高Cao 峰Phong 龍Long 泉Tuyền 院Viện 因Nhân 師Sư 集Tập 賢Hiền 語Ngữ 錄Lục
Quyển 0011
元Nguyên 如Như 瑛Anh 編Biên

高cao 峰phong 龍long 泉tuyền 院viện 因nhân 師sư 集tập 賢hiền 語ngữ 錄lục 卷quyển 之chi 十thập 一nhất

總tổng 願nguyện 碎toái 語ngữ 門môn

總tổng 願nguyện 全toàn 段đoạn

上thượng 祝chúc 。 當đương 今kim 皇hoàng 帝đế 道đạo 踰du 堯# 舜thuấn 之chi 君quân 。 在tại 位vị 大đại 臣thần 德đức 邁mại 皐# 夔# 之chi 列liệt 。 霧vụ 掃tảo 胡hồ 塵trần 而nhi 干can 戈qua 盡tận 偃yển 。 月nguyệt 沉trầm 邊biên 燧toại 而nhi 文văn 軌quỹ 皆giai 同đồng 。 有hữu 民dân 皆giai 樂nhạo/nhạc/lạc 於ư 春xuân 臺đài 。 無vô 俗tục 不bất 躋tễ 於ư 壽thọ 域vực 。 次thứ 異dị 鄉hương 閭lư 寧ninh 。 謐mịch 家gia 室thất 康khang 安an 。 免miễn 逢phùng 山sơn 水thủy 之chi 蒙mông 。 常thường 遇ngộ 地địa 天thiên 之chi 泰thái 。 鑿tạc 井tỉnh 耕canh 田điền 而nhi 各các 安an 生sanh 業nghiệp 。 含hàm 哺bộ 鼓cổ 腹phúc 而nhi 咸hàm 樂nhạo/nhạc/lạc 天thiên 真chân 。 商thương 歌ca 廛triền 而nhi 物vật 阜phụ 財tài 豐phong 。 士sĩ 修tu 學học 而nhi 功công 成thành 名danh 遂toại 。 蠶tằm 桑tang 春xuân 富phú 家gia 家gia 繅# 白bạch 雪tuyết 之chi 絲ti 。 禾hòa 稼giá 秋thu 成thành 處xứ 處xứ 刈ngải 黃hoàng 雲vân 之chi 穗tuệ 。 夜dạ 絕tuyệt 覆phú 梁lương 之chi 輩bối 。

時thời 聞văn 擊kích 壤nhưỡng 之chi 童đồng 。 牛ngưu 羊dương 茁# 壯tráng 滿mãn 千thiên 山sơn 。 雞kê 犬khuyển 相tương/tướng 聞văn 達đạt 四tứ 境cảnh 。 獄ngục 囚tù 永vĩnh 息tức 。 疫dịch 癘lệ 潛tiềm 消tiêu 。 圓viên 滿mãn 一nhất 切thiết 願nguyện 心tâm 。 成thành 就tựu 無vô 邊biên 福phước 利lợi 。

為vi 官quan 者giả

居cư 官quan 無vô 恙dạng 。 理lý 事sự 如như 神thần 。 人nhân 思tư 召triệu 伯bá 之chi 甘cam 棠# 。 世thế 競cạnh 郭quách 公công 之chi 竹trúc 馬mã 。 早tảo 錫tích 千thiên 鍾chung 之chi 祿lộc 。 榮vinh 膺ưng 一nhất 尺xích 之chi 書thư 。 享hưởng 台thai 筭# 以dĩ 綿miên 長trường/trưởng 。 履lý 仕sĩ 途đồ 而nhi 遷thiên 擢trạc 。

修tu 文văn 者giả

舒thư 卷quyển 韓# 窻# 之chi 編biên 簡giản 。 富phú 饒nhiêu 鄴# 架# 之chi 詩thi 書thư 。 禹vũ 門môn 三tam 級cấp 願nguyện 先tiên 登đăng 。 郄# 桂quế 一nhất 枝chi 祈kỳ 早tảo 折chiết 。 茂mậu 延diên 百bách 福phước 。 永vĩnh 殄điễn 千thiên 災tai 。

習tập 武võ 者giả

六lục 篇thiên 明minh 豹báo 路lộ 。 三tam 尺xích 撫phủ 龍long 泉tuyền 。 孫tôn 吳ngô 之chi 事sự 業nghiệp 益ích 精tinh 。 衛vệ 霍hoắc 之chi 勳huân 名danh 早tảo 遂toại 。 彎loan 弓cung 馳trì 射xạ 功công 収thâu 百bách 步bộ 之chi 穿xuyên 楊dương 。 衣y 錦cẩm 榮vinh 歸quy 堂đường 慶khánh 双# 親thân 之chi 戲hí 綵thải 。

治trị 家gia 者giả

理lý 家gia 有hữu 道đạo 。 妙diệu 筭# 無vô 遺di 。 產sản 業nghiệp 山sơn 崇sùng 還hoàn 如như 王vương 愷# 。 貨hóa 財tài 泉tuyền 溢dật 有hữu 若nhược 陶đào 朱chu 椿xuân 老lão 。 桂quế 芳phương 益ích 顯hiển 竇đậu 家gia 之chi 陰ấm 德đức 。 蘭lan 森sâm 玉ngọc 立lập 茂mậu 揚dương 謝tạ 砌# 之chi 休hưu 聲thanh 。

事sự 公công 者giả

為vi 吏lại 事sự 官quan 多đa 享hưởng 祿lộc 。 招chiêu 財tài 遇ngộ 貴quý 得đắc 安an 身thân 。 結kết 案án 疑nghi 而nhi 無vô 錯thác 無vô 差sai 。 覆phú 官quan 員# 而nhi 允duẫn 順thuận 允duẫn 聽thính 。 常thường 願nguyện 保bảo 全toàn 之chi 美mỹ 。 永vĩnh 無vô 過quá 失thất 之chi 虞ngu 。 家gia 道đạo 榮vinh 華hoa 。 公công 庭đình 清thanh 吉cát 。

務vụ 農nông 者giả

水thủy 耨nậu 敢cảm 辭từ 頻tần 。 火hỏa 耕canh 當đương 作tác 苦khổ 。 春xuân 帶đái 一nhất 犂lê 江giang 上thượng 雨vũ 。 秋thu 収thâu 千thiên 畒# 隴# 頭đầu 雲vân 。 大đại 田điền 常thường 獲hoạch 豐phong 登đăng 。 高cao 廩lẫm 益ích 充sung 委ủy 積tích 。 犬khuyển 無vô 吠phệ 夜dạ 。 吏lại 不bất 登đăng 門môn 。

養dưỡng 蚕# 者giả

帝Đế 釋Thích 密mật 扶phù 。 馬mã 鳴minh 默mặc 佑hữu 。 採thải 空không 五ngũ 畒# 無vô 餘dư 葉diệp 。 繰# 就tựu 千thiên 機cơ 有hữu 細tế 絲ti 。 縑kiêm 帛bạch 豐phong 盈doanh 。 貨hóa 財tài 富phú 衍diễn 。

工công 匠tượng 者giả

性tánh 天thiên 曉hiểu 了liễu 。 心tâm 匠tượng 玲linh 瓏lung 。 胸hung 中trung 自tự 有hữu 規quy 摹# 。 手thủ 內nội 多đa 施thí 巧xảo 妙diệu 。 動động 止chỉ 常thường 居cư 吉cát 地địa 。 工công 夫phu 每mỗi 遇ngộ 貴quý 人nhân 。 倍bội 収thâu 日nhật 至chí 之chi 財tài 。 行hành 見kiến 天thiên 書thư 之chi 詔chiếu 。

商thương 賈cổ 者giả

貿mậu 遷thiên 如như 意ý 。 出xuất 塗đồ 収thâu 鉅# 萬vạn 之chi 財tài 。 斡cáng 運vận 隨tùy 心tâm 。 藏tạng 市thị 獲hoạch 倍bội 蓰# 之chi 利lợi 。 錢tiền 流lưu 地địa 上thượng 。 貨hóa 衍diễn 日nhật 中trung 。 世thế 業nghiệp 增tăng 崇sùng 。 家gia 聲thanh 赫hách 奕dịch 。

攻công 醫y 者giả

傳truyền 不bất 傳truyền 之chi 秘bí 方phương 。 治trị 難nạn/nan 治trị 之chi 篤đốc 疾tật 。 活hoạt 人nhân 之chi 功công 為vi 甚thậm 愽# 。 濟tế 世thế 之chi 道đạo 願nguyện 益ích 行hành 。 福phước 德đức 藏tạng 王vương 常thường 密mật 扶phù 於ư 動động 履lý 。 安an 樂lạc 菩Bồ 薩Tát 更cánh 茂mậu 介giới 於ư 禎# 祥tường 。

尅khắc 擇trạch 者giả

水thủy 法pháp 深thâm 明minh 宗tông 妙diệu 。 山sơn 形hình 洞đỗng 曉hiểu 玄huyền 機cơ 。 胷# 包bao 造tạo 化hóa 之chi 工công 。 數số 衍diễn 星tinh 辰thần 之chi 妙diệu 。 常thường 遇ngộ 貴quý 人nhân 持trì 掣xiết 。 頻tần 蒙mông 富phú 室thất 招chiêu 延diên 。 錢tiền 財tài 衣y 食thực 如như 願nguyện 如như 心tâm 。 富phú 貴quý 榮vinh 華hoa 。 從tùng 謀mưu 從tùng 望vọng 。

漁ngư 釣điếu 者giả

數số 尺xích 絲ti 綸luân 長trường/trưởng 在tại 手thủ 。 一nhất 簑# 煙yên 雨vũ 任nhậm 平bình 生sanh 。 江giang 魚ngư 美mỹ 可khả 求cầu 。 湘# 水thủy 清thanh 堪kham 汲cấp 。 壽thọ 比tỉ 岡# 陵lăng 之chi 久cửu 。 福phước 如như 江giang 海hải 之chi 深thâm 。

開khai 酒tửu 肆tứ 者giả

馬mã 相tương/tướng 如như 之chi 滌địch 器khí 。 卓trác 文văn 君quân 之chi 當đương 壚# 。 挑thiêu 錢tiền 之chi 客khách 常thường 來lai 。 盜đạo 飲ẩm 之chi 人nhân 已dĩ 去khứ 。 息tức 収thâu 萬vạn 倍bội 。 願nguyện 應ưng 千thiên 般ban 。

開khai 店điếm 肆tứ 者giả

百bách 神thần 擁ủng 護hộ 。 萬vạn 聖thánh 維duy 持trì 。 店điếm 舍xá 興hưng 隆long 長trường/trưởng 似tự 孟# 嘗thường 門môn 下hạ 。 資tư 財tài 進tiến 入nhập 常thường 如như 王vương 愷# 藏tạng 中trung 。 官quan 非phi 口khẩu 舌thiệt 逐trục 時thời 消tiêu 。 福phước 祿lộc 吉cát 祥tường 隨tùy 日nhật 至chí 。

為vi 屠đồ 戶hộ 者giả

割cát 肉nhục 固cố 殊thù 於ư 方phương 朔sóc 。 操thao 刀đao 濫lạm 學học 於ư 庖bào 丁đinh 。 殺sát 生sanh 之chi 罪tội 業nghiệp 冰băng 消tiêu 。 潤nhuận 屋ốc 之chi 貨hóa 財tài 山sơn 積tích 。

為vi 愽# 弈dịch 者giả

妙diệu 筭# 隨tùy 心tâm 。 取thủ 財tài 遂toại 意ý 。 但đãn 要yếu 見kiến 機cơ 喝hát 采thải 。 終chung 須tu 得đắc 手thủ 盈doanh 錢tiền 。 從tùng 教giáo 一nhất 擲trịch 之chi 時thời 。 自tự 獲hoạch 百bách 萬vạn 之chi 利lợi 。 官quan 非phi 不bất 惹nhạ 。 盜đạo 賊tặc 無vô 侵xâm 。 行hành 藏tạng 消tiêu 不bất 測trắc 之chi 災tai 。 動động 止chỉ 納nạp 新tân 來lai 之chi 福phước 。

為vi 蒿hao 工công 者giả

運vận 篙# 持trì 漿tương 永vĩnh 無vô 波ba 浪lãng 之chi 憂ưu 。 遇ngộ 險hiểm 臨lâm 灘# 常thường 有hữu 龍long 神thần 之chi 護hộ 。 凡phàm 來lai 往vãng 滄thương 波ba 之chi 上thượng 。 如như 安an 行hành 平bình 陸lục 之chi 中trung 。 事sự 事sự 亨# 通thông 。 頭đầu 頭đầu 利lợi 濟tế 。

為vi 僧Tăng 行hành 者giả

天thiên 龍long 外ngoại 護hộ 。 梵Phạm 行hạnh 內nội 清thanh 。 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 。 而nhi 百bách 福phước 資tư 扶phù 。 春xuân 夏hạ 秋thu 冬đông 而nhi 千thiên 災tai 殄điễn 滅diệt 。

為vi 道Đạo 士sĩ 者giả

星tinh 冠quan 离# 洞đỗng 府phủ 。 霞hà 帔bí 下hạ 煙yên 霄tiêu 。 六lục 匣hạp 風phong 雷lôi 藏tạng 寶bảo 劒kiếm 。 一nhất 壺hồ 天thiên 地địa 養dưỡng 靈linh 丹đan 。 茨tì 福phước 駢biền 臻trăn 。 椿xuân 齡linh 有hữu 永vĩnh 。

為vi 尼ni 姑cô 者giả

眉mi 攢toàn 柳liễu 綠lục 栖tê 身thân 眾chúng 妙diệu 之chi 門môn 。 臉liệm 映ánh 桃đào 紅hồng 勵lệ 志chí 。 自tự 然nhiên 之chi 教giáo 。 無vô 為vi 洞đỗng 達đạt 。 大Đại 道Đạo 勤cần 行hành 。 弘hoằng 持trì 清thanh 淨tịnh 之chi 規quy 。 延diên 續tục 神thần 仙tiên 之chi 壽thọ 。

為vi 師sư 巫# 者giả

救cứu 四tứ 百bách 四tứ 病bệnh 之chi 苦khổ 。 有hữu 百bách 發phát 百bách 中trung 之chi 功công 。 靈linh 符phù 鎻# 斷đoạn 鬼quỷ 門môn 關quan 。 巾cân 斗đẩu 飜phiên 開khai 人nhân 世thế 界giới 。 三tam 元nguyên 尊tôn 聖thánh 時thời 時thời 大đại 降giáng/hàng 吉cát 祥tường 。 諸chư 部bộ 吏lại 兵binh 日nhật 日nhật 勤cần 加gia 護hộ 衛vệ 。

相tương/tướng 士sĩ 論luận 命mạng 者giả

術thuật 妙diệu 高cao 古cổ 。 藝nghệ 精tinh 動động 人nhân 。 論luận 吉cát 凶hung 則tắc 究cứu 五ngũ 星tinh 五ngũ 行hành 之chi 奧áo 旨chỉ 。 觀quán 貴quý 賤tiện 則tắc 有hữu 百bách 發phát 百bách 中trung 之chi 奇kỳ 功công 。 何hà 須tu 西tây 蜀thục 問vấn 君quân 平bình 。 不bất 待đãi 江giang 南nam 尋tầm 郭quách 璞# 。 笑tiếu 傲ngạo 壺hồ 中trung 之chi 日nhật 月nguyệt 。 優ưu 淤ứ 物vật 外ngoại 之chi 煙yên 霞hà 。

牙nha 儈quái 者giả

持trì 心tâm 正chánh 直trực 。 秤xứng 物vật 公công 平bình 。 會hội 四tứ 遠viễn 之chi 經kinh 商thương 。 合hợp 兩lưỡng 家gia 之chi 交giao 易dị 。 居cư 多đa 財tài 貨hóa 只chỉ 憑bằng 辯biện 口khẩu 之chi 懸huyền 河hà 。 輻bức 湊thấu 舟chu 車xa 常thường 見kiến 滿mãn 門môn 而nhi 成thành 市thị 。

娼# 妓kỹ 者giả

雲vân 水thủy 之chi 生sanh 涯nhai 日nhật 進tiến 。 煙yên 花hoa 之chi 活hoạt 計kế 風phong 流lưu 。 朝triêu 陪bồi 四tứ 海hải 豪hào 奢xa 。 暮mộ 伴bạn 五ngũ 陵lăng 年niên 少thiếu 。 綺ỷ 羅la 叢tùng 裏lý 潛tiềm 消tiêu 口khẩu 舌thiệt 官quan 非phi 。 絃huyền 管quản 聲thanh 中trung 常thường 獲hoạch 金kim 珠châu 璧bích 玉ngọc 。

高cao 峰phong 龍long 泉tuyền 院viện 因nhân 師sư 集tập 賢hiền 語ngữ 錄lục 卷quyển 之chi 十thập 一nhất