景Cảnh 祐Hựu 新Tân 修Tu 法Pháp 寶Bảo 錄Lục
Quyển 13
宋Tống 呂Lữ 夷Di 簡Giản 等Đẳng 編Biên 修Tu

景cảnh 祐hựu 新tân 修tu 法Pháp 寶bảo 錄lục 卷quyển 第đệ 十thập 八bát 。 郡quận 。

(# ▆# ▆# ▆# ▆# 呂lữ 。 夷di 簡giản 。 等đẳng 奉phụng 勑# 都đô 大đại 叅# 定định 編biên 修tu )# 。

隨tùy 譯dịch 年niên 代đại 區khu 別biệt 藏tạng 乘thừa 錄lục 中trung 之chi 十thập 七thất

-# 歸Quy 攝Nhiếp 藏Tạng 乘Thừa 略Lược 明Minh 經Kinh 旨Chỉ 一Nhất

-# 聖thánh 賢hiền 集tập 傳truyền 華hoa 竺trúc 類loại 例lệ 二nhị

-# 嗣tự 續tục 興hưng 崇sùng 譯dịch 場tràng 詔chiếu 令linh 三tam

嗣tự 續tục 興hưng 崇sùng 譯dịch 場tràng 詔chiếu 令linh 三tam 之chi 三tam

起khởi 天thiên 聖thánh 八bát 年niên 至chí 明minh 道đạo 元nguyên 年niên 八bát 年niên

春xuân 二nhị 月nguyệt

內nội 出xuất

御ngự 飛phi 白bạch 書thư 兩lưỡng 軸trục 軸trục 各các 二nhị 字tự 賜tứ 三tam 藏tạng 沙Sa 門Môn 法Pháp 護hộ 曰viết 佛Phật 心tâm 惟duy 淨tịnh 曰viết 佛Phật 法Pháp 翌# 日nhật 法pháp 護hộ 等đẳng 奉phụng 表biểu

謝tạ 其kỳ 詞từ 曰viết 伏phục 蒙mông

聖thánh 恩ân 賜tứ 臣thần 等đẳng

御ngự 飛phi 白bạch 書thư 各các 一nhất 軸trục 者giả

聖thánh 言ngôn 下hạ 布bố 躬cung 聆linh

振chấn 玉ngọc 之chi 音âm

神thần 蹟# 誕đản 頒ban 式thức 仰ngưỡng

霏phi 雲vân 之chi 勢thế 齋trai 薰huân 以dĩ 閱duyệt 負phụ 荷hà 寧ninh 任nhậm 臣thần 法pháp 護hộ 等đẳng 誠thành 感cảm 誠thành 抃# 頓đốn 首thủ 頓đốn 首thủ 恭cung 惟duy 聖thánh 文văn 睿# 武võ 仁nhân 明minh 孝hiếu 德đức 皇hoàng 帝đế 陛bệ 下hạ 祗chi 御ngự

琁# 圖đồ 欽khâm 膺ưng

寶bảo 命mạng

四tứ 三tam 王vương 而nhi 為vi 大đại 率suất 土thổ/độ 歸quy

仁nhân 一nhất 六lục 合hợp 以dĩ 稱xưng

尊tôn 遐hà 荒hoang 知tri

化hóa 而nhi 復phục

研nghiên 幾kỷ 眾chúng 妙diệu

縱túng/tung 聖thánh 多đa 能năng

大đại 昕# 視thị 政chánh 之chi 餘dư

乙ất 夜dạ 觀quán 書thư 之chi 外ngoại

洞đỗng 精tinh 八bát 法pháp

博bác 究cứu 六lục 文văn 襞bích 絮# 幅# 以dĩ 冰băng 凝ngưng 揮huy

宸# 毫hào 而nhi 露lộ 灑sái

運vận 成thành 帚trửu 字tự

錫Tích 彼Bỉ 經Kinh 筵Diên 在Tại 昔Tích 署Thự 榜Bảng 鴻Hồng 都Đô 始Thỉ 謂Vị 神Thần 仙Tiên 之Chi 妙Diệu 揚Dương 風Phong 素Tố 扇Thiên/phiến 亦Diệc 推Thôi 鸞Loan 鳳Phượng 之Chi 奇Kỳ 曾Tằng 未Vị 若Nhược 崇Sùng 尚Thượng

寶bảo 乘thừa

眷quyến 懷hoài 譯dịch 館quán 紀kỷ

佛Phật 陁# 之chi 美mỹ 稱xưng 動động 釋thích 苑uyển 之chi 榮vinh 觀quán 緘giam 蓮liên 藏tạng 以dĩ 聯liên 芳phương 冀ký

傳truyền 衣y 劫kiếp

寘trí 琅lang 函hàm 而nhi 等đẳng 耀diệu 敻# 比tỉ 芥giới 城thành 而nhi 臣thần 等đẳng 智trí 地địa 荒hoang 榛# 性tánh 源nguyên 枯khô 涸hạc 試thí 象tượng 河hà 之chi 秩# 學học 謝tạ 不bất 空không 翻phiên 葱thông 嶺lĩnh 之chi 書thư 才tài 非phi 童đồng 壽thọ 猥ổi 蒙mông

殊thù 錫tích 曷hạt 報báo

崇sùng 私tư 忻hãn 戴đái 兢căng 銘minh 倍bội 萬vạn 常thường 品phẩm 臣thần 法pháp 護hộ 等đẳng 無vô 任nhậm 感cảm

天thiên 荷hà

聖thánh 激kích 切thiết 屏bính 營doanh 之chi 至chí 謹cẩn 奉phụng 表biểu 稱xưng

謝tạ 以dĩ

聞văn 三tam 月nguyệt 以dĩ 沙Sa 門Môn 志chí 純thuần 鑒giám 深thâm 慧tuệ 濤đào 並tịnh 充sung 證chứng 義nghĩa 夏hạ 四tứ 月nguyệt 賜tứ 證chứng 義nghĩa 沙Sa 門Môn 潛tiềm 政chánh 職chức 掌chưởng 沙Sa 門Môn 志chí 嚴nghiêm 慧tuệ 光quang 紫tử 衣y 度độ 童đồng 行hành 十thập 三tam 人nhân 為vi 僧Tăng 是thị 月nguyệt

詔chiếu 三tam 藏tạng 沙Sa 門Môn 法Pháp 護hộ 惟duy 淨tịnh 班ban 於ư 左tả 右hữu 街nhai 副phó 僧Tăng 錄lục 之chi 上thượng 法pháp 護hộ 惟duy 淨tịnh 上thượng 言ngôn 前tiền 奉phụng

旨Chỉ 令Linh 譯Dịch 論Luận 文Văn 其Kỳ 中Trung 論Luận 一Nhất 部Bộ 已Dĩ 譯Dịch 畢Tất 復Phục 無Vô 經Kinh 論Luận 宣Tuyên 演Diễn

上thượng 遣khiển 入nhập 內nội 高cao 品phẩm 劉lưu 從tùng 政chánh 傳truyền

旨chỉ 俟sĩ 有hữu 梵Phạm 文văn 至chí 即tức 當đương 翻phiên 傳truyền 無vô 得đắc 請thỉnh 罷bãi 譯dịch 五ngũ 月nguyệt

詔Chiếu 以Dĩ 證Chứng 義Nghĩa 沙Sa 門Môn 志Chí 純Thuần 為Vi 右Hữu 街Nhai 講Giảng 經Kinh 首Thủ 座Tòa 鑒Giám 深Thâm 為Vi 左Tả 街Nhai 鑒Giám 義Nghĩa 慧Tuệ 濤Đào 為Vi 右Hữu 街Nhai 鑒Giám 義Nghĩa 六Lục 月Nguyệt

詔chiếu 以dĩ 入nhập 內nội 高cao 班ban 黃hoàng 元nguyên 吉cát 同đồng 監giám 院viện 三tam 藏tạng 沙Sa 門Môn 惟duy 淨tịnh 求cầu 往vãng 西tây 洛lạc 葬táng 其kỳ 父phụ 祖tổ

優Ưu 詔Chiếu 可Khả 之Chi 賜Tứ 白Bạch 金Kim 二Nhị 百Bách 兩Lưỡng 緡# 錢Tiền 百Bách 千Thiên 帛Bạch 百Bách 匹Thất 香Hương 藥Dược 茶Trà 燭Chúc 給Cấp 以Dĩ 官Quan 徤# 縣Huyện 次Thứ 續Tục 食Thực 冬Đông 十Thập 月Nguyệt 天Thiên 竺Trúc 摩Ma 伽Già 陀Đà 國Quốc 。 沙Sa 門Môn 不Bất 動Động 護Hộ 與Dữ 其Kỳ 門Môn 弟Đệ 子Tử 釋Thích 吉Cát 祥Tường 明Minh 護Hộ 貢Cống 梵Phạm 經Kinh 十Thập 四Tứ 夾Giáp 佛Phật 頂Đảnh 骨Cốt 雕Điêu 鏤Lũ 佛Phật 像Tượng 不Bất 動Động 護Hộ 者Giả 天Thiên 竺Trúc 義Nghĩa 學Học 沙Sa 門Môn 也Dã 十Thập 二Nhị 月Nguyệt 八Bát 日Nhật 。 三Tam 藏Tạng 沙Sa 門Môn 法Pháp 護Hộ 惟Duy 淨Tịnh 筆Bút 受Thọ 沙Sa 門Môn 文Văn 一Nhất 引Dẫn 對Đối 於Ư

承thừa 明minh 殿điện

上thượng 撫phủ 慰úy 命mạng 坐tọa 令linh 至chí 後hậu 苑uyển

玉ngọc 宸# 殿điện 賜tứ 齋trai 食thực 賜tứ 不bất 動động 護hộ 紫tử 衣y 號hiệu 流lưu 教giáo 大đại 師sư 充sung 證chứng 梵Phạm 義nghĩa 加gia 月nguyệt 俸bổng 又hựu 賜tứ 二nhị 弟đệ 子tử 紫tử 衣y 各các 兼kiêm 緡# 帛bạch 十thập 二nhị 月nguyệt 度độ 童đồng 行hành 三tam 人nhân 為vi 僧Tăng 。 九cửu 年niên 。

夏hạ 四tứ 月nguyệt 三tam 藏tạng 沙Sa 門Môn 法Pháp 護hộ 惟duy 淨tịnh 上thượng 言ngôn 本bổn 院viện 每mỗi 歲tuế

誕đản 聖thánh 節tiết 例lệ 奏tấu 紫tử 衣y 師sư 號hiệu 共cộng 三tam 人nhân 內nội 一nhất 人nhân 望vọng 許hứa 別biệt 擇trạch 高cao 行hành 僧Tăng 奏tấu 舉cử 詔chiếu 從tùng 之chi 賜tứ 門môn 弟đệ 子tử 志chí 江giang 號hiệu 廣quảng 慈từ 大đại 師sư 惠huệ 妙diệu 號hiệu 崇sùng 行hành 大đại 師sư 度độ 童đồng 行hành 十thập 三tam 人nhân 為vi 僧Tăng 秋thu 七thất 月nguyệt 法pháp 護hộ 請thỉnh 遊du 五ngũ 臺đài 山sơn

詔chiếu 可khả 辭từ 日nhật 賜tứ 裝trang 錢tiền 二nhị 十thập 萬vạn 洎kịp 香hương 藥dược 給cấp 官quan 徤# 縣huyện 次thứ 續tục 食thực 冬đông 十thập 月nguyệt 還hoàn 上thượng 都đô 十thập 一nhất 月nguyệt 以dĩ 沙Sa 門Môn 義nghĩa 崇sùng 清thanh 滿mãn 善thiện 初sơ 並tịnh 充sung 證chứng 義nghĩa 天Thiên 竺Trúc 沙Sa 門Môn 金kim 剛cang 手thủ 貢cống 梵Phạm 經kinh 五ngũ 夾giáp 金kim 剛cang 座tòa 印ấn 等đẳng 賜tứ 紫tử 衣y 束thúc 帛bạch 十thập 二nhị 月nguyệt 度độ 本bổn 院viện 童đồng 行hành 三tam 人nhân 為vi 僧Tăng 。 明minh 道đạo 元nguyên 年niên 。

春xuân 正chánh 月nguyệt 有hữu 沙Sa 門Môn 懷hoài 問vấn 嘗thường 再tái 游du 天Thiên 竺Trúc 為vi

真chân 宗tông 皇hoàng 帝đế 建kiến 聖thánh 塔tháp 於ư 金kim 剛cang 座tòa 至chí 是thị 復phục 請thỉnh 詣nghệ 西tây 土thổ/độ 且thả 求cầu

先tiên 朝triêu 繼kế 作tác 聖thánh 教giáo 序tự

皇hoàng 帝đế 三Tam 寶Bảo 讚tán

皇hoàng 太thái 后hậu 發phát 願nguyện 文văn 與dữ 摩Ma 伽Già 陀Đà 國Quốc 。 記ký 同đồng 刊# 石thạch 座tòa 側trắc 又hựu 請thỉnh 齎tê 佛Phật 大đại 衣y 十thập 九cửu 條điều 以dĩ 往vãng

皇hoàng 上thượng 嘉gia 美mỹ 其kỳ 意ý 悉tất 從tùng 所sở 請thỉnh

御ngự 筆bút 飛phi 白bạch 題đề 大đại 衣y 為vi 佛Phật 法Pháp 清thanh 淨tịnh 四tứ 字tự 仍nhưng

詔Chiếu 譯Dịch 經Kinh 潤Nhuận 文Văn 樞Xu 密Mật 副Phó 使Sử 兵Binh 部Bộ 侍Thị 郎Lang 夏Hạ 竦Tủng 撰Soạn 懷Hoài 問Vấn 三Tam 詣Nghệ 西Tây 天Thiên 中Trung 印Ấn 度Độ 。 摩Ma 伽Già 陀Đà 國Quốc 。 記Ký 其Kỳ 詞Từ 曰Viết

皇hoàng 宋tống 受thọ

天thiên 命mạng 以dĩ

火hỏa 德đức 王vương 天thiên 下hạ 之chi 七thất 十thập 三tam 祀tự 龍long 集tập 涒# 灘# 萬vạn 國quốc 無vô 事sự 累lũy/lụy/luy 歲tuế 大đại 穰nhương 四tứ 海hải 懷hoài 柔nhu 奕dịch 世thế 飲ẩm 澤trạch 外ngoại 則tắc 方phương 嚴nghiêm 靜tĩnh 重trọng/trùng 之chi 帥súy 坐tọa 清thanh 遠viễn 略lược 內nội 則tắc 寬khoan 明minh 仁nhân 厚hậu 之chi 相tướng 平bình 分phần/phân 元nguyên 化hóa 百bách 工công 駢biền 組# 而nhi 樂nhạo/nhạc/lạc 職chức 兩lưỡng 宮cung 深thâm 拱củng 以dĩ 論luận 道đạo 講giảng 求cầu 希hy 闊khoát 布bố 宣tuyên 謨mô 訓huấn 觀quán 天thiên 地địa 之chi 大đại 德đức 考khảo 皇hoàng 王vương 之chi 能năng 事sự 可khả 毗tỳ 于vu 治trị 者giả 必tất 舉cử 而nhi 行hành 之chi 傳truyền 法pháp 院viện 言ngôn 有hữu 僧Tăng 懷hoài 問vấn 嘗thường 再tái 詣nghệ 天Thiên 竺Trúc 為vi

真chân 宗tông 文văn 明minh 武võ 定định 章chương 聖thánh 元nguyên 孝hiếu 皇hoàng 帝đế 建kiến 窣tốt 堵đổ 波ba 。 于vu 金kim 剛cang 王vương 座tòa 側trắc 今kim 欲dục 繼kế 徃# 更cánh 增tăng 二nhị 塔tháp 以dĩ 法Pháp 莊trang 嚴nghiêm 。 星tinh 宿tú 等đẳng 刼# 乞khất

先tiên 朝triêu 繼kế 作tác 聖thánh 教giáo 序tự

應ưng 元nguyên 崇sùng 德đức 仁nhân 壽thọ 慈từ 聖thánh 皇hoàng 太thái 后hậu 發phát 願nguyện 文văn

聖thánh 文văn 睿# 武võ 仁nhân 明minh 孝hiếu 德đức 皇hoàng 帝đế 三Tam 寶Bảo 讚tán 詣nghệ 彼bỉ 刊# 石thạch 又hựu 言ngôn 齎tê 大đại 衣y 十thập 九cửu 條điều 奉phụng

彌Di 勒Lặc 所sở 成thành 釋Thích 迦Ca 像tượng

有hữu 制chế 可khả 之chi 勾# 當đương 傳truyền 法pháp 院viện 入nhập 內nội 內nội 侍thị 省tỉnh 內nội 西tây 頭đầu 供cung 奉phụng 官quan 黃hoàng 元nguyên 吉cát 寔thật 被bị 宸# 旨chỉ 錄lục 賜tứ

三tam 聖thánh 御ngự 製chế 仍nhưng 俾tỉ 尚thượng 方phương 塗đồ 金kim 於ư 大đại 衣y 為vi 賢Hiền 劫Kiếp 千thiên 佛Phật 。 像tượng 飾sức 以dĩ 金kim 塗đồ 銀ngân 絛thao #

御ngự 飛phi 白bạch 書thư 佛Phật 法Pháp 清thanh 淨tịnh 字tự 於ư 其kỳ 裏lý 印ấn 以dĩ

御ngự 前tiền 龍long 紐nữu 之chi 文văn 并tinh 製chế 塗đồ 金kim 千thiên 佛Phật 幡phan 六lục 塗đồ 金kim 五ngũ 百bách 羅La 漢Hán 。 幡phan 二nhị 以dĩ 副phó 之chi 仍nhưng

詔chiếu 史sử 官quan 書thư 其kỳ 茂mậu 實thật 臣thần 聞văn 紛phân 綸luân 萬vạn 化hóa 之chi 表biểu 大đại 功công 不bất 可khả 以dĩ 備bị 著trước 混hỗn 茫mang 千thiên 古cổ 之chi 下hạ 盛thịnh 德đức 不bất 可khả 以dĩ 殫đàn 舉cử 因nhân 有hữu 際tế 天thiên 接tiếp 地địa 韜# 光quang 隱ẩn 耀diệu 待đãi

聖thánh 人nhân 而nhi 後hậu 發phát 為vi 懿# 鑠thước 鋪phô 為vi 盛thịnh 節tiết 者giả 焉yên 臣thần 眇miễu 觀quán 前tiền 志chí 佛Phật 生sanh 三tam 代đại 之chi 末mạt 仲trọng 尼ni 云vân 西tây 方phương 之chi 人nhân 有hữu 聖thánh 者giả 焉yên 不bất 治trị 而nhi 不bất 亂loạn 不bất 言ngôn 而nhi 自tự 信tín 不bất 化hóa 而nhi 自tự 行hành 蕩đãng 蕩đãng 乎hồ 民dân 無vô 能năng 名danh 焉yên 其kỳ 佛Phật 之chi 謂vị 歟# 而nhi 自tự 大đại 夏hạ 卭# 竹trúc 傳truyền 身thân 毒độc 之chi 名danh 昆côn 邪tà 金kim 人nhân 奉phụng 甘cam 泉tuyền 之chi 享hưởng 逮đãi 茲tư 厥quyết 後hậu 史sử 不bất 絕tuyệt 書thư 摩ma 騰đằng 之chi 迎nghênh 自tự 月nguyệt 氏thị 法pháp 顯hiển 之chi 往vãng 游du 靈linh 鷲thứu 漢hán 寺tự 西tây 峙trĩ 求cầu 貝bối 多đa 者giả 如như 雲vân 譯dịch 館quán 東đông 開khai 肄# 悉tất 曇đàm 者giả 成thành 市thị 寶bảo 乘thừa 日nhật 廣quảng 龍long 藏tạng 歲tuế 增tăng 數số 溢dật 名danh 山sơn 之chi 藏tạng 文văn 多đa 廣quảng 內nội 之chi 府phủ 而nhi 振chấn 旦đán 輪Luân 王Vương 之chi 宸# 跡tích

東đông 土thổ/độ 聖thánh 人nhân 之chi 微vi 言ngôn 千thiên 載tái 于vu 茲tư 未vị 嘗thường 西tây 被bị 天thiên 意ý 若nhược 曰viết 待đãi 我ngã 有hữu 宋tống 大đại 聖thánh 人nhân 而nhi 具cụ 焉yên

國quốc 家gia 奄yểm 宅trạch 中trung 區khu 旁bàng 覆phú 萬vạn 國quốc 灌quán 烽phong 滅diệt 遂toại 無vô 勤cần 遠viễn 之chi 師sư 浮phù 琛# 沒một 羽vũ 厚hậu 來lai 王vương 之chi 禮lễ 非phi 道Đạo 德đức 不bất 圖đồ 于vu 政chánh 非phi 仁nhân 義nghĩa 不bất 訪phỏng 于vu 朝triêu 惟duy 德đức 澤trạch 之chi 滲# 漉lộc 際tế 日nhật 月nguyệt 之chi 出xuất 入nhập

今kim 上thượng 躬cung

天thiên 縱túng/tung 之chi 姿tư 挺đĩnh

生sanh 知tri 之chi 聖thánh

具cụ 大đại 威uy 德đức 以dĩ

攝nhiếp 受thọ 多đa 方phương

不bất 邇nhĩ 色sắc 聲thanh 以dĩ

律luật 度độ 群quần 后hậu

博bác 貫quán 於ư 六lục 學học

宣tuyên 精tinh 於ư 三tam 教giáo

聦# 哲triết 丕# 顯hiển

包bao 舉cử 百bách 王vương 廣quảng 大đại 之chi 功công

智trí 慧tuệ 無vô 等đẳng

了liễu 達đạt 諸chư 佛Phật 。 深thâm 妙diệu 之chi 法Pháp

信tín 也dã 莫mạc 勤cần 於ư 外ngoại 護hộ

孝hiếu 也dã 莫mạc 嚴nghiêm 乎hồ 善thiện 繼kế 嘗thường 以dĩ

先tiên 皇hoàng 帝đế 靈linh 承thừa 曩nẵng 記ký

深thâm 解giải 上thượng 乘thừa

無vô 緣duyên 等đẳng 慈từ

救cứu 黎lê 苗miêu 之chi 疾tật 苦khổ

神thần 機cơ 獨độc 運vận

悟ngộ 三tam 覺giác 之chi 妙diệu 明minh 仰ngưỡng 繼kế

神thần 宗tông 作tác 為vi 序tự 引dẫn

皇hoàng 太thái 后hậu 尊tôn 嚮hướng 正Chánh 法Pháp

緫# 貫quán 萬vạn 善thiện

極cực 慈từ 愛ái 之chi 德đức

保bảo 佑hữu 朕trẫm 躬cung

啟khải 廣quảng 大đại 之chi 心tâm

饒nhiêu 益ích 臣thần 庶thứ 濬# 發phát

鴻hồng 誓thệ 著trước 為vi 文văn 辭từ 由do 是thị 抽trừu

寶bảo 跗# 掞#

宸# 藻tảo

披phi 乾can/kiền/càn 坤# 之chi 蘊uẩn

開khai 河hà 洛lạc 之chi 奧áo

飛phi 英anh 于vu 八bát 藏tạng

歎thán 美mỹ 於ư

三Tam 寶Bảo

莊trang 嚴nghiêm 大đại 智trí

甘cam 露lộ 之chi 流lưu 潤nhuận

開khai 導đạo 善thiện 牙nha 震chấn 雷lôi 之chi 發phát 響hưởng 有hữu 生sanh 蒙mông 福phước 千thiên 覺giác 讓nhượng 能năng 補bổ 處xứ 之chi 所sở 未vị 知tri 群quần 臣thần 固cố 其kỳ 叵phả 測trắc 而nhi 皆giai

金kim 文văn 並tịnh 煥hoán 寶bảo 軸trục 分phần/phân 藏tạng 雨vũ 花hoa 繽tân 紛phân 每mỗi 四tứ 眾chúng 之chi 圍vi 繞nhiễu 地địa 種chủng 震chấn 動động 諒#

諸chư 佛Phật 之chi 下hạ 觀quán 咸hàm 徇# 勤cần 誠thành 俾tỉ 刊# 西tây 土thổ/độ 廣quảng

襧# 廟miếu 慧tuệ 明minh 之chi 德đức 闡xiển 慈từ 宸# 右hữu 序tự 之chi 仁nhân 大đại 哉tai

聖thánh 謨mô 盡tận 善thiện 盡tận 美mỹ 矣hĩ 又hựu 以dĩ 所sở 齎tê 伽già 黎lê 往vãng 奉phụng 檀đàn 像tượng 布bố 昭chiêu

睿# 迹tích 永vĩnh 著trước 勝thắng 緣duyên 拂phất 素tố 成thành 文văn 飛phi 毫hào 冠quan 古cổ 何hà 懷hoài 問vấn 之chi 幸hạnh 遇ngộ 成thành 竺trúc 乾can/kiền/càn 之chi 盛thịnh 事sự 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 有hữu 如như 此thử 哉tai 固cố 將tương 鏤lũ

聖thánh 言ngôn 於ư 翠thúy 琬# 祕bí

宸# 翰hàn 於ư 寶bảo 衣y 鎮trấn 金kim 剛cang 之chi 道Đạo 場Tràng 蔭ấm 鉢bát 羅la 之chi 瓌khôi 樹thụ 葱thông 雪tuyết 之chi 境cảnh 瞻chiêm 仰ngưỡng 者giả 皆giai 悟ngộ 本bổn 原nguyên 龍long 天thiên 之chi 眾chúng 見kiến 聞văn 者giả 咸hàm 登đăng 正chánh 覺giác 集tập

二nhị 宮cung 之chi

百bách 福phước 垂thùy 億ức 祀tự 之chi

鴻hồng 名danh

禖# 石thạch 開khai 祥tường

天thiên 枝chi 永vĩnh 茂mậu

壽thọ 山sơn 增tăng 固cố

睿# 筭# 無vô 疆cương 臣thần 久cửu 豫dự 譯dịch 筵diên 徧biến 探thám 往vãng 牒điệp 恭cung 以dĩ 百bách 代đại 未vị 行hành 之chi 闕khuyết 典điển 自tự

國quốc 家gia 而nhi 始thỉ 焉yên

諸chư 佛Phật 出xuất 世thế 。 之chi 大đại 因nhân 自tự

我ngã 朝triêu 而nhi 備bị 焉yên 雖tuy 師sư 子tử 之chi 能năng 吼hống 須Tu 彌Di 之chi 為vi 筆bút 固cố 不bất 窮cùng 盡tận 稱xưng 述thuật 此thử 第đệ 一nhất 希hy 有hữu 。 之chi 功công 德đức 者giả 矣hĩ 中trung 書thư 樞xu 密mật 院viện 各các 賦phú

御ngự 飛phi 白bạch

釋Thích 迦Ca 佛Phật 袈ca 裟sa 詩thi 以dĩ 獻hiến 門môn 下hạ 侍thị 郎lang 兼kiêm 吏lại 部bộ 尚thượng 書thư 平bình 章chương 事sự 呂lữ 夷di 簡giản 曰viết 高cao 僧Tăng 持trì 佛Phật 裓kích

宸# 翰hàn 枉uổng 奇kỳ 蹤tung 運vận 帚trửu 增tăng 新tân 意ý 塗đồ 金kim 奉phụng 睟# 容dung

寶bảo 跗# 揮huy 雨vũ 露lộ 翠thúy 氎điệp 煥hoán 虬cầu 龍long 護hộ 淨tịnh 天thiên 香hương 馥phức 莊trang 嚴nghiêm 玉ngọc 笈cấp 封phong 諸chư 方phương 欣hân 共cộng 覩đổ 億ức 載tái 信tín 難nan 逢phùng

二nhị 聖thánh 崇sùng 真Chân 諦Đế 常thường 為vi 萬vạn 國quốc 宗tông 中trung 書thư 侍thị 郎lang 兼kiêm 兵binh 部bộ 尚thượng 書thư 平bình 章chương 事sự 張trương 士sĩ 遜tốn 曰viết

睿# 聖thánh 縱túng/tung 多đa 能năng

功công 先tiên 始thỉ 畫họa 分phần/phân 五ngũ 天thiên 旌tinh 寶bảo ▆# 四tứ 字tự 表biểu 同đồng 文văn 素tố 掩yểm 吟ngâm 風phong 翼dực 輕khinh 回hồi 拂phất 漢hán 雲vân

兩lưỡng 宮cung 嚴nghiêm

佛Phật 事sự 萬vạn 國quốc 化hóa 人nhân 羣quần 震chấn 旦đán

重trọng/trùng 熙hi 運vận 迦ca 維duy 浩hạo 刼# 勳huân 雨vũ 花hoa 盈doanh 妙diệu 祴# 大đại 施thí 自tự

吾ngô 君quân 樞xu 密mật 副phó 使sử 尚thượng 書thư 左tả 丞thừa 夏hạ 竦tủng 曰viết 印ấn 度độ 嚴nghiêm 高cao 座tòa

迦ca 文văn 範phạm 睟# 容dung 塗đồ 金kim 施thí 法Pháp 服phục 拂phất 素tố 寓# 宸# 縱túng/tung 幢tràng 相tương/tướng 威uy 光quang 盛thịnh 田điền 畦huề 霧vụ 采thải 重trọng/trùng 葉diệp 承thừa 垂thùy 露lộ 直trực 香hương 漬tí 偃yển 波ba 濃nồng 滿mãn 字tự 回hồi 翔tường 鳳phượng 分phần/phân 行hành 並tịnh 戲hí 龍long 天thiên 人nhân 共cộng 欣hân 躍dược 殊thù 勝thắng 信tín 難nan 逢phùng 樞xu 密mật 副phó 使sử 禮lễ 部bộ 侍thị 郎lang 范phạm 雍ung 曰viết 西tây 竺trúc 靈linh 蹤tung 遠viễn 千thiên 年niên 遇ngộ 聖thánh 神thần 田điền 衣y 金kim 縷lũ 妙diệu 霜sương 素tố

寶bảo 跗# 新tân 去khứ 耀diệu 流lưu 沙sa 路lộ 開khai 添# 奈nại 苑uyển 春xuân 光quang 華hoa 師sư 子tử 座tòa 加gia 被bị

法Pháp 王Vương 身thân 四tứ 字tự 明minh 空không 旨chỉ 三tam 陽dương 離ly 染nhiễm 塵trần 彌di 增tăng

二nhị 宮cung 筭# 瞻chiêm 禱đảo 五ngũ 天thiên 人nhân 禮lễ 部bộ 侍thị 郎lang 參tham 知tri 政chánh 事sự 陳trần 堯# 佐tá 曰viết 拂phất 素tố 宸# 毫hào 麗lệ 飛phi 煙yên 煥hoán

佛Phật 衣y 偃yển 波ba 慙tàm 體thể 弱nhược 垂thùy 露lộ 恥sỉ 功công 微vi 五ngũ 印ấn 傳truyền 師sư 法pháp 三tam 乘thừa 賴lại 發phát 揮huy 蜿# 蜒diên

龍long 乍sạ 躍dược 繚liễu 繞nhiễu 鸖# 爭tranh 飛phi 海hải 宇vũ 求cầu 何hà 得đắc 人nhân 天thiên 見kiến 亦diệc 稀# 殊thù 方phương 瞻chiêm

墨mặc 妙diệu

萬vạn 壽thọ 祝chúc 巍nguy 巍nguy 禮lễ 部bộ 侍thị 郎lang 參tham 知tri 政chánh 事sự 薛tiết 奎# 曰viết 西tây 域vực 唐đường 僧Tăng 去khứ

朝triêu 家gia 供cung

佛Phật 衣y

覺giác 皇hoàng 增tăng 寶bảo 飾sức 飛phi 白bạch 發phát

天thiên 機cơ 徤# 若nhược 龍long 鸞loan 峙trĩ 輕khinh 同đồng 霧vụ 雨vũ 霏phi 途đồ 程# 夷di 夏hạ 闊khoát 物vật 施thí 古cổ 今kim 稀#

玉ngọc 札# 滎#

宸# 藝nghệ 金kim 襴# 煥hoán

國quốc 輝huy 還hoàn 憑bằng

清thanh 淨tịnh 化hóa 重trọng/trùng 譯dịch 自tự 來lai 歸quy 樞xu 密mật 副phó 使sử 吏lại 部bộ 侍thị 郎lang 趙triệu 稹# 曰viết 至chí 德đức 推thôi

真chân 主chủ 能năng 仁nhân 奉phụng

覺giác 皇hoàng 法Pháp 衣y 臻trăn 妙diệu 麗lệ

神thần 翰hàn 極cực 飛phi 翔tường 致trí 供cung 斯tư 為vi 美mỹ 修tu 因nhân 孰thục 可khả 量lượng

信tín 心tâm 生sanh 北bắc 闕khuyết 靈linh 跡tích 重trọng/trùng 西tây 方phương 仰ngưỡng 止chỉ 隆long 二nhị 寶bảo 冝# 乎hồ 集tập

百bách 祥tường 逢phùng

時thời 歌ca 勝thắng 事sự 拙chuyết 思tư 謝tạ 彫điêu 章chương 尚thượng 書thư 左tả 丞thừa 參tham 知tri 政chánh 事sự 晏# 殊thù 曰viết

二nhị 宮cung 崇sùng

像tượng 教giáo 十Thập 力Lực 契khế

能năng 仁nhân 西tây 國quốc 田điền 衣y 就tựu 鴻hồng 都đô

寶bảo 翰hàn 新tân 蛟giao 龍long 生sanh 素tố 練luyện 鸞loan 鵲thước 照chiếu 金kim 身thân 九cửu 譯dịch 行hành 無vô 礙ngại 丹đan 函hàm

字tự 有hữu 神thần 光quang 華hoa 南nam 贍thiệm 曰viết 宣tuyên 布bố 揭yết 陁# 春xuân 受thọ 福phước 冝# 千thiên 億ức 常thường 康khang 萬vạn 宇vũ 人nhân

詔Chiếu 懷Hoài 問Vấn 於Ư 西Tây 域Vực 求Cầu 訪Phỏng 東Đông 土Thổ/độ 未Vị 有Hữu 之Chi 經Kinh 齎Tê 還Hoàn 翻Phiên 譯Dịch 夏Hạ 四Tứ 月Nguyệt 賜Tứ 門Môn 弟Đệ 子Tử 道Đạo 月Nguyệt 號Hiệu 真Chân 性Tánh 大Đại 師Sư 職Chức 掌Chưởng 沙Sa 門Môn 慧Tuệ 住Trụ 紫Tử 衣Y 度Độ 童Đồng 行Hành 十Thập 三Tam 人Nhân 為Vi 僧Tăng 六Lục 月Nguyệt 證Chứng 梵Phạm 義Nghĩa 沙Sa 門Môn 不Bất 動Động 護Hộ 求Cầu 還Hoàn 中Trung 天Thiên 竺Trúc

詔chiếu 從tùng 之chi 給cấp 舡# 由do 廣quảng 州châu 浮phù 海hải 而nhi 歸quy 冬đông 十thập 一nhất 月nguyệt 注chú 輦liễn 國quốc 遣khiển 使sứ 貢cống 表biểu 以dĩ 金kim 葉diệp 書thư 天Thiên 竺Trúc 字tự

上thượng 遣khiển 內nội 侍thị 石thạch 全toàn 育dục 齎tê 付phó 院viện 翻phiên 譯dịch 以dĩ 進tiến 十thập 二nhị 月nguyệt 度độ 童đồng 行hành 三tam 人nhân 為vi 僧Tăng 。

景Cảnh 祐Hựu 新Tân 修Tu 法Pháp 寶Bảo 錄Lục 卷quyển 第đệ 十thập 八bát