Cánh

Từ Điển Đạo Uyển

更; C: gèng; J: kō;
1. Mặt khác, thay vì, hơm là. Lại nữa, lại lần nữa, mặt khác. Thêm nữa, hơn nữa; 2. Trong Phật pháp, Cánh đôi khi có nghĩa tương đương với “xúc” (觸, s: sparśa), là 1 chi phần trong 12 nhân duyên); 3. Thụ nhận cảm giác khổ.