高Cao 峰Phong 龍Long 泉Tuyền 院Viện 因Nhân 師Sư 集Tập 賢Hiền 語Ngữ 錄Lục
Quyển 0007
元Nguyên 如Như 瑛Anh 編Biên

高cao 峯phong 龍long 泉tuyền 院viện 因nhân 師sư 集tập 賢hiền 語ngữ 錄lục 卷quyển 之chi 七thất

諸chư 般bát 佛Phật 事sự 門môn

發phát 道đạo 文văn (# 此thử 係hệ 遇ngộ 人nhân 新tân 喪táng 就tựu 士sĩ 。 人nhân 所sở 召triệu 引dẫn 亡vong 魂hồn 徃# 生sanh 佛Phật 地địa 及cập 安an 慰úy 靈linh 座tòa 用dụng )# 。

(# 唱xướng 和hòa )# 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 (# 眾chúng 和hòa )# 彌di 陀đà 佛Phật (# 四tứ 聲thanh )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát (# 眾chúng 和hòa )# 摩ma 訶ha 薩tát (# 四tứ 聲thanh )# 勢thế 至chí 菩Bồ 薩Tát (# 眾chúng 和hòa )# 摩ma 訶ha 薩tát (# 四tứ 聲thanh )# 海hải 眾chúng 菩Bồ 薩Tát (# 眾chúng 和hòa )# 摩ma 訶ha 薩tát (# 四tứ 聲thanh )# 。

切thiết 以dĩ 色sắc 身thân 如như 夢mộng 。 浮phù 世thế 非phi 堅kiên 。 其kỳ 生sanh 也dã 石thạch 火hỏa 電điện 光quang 。 其kỳ 死tử 也dã 波ba 澄trừng 水thủy 淨tịnh 。 于vu 日nhật 即tức 有hữu 新tân 故cố (# 某mỗ 甲giáp )# 世thế 緣duyên 已dĩ 盡tận 。 命mạng 謝tạ 还# 空không 。 猶do 慮lự 敷phu 排bài 棺quan 槨# 結kết 束thúc 衣y 冠quan 。 未vị 蒙mông 清thanh 淨tịnh 有hữu 諸chư 穢uế 污ô 。 今kim 憑bằng 法pháp 水thủy 灌quán 洒sái 行hành 裝trang 。 悉tất 令linh 清thanh 淨tịnh 。 俱câu 獲hoạch 嚴nghiêm 潔khiết 。 (# 淨tịnh 水thủy )# 貪tham 言ngôn 。 依y 教giáo 持trì 誦tụng 。 (# 伽già 陀đà )# 。

佛Phật 有hữu 閼át 伽già 水thủy 。 灌quán 洒sái 諸chư 塵trần 勞lao 。 垢cấu 穢uế 盡tận 蠲quyên 除trừ 。

悉tất 令linh 俱câu 潔khiết 淨tịnh 。

(# 淨tịnh 水thủy 真chân 言ngôn 曰viết )# 唵án 拔bạt 折chiết 羅la 舍xá 尾vĩ 吽hồng 吽hồng (# 三tam 遍biến )#

恭cung 聞văn 人nhân 生sanh 有hữu 限hạn 。 逐trục 光quang 景cảnh 以dĩ 蹉sa 跎# 。 世thế 事sự 無vô 根căn 。 任nhậm 浮phù 葉diệp 而nhi 迅tấn 速tốc 。 假giả 使sử 神thần 丹đan 九cửu 轉chuyển 印ấn 緩hoãn 千thiên 鍾chung 。 縱túng/tung 獨độc 戰chiến 獨độc 興hưng 至chí 烏ô 江giang 而nhi 自tự 刎# 。 任nhậm 七thất 擒cầm 七thất 縱túng/tung 嘆thán 孤cô 境cảnh 以dĩ 空không 存tồn 。 徐từ 寅# 賦phú 言ngôn 不bất 死tử 何hà 皈quy 。 武võ 帝đế 詩thi 云vân 長trường 生sanh 不bất 見kiến 。 誅tru 龍long 好hảo/hiếu 手thủ 斬trảm 獸thú 嘍lâu 囉ra 。 不bất 知tri 一nhất 性tánh 圓viên 明minh 。 徒đồ 逞sính 六lục 根căn 貪tham 欲dục 功công 名danh 。 盖# 世thế 無vô 非phi 大đại 夢mộng 一nhất 場tràng 。 富phú 貴quý 驚kinh 人nhân 難nạn/nan 免miễn 無vô 常thường 二nhị 字tự 。 雷lôi 興hưng 電điện 滅diệt 月nguyệt 落lạc 花hoa 殘tàn 。 溪khê 山sơn 磨ma 盡tận 幾kỷ 英anh 雄hùng 。 風phong 火hỏa 散tán 時thời 無vô 老lão 少thiếu 。 于vu 日nhật 即tức 有hữu 新tân 故cố (# 某mỗ 甲giáp )# 傾khuynh 辭từ 人nhân 世thế 奄yểm 化hóa 泉tuyền 鄉hương 。 恐khủng 在tại 冥minh 途đồ 慮lự 生sanh 沈trầm 滯trệ 。 今kim 為vi 稱xưng 楊dương 聖thánh 號hiệu 。 指chỉ 出xuất 迷mê 津tân 。 韻vận 擊kích 洪hồng 鐘chung 。 振chấn 開khai 幽u 壤nhưỡng 。 仰ngưỡng 憑bằng 法pháp 眾chúng 。 恭cung 阿A 彌Di 陀Đà 接tiếp 引dẫn 新tân 魂hồn 超siêu 昇thăng 樂nhạo/nhạc/lạc 國quốc 。 (# 於ư 此thử 動động 法Pháp 音âm 讚tán 唱xướng )# 。

惟duy 願nguyện 接tiếp 引dẫn 新tân 故cố (# 某mỗ 甲giáp )# 泉tuyền 下hạ 去khứ 魂hồn 。 上thượng 嚴nghiêm 天thiên 界giới 。

切thiết 以dĩ 運vận 慈từ 缶# 於ư 苦khổ 海hải 莫mạc 若nhược 大đại 雄hùng 。 秉bỉnh 惠huệ 燭chúc 於ư 昏hôn 衢cù 無vô 非phi 調điều 御ngự 。 昔tích 時thời 大đại 蠎mãng 離ly 苦khổ 由do 郗hi 氏thị 聞văn 諸chư 佛Phật 供cung 名danh 。 曩nẵng 日nhật 枯khô 魚ngư 上thượng 天thiên 因nhân 流lưu 水thủy 稱xưng 寶bảo 勝thắng 名danh 號hiệu 。 此thử 七thất 大đại 如Như 來Lai 是thị 。 四tứ 生sanh 慈từ 父phụ 。 廣quảng 弘hoằng 誓thệ 願nguyện 救cứu 拔bạt 死tử 生sanh 。 一nhất 稱xưng 其kỳ 名danh 萬vạn 罪tội 俱câu 滅diệt 。 有hữu 是thị 利lợi 益ích 故cố 乃nãi 宣tuyên 揚dương 。 伏phục 冀ký 尊tôn 靈linh 志chí 心tâm 諦đế 听# 。

惟duy 願nguyện 接tiếp 引dẫn 新tân 故cố (# 某mỗ 甲giáp )# 泉tuyền 下hạ 去khứ 魂hồn 。 上thượng 嚴nghiêm 天thiên 界giới 。

百bách 年niên 光quang 景cảnh 全toàn 在tại 剎sát 那na 。 四tứ 大đại 幻huyễn 身thân 豈khởi 能năng 長trường 久cửu 。 任nhậm 是thị 堆đôi 金kim 似tự 塔tháp 。 命mạng 終chung 而nhi 難nạn/nan 買mãi 長trường 生sanh 。 假giả 饒nhiêu 積tích 玉ngọc 如như 山sơn 。 限hạn 盡tận 而nhi 安an 能năng 延diên 壽thọ 。 豈khởi 不bất 見kiến 南nam 鄰lân 公công 子tử 綠lục 鬢mấn 改cải 而nhi 白bạch 髮phát 生sanh 。 北bắc 里lý 豪hào 家gia 昨tạc 日nhật 歌ca 而nhi 今kim 日nhật 哭khốc 。 人nhân 命mạng 似tự 風phong 前tiền 之chi 燭chúc 。 浮phù 生sanh 如như 火hỏa 裏lý 之chi 氷băng 。 夫phu 子tử 為vi 六lục 國quốc 之chi 師sư 由do 歸quy 泉tuyền 路lộ 。 世Thế 尊Tôn 是thị 三tam 界giới 之chi 主chủ 尚thượng 奄yểm 双# 林lâm 。 堪kham 嗟ta 古cổ 聖thánh 今kim 賢hiền 。 難nạn/nan 免miễn 出xuất 生sanh 入nhập 死tử 。 于vu 日nhật 即tức 有hữu 新tân 故cố 某mỗ 甲giáp 。 壽thọ 齡linh 大đại 限hạn 幻huyễn 化hóa 歸quy 空không 。 繐# 幃vi 伸thân 薦tiến 拔bạt 之chi 誠thành 。 緇# 侶lữ 盡tận 虔kiền 恭cung 之chi 禱đảo 。 念niệm 無vô 生sanh 偈kệ 。 擊kích 無vô 常thường 鍾chung 。 願nguyện 沐mộc 殊thù 勳huân 。 超siêu 昇thăng 樂nhạo/nhạc/lạc 國quốc 。

(# 諷phúng )# 諸chư 行hành 無vô 常thường 。 是thị 生sanh 滅diệt 法pháp 。 生sanh 滅diệt 滅diệt 已dĩ 。 寂tịch 滅diệt 為vi 樂lạc 。

如Như 來Lai 證chứng 涅Niết 槃Bàn 。 永vĩnh 斷đoạn 於ư 生sanh 死tử 。 亡vong 者giả 志chí 心tâm 聽thính 。

當đương 得đắc 無vô 量lượng 。 樂nhạo/nhạc/lạc (# 各các 和hòa 三tam 遍biến )# 。

惟duy 願nguyện 接tiếp 引dẫn 新tân 故cố 某mỗ 甲giáp 。 泉tuyền 下hạ 去khứ 魂hồn 。 上thượng 嚴nghiêm 生sanh 界giới 。 (# 於ư 此thử 煞sát 鍾chung 再tái 擊kích 三tam 下hạ )# 。

(# 唱xướng 云vân )# 第đệ 一nhất 鐘chung 聲thanh 上thượng 通thông 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 第đệ 二nhị 鐘chung 聲thanh 下hạ 達đạt 一nhất 十thập 八bát 地địa 。 第đệ 三tam 鐘chung 聲thanh 接tiếp 引dẫn 新tân 故cố 某mỗ 甲giáp 上thượng 嚴nghiêm 生sanh 界giới (# 咄đốt )# 。

亡vong 者giả 已dĩ 拘câu 棺quan 槨# 。 魂hồn 誠thành 歸quy 空không 作tác 略lược 。

聞văn 今kim 法Pháp 樂lạc 鳴minh 聲thanh 。 直trực 往vãng 西tây 方phương 極cực 樂lạc 。

(# 諷phúng 彌di 陀đà 咒chú )# 亡vong 魂hồn 承thừa 咒chú (# 和hòa )# 生sanh 天thiên 界giới 。

開khai 明minh 文văn

(# 唱xướng )# 一nhất 切thiết 恭cung 敬kính 。 信tín 禮lễ (# 和hòa )# 常thường 住trụ 三Tam 寶Bảo (# 任nhậm 舉cử 佛Phật 號hiệu )# 。

紫tử 金kim 嚴nghiêm 相tương/tướng 。 白bạch 玉ngọc 舒thư 毫hào 。 頂đảnh 旋toàn 千thiên 螺loa 。 身thân 分phần/phân 百bách 億ức 。 謹cẩn 熱nhiệt 明minh 香hương 恭cung 伸thân 敬kính 白bạch 。 十thập 方phương 盡tận 虗hư 空không 界giới 三tam 世thế 過quá 現hiện 未vị 來lai 。 一nhất 切thiết 無vô 窮cùng 佛Phật 寶bảo 法Pháp 寶bảo 僧Tăng 寶bảo 。 萬vạn 靈linh 有hữu 感cảm 天thiên 官quan 地địa 官quan 水thủy 官quan 。 四tứ 直trực 功công 曹tào 三tam 界giới 奏tấu 事sự 。 冥minh 司ty 五ngũ 道đạo 大đại 神thần 。 追truy 押áp 二nhị 魂hồn 使sứ 者giả 。 黃hoàng 衣y 業nghiệp 道đạo 神thần 君quân 。 奈nại 何hà 渡độ 江giang 使sứ 者giả 。 家gia 先tiên 宗tông 祖tổ 住trụ 宅trạch 神thần 祇kỳ 。 惟duy 願nguyện 降giáng/hàng 赴phó 法pháp 筵diên 。 鑒giám 斯tư 丹đan 懇khẩn 。 即tức 據cứ 大đại 元nguyên 國quốc 某mỗ [火*月]# 某mỗ 縣huyện 鄉hương 居cư 里lý 號hiệu 住trụ 止chỉ 陽dương 道đạo 孝hiếu 某mỗ 甲giáp 。 伏phục 為vi 亡vong 某mỗ 甲giáp 享hưởng 年niên 幾kỷ 歲tuế 。 於ư 今kim 月nguyệt 幾kỷ 日nhật 傾khuynh 辭từ 世thế 壽thọ 奄yểm 化hóa 泉tuyền 鄉hương 。 命mạng 僧Tăng 於ư 家gia 鳴minh 鐘chung 發phát 道đạo 。 猶do 慮lự 人nhân 物vật 往vãng 來lai 踐tiễn 踏đạp 宅trạch 舍xá 。 擊kích 鼓cổ 動động 鍾chung 諸chư 般bát 哭khốc 泣khấp 。 冐mạo 犯phạm 家gia 神thần 恐khủng 生sanh 驚kinh 怖bố 。 今kim 依y 教giáo 典điển 奉phụng 法pháp 行hành 持trì 。 摒bính 起khởi 一nhất 宅trạch 神thần 祇kỳ 四tứ 圍vi 禁cấm 將tương 。 伏phục 請thỉnh 諸chư 神thần 懸huyền 空không 而nhi 立lập 。 喪táng 車xa 過quá 後hậu 回hồi 鎮trấn 方phương 隅ngung 。 秘bí 密mật 妙diệu 言ngôn 。 依y 教giáo 持trì 誦tụng 。 (# 伽già 陀đà )# 。

佛Phật 有hữu 阿a 伽già 水thủy 。 神thần 識thức 願nguyện 遙diêu 知tri 。 一nhất 滴tích 略lược 纔tài 沾triêm 。 百bách 凶hung 無vô 所sở 忌kỵ 。

(# 淨tịnh 水thủy 去khứ 穢uế 真chân 言ngôn 曰viết )# 唵án 佛Phật 咶# 啒khuất 律luật 摩ma 訶ha 鉢bát 囉ra 恨hận 那na 碍# 吻vẫn 汁trấp 吻vẫn 微vi 咭# 微vi 摩ma 那na 栖tê 鳴minh [琛-王+口]# [口*暮]# 啒khuất 律luật 吽hồng 吽hồng # # # 娑sa 訶ha

上thượng 來lai 持trì 誦tụng 威uy 跡tích 密mật 言ngôn 阿a 伽già 香hương 水thủy 。 摒bính 起khởi 住trụ 宅trạch 家gia 神thần 已dĩ 竟cánh 。 輙triếp 備bị 銀ngân 錢tiền 先tiên 伸thân 奉phụng 上thượng 冥minh 司ty 五ngũ 道đạo 大đại 神thần 。 追truy 押áp 二nhị 魂hồn 使sứ 者giả 。 黃hoàng 衣y 業nghiệp 道đạo 神thần 君quân 。 奈nại 何hà 渡độ 江giang 使sứ 者giả 。 伏phục 惟duy 歆# 納nạp 。 然nhiên 後hậu 待đãi 吾ngô 鳴minh 鼓cổ 之chi 時thời 。 伏phục 願nguyện 諸chư 神thần 眾chúng 接tiếp 引dẫn 新tân 故cố 某mỗ 人nhân 。 超siêu 昇thăng 樂nhạo/nhạc/lạc 國quốc 。 為vi 念niệm 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 (# 動động 鈸bạt 至chí 柩cữu 前tiền 舉cử )# 西tây 方phương 極cực 樂lạc (# 眾chúng 和hòa )# 彌di 陀đà 佛Phật 。

(# 咒chú )# 彌di 陀đà 淨tịnh 土độ 咒chú 三tam 遍biến 。 (# 舉cử )# 亡vong 魂hồn 承thừa 咒chú (# 眾chúng 和hòa )# 生sanh 天thiên 界giới 。

切thiết 以dĩ 一nhất 真chân 湛trạm 寂tịch 本bổn 無vô 去khứ 以dĩ 無vô 來lai 。 萬vạn 象tượng 浮phù 華hoa 是thị 有hữu 生sanh 而nhi 有hữu 滅diệt 。 故cố 我ngã 仲trọng 尼ni 大đại 聖thánh 猶do 夢mộng 奠# 於ư 兩lưỡng 楹doanh 。 達đạt 磨ma 宗tông 師sư 尚thượng 飛phi 歸quy 於ư 隻chỉ 履lý 。 凡phàm 曰viết 古cổ 今kim 之chi 賢hiền 聖thánh 。 莫mạc 逃đào 生sanh 死tử 之chi 輪luân 迴hồi 。 是thị 日nhật 即tức 有hữu 亡vong 某mỗ 人nhân 。 乍sạ 入nhập 冥minh 途đồ 。 希hy 聞văn 佛Phật 法Pháp 。 今kim 為vi 靈linh 魂hồn 稱xưng 揚dương 三Tam 寶Bảo 。 頓đốn 爽sảng 六lục 塵trần 。 伏phục 請thỉnh 志chí 心tâm 諦đế 聽thính 。 志chí 心tâm 聽thính 受thọ 。 (# 就tựu 舉cử )# 。

南Nam 無mô 佛Phật 陀Đà 耶Da 。 南Nam 無mô 達Đạt 摩Ma 耶Da 。 南Nam 無mô 僧Tăng 伽Già 耶Da 。

歸quy 依y 佛Phật 無vô 上thượng 尊tôn 。 歸quy 依y 法pháp 離ly 慾dục 尊tôn 。 歸quy 依y 僧Tăng 眾chúng 中trung 尊tôn 。

歸quy 依y 佛Phật 竟cánh 。 歸quy 依y 法Pháp 竟cánh 。 歸quy 依y 僧Tăng 竟cánh 。 (# 各các 和hòa 一nhất 遍biến )# 。

歸quy 依y 佛Phật 者giả 。 不bất 墮đọa 地địa 獄ngục 。 歸quy 依y 法Pháp 者giả 。 不bất 墮đọa 餓ngạ 鬼quỷ 。 歸quy 依y 僧Tăng 者giả 。 不bất 墮đọa 畜súc 生sanh 。 從tùng 今kim 已dĩ 往vãng 。 稱xưng 佛Phật 為vi 師sư 。 稱xưng 法pháp 為vi 師sư 。 稱xưng 僧Tăng 為vi 師sư 。 更cánh 莫mạc 歸quy 依y 。 邪tà 魔ma 外ngoại 道đạo 。 惟duy 願nguyện 三Tam 寶Bảo 慈từ 悲bi 攝nhiếp 受thọ 。 吾ngô 今kim 更cánh 為vi 持trì 誦tụng 七thất 大đại 如Như 來Lai 資tư 薦tiến 香hương 魂hồn 。 願nguyện 超siêu 淨tịnh 界giới 。 伏phục 請thỉnh 亡vong 靈linh 。 志chí 心tâm 諦đế 聽thính 。 志chí 心tâm 聽thính 受thọ 。 (# 於ư 此thử 舉cử )# 七thất 寶bảo 如Như 來Lai 名danh 號hiệu 。 (# 各các 和hòa 一nhất 遍biến )# 。

(# 伽già 陀đà )#

不bất 覺giác 真Chân 如Như 性tánh 。 隨tùy 緣duyên 染nhiễm 汙ô 塵trần 。 造tạo 罪tội 廣quảng 無vô 邊biên 。 志chí 心tâm 求cầu 懺sám 悔hối 。

(# 真chân 言ngôn 曰viết )# 唵án 三tam 昧muội 耶da 薩tát 哆đa [口*梵]# (# 舉cử )# 超siêu 佛Phật 界giới 菩Bồ 薩Tát (# 眾chúng 和hòa )# 摩ma 訶ha 薩tát

切thiết 聞văn 昔tích 佛Phật 住trụ 世thế 利lợi 樂lạc 四tứ 十thập 九cửu 年niên 。 教giáo 法pháp 流lưu 通thông 滅diệt 度độ 二nhị 千thiên 萬vạn 載tái 。 不bất 生sanh 者giả 西tây 方phương 而nhi 無vô 去khứ 。 不bất 滅diệt 者giả 東đông 土thổ/độ 以dĩ 無vô 來lai 。 滅diệt 已dĩ 可khả 聖thánh 可khả 凡phàm 。 生sanh 而nhi 不bất 增tăng 不bất 減giảm 。 于vu 日nhật 即tức 有hữu 亡vong 某mỗ 人nhân 。 世thế 緣duyên 既ký 滿mãn 。 宿túc 果quả 已dĩ 周chu 。 娑sa 羅la 開khai 覺giác 樹thụ 之chi 花hoa 。 法Pháp 樂lạc 奏tấu 無vô 生sanh 之chi 曲khúc 。 莫mạc 不bất 孝hiếu 門môn 東đông 苦khổ 眷quyến 屬thuộc 悲bi 傷thương 。 然nhiên 諸chư 佛Phật 卻khước 有hữu 微vi 宗tông 。 使sử 眾chúng 生sanh 總tổng 無vô 失thất 本bổn 。 大đại 眾chúng 。 法pháp 若nhược 永vĩnh 盡tận 無vô 生sanh 。 思tư 而nhi 不bất 足túc 了liễu 然nhiên 。 常thường 興hưng 不bất 滅diệt 。 懼cụ 死tử 何hà 歸quy 。 當đương 念niệm 無vô 常thường 。 聽thính 吾ngô 舉cử 偈kệ 。 亡vong 者giả 志chí 心tâm 。 應ưng 當đương 諦đế 聽thính 。 (# 於ư 此thử 誦tụng 涅Niết 槃Bàn 偈kệ )# 。

切thiết 以dĩ 西tây 方phương 有hữu 佛Phật 。 號hiệu 曰viết 彌di 陀đà 。 樹thụ 林lâm 水thủy 鳥điểu 演diễn 法Pháp 音âm 珂kha 。 喝hát 開khai 耳nhĩ 聞văn 身thân 振chấn 娑sa 婆bà 。 金kim 容dung 蓮liên 掌chưởng 垂thùy 慈từ 悲bi 。 示thị 度độ 亡vong 靈linh 出xuất 愛ái 河hà 。 現hiện 前tiền 清thanh 眾chúng 異dị 口khẩu 一nhất 音âm 。 同đồng 聲thanh 讚tán 和hòa 十thập 佛Phật 名danh 號hiệu 。 資tư 助trợ 去khứ 魂hồn 超siêu 昇thăng 淨tịnh 界giới 。 亡vong 者giả 志chí 心tâm 應ưng 當đương 諦đế 聽thính 。 (# 於ư 此thử 舉cử 十thập 念niệm 彌di 陀đà 名danh 號hiệu )# 。

上thượng 來lai 稱xưng 揚dương 十thập 念niệm 功công 德đức 已dĩ 竟cánh 。 敬kính 薦tiến 亡vong 某mỗ 人nhân 。 泉tuyền 下hạ 初sơ 終chung 冥minh 路lộ 去khứ 魂hồn 。 願nguyện 超siêu 淨tịnh 界giới 。 伏phục 願nguyện 華hoa 臺đài 幡phan 蓋cái 空không 裏lý 來lai 迎nghênh 。 玉ngọc 輦liễn 金kim 幢tràng 昇thăng 騰đằng 接tiếp 引dẫn 。 頂đảnh 禮lễ 奉phụng 辭từ (# 眾chúng 和hòa )# 和hòa 南nam 聖thánh 眾chúng 。

切thiết 以dĩ 冥minh 魂hồn 杳# 杳# 初sơ 無vô 再tái 見kiến 之chi 期kỳ 。 泉tuyền 路lộ 茫mang 茫mang 寧ninh 有hữu 重trọng 歸quy 之chi 日nhật 。 重trọng/trùng 念niệm 此thử 生sanh 之chi 泉tuyền 別biệt 。 用dụng 憑bằng 薄bạc 奠# 以dĩ 哀ai 辭từ 。 仰ngưỡng 冀ký 一nhất 靈linh 俯phủ 歆# 三tam 醉túy 。 伏phục 請thỉnh 孝hiếu 眷quyến 虔kiền 誠thành 開khai 壺hồ 酌chước 酒tửu (# 舉cử 柳liễu 含hàm 烟yên 調điều )# 。

一nhất 奠# 酒tửu 初sơ 斟châm 。 哀ai 哉tai 苦khổ 痛thống 人nhân 心tâm 。 從tùng 今kim 一nhất 別biệt 想tưởng 難nạn/nan 尋tầm 。 不bất 覺giác 淚lệ 流lưu 襟khâm 。

二nhị 奠# 酒tửu 加gia 分phần/phân 。 亡vong 魂hồn 執chấp 盞trản 當đương 巡tuần 。 六lục 親thân 眷quyến 屬thuộc 淚lệ 紛phân 紛phân 。 從tùng 此thử 別biệt 千thiên 春xuân 。

二nhị 奠# 滿mãn 金kim 杯# 。 親thân 姻nhân 哽ngạnh 咽ế 悲bi 哀ai 。 憑bằng 僧Tăng 略lược 為vi 薦tiến 泉tuyền 臺đài 。 願nguyện 早tảo 往vãng 生sanh 來lai (# 至chí 此thử 動động 鈸bạt 擊kích 鍾chung 三tam 下hạ 。 隨tùy 聲thanh 舉cử 唱xướng 彌di 陀đà 聖thánh 號hiệu 。 終chung 云vân 惟duy 願nguyện 接tiếp 引dẫn 亡vong 靈linh 上thượng 嚴nghiêm 生sanh 界giới 。 未vị 司ty 發phát 道đạo )# 。

祭tế 奠# 文văn (# 發phát 端đoan 隨tùy 意ý 。 舉cử 佛Phật )# 。

盖# 聞văn 大đại 圓viên 遍biến 智trí 速tốc 證chứng 。 總tổng 持trì 之chi 門môn 。 唐đường 藏tạng 流lưu 輝huy 弘hoằng 敷phu 秘bí 密mật 之chi 跡tích 。 實thật 有hữu 難nan 思tư 之chi 德đức 。 能năng 無vô 上thượng 道Đạo 之chi 功công 虔kiền 寶bảo 印ấn 之chi 律luật 儀nghi 叩khấu 金kim 仁nhân 之chi 剋khắc 薦tiến 。 庶thứ 憑bằng 微vi 妙diệu 之chi 力lực 。 容dung 霑triêm 歆# 享hưởng 之chi 筵diên 。 恭cung 對đối 靈linh 幃vi 宣tuyên 揚dương 聖thánh 教giáo 。 伏phục 冀ký 尊tôn 魂hồn 如như 在tại 靜tĩnh 听# 真chân 言ngôn 。 法pháp 食thực 飽bão 食thực 永vĩnh 充sung 飢cơ 渴khát 。 甘cam 露lộ 王vương 飾sức 饌soạn 施thí 食thực 陀đà 羅la 尼ni 謹cẩn 當đương 持trì 誦tụng 。 孝hiếu 眷quyến 上thượng 香hương 設thiết 拜bái 。

南Nam 無mô 薩tát 哩rị 嚩phạ 怛đát 多đa 阿a 誐nga 佐tá 婆bà 嚧rô 枳chỉ 帝đế 唵án 麼ma 囉ra 麼ma 囉ra 三tam 麼ma 囉ra 三tam 麼ma 曳duệ 吽hồng (# 三tam 遍biến )#

南Nam 無mô 蘇tô 魯lỗ 婆bà 曳duệ 怛đát 馱đà 惹nhạ 哆đa 耶da 怛đát 枳chỉ 他tha 唵án 蘇tô 魯lỗ 嚩phạ 囉ra 蘇tô 魯lỗ 嚩phạ 囉ra 蘇tô 魯lỗ 娑sa 婆bà 訶ha (# 三tam 遍biến )#

真chân 言ngôn 演diễn 處xứ 愁sầu 雲vân 慘thảm 慘thảm 於ư 長trường/trưởng 空không 。 聖thánh 號hiệu 宣tuyên 時thời 憂ưu 霧vụ 紛phân 紛phân 於ư 永vĩnh 日nhật 。 斯tư 辰thần 即tức 有hữu 孝hiếu 眷quyến 某mỗ 。 伏phục 為vi 新tân 故cố 某mỗ 人nhân 。 魂hồn 歸quy 岱# 岳nhạc 。 魄phách 奄yểm 泉tuyền 扄# 。 孝hiếu 女nữ 悲bi 而nhi 九cửu 族tộc 傷thương 嗟ta 。 孤cô 子tử 哀ai 而nhi 六lục 親thân 哽ngạnh 咽ế 。 是thị 以dĩ 特đặc 嚴nghiêm 祭tế 奠# 。 敬kính 獻hiến 靈linh 筵diên 。 贈tặng 別biệt 尊tôn 魂hồn 。 用dụng 資tư 去khứ 識thức 。 孝hiếu 眷quyến 慇ân 懃cần 跪quỵ 獻hiến 。 緇# 徒đồ 特đặc 為vi 讚tán 揚dương 。 (# 唱xướng )# 大đại 聖thánh 甘cam 露lộ 王vương 菩Bồ 薩Tát 。

南nam 柯kha 一nhất 夢mộng 不bất 能năng 回hồi 。 孝hiếu 眷quyến 微vi 誠thành 特đặc 寓# 哀ai 。

香hương 爇nhiệt 沈trầm 檀đàn 薰huân 寶bảo 炷chú 。 酒tửu 傾khuynh 醹# 醁# 捧phủng 金kim 盃# 。

苦khổ 聲thanh 苦khổ 恨hận 哀ai 纏triền 臆ức 。 悲bi 憶ức 悲bi 思tư 淚lệ 滿mãn 顋tai 。

惟duy 願nguyện 英anh 魂hồn 垂thùy 饗# 納nạp 。 特đặc 憑bằng 妙diệu 偈kệ 薦tiến 泉tuyền 臺đài 。

切thiết 以dĩ 幽u 明minh 隔cách 遠viễn 生sanh 死tử 分phân 離ly 。 生sanh 前tiền 既ký 屬thuộc 親thân 姻nhân 每mỗi 勞lao 眷quyến 顧cố 。 死tử 後hậu 若nhược 無vô 奠# 禮lễ 難nạn/nan 表biểu 初sơ 終chung 。 庸dong 竭kiệt 丹đan 誠thành 。 輙triếp 修tu 素tố 饌soạn 。 一nhất 曲khúc 法Pháp 音âm 陳trần 一nhất 奠# 。 三tam 乘thừa 雅nhã 韻vận 薦tiến 三tam 魂hồn 。 特đặc 酬thù 有hữu 德đức 之chi 情tình 。 用dụng 答đáp 無vô 違vi 之chi 義nghĩa 。 伏phục 願nguyện 尊tôn 靈linh 不bất 昧muội 歆# 享hưởng 誠thành 心tâm 。 侍thị 孝hiếu 停đình 悲bi 虔kiền 恭cung 酌chước 献# (# 搗đảo 練luyện 子tử 調điều )# 。

一nhất 奠# 酒tửu 。 執chấp 瓶bình 斟châm 。 亡vong 魂hồn 不bất 昧muội 鑒giám 來lai 歆# 。 請thỉnh 起khởi 盞trản 初sơ 巡tuần 。

二nhị 奠# 酒tửu 。 實thật 馨hinh 香hương 。 靈linh 前tiền 祭tế 饌soạn 列liệt 成thành 行hành 。 魂hồn 識thức 願nguyện 歆# 嘗thường 。

三tam 奠# 酒tửu 。 滿mãn 十thập 分phần/phân 。 靈linh 魂hồn 不bất 昧muội 鑒giám 如như 存tồn 。 承thừa 此thử 禮lễ 慈từ 尊tôn 。

聊liêu 伸thân 三tam 奠# 。 特đặc 表biểu 一nhất 誠thành 。 輙triếp 有hữu 祭tế 文văn 。 對đối 靈linh 宣tuyên 讀đọc 。

上thượng 來lai 祭tế 狀trạng 。 宣tuyên 揚dương 已dĩ 竟cánh 。 伏phục 望vọng 尊tôn 魂hồn 歆# 承thừa 享hưởng 鑒giám 。 然nhiên 祈kỳ 孝hiếu 眷quyến 某mỗ 。 敬kính 詣nghệ 喪táng 門môn 侍thị 服phục 解giải 夢mộng 折chiết 災tai 而nhi 禍họa 隨tùy 時thời 散tán 。 返phản 迴hồi 家gia 舍xá 卸tá 衣y 迎nghênh 祥tường 集tập 福phước 而nhi 祿lộc 逐trục 日nhật 榮vinh 。 眷quyến 屬thuộc 平bình 安an 。 門môn 庭đình 光quang 顯hiển 。 仰ngưỡng 祈kỳ 靈linh 座tòa 普phổ 賜tứ 護hộ 持trì 。 勞lao 鎮trấn 孝hiếu 堂đường 伏phục 惟duy 珍trân 重trọng 。 (# 舉cử )# 超siêu 佛Phật 界giới 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。

讚tán 祭tế 文văn (# 發phát 端đoan 舉cử 彌di 陀đà 佛Phật )#

盖# 聞văn 如Như 來Lai 行hành 化hóa 。 毫hào 光quang 遍biến 布bố 於ư 乾can/kiền/càn 坤# 。 菩Bồ 薩Tát 修tu 因nhân 。 弘hoằng 誓thệ 普phổ 周chu 於ư 沙sa 界giới 。 既ký 有hữu 昇thăng 騰đằng 威uy 德đức 。 寧ninh 無vô 超siêu 度độ 幽u 魂hồn 。 冥minh 途đồ 杳# 杳# 以dĩ 難nạn/nan 資tư 。 泉tuyền 路lộ 茫mang 茫mang 而nhi 何hà 託thác 。 死tử 門môn 深thâm 切thiết 無vô 祭tế 何hà 以dĩ 送tống 其kỳ 終chung 。 親thân 眷quyến 至chí 情tình 非phi 奠# 何hà 以dĩ 表biểu 其kỳ 禮lễ 。 營doanh 辦biện 六lục 和hòa 餚hào 饍thiện 。 精tinh 修tu 三tam 德đức 盤bàn 筵diên 。 惟duy 憑bằng 梵Phạm 唄bối 。 是thị 假giả 密mật 言ngôn 。 變biến 常thường 食thực 為vi 玉ngọc 饌soạn 珍trân 饈tu 。 化hóa 冥minh 財tài 作tác 銀ngân 鉄# 金kim 鋌đĩnh 。 祭tế 尊tôn 靈linh 獲hoạch 飽bão 充sung 之chi 樂lạc 。 潤nhuận 幽u 魂hồn 足túc 豐phong 富phú 之chi 榮vinh 。 誦tụng 甘cam 露lộ 王vương 施thí 食thực 陀đà 羅la 尼ni 。 灑sái 閼át 伽già 乳nhũ 灌quán 炷chú 飩# [飢-几+它]# 味vị 。 能năng 令linh 魂hồn 識thức 歆# 飡xan 皆giai 成thành 甘cam 露lộ 。 致trí 使sử 幽u 徒đồ 沾triêm 享hưởng 盡tận 是thị 醍đề 醐hồ 。 宣tuyên 揚dương 真chân 咒chú 敷phu 遍biến 盤bàn 筵diên 。 亡vong 者giả 志chí 心tâm 應ưng 當đương 諦đế 听# 。 諷phúng (# 真chân 言ngôn 同đồng 前tiền )# 。

祭tế 奠# 文văn

切thiết 以dĩ 金kim 言ngôn 宣tuyên 演diễn 詠vịnh 祭tế 饌soạn 以dĩ 豐phong 濃nồng 。 寶bảo 鈸bạt 喧huyên 轟oanh 助trợ 靈linh 魂hồn 而nhi 歆# 享hưởng 。 既ký 獲hoạch 飽bão 充sung 之chi 德đức 。 未vị 聞văn 超siêu 度độ 之chi 功công 。 慮lự 性tánh 天thiên 而nhi 黯ảm 淡đạm 。 恐khủng 心tâm 地địa 以dĩ 昏hôn 曚mông 。 無vô 憑bằng 指chỉ 引dẫn 難nạn/nan 假giả 精tinh 通thông 。 幸hạnh 諸chư 佛Phật 有hữu 慈từ 悲bi 之chi 路lộ 。 許hứa 群quần 情tình 來lai 雪tuyết 釋thích 之chi 功công 。 集tập 七thất 六lục 如Như 來Lai 。 是thị 四tứ 生sanh 慈từ 父phụ 。 一nhất 稱xưng 其kỳ 名danh 。 萬vạn 劫kiếp 離ly 苦khổ 。 昔tích 日nhật 流lưu 水thủy 長trưởng 者giả 謂vị 十thập 千thiên 遊du 魚ngư 宣tuyên 持trì 聖thánh 號hiệu 。 是thị 時thời 後hậu 歸quy 命mạng 終chung 為vi 十thập 千thiên 天thiên 子tử 。 獲hoạch 壽thọ 無vô 疆cương 。 故cố 知tri 利lợi 益ích 乃nãi 可khả 稱xưng 揚dương 。 亡vong 者giả 志chí 心tâm 應ưng 當đương 諦đế 听# 。 (# 舉cử )# 七thất 寶bảo 如Như 來Lai 聖thánh 號hiệu 。

立lập 質chất 居cư 塵trần 地địa 。 冤oan 誓thệ 值trị 梵Phạm 天Thiên 。 潔khiết 意ý 盡tận 披phi 宣tuyên 。

志chí 心tâm 求cầu 懺sám 悔hối 。

下hạ 乎hồ 乎hồ 唵án 三tam 牟Mâu 尼Ni 野dã 娑sa 訶ha (# 三tam 遍biến )#

願nguyện 滅diệt 冤oan [狂-王+(替-日+心)]# 諸chư 業nghiệp 障chướng 。 願nguyện 生sanh 精tinh 進tấn 悟ngộ 覺giác 場tràng 。

願nguyện 圓viên 種chủng 智trí 妙diệu 難nan 量lương 。 願nguyện 獲hoạch 如như 如như 證chứng 真chân 常thường 。

下hạ 乎hồ 乎hồ 唵án 逸dật 帝đế 律luật 尼ni 娑sa 訶ha (# 三tam 遍biến )#

真chân 詮thuyên 奧áo 典điển 聞văn 誦tụng 而nhi 福phước 長trường/trưởng 災tai 消tiêu 。 秘bí 密mật 妙diệu 言ngôn 聽thính 演diễn 而nhi 冤oan 超siêu 罪tội 滅diệt 。 伏phục 願nguyện 靈linh 魂hồn 承thừa 茲tư 祭tế 奠# 。 常thường 生sanh 飽bão 滿mãn 之chi 情tình 。 永vĩnh 絕tuyệt 飢cơ 虗hư 之chi 相tướng 。 迢điều 迢điều 自tự 在tại 越việt 三tam 天thiên 。 歷lịch 歷lịch 逍tiêu 遙diêu 超siêu 十Thập 地Địa 。 三tam 魂hồn 不bất 昧muội 。 七thất 魄phách 儼nghiễm 然nhiên 。 勞lao 駕giá 雲vân 程# 。 伏phục 惟duy 珍trân 重trọng 。 (# 舉cử )# 生sanh 天thiên 界giới 菩Bồ 薩Tát (# 和hòa )# 摩ma 訶ha 薩tát 。

召triệu 亡vong 文văn (# 附phụ 設thiết 俗tục 儀nghi )#

切thiết 以dĩ 冥minh 途đồ 杳# 杳# 泉tuyền 路lộ 茫mang 茫mang 。 悲bi 風phong 動động 處xứ 冷lãnh 颼# 颼# 。 陰ấm 氣khí 逼bức 人nhân 寒hàn 凜# 凜# 。 自tự 從tùng 亡vong 魂hồn 拋phao 棄khí 宛uyển 若nhược 夢mộng 中trung 。 生sanh 前tiền 萬vạn 種chủng 營doanh 謀mưu 。 死tử 後hậu 一nhất 無vô 隨tùy 侍thị 。 七thất 魄phách 不bất 知tri 何hà 往vãng 。 三tam 魂hồn 未vị 卜bốc 生sanh 方phương 。 不bất 憑bằng 我ngã 佛Phật 慈từ 悲bi 。 難nạn/nan 使sử 靈linh 魂hồn 度độ 脫thoát 。 今kim 則tắc 尤vưu 慮lự 幽u 魂hồn 沉trầm 滯trệ 未vị 獲hoạch 降giáng/hàng 臨lâm 。 惟duy 仗trượng 金kim 鈴linh 振chấn 開khai 幽u 壤nhưỡng 。 今kim 準chuẩn 教giáo 文văn 有hữu 破phá 地địa 獄ngục 真chân 言ngôn 。 即tức 當đương 持trì 誦tụng 。

唵án 佉khư 囉ra 佉khư 囉ra 帝đế 野dã 娑sa 婆bà 訶ha

上thượng 來lai 持trì 誦tụng 開khai 地địa 獄ngục 真chân 言ngôn 已dĩ 竟cánh 。 惟duy 願nguyện 咒chú 力lực 促xúc 起khởi 行hành 程# 。 望vọng 冥minh 官quan 而nhi 略lược 展triển 慈từ 悲bi 。 仗trượng 使sứ 者giả 以dĩ 曲khúc 垂thùy 方phương 便tiện 。 受thọ 今kim 虔kiền 請thỉnh 。 接tiếp 引dẫn 亡vong 魂hồn 來lai 降giáng/hàng 道Đạo 場Tràng 。 領lãnh 霑triêm 功công 德đức (# 舉cử 伽già 陀đà 後hậu 念niệm 普phổ 召triệu 請thỉnh 真chân 言ngôn 三tam 遍biến )# 。

以dĩ 此thử 振chấn 鈴linh 申thân 召triệu 請thỉnh 。 亡vong 魂hồn 不bất 昧muội 悉tất 遙diêu 聞văn 。

願nguyện 承thừa 三Tam 寶Bảo 力lực 加gia 持trì 。 是thị 夜dạ 今kim 時thời 來lai 降giáng/hàng 赴phó 。

(# 念niệm 普phổ 召triệu 請thỉnh 真chân 言ngôn )# 。

是thị 夜dạ 銀ngân 河hà 浪lãng 徹triệt 玉ngọc 漏lậu 聲thanh 催thôi 。 空không 中trung 之chi 星tinh 斗đẩu 交giao 輝huy 。 門môn 外ngoại 之chi 輪luân 蹄đề 暫tạm 息tức 。 適thích 陰ấm 界giới 往vãng 來lai 之chi 際tế 。 乃nãi 人nhân 聞văn 薦tiến 悼điệu 之chi 時thời 。 爐lô 煙yên 焚phần 慘thảm 淡đạm 之chi 香hương 。 梵Phạn 語ngữ 舉cử 慈từ 悲bi 之chi 韵# 。 欲dục 召triệu 一nhất 靈linh 降giáng/hàng 赴phó 。 須tu 憑bằng 三tam 請thỉnh 慇ân 懃cần 。 伏phục 冀ký 眾chúng 慈từ 。 齊tề 聲thanh 攀phàn 請thỉnh 。

一nhất 心tâm 奉phụng 請thỉnh 冥minh 司ty 引dẫn 魂hồn 使sứ 者giả 。 當đương 界giới 土thổ/độ 地địa 正chánh 神thần 。 惟duy 願nguyện 輙triếp 勞lao 神thần 眾chúng 憐lân 愍mẫn 凡phàm 情tình 。 引dẫn 請thỉnh 亡vong 某mỗ 人nhân 香hương 魂hồn 。 伏phục 願nguyện 靈linh 魂hồn 不bất 昧muội 。 淨tịnh 魄phách 如như 存tồn 。 承thừa 佛Phật 力lực 以dĩ 來lai 臨lâm 。 假giả 神thần 旛phan 而nhi 引dẫn 至chí 。 一nhất 真chân 瑩oánh 淨tịnh 。 五ngũ 福phước 澄trừng 清thanh 。 來lai 降giáng/hàng 道Đạo 場Tràng 。 (# 和hòa )# 受thọ 茲tư 薦tiến 悼điệu 。

一nhất 心tâm 再tái 請thỉnh 引dẫn 魂hồn 使sứ 者giả 。 土thổ/độ 地địa 正chánh 神thần 。 惟duy 願nguyện 神thần 功công 有hữu 感cảm 。 聖thánh 德đức 無vô 遺di 。 引dẫn 請thỉnh 亡vong 某mỗ 人nhân 尊tôn 魂hồn 。 伏phục 願nguyện 魂hồn 如như 在tại 日nhật 。 魄phách 似tự 生sanh 時thời 。 憑bằng 法pháp 力lực 之chi 弘hoằng 深thâm 。 仗trượng 佛Phật 慈từ 而nhi 接tiếp 引dẫn 。 三tam 途đồ 永vĩnh 息tức 。 六lục 趣thú 齊tề 超siêu 。 來lai 降giáng/hàng 道Đạo 場Tràng 。 (# 和hòa )# 受thọ 茲tư 薦tiến 悼điệu 。

一nhất 心tâm 三tam 請thỉnh 冥minh 司ty 引dẫn 魂hồn 使sứ 者giả 。 當đương 界giới 土thổ/độ 地địa 正chánh 神thần 。 惟duy 願nguyện 神thần 光quang 叶# 讚tán 。 聖thánh 跡tích 通thông 靈linh 。 引dẫn 請thỉnh 亡vong 某mỗ 人nhân 親thân 魂hồn 。 伏phục 願nguyện 憑bằng 茲tư 法pháp 水thủy 洗tẩy 蕩đãng 身thân 心tâm 。 滌địch 萬vạn 慮lự 以dĩ 俄nga 空không 。 使sử 一nhất 塵trần 而nhi 不bất 染nhiễm 。 三tam 魂hồn 自tự 在tại 。 七thất 魄phách 如như 生sanh 。 來lai 降giáng/hàng 道Đạo 場Tràng 。 (# 和hòa )# 受thọ 茲tư 薦tiến 悼điệu 。 香hương 花hoa 請thỉnh 。 香hương 花hoa 請thỉnh 。

上thượng 來lai 仰ngưỡng 感cảm 神thần 威uy 不bất 違vi 啟khải 請thỉnh 。 引dẫn 領lãnh 亡vong 某mỗ 人nhân 。 英anh 魂hồn 不bất 昧muội 已dĩ 獲hoạch 降giáng/hàng 臨lâm 。 伏phục 請thỉnh 嚴nghiêm 整chỉnh 容dung 儀nghi 。 趍# 赴phó 筵diên 中trung 。 參tham 禮lễ 三Tam 寶Bảo 。 瞻chiêm 仰ngưỡng 萬vạn 靈linh 。 然nhiên 後hậu 就tựu 座tòa 安an 然nhiên 。 歆# 誠thành 薦tiến 悼điệu 。 運vận 動động 鈸bạt 音âm 真chân 言ngôn 前tiền 引dẫn (# 如như 置trí 亡vong 俗tục 則tắc 去khứ 此thử 一nhất 畏úy 。 如như 不bất 置trí 亡vong 俗tục 只chỉ 就tựu 此thử 引dẫn 進tiến 參tham 佛Phật )# 。

上thượng 來lai 憑bằng 諸chư 佛Phật 力lực 攝nhiếp 召triệu 亡vong 魂hồn 。 既ký 荷hà 降giáng/hàng 臨lâm 。 請thỉnh 入nhập 香hương 浴dục 。 某mỗ 浴dục 也dã 惠huệ 香hương 熏huân 就tựu 。 性tánh 火hỏa 烹phanh 來lai 。 浸tẩm 淫dâm 於ư 七thất 寶bảo 瑤dao 池trì 。 成thành 就tựu 以dĩ 八bát 功công 德đức 水thủy 。 蕩đãng 去khứ 千thiên 生sanh 垢cấu 穢uế 。 滌địch 除trừ 萬vạn 劫kiếp 昬# 蒙mông 。 不bất 隨tùy 六lục 道đạo 輪luân 迴hồi 。 獨độc 露lộ 一nhất 真chân 清thanh 淨tịnh 。 雖tuy 法pháp 躰# 本bổn 來lai 無vô 垢cấu 。 然nhiên 聖thánh 人nhân 猶do 且thả 洗tẩy 心tâm 。 昔tích 因nhân 淨tịnh 梵Phạm 國quốc 王vương 曾tằng 浴dục 釋Thích 迦Ca 太thái 子tử 。 若nhược 有hữu 一nhất 塵trần 不bất 淨tịnh 。 難nạn/nan 親thân 三Tam 寶Bảo 慈từ 尊tôn 。 惟duy 憑bằng 咒chú 力lực 加gia 持trì 。 令linh 汝nhữ 身thân 心tâm 俱câu 潔khiết 。 我ngã 佛Phật 教giáo 中trung 有hữu 沐mộc 浴dục 真chân 言ngôn 。 謹cẩn 當đương 持trì 誦tụng 。

南Nam 無mô 三tam 滿mãn 哆đa 沒một 駄đà 喃nẩm 唵án 毗tỳ 鉢bát 枳chỉ 哩rị 薩tát 訶ha (# 三tam 遍biến )#

到đáo 波ba 羅la 岸ngạn 必tất 假giả 慈từ 舟chu 。 出xuất 生sanh 死tử 河hà 須tu 憑bằng 慧tuệ 力lực 。 由do 慮lự 亡vong 魂hồn 久cửu 拋phao 人nhân 世thế 。 長trường/trưởng 處xứ 幽u 途đồ 。 忙mang 忙mang 比tỉ 對đối 王vương 庭đình 。 汩# 汩# 滯trệ 拘câu 陰ấm 府phủ 。 是thị 致trí 衣y 衫sam 繿lãm 縷lũ 。 儀nghi 禮lễ 乖quai 疎sơ 。 裸lõa 露lộ 身thân 形hình 腥tinh 膻# 臭xú 穢uế 。 今kim 宵tiêu 追truy 崇sùng 功công 德đức 。 誠thành 心tâm 倘thảng 不bất 精tinh 嚴nghiêm 迓# 命mạng 。 合hợp 會hội 聖thánh 賢hiền 慮lự 恐khủng 穢uế 身thân 觸xúc 犯phạm 。 特đặc 備bị 冥minh 衣y 一nhất 統thống 財tài 帛bạch 等đẳng 物vật 。 恭cung 就tựu 此thử 間gian 焚phần 化hóa 献# 上thượng 尊tôn 魂hồn 。 伏phục 惟duy 領lãnh 納nạp 。 輕khinh 輕khinh 梳sơ 掠lược 欵khoản 欵khoản 裝trang 嚴nghiêm 。 整chỉnh 頓đốn 衣y 裳thường 結kết 束thúc 冠quan 帶đái 。 然nhiên 後hậu 親thân 近cận 佛Phật 法Pháp 。 領lãnh 受thọ 良lương 因nhân 。 我ngã 佛Phật 教giáo 中trung 有hữu 化hóa 衣y 帛bạch 真chân 言ngôn 。 謹cẩn 當đương 持trì 誦tụng 。

南Nam 無mô 三tam 滿mãn 哆đa 沒một 駄đà 喃nẩm 盤bàn 遮già 那na 毗tỳ 盧lô 枳chỉ 帝đế 娑sa 訶ha (# 三tam 遍biến )#

沐mộc 浴dục 既ký 畢tất 。 裝trang 束thúc 云vân 周chu 。 靈linh 魂hồn 當đương 倚ỷ 神thần 旛phan 。 侍thị 孝hiếu 虔kiền 恭cung 跪quỵ 拜bái 。 大đại 眾chúng 誠thành 心tâm 而nhi 前tiền 引dẫn 。 尊tôn 魂hồn 竭kiệt 意ý 而nhi 後hậu 隨tùy 。 歸quy 赴phó 道Đạo 場Tràng 。 親thân 承thừa 薦tiến 拔bạt 。 高cao 揚dương 法Pháp 樂lạc 。 運vận 動động 潮triều 音âm 。 恭cung 謹cẩn 一nhất 心tâm 。 歸quy 依y 三Tam 寶Bảo 。

適thích 來lai 憑bằng 諸chư 佛Phật 力lực 。 仗trượng 秘bí 密mật 言ngôn 。 於ư 門môn 首thủ 攝nhiếp 召triệu 亡vong 某mỗ 人nhân 。 真chân 魂hồn 正chánh 魄phách 親thân 降giáng/hàng 來lai 臨lâm 。 常thường 聞văn 三Tam 寶Bảo 諸chư 佛Phật 洪hồng 名danh 聖thánh 號hiệu 。 即tức 是thị 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 良lương 友hữu 福phước 田điền 。 若nhược 能năng 歸quy 向hướng 者giả 。 即tức 滅diệt 無vô 量lượng 罪tội 。 又hựu 長trưởng 無vô 量lượng 福phước 。 然nhiên 雖tuy 如như 是thị 。 瞻chiêm 仰ngưỡng 慈từ 尊tôn 。 放phóng 下hạ 塵trần 勞lao 。 聽thính 吾ngô 諷phúng 誦tụng 。 亡vong 者giả 志chí 心tâm 諦đế 聽thính 。 志chí 心tâm 聽thính 受thọ (# 支chi 聲thanh 念niệm 至chí 參tham 佛Phật 具cụ 言ngôn 上thượng )# 。

一nhất 禮lễ 一nhất 拜bái 無vô 量lượng 佛Phật 。 從tùng 佛Phật 禮lễ 處xứ 禮lễ 真Chân 如Như 。 普phổ 禮lễ 真Chân 如Như 遍biến 法Pháp 界Giới 。 (# 眾chúng 和hòa )# 河hà 沙sa 罪tội 障chướng 悉tất 消tiêu 除trừ 。 世thế 世thế 常thường 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。

二nhị 禮lễ 二nhị 拜bái 微vi 妙diệu 法Pháp 。 從tùng 法pháp 禮lễ 處xứ 禮lễ 琅lang 函hàm 。 普phổ 禮lễ 琅lang 函hàm 遍biến 法Pháp 界Giới 。 (# 眾chúng 和hòa )# 河hà 沙sa 罪tội 障chướng 悉tất 消tiêu 除trừ 。 世thế 世thế 常thường 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。

三tam 禮lễ 三tam 拜bái 羅La 漢Hán 僧Tăng 。 從tùng 僧Tăng 禮lễ 處xứ 禮lễ 聲Thanh 聞Văn 。 普phổ 禮lễ 聲Thanh 聞Văn 遍biến 法Pháp 界Giới 。 (# 眾chúng 和hòa )# 河hà 沙sa 罪tội 障chướng 悉tất 消tiêu 除trừ 。 世thế 世thế 常thường 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。

今kim 之chi 夜dạ 亡vong 過quá 某mỗ 人nhân 。 參tham 禮lễ 三Tam 寶Bảo 竟cánh 。 罪tội 障chướng 一nhất 切thiết 消tiêu 。 惟duy 願nguyện 將tương 此thử 身thân 心tâm 。 利lợi 有hữu 情tình 求cầu 解giải 脫thoát 。 (# 和hòa )# 。

南Nam 無mô 佛Phật 陀Đà 。 達đạt 摩ma 妙diệu 僧Tăng 伽già 曩nẵng 謨mô 率suất 駄đà 帝đế 。

敬kính 白bạch 亡vong 過quá 某mỗ 人nhân 。 參tham 禮lễ 三Tam 寶Bảo 已dĩ 竟cánh 。 伏phục 請thỉnh 隨tùy 吾ngô 揖ấp 讓nhượng 。 遶nhiễu 旋toàn 一nhất 匝táp 瞻chiêm 禮lễ 萬vạn 靈linh 。 然nhiên 後hậu 歸quy 靈linh 就tựu 座tòa 聽thính 法Pháp 聞văn 經Kinh 。 從tùng 茲tư 改cải 往vãng 修tu 來lai 。 更cánh 勿vật 迷mê 頭đầu 認nhận 影ảnh 。 堅kiên 持trì 戒giới 定định 慧tuệ 。 斷đoạn 息tức 貪tham 嗔sân 癡si 。 捨xả 凡phàm 身thân 而nhi 證chứng 法Pháp 身thân 。 超siêu 人nhân 道đạo 而nhi 歸quy 佛Phật 道Đạo 。 侍thị 孝hiếu 慇ân 懃cần 。 隨tùy 吾ngô 引dẫn 進tiến (# 揖ấp 亡vong 從tùng 右hữu 進tiến 參tham 左tả 聖thánh 。 復phục 從tùng 左tả 進tiến 參tham 右hữu 聖thánh 。 然nhiên 後hậu 歸quy 靈linh 所sở )# 。

尊tôn 魂hồn 既ký 降giáng/hàng 。 淨tịnh 魄phách 歸quy 靈linh 。 教giáo 有hữu 真chân 言ngôn 。 用dụng 伸thân 安an 慰úy 。

(# 念niệm 安an 慰úy 真chân 言ngôn 三tam 遍biến )# 。

安an 然nhiên 定định 坐tọa 。 領lãnh 受thọ 薦tiến 修tu 。 聽thính 佛Phật 梵Phạm 音âm 。 頓đốn 超siêu 淨tịnh 界giới 。

高cao 峰phong 龍long 泉tuyền 院viện 因nhân 師sư 集tập 賢hiền 語ngữ 錄lục 卷quyển 之chi 七thất