn 。

雙song 棺quan

來lai 時thời 各các 自tự 來lai 。 去khứ 時thời 相tương/tướng 拉lạp 去khứ 。 來lai 去khứ 本bổn 同đồng 途đồ 。 誰thùy 云vân 無vô 伴bạn 侶lữ 。 雙song 放phóng 復phục 雙song 收thu 。 直trực 下hạ 無vô 遮già 護hộ 。 同đồng 氣khí 又hựu 同đồng 聲thanh 。 幾kỷ 曾tằng 分phần/phân 兩lưỡng 處xứ 。 一nhất 了liễu 一nhất 切thiết 了liễu 。 一nhất 步bộ 連liên 一nhất 步bộ 。 今kim 為vì 汝nhữ 二nhị 人nhân 。 一nhất 手thủ 雙song 擡# 舉cử ○# 朵đóa 朵đóa 金kim 蓮liên 並tịnh 吐thổ 香hương 。 雙song 雙song 露lộ 柱trụ 相tương 對đối 舞vũ 。 即tức 今kim 携huề 手thủ 共cộng 同đồng 歸quy 。 直trực 下hạ 便tiện 遊du 真chân 淨tịnh 土độ (# 起khởi )# 。

秉bỉnh 炬cự

春xuân

春xuân 山sơn 疊điệp 疊điệp 綠lục 青thanh 葱thông 。 春xuân 晝trú 舒thư 長trường/trưởng 暖noãn 日nhật 濃nồng 。 若nhược 向hướng 此thử 中trung 深thâm 薦tiến 得đắc 。 頭đầu 頭đầu 物vật 物vật 顯hiển 家gia 風phong 。 茲tư 者giả 切thiết 念niệm (# 某mỗ 人nhân )# 忽hốt 朝triêu 猛mãnh 省tỉnh 。 跳khiêu 出xuất 塵trần 籠lung 撒tản 手thủ 便tiện 行hành 。 了liễu 無vô 罣quái 碍# 。 諸chư 仁nhân 者giả 。 且thả 道đạo 臨lâm 岐kỳ 一nhất 着trước 作tác 麼ma 商thương 量lượng 。 其kỳ 或hoặc 未vị 明minh 。 聊liêu 聽thính 短đoản 偈kệ ○# 六lục 十thập 餘dư 年niên 夢mộng 幻huyễn 中trung 。 一nhất 朝triêu 撞chàng 破phá 太thái 虗hư 空không 。 只chỉ 今kim 要yếu 識thức 西tây 來lai 路lộ 。 火hỏa 裏lý 蝍# 蟟# 吞thôn 大đại 虫trùng 。

夏hạ

生sanh 也dã 不bất 道đạo 。 死tử 也dã 不bất 道đạo 。 生sanh 死tử 兩lưỡng 頭đầu 俱câu 領lãnh 過quá 。 即tức 今kim 撥bát 轉chuyển 上thượng 頭đầu 關quan 。 諸chư 人nhân 且thả 道đạo 是thị 甚thậm 麼ma 。 是thị 甚thậm 麼ma 。 為vi 說thuyết 破phá 。 木mộc 人nhân 昨tạc 夜dạ 問vấn 三tam 臺đài 。 拍phách 手thủ 起khởi 來lai 唱xướng 哩rị 嘮lao 。 亡vong (# 某mỗ 人nhân )# 醒tỉnh 則tắc 个# 灰hôi 飛phi 煙yên 滅diệt 事sự 如như 何hà 。 雲vân 峰phong 奇kỳ 聳tủng 千thiên 萬vạn 朵đóa 。

秋thu

愁sầu 雲vân 散tán 盡tận 楚sở 天thiên 青thanh 。 木mộc 葉diệp 凋điêu 零linh 惱não 殺sát 人nhân 。

時thời 節tiết 到đáo 來lai 歸quy 去khứ 速tốc 。 擬nghĩ 將tương 何hà 事sự 作tác 前tiền 程# 。 恭cung 為vi 亡vong (# 某mỗ 人nhân )# 平bình 生sanh 恬điềm 靜tĩnh 稟bẩm 賦phú 寬khoan 柔nhu 。 將tương 期kỳ 享hưởng 壽thọ 百bách 年niên 。 豈khởi 謂vị 遽cự 終chung 一nhất 疾tật 。 忽hốt 朝triêu 時thời 去khứ 拂phất 袖tụ 便tiện 行hành 。 要yếu 指chỉ 路lộ 頭đầu 須tu 憑bằng 指chỉ 示thị ○# 閃thiểm 電điện 機cơ 鋒phong 石thạch 火hỏa 光quang 。 舉cử 頭đầu 鷂diêu 子tử 過quá 瀟tiêu 湘# 。 一nhất 言ngôn 為vi 截tiệt 輪luân 迴hồi 路lộ 。 金kim 井tỉnh 梧# 桐# 葉diệp 正chánh 黃hoàng 。

冬đông

一nhất 剪tiễn 寒hàn 梅mai 為vi 報báo 冬đông 。 千thiên 林lâm 萬vạn 壑hác 總tổng 成thành 空không 。 惟duy 留lưu 法pháp 性tánh 無vô 生sanh 滅diệt 。 不bất 逐trục 人nhân 間gian 四tứ 季quý 終chung 。 (# 某mỗ 人nhân )# 還hoàn 會hội 麼ma 。 五ngũ 十thập 餘dư 年niên 空không 蹉sa 過quá 。 今kim 朝triêu 忽hốt 爾nhĩ 夢mộng 魂hồn 醒tỉnh 。 從tùng 此thử 生sanh 生sanh 只chỉ 這giá 箇cá 。

僧Tăng

一nhất 朵đóa 花hoa 開khai 佛Phật 出xuất 世thế 。 一nhất 枝chi 花hoa 謝tạ 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 。 了liễu 知tri 生sanh 滅diệt 皆giai 虗hư 幻huyễn 。 須tu 是thị 當đương 人nhân 着trước 眼nhãn 看khán 。 圓viên 寂tịch (# 某mỗ 師sư )# 上thượng 座tòa 。 幼ấu 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 長trường/trưởng 屬thuộc 僧Tăng 緣duyên 。 今kim 當đương 風phong 火hỏa 散tán 離ly 。 不bất 免miễn 翻phiên 身thân 歸quy 去khứ 。 大đại 眾chúng 。 且thả 道đạo (# 某mỗ 人nhân )# 上thượng 座tòa 向hướng 什thập 麼ma 處xứ 去khứ ○# 雙song 林lâm 示thị 寂tịch 露lộ 全toàn 身thân 。 隻chỉ 履lý 西tây 歸quy 莫mạc 向hướng 程# 。 明minh 月nguyệt 白bạch 雲vân 消tiêu 散tán 後hậu 。 前tiền 山sơn 依y 舊cựu 插sáp 天thiên 青thanh 。

道đạo

生sanh 平bình 入nhập 道đạo 苦khổ 身thân 心tâm 。 大đại 限hạn 俄nga 終chung 促xúc 去khứ 程# 。 雖tuy 道đạo 未vị 歸quy 僧Tăng 寶bảo 位vị 。 到đáo 頭đầu 成thành 佛Phật 等đẳng 空không 平bình 。 茲tư 為vi 順thuận 俗tục (# 某mỗ 人nhân )# 幼ấu 拋phao 塵trần 俗tục 久cửu 處xứ 空không 門môn 。 觸xúc 目mục 應ưng 緣duyên 。 無vô 非phi 佛Phật 事sự 。 今kim 當đương 告cáo 寂tịch 。 不bất 免miễn 迴hồi 程# 。 且thả 道đạo 這giá 一nhất 程# 向hướng 什thập 麼ma 處xứ 去khứ 。 (# 咄đốt )# 昔tích 年niên 盧lô 行hành 證chứng 菩Bồ 提Đề 。 今kim 日nhật 相tương 逢phùng 復phục 是thị 誰thùy 。 要yếu 問vấn 臨lâm 岐kỳ 超siêu 脫thoát 句cú 。 山sơn 高cao 不bất 礙ngại 白bạch 雲vân 飛phi 。

士sĩ

平bình 時thời 修tu 讀đọc 性tánh 天thiên 清thanh 。 終chung 日nhật 勤cần 勞lao 心tâm 地địa 明minh 。 郄# 桂quế 一nhất 枝chi 期kỳ 望vọng 折chiết 。 禹vũ 門môn 三tam 級cấp 願nguyện 昇thăng 登đăng 。 然nhiên 雖tuy 如như 是thị 。 且thả 道đạo 歿một 故cố (# 某mỗ 人nhân )# 只chỉ 今kim 到đáo 這giá 箇cá 地địa 頭đầu 。 還hoàn 尚thượng 有hữu 寸thốn 進tiến 也dã 無vô 。 既ký 德đức 行hạnh 通thông 劫kiếp 莫mạc 蹉sa 過quá 。 (# 咄đốt )# 將tương 期kỳ 北bắc 闕khuyết 功công 名danh 顯hiển 。 豈khởi 謂vị 南nam 柯kha 夢mộng 幻huyễn 醒tỉnh 。 一nhất 句cú 了liễu 然nhiên 登đăng 上thượng 品phẩm 。 彌di 陀đà 淨tịnh 界giới 任nhậm 超siêu 昇thăng 。

農nông

暑thử 往vãng 寒hàn 來lai 幾kỷ 千thiên 秋thu 。 朝triêu 思tư 暮mộ 想tưởng 務vụ 田điền 疇trù 。 始thỉ 勤cần 東đông 作tác 頻tần 耕canh 布bố 。 終chung 望vọng 西tây 成thành 不bất 失thất 収thâu 。 然nhiên 雖tuy 如như 是thị 。 且thả 道đạo 歿một 故cố (# 某mỗ 人nhân )# 只chỉ 今kim 到đáo 這giá 箇cá 地địa 頭đầu 。 還hoàn 相tương/tướng 委ủy 悉tất 得đắc 麼ma 。 一nhất 歷lịch 耳nhĩ 根căn 。 大Đại 千Thiên 通thông 達đạt 。 (# 咄đốt )# 可khả 惜tích 多đa 年niên 營doanh 活hoạt 計kế 。 何hà 期kỳ 今kim 日nhật 弃khí 閻Diêm 浮Phù 。 東đông 土thổ/độ 業nghiệp 緣duyên 從tùng 此thử 別biệt 。 西tây 方phương 樂nhạo/nhạc/lạc 國quốc 任nhậm 遨ngao 遊du 。

工công

平bình 生sanh 工công 巧xảo 藝nghệ 偏thiên 奇kỳ 。 多đa 技kỹ 多đa 能năng 四tứ 海hải 知tri 。 胸hung 中trung 自tự 有hữu 規quy 模mô 術thuật 。 掌chưởng 上thượng 寧ninh 無vô 造tạo 化hóa 機cơ 。 且thả 道đạo 歿một 故cố (# 某mỗ 人nhân )# 只chỉ 今kim 到đáo 這giá 箇cá 地địa 頭đầu 。 奇kỳ 工công 尚thượng 在tại 也dã 無vô 。 諸chư 人nhân 還hoàn 相tương/tướng 委ủy 悉tất 麼ma 。 稍sảo 若nhược 未vị 明minh 。 聊liêu 伸thân 諦đế 聽thính 。 (# 咄đốt )# 本bổn 望vọng 君quân 王vương 頒ban 詔chiếu 請thỉnh 。 不bất 圖đồ 閻diêm 帝đế 促xúc 歸quy 期kỳ 。 九cửu 天thiên 宮cung 闕khuyết 勞lao 修tu 造tạo 。 好hảo/hiếu 把bả 良lương 工công 為vi 設thiết 施thí 。

商thương

經kinh 營doanh 行hành 盡tận 幾kỷ 軍quân 州châu 。 興hưng 販phán 登đăng 程# 費phí 運vận 謀mưu 。 竹trúc 杖trượng 芒mang 鞋hài 豈khởi 休hưu 歇hiết 。 金kim 刀đao 泉tuyền 貨hóa 富phú 經kinh 求cầu 。 然nhiên 雖tuy 如như 是thị 。 且thả 道đạo 歿một 故cố (# 某mỗ 人nhân )# 只chỉ 今kim 到đáo 這giá 箇cá 地địa 頭đầu 。 還hoàn 尚thượng 識thức 得đắc 也dã 無vô 。 其kỳ 或hoặc 未vị 能năng 。 應ưng 當đương 諦đế 聽thính 。 (# 咄đốt )# 可khả 怜# 跋bạt 涉thiệp 貪tham 圖đồ 利lợi 。 枉uổng 勞lao 值trị 死tử 不bất 知tri 休hưu 。 從tùng 今kim 拋phao 卻khước 行hành 蹤tung 影ảnh 。 好hảo/hiếu 向hướng 西tây 方phương 佛Phật 國quốc 遊du 。

老lão

人nhân 之chi 有hữu 生sanh 必tất 有hữu 死tử 。 此thử 理lý 相tương/tướng 傳truyền 今kim 與dữ 古cổ 。 推thôi 靈linh 享hưởng 壽thọ 既ký 長trường/trưởng 年niên 。 滿mãn 眼nhãn 宗tông 親thân 何hà 必tất 苦khổ 。 且thả 道đạo (# 某mỗ 人nhân )# 向hướng 甚thậm 麼ma 處xứ 去khứ 。 若nhược 已dĩ 於ư 斯tư 薦tiến 得đắc 。 何hà 須tu 頭đầu 上thượng 安an 頭đầu 。 其kỳ 或hoặc 未vị 然nhiên 。 不bất 妨phương 諦đế 聽thính 。 (# 咄đốt )# 死tử 生sanh 生sanh 死tử 悉tất 歸quy 空không 。 汝nhữ 既ký 天thiên 年niên 享hưởng 壽thọ 終chung 。 劫kiếp 火hỏa 洞đỗng 然nhiên 何hà 處xứ 去khứ 。 日nhật 輪luân 晚vãn 景cảnh 倍bội 增tăng 紅hồng 。

少thiểu

二nhị 十thập 餘dư 年niên 夢mộng 裏lý 身thân 。 少thiếu 年niên 不bất 復phục 享hưởng 長trường/trưởng 齡linh 。 忽hốt 朝triêu 猛mãnh 省tỉnh 便tiện 歸quy 去khứ 。 還hoàn 識thức 前tiền 回hồi 个# 主chủ 人nhân 。 這giá 主chủ 人nhân 相tương/tướng 識thức 麼ma 。 不bất 是thị 這giá 个# 并tinh 那na 个# 。 直trực 須tu 截tiệt 斷đoạn 兩lưỡng 頭đầu 機cơ 。 熱nhiệt 則tắc 取thủ 凉# 寒hàn 向hướng 火hỏa 。

下hạ 火hỏa

雙song 僧Tăng

雙song 明minh 復phục 雙song 暗ám 。 彼bỉ 此thử 都đô 是thị 作tác 家gia 。 同đồng 死tử 不bất 同đồng 生sanh 。 各các 人nhân 自tự 有hữu 三tam 昧muội 。 秀tú 公công 龍long 藏tạng 未vị 徹triệt 倐thúc 爾nhĩ 坐tọa 忘vong 。 文văn 老lão 法pháp 制chế 將tương 終chung 貪tham 程# 太thái 速tốc 。 莫mạc 謂vị 先tiên 行hành 不bất 到đáo 。 畢tất 竟cánh 同đồng 途đồ 。 休hưu 言ngôn 末mạt 後hậu 太thái 過quá 。 涅Niết 槃Bàn 一nhất 路lộ 。 大đại 眾chúng 。 且thả 道đạo 二nhị 老lão 此thử 日nhật 臨lâm 岐kỳ 作tác 何hà 祖tổ 餞# 。 只chỉ 用dụng 一nhất 枝chi 紅hồng 燄diệm 。 從tùng 教giáo 兩lưỡng 處xứ 分phần/phân 飛phi 。

武võ 官quan

來lai 時thời 空không 裏lý 泛phiếm 孤cô 舟chu 。 去khứ 也dã 步bộ 行hành 騎kỵ 水thủy 牛ngưu 。 兩lưỡng 段đoạn 不bất 同đồng 如như 會hội 得đắc 。 不bất 風phong 流lưu 處xứ 也dã 風phong 流lưu 。 (# 某mỗ 官quan )# 雖tuy 在tại 戎nhung 門môn 生sanh 長trưởng 。 常thường 懷hoài 佛Phật 行hạnh 慈từ 悲bi 。 勸khuyến 世thế 每mỗi 誦tụng 古cổ 人nhân 歌ca 。 平bình 日nhật 不bất 瞞man 諸chư 聖thánh 眼nhãn 。 聞văn 惡ác 則tắc 攢toàn 眉mi 皺trứu 面diện 。 見kiến 善thiện 則tắc 信tín 受thọ 奉phụng 行hành 。 錢tiền 聚tụ 數số 百bách 千thiên 。 壽thọ 年niên 八bát 十thập 歲tuế 。 對đối 客khách 琅lang 琅lang 語ngữ 話thoại 。 無vô 病bệnh 只chỉ 麼ma 便tiện 行hành 。 想tưởng 君quân 別biệt 處xứ 誰thùy 留lưu 。 直trực 到đáo 蓮liên 花hoa 海hải 界giới 。 雨vũ 初sơ 歇hiết 草thảo 茸# 茸# 。 翻phiên 身thân 觸xúc 破phá 太thái 虗hư 空không 。 三tam 脚cước 蝦hà 蟇# 飛phi 過quá 海hải 。 火hỏa 裏lý 唧tức 嘹# 吞thôn 大đại 虫trùng 。 等đẳng 閑nhàn 踏đạp 斷đoạn 輪luân 迴hồi 路lộ 。 透thấu 過quá 牢lao 關quan 千thiên 萬vạn 重trọng/trùng 。

老lão 人nhân

終chung 日nhật 茫mang 茫mang 死tử 即tức 休hưu 。 誰thùy 知tri 虗hư 幻huyễn 等đẳng 浮phù 漚âu 。 會hội 須tu 箇cá 裏lý 超siêu 生sanh 死tử 。 生sanh 死tử 恆hằng 真chân 得đắc 自tự 由do 。 生sanh 死tử 既ký 真chân 。 輪luân 迴hồi 路lộ 絕tuyệt 。 無vô 天thiên 堂đường 可khả 昇thăng 。 無vô 地địa 獄ngục 可khả 入nhập 。 無vô 菩Bồ 提Đề 可khả 求cầu 。 無vô 煩phiền 惱não 可khả 滅diệt 。 無vô 聖thánh 凡phàm 堦# 塹tiệm 。 無vô 男nam 女nữ 親thân 踈sơ 。 孤cô 逈huýnh 逈huýnh 。 峭# 危nguy 危nguy 。 不bất 許hứa 老lão 胡hồ 會hội 。 只chỉ 許hứa 老lão 胡hồ 知tri 。 明minh 歷lịch 歷lịch 。 活hoạt 鱍# 鱍# 。 趙triệu 州châu 石thạch 橋kiều 成thành 掠lược 彴# 。 (# 某mỗ 人nhân )# 且thả 莫mạc 錯thác 。 休hưu 擬nghĩ 議nghị 。 只chỉ 這giá 是thị 。 火hỏa 裏lý 唧tức 嘹# 吞thôn 大đại 虫trùng 。 一nhất 超siêu 直trực 入nhập 如Như 來Lai 地Địa 。

婦phụ 人nhân

生sanh 也dã 死tử 也dã 。 非phi 取thủ 非phi 捨xả 。 來lai 也dã 去khứ 也dã 塵trần 埃ai 野dã 馬mã 。 聚tụ 也dã 散tán 也dã 。 千thiên 變biến 萬vạn 化hóa 。 推thôi 倒đảo 無vô 影ảnh 殿điện 。 撲phác 碎toái 琉lưu 璃ly 瓦ngõa 。 撞chàng 見kiến 玉ngọc 麒# 麟lân 。 乘thừa 時thời 便tiện 騎kỵ 跨khóa 。 (# 某mỗ 氏thị )# 何hà 處xứ 去khứ 。 莫mạc 似tự 狂cuồng 風phong 飄phiêu 柳liễu 絮# 。 神thần 仙tiên 十thập 二nhị 玉ngọc 樓lâu 臺đài 。 雖tuy 好hảo/hiếu 不bất 是thị 安an 身thân 處xứ 。 回hồi 頭đầu 就tựu 已dĩ 覔# 歸quy 程# 。 萬vạn 里lý 神thần 光quang 照chiếu 天thiên 地địa 。 天thiên 地địa 空không 。 火hỏa 裏lý 蝍# 蟟# 吞thôn 大đại 虫trùng 。

小tiểu 兒nhi

神thần 童đồng 子tử 。 神thần 童đồng 子tử 。 來lai 何hà 遲trì 。 去khứ 何hà 速tốc 。 烈liệt 焰diễm 空không 中trung 喚hoán 不bất 回hồi 。 金kim 盆bồn 又hựu 在tại 誰thùy 家gia 浴dục 。

吏lại 人nhân

平bình 生sanh 說thuyết 條điều 念niệm 貫quán 。 死tử 後hậu 一nhất 場tràng 公công 案án 。 今kim 日nhật 木mộc 匣hạp 送tống 來lai 。 且thả 教giáo 老lão 僧Tăng 判phán 斷đoạn 。 已dĩ 覺giác 發phát 未vị 覺giác 發phát 。 已dĩ 結kết 正chánh 未vị 結kết 正chánh 。 我ngã 佛Phật 慈từ 悲bi 。 咸hàm 赦xá 除trừ 之chi 。

因nhân 醉túy 渡độ 橋kiều 溺nịch 死tử

平bình 生sanh 波ba 波ba 刧# 刧# 。 只chỉ 貪tham 瓮úng 頭đầu 春xuân 雪tuyết 。 夜dạ 深thâm 獨độc 步bộ 危nguy 橋kiều 。 不bất 覺giác 橋kiều 坍# 脚cước 滑hoạt 。 本bổn 意ý 隨tùy 波ba 逐trục 流lưu 。 且thả 作tác 灰hôi 飛phi 煙yên 滅diệt 。 (# 咄đốt )# 夜dạ 來lai 酒tửu 醒tỉnh 歸quy 何hà 處xứ 。 楊dương 柳liễu 岸ngạn 曉hiểu 風phong 殘tàn 月nguyệt 。

僧Tăng 溺nịch 死tử

百bách 尺xích 竿can/cán 頭đầu 進tiến 步bộ 未vị 是thị 作tác 家gia 。 千thiên 尋tầm 浪lãng 裏lý 翻phiên 身thân 方phương 為vi 遊du 戲hí 。 吸hấp 盡tận 西tây 江giang 一nhất 口khẩu 水thủy 。 莫mạc 謂vị 同đồng 徒đồ 踏đạp 翻phiên 船thuyền 。 不bất 覔# 蹤tung 由do 殊thù 非phi 知tri 己kỷ 。 不bất 顧cố 一nhất 身thân 沉trầm 沒một 。 任nhậm 教giáo 滿mãn 腹phúc 彭# 朜# 。 須tu 知tri 落lạc 水thủy 見kiến 長trường/trưởng 人nhân 。 不bất 作tác 臨lâm 河hà 渴khát 死tử 漢hán 。 大đại 眾chúng 。 且thả 道đạo (# 某mỗ 人nhân )# 到đáo 這giá 田điền 地địa 。 作tác 什thập 麼ma 商thương 量lượng 。 曠khoáng 刧# 已dĩ 前tiền 消tiêu 息tức 斷đoạn 。 是thị 渠cừ 水thủy 火hỏa 不bất 相tương 干can 。

妓kỹ 溺nịch 死tử

歿một 故cố (# 某mỗ 氏thị )# 生sanh 迎nghênh 仙tiên 客khách 。 死tử 浪lãng 淘đào 沙sa 。 鳳phượng 樓lâu 不bất 見kiến 虞ngu 美mỹ 人nhân 。 鴛uyên 幃vi 休hưu 戀luyến 風phong 流lưu 子tử 。 西tây 江giang 月nguyệt 畔bạn 已dĩ 罷bãi 傾khuynh 盃# 。 南nam 浦# 橋kiều 中trung 投đầu 入nhập 新tân 水thủy 。 尸thi 停đình 灘# 側trắc 煙yên 波ba 罩# 芳phương 草thảo 渡độ 頭đầu 。 火hỏa 起khởi 江giang 城thành 雲vân 霧vụ 瑣tỏa 小tiểu 重trọng/trùng 山sơn 畔bạn 。 大đại 眾chúng 。 且thả 道đạo 去khứ 則tắc 去khứ 。 後hậu 面diện 一nhất 句cú 如như 何hà 分phân 付phó 。 (# 咄đốt )# 菩Bồ 薩Tát 蠻# 衣y 常thường 掛quải 躰# 。 祝chúc 英anh 臺đài 上thượng 舞vũ 梁lương 州châu 。 相tương 逢phùng 已dĩ 覺giác 如như 夢mộng 今kim 。 直trực 上thượng 千thiên 層tằng 寶bảo 閣các 遊du 。

耕canh 牛ngưu

業nghiệp 畜súc 業nghiệp 畜súc 。 來lai 何hà 遲trì 去khứ 何hà 速tốc 。 非phi 是thị 我ngã 無vô 田điền 與dữ 汝nhữ 耕canh 。 為vì 汝nhữ 今kim 生sanh 還hoàn 債trái 足túc 。 牛ngưu 犢độc 子tử 。 你nễ 有hữu 福phước 。 不bất 是thị 山sơn 僧Tăng 主chủ 張trương 。 汝nhữ 好hảo/hiếu 一nhất 場tràng 凌lăng 辱nhục 。 割cát 皮bì 者giả 割cát 皮bì 。 割cát 肉nhục 者giả 割cát 肉nhục 。 掛quải 在tại 門môn 前tiền 半bán 生sanh 半bán 熟thục 。 吾ngô 今kim 與dữ 汝nhữ 。 設thiết 一nhất 堂đường 齋trai 。 設thiết 一nhất 堂đường 浴dục 。 眾chúng 僧Tăng 諷phúng 誦tụng 。 老lão 僧Tăng 丁đinh 囑chúc 。 去khứ 到đáo 閻diêm 王vương 殿điện 前tiền 。 換hoán 了liễu 本bổn 來lai 面diện 目mục 。

入nhập 壙khoáng

古cổ 者giả 道đạo 踏đạp 着trước 故cố 關quan 田điền 地địa 穩ổn 。 更cánh 無vô 南nam 北bắc 與dữ 東đông 西tây 。 這giá 一nhất 片phiến 田điền 地địa 。 高cao 而nhi 無vô 上thượng 。 廣quảng 不bất 可khả 極cực 。 凋điêu 而nhi 無vô 下hạ 。 深thâm 不bất 可khả 測trắc 。 四tứ 至chí 界giới 畔bạn 元nguyên 屬thuộc 當đương 人nhân 。 唯duy 有hữu 中trung 間gian 一nhất 竅khiếu 不bất 曾tằng 動động 着trước 。 今kim 動động 着trước 。 直trực 得đắc 泥nê 牛ngưu 哮hao 吼hống 木mộc 馬mã 嘶# 鳴minh 。 霧vụ 鎻# 長trường/trưởng 松tùng 風phong 生sanh 大đại 地địa 。 正chánh 當đương 恁nhẫm 麼ma 時thời 。 且thả 當đương 向hướng 什thập 麼ma 處xứ 安an 墳phần 。 巍nguy 巍nguy 坐tọa 斷đoạn 西tây 山sơn 脚cước 。 千thiên 古cổ 悠du 悠du 對đối 落lạc 暉huy 。

入nhập 塔tháp

普phổ 光quang 塔tháp 下hạ 八bát 字tự 打đả 開khai 。 明minh 月nguyệt 堂đường 前tiền 十thập 分phần/phân 彰chương 露lộ 。 倒đảo 拈niêm 背bối/bội 觸xúc 之chi 機cơ 。 全toàn 提đề 殺sát 活hoạt 之chi 句cú 。 驪# 龍long 頷hạm 下hạ 斡cáng 明minh 珠châu 。 大đại 虫trùng 舌thiệt 上thượng 書thư 千thiên 字tự 。 何hà 期kỳ 一nhất 疾tật 弗phất 瘳sưu 。 可khả 謂vị 貪tham 程# 太thái 遽cự 。 東đông 山sơn 法pháp 道đạo 頹đồi 危nguy 。 楊dương 岐kỳ 重trọng 擔đảm 誰thùy 負phụ 。 雪tuyết 峯phong 與dữ 你nễ 同đồng 條điều 生sanh 。 又hựu 且thả 不bất 與dữ 你nễ 同đồng 條điều 死tử 。 更cánh 有hữu 末mạt 後hậu 句cú 。 大đại 眾chúng 還hoàn 知tri 否phủ/bĩ 。 去khứ 歲tuế 移di 書thư 報báo 余dư 。 三tam 月nguyệt 歸quy 來lai 相tương/tướng 聚tụ 。 而nhi 今kim 果quả 爾nhĩ 歸quy 真chân 。 且thả 道đạo 以dĩ 何hà 為vi 據cứ 。 (# 提đề 骨cốt 示thị 眾chúng 云vân )# 黃hoàng 金kim 靈linh 骨cốt 鎮trấn 長trường/trưởng 新tân 。 一nhất 段đoạn 風phong 光quang 邁mại 千thiên 古cổ 。

又hựu

一nhất 念niệm 纔tài 生sanh 恁nhẫm 麼ma 來lai 。 無vô 明minh 山sơn 上thượng 起khởi 雲vân 雷lôi 。 而nhi 今kim 撒tản 手thủ 復phục 歸quy 去khứ 。 片phiến 月nguyệt 依y 前tiền 照chiếu 古cổ 臺đài 。 即tức 日nhật 奉phụng 為vi (# 某mỗ 人nhân )# 宿túc 安an 道đạo 業nghiệp 久cửu 立lập 空không 門môn 。 奉phụng 佛Phật 精tinh 虔kiền 處xứ 心tâm 平bình 正chánh 。

時thời 節tiết 既ký 至chí 風phong 火hỏa 難nạn 留lưu 。 法Pháp 身thân 無vô 礙ngại 大đại 虗hư 空không 。 骨cốt 石thạch 要yếu 歸quy 無vô 縫phùng 塔tháp 。 大đại 眾chúng 。 且thả 道đạo 無vô 縫phùng 塔tháp 一nhất 路lộ 向hướng 甚thậm 處xứ 進tiến 步bộ 。 (# 良lương 久cửu 云vân )# 流lưu 水thủy 下hạ 山sơn 非phi 有hữu 意ý 。 白bạch 雲vân 歸quy 洞đỗng 本bổn 無vô 心tâm 。

二nhị 僧Tăng

大đại 眾chúng 。 還hoàn 識thức 此thử 二nhị 僧Tăng 麼ma 。 龍long 華hoa 會hội 上thượng 俱câu 透thấu 牢lao 關quan 。 般Bát 若Nhã 光quang 中trung 共cộng 一nhất 鼻tị 孔khổng 。 來lai 時thời 雖tuy 未vị 同đồng 來lai 。 去khứ 時thời 今kim 返phản 同đồng 去khứ 。 人nhân 人nhân 禪thiền 學học 麒# 麟lân 。 箇cá 箇cá 叢tùng 林lâm 獅sư 子tử 。 偶ngẫu 然nhiên 把bả 手thủ 同đồng 行hành 。 莫mạc 道đạo 渠cừ 無vô 伴bạn 侶lữ 。 西tây 天thiên 寶bảo 蓋cái 重trùng 重trùng 。 淨tịnh 土độ 金kim 蓮liên 步bộ 步bộ 。 縱túng/tung 教giáo 同đồng 號hiệu 同đồng 名danh 。 那na 更cánh 分phần/phân 爾nhĩ 分phần/phân 汝nhữ 。 常thường 與dữ 諸chư 上thượng 善thiện 人nhân 。 不bất 免miễn 俱câu 會hội 一nhất 處xứ 。 路lộ 頭đầu 向hướng 什thập 麼ma 處xứ 入nhập 。 一nhất 點điểm 水thủy 墨mặc 傾khuynh 。 成thành 龍long 分phần/phân 兩lưỡng 處xứ 。

撒tản 土thổ/độ

人nhân 假giả 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 。 不bất 免miễn 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 生sanh 時thời 因nhân 土thổ/độ 而nhi 生sanh 。 死tử 後hậu 復phục 歸quy 於ư 土thổ/độ 。 還hoàn 知tri 否phủ/bĩ 。 結kết 而nhi 為vi 山sơn 為vi 岳nhạc 。 散tán 而nhi 為vi 州châu 為vi 府phủ 。 在tại 天thiên 則tắc 為vi 五ngũ 行hành 之chi 中trung 。 在tại 地địa 則tắc 為vi 萬vạn 物vật 之chi 主chủ 。 中trung 央ương 戊# 己kỷ 猶do 稱xưng 尊tôn 。 何hà 物vật 不bất 歸quy 一nhất 點điểm 子tử 。 即tức 今kim 撒tản 向hướng 此thử 佳giai 城thành 。 萬vạn 代đại 兒nhi 孫tôn 由do 蔭ấm 注chú 。 貴quý 者giả 從tùng 茲tư 貴quý 。 富phú 者giả 從tùng 茲tư 富phú 。 奇kỳ 山sơn 秀tú 水thủy 盡tận 來lai 朝triêu 。 吉cát 曜diệu 善thiện 神thần 常thường 擁ủng 護hộ 。 要yếu 知tri 靈linh 魄phách 擬nghĩ 何hà 歸quy 。 不bất 涉thiệp 一nhất 程# 歸quy 淨tịnh 土độ 。

散tán 灰hôi

這giá 把bả 骨cốt 頭đầu 非phi 常thường 作tác 恠# 。 六lục 十thập 老lão 龍long 鍾chung 。 剃thế 頭đầu 作tác 新tân 戒giới 。 父phụ 禮lễ 子tử 為vi 師sư 。 子tử 受thọ 父phụ 禮lễ 拜bái 。 世thế 俗tục 有hữu 高cao 低đê 。 佛Phật 法Pháp 無vô 罣quái 礙ngại 。 一nhất 箇cá 鐵thiết 硬ngạnh 人nhân 。 打đả 硬ngạnh 世thế 無vô 賽tái 。 杜đỗ 門môn 絕tuyệt 交giao 遊du 。 佛Phật 來lai 也dã 不bất 采thải 。 如như 是thị 三tam 十thập 年niên 。 自tự 買mãi 常thường 自tự 賣mại 。 到đáo 得đắc 新tân 年niên 頭đầu 。 撒tản 手thủ 長trường/trưởng 空không 外ngoại 。 來lai 時thời 聖thánh 不bất 知tri 。 去khứ 時thời 人nhân 不bất 會hội 。 不bất 會hội 與dữ 不bất 知tri 。 自tự 有hữu 通thông 人nhân 愛ái 。 (# [(厂@((既-旡)-日+口))*頁]# 大đại 眾chúng 云vân )# 且thả 道đạo 愛ái 箇cá 什thập 麼ma 。 (# 良lương 久cửu )# 喝hát (# 云vân )# 。 跳khiêu 入nhập 長trường/trưởng 江giang 浪lãng 拍phách 天thiên 。 拶# 破phá 虗hư 空không 百bách 雜tạp 碎toái (# 控khống )# 。

又hựu

若nhược 人nhân 透thấu 得đắc 上thượng 頭đầu 關quan 。 始thỉ 覺giác 山sơn 河hà 大đại 地địa 寬khoan 。 不bất 落lạc 人nhân 間gian 分phân 別biệt 界giới 。 何hà 拘câu 綠lục 水thủy 與dữ 青thanh 山sơn 。 茲tư 為vi (# 某mỗ 人nhân )# 忽hốt 朝triêu 猛mãnh 省tỉnh 撒tản 手thủ 便tiện 行hành 。 幻huyễn 身thân 已dĩ 付phó 於ư 丙bính 丁đinh 。 靈linh 骨cốt 將tương 歸quy 於ư 壬nhâm 癸quý 。 直trực 得đắc 禪thiền 河hà 浪lãng 徹triệt 一nhất 點điểm 元nguyên 無vô 。 法pháp 海hải 波ba 澄trừng 千thiên 差sai 無vô 別biệt 。 滌địch 去khứ 六lục 根căn 煩phiền 惱não 。 洗tẩy 除trừ 萬vạn 劫kiếp 塵trần 勞lao 。 從tùng 今kim 穩ổn 棹# 渡độ 人nhân 舟chu 。 直trực 下hạ 便tiện 超siêu 無vô 垢cấu 地địa 。 此thử 事sự 且thả 置trí 。 且thả 道đạo 其kỳ 人nhân 轉chuyển 身thân 向hướng 什thập 麼ma 處xứ 去khứ ○# 江giang 長trường/trưởng 不bất 見kiến 水thủy 窮cùng 處xứ 。 山sơn 遠viễn 直trực 疑nghi 天thiên 盡tận 頭đầu 。

唱xướng 衣y

輪Luân 王Vương 髻kế 中trung 珠châu 。 不bất 直trực 半bán 分phân 錢tiền 。 迦Ca 葉Diếp 糞phẩn 掃tảo 裏lý 。 價giá 直trực 百bách 千thiên 萬vạn 。 者giả 个# 是thị 某mỗ 人nhân 禪thiền 師sư 平bình 生sanh 受thọ 用dụng 不bất 盡tận 底để 。 且thả 道đạo 不bất 作tác 貴quý 不bất 作tác 賤tiện 有hữu 人nhân 酬thù 價giá 麼ma 。 若nhược 無vô 人nhân 酬thù 。 放phóng 一nhất 線tuyến 道đạo (# 一nhất 唱xướng 五ngũ 百bách )# 。

高cao 峯phong 龍long 泉tuyền 院viện 因nhân 師sư 集tập 賢hiền 語ngữ 錄lục 卷quyển 之chi 十thập 三tam