CÁNH
Từ điển Đạo Uyển
更; C: gèng; J: kō;
- Mặt khác, thay vì, hơm là. Lại nữa, lại lần nữa, mặt khác. Thêm nữa, hơn nữa;
- Trong Phật pháp, Cánh đôi khi có nghĩa tương đương với »xúc« (觸, s: sparśa), là 1 chi phần trong 12 nhân duyên);
- Thụ nhận cảm giác khổ.