景Cảnh 祐Hựu 新Tân 修Tu 法Pháp 寶Bảo 錄Lục
Quyển 12
宋Tống 呂Lữ 夷Di 簡Giản 等Đẳng 編Biên 修Tu

景cảnh 祐hựu 新tân 修tu 法Pháp 寶bảo 錄lục 卷quyển 第đệ 十thập 七thất 。 郡quận 。

(# ▆# ▆# ▆# ▆# 呂lữ 。 夷di 簡giản 。 等đẳng 奉phụng 勑# 都đô 大đại 參tham 定định 編biên 修tu )# 。

隨tùy 譯dịch 年niên 代đại 區khu 別biệt 藏tạng 乘thừa 錄lục 中trung 之chi 十thập 六lục

-# 歸Quy 攝Nhiếp 藏Tạng 乘Thừa 略Lược 明Minh 經Kinh 旨Chỉ 一Nhất

-# 聖thánh 賢hiền 集tập 傳truyền 華hoa 竺trúc 類loại 例lệ 二nhị

-# 嗣tự 續tục 興hưng 崇sùng 譯dịch 場tràng 詔chiếu 令linh 三tam

嗣tự 續tục 興hưng 崇sùng 譯dịch 場tràng 詔chiếu 令linh 三tam 之chi 二nhị

起khởi 乾can/kiền/càn 興hưng 元nguyên 年niên 四tứ 月nguyệt 至chí 天thiên 聖thánh 七thất 年niên

皇hoàng 上thượng 以dĩ 乾can/kiền/càn 興hưng 元nguyên 年niên 春xuân 二nhị 月nguyệt 紹thiệu 登đăng

寶bảo 位vị 凡phàm 譯dịch 場tràng 規quy 範phạm 悉tất 用dụng

先tiên 朝triêu 故cố 事sự 。 其kỳ 年niên 。

夏hạ 四tứ 月nguyệt 賜tứ 證chứng 義nghĩa 沙Sa 門Môn 紹thiệu 才tài 門môn 弟đệ 子tử 道đạo 昌xương 慧tuệ 通thông 紫tử 衣y 度độ 童đồng 行hành 十thập 三tam 人nhân 為vi 僧Tăng 秋thu 七thất 月nguyệt

詔chiếu 以dĩ 翰hàn 林lâm 學học 士sĩ 承thừa 旨chỉ 兼kiêm 侍thị 讀đọc 學học 士sĩ 尚thượng 書thư 左tả 丞thừa 知tri 制chế 誥# 李# 維duy 充sung 潤nhuận 文văn 八bát 月nguyệt 天Thiên 竺Trúc 沙Sa 門Môn 能năng 寂tịch 貢cống 梵Phạm 經kinh 三tam 夾giáp 佛Phật 骨cốt 舍xá 利lợi 畫họa 像tượng 賜tứ 紫tử 衣y 束thúc 帛bạch 。 天thiên 聖thánh 元nguyên 年niên 。

春Xuân 正Chánh 月Nguyệt 梵Phạm 學Học 沙Sa 門Môn 文Văn 涉Thiệp 東Đông 京Kinh 沙Sa 門Môn 懷Hoài 問Vấn 行Hành 羙# 志Chí 坦Thản 崇Sùng 杲# 宗Tông 朴Phác 自Tự 天Thiên 竺Trúc 還Hoàn 貢Cống 梵Phạm 經Kinh 二Nhị 十Thập 五Ngũ 夾Giáp 佛Phật 骨Cốt 舍Xá 利Lợi 念Niệm 珠Châu 菩Bồ 提Đề 樹Thụ 葉Diệp 文Văn 涉Thiệp 至Chí 中Trung 天Thiên 竺Trúc 摩Ma 伽Già 陀Đà 國Quốc 。 堅Kiên 固Cố 鎧Khải 宮Cung 寺Tự 偶Ngẫu 三Tam 藏Tạng 阿A 闍Xà 梨Lê 梅Mai 怛Đát 利Lợi 羼Sằn 帝Đế 得Đắc 梵Phạm 本Bổn 海Hải 意Ý 菩Bồ 薩Tát 。 所Sở 問Vấn 淨Tịnh 印Ấn 法Pháp 門Môn 經Kinh 一Nhất 部Bộ 凡Phàm 九Cửu 十Thập 五Ngũ 葉Diệp 乃Nãi 藏Tạng 中Trung 未Vị 有Hữu 者Giả

詔chiếu 令linh 翻phiên 譯dịch 賜tứ 文văn 涉thiệp 號hiệu 明minh 梵Phạm 大đại 師sư 懷hoài 問vấn 號hiệu 顯hiển 教giáo 大đại 師sư 行hành 美mỹ 等đẳng 紫tử 衣y 各các 加gia 束thúc 帛bạch 三tam 月nguyệt 以dĩ 沙Sa 門Môn 惠huệ 真chân 遇ngộ 榮vinh 法pháp 凝ngưng 紹thiệu 源nguyên 並tịnh 充sung 證chứng 義nghĩa 夏hạ 四tứ 月nguyệt 賜tứ 證chứng 義nghĩa 沙Sa 門Môn 令linh 操thao 號hiệu 寶bảo 印ấn 大đại 師sư 善thiện 慈từ 號hiệu 演diễn 教giáo 大đại 師sư 門môn 弟đệ 子tử 志chí 淳thuần 紫tử 衣y 度độ 童đồng 行hành 七thất 人nhân 為vi 僧Tăng 六lục 月nguyệt 三tam 藏tạng 沙Sa 門Môn 惟duy 淨tịnh 以dĩ 目mục 疾tật 表biểu 求cầu 捿# 止chỉ 名danh 山sơn 翌# 日nhật 中trung 使sử 傳truyền

旨chỉ 不bất 允duẫn 所sở 請thỉnh 賜tứ 緡# 錢tiền 十thập 萬vạn 以dĩ 慰úy 勉miễn 之chi 冬đông 十thập 月nguyệt 以dĩ 沙Sa 門Môn 鑒giám 玉ngọc 充sung 證chứng 義nghĩa 是thị 歲tuế

詔chiếu 以dĩ 入nhập 內nội 高cao 品phẩm 王vương 熙hi 素tố 監giám 院viện 。 二nhị 年niên 。

春xuân 三tam 月nguyệt 天Thiên 竺Trúc 沙Sa 門Môn 信tín 護hộ 智trí 賢hiền 愛ái 賢hiền 貢cống 梵Phạm 經kinh 三tam 十thập 夾giáp 金kim 剛cang 座tòa 印ấn 佛Phật 舍xá 利lợi 畫họa 塔tháp 像tượng 並tịnh 賜tứ 紫tử 衣y 束thúc 帛bạch 夏hạ 四tứ 月nguyệt 賜tứ 證chứng 義nghĩa 沙Sa 門Môn 惠huệ 真chân 職chức 掌chưởng 沙Sa 門Môn 道đạo 月nguyệt 志chí 瑝# 紫tử 衣y 度độ 童đồng 行hành 十thập 三tam 人nhân 為vi 僧Tăng 秋thu 九cửu 月nguyệt 沙Sa 門Môn 義nghĩa 清thanh 自tự 天Thiên 竺Trúc 還hoàn 貢cống 梵Phạm 經kinh 十thập 夾giáp 佛Phật 舍xá 利lợi 菩Bồ 提Đề 念niệm 珠châu 賜tứ 紫tử 衣y 束thúc 帛bạch 冬đông 十thập 二nhị 月nguyệt 度độ 童đồng 行hành 三tam 人nhân 為vi 僧Tăng 。 三tam 年niên 。

夏hạ 四tứ 月nguyệt 賜tứ 證chứng 義nghĩa 沙Sa 門Môn 紹thiệu 才tài 號hiệu 慧tuệ 日nhật 大đại 師sư 職chức 掌chưởng 沙Sa 門Môn 道đạo 廣quảng 慧tuệ 明minh 紫tử 衣y 度độ 童đồng 行hành 十thập 三tam 人nhân 為vi 僧Tăng 五ngũ 月nguyệt

詔chiếu 以dĩ 入nhập 內nội 高cao 品phẩm 陳trần 文văn 一nhất 監giám 院viện 秋thu 七thất 月nguyệt 天Thiên 竺Trúc 沙Sa 門Môn 佛Phật 吉cát 祥tường 鎧khải 眾chúng 寂tịch 悲bi 鎧khải 抵để

闕Khuyết 下Hạ 並Tịnh 賜Tứ 白Bạch 金Kim 束Thúc 帛Bạch 冬Đông 十Thập 月Nguyệt 詔Chiếu 以Dĩ 司Ty 徒Đồ 兼Kiêm 門Môn 下Hạ 侍Thị 郎Lang 平Bình 章Chương 事Sự 王Vương 欽Khâm 若Nhược 充Sung 譯Dịch 經Kinh 使Sử 兼Kiêm 潤Nhuận 文Văn 十Thập 一Nhất 月Nguyệt

詔chiếu 以dĩ 證chứng 義nghĩa 沙Sa 門Môn 紹thiệu 才tài 為vi 右hữu 街nhai 鑒giám 義nghĩa 十thập 二nhị 月nguyệt 賜tứ 證chứng 義nghĩa 沙Sa 門Môn 遇ngộ 榮vinh 法pháp 凝ngưng 紹thiệu 源nguyên 紫tử 衣y 。 四tứ 年niên 。

春xuân 二nhị 月nguyệt

詔chiếu 以dĩ 翰hàn 林lâm 學học 士sĩ 左tả 司ty 郎lang 中trung 知tri 制chế 誥# 夏hạ 竦tủng 充sung 潤nhuận 文văn 三tam 月nguyệt 沙Sa 門Môn 惠huệ 則tắc 可khả 蘊uẩn 自tự 天Thiên 竺Trúc 還hoàn 貢cống 梵Phạm 經kinh 十thập 三tam 夾giáp 佛Phật 舍xá 利lợi 無vô 憂ưu 樹thụ 葉diệp 。 並tịnh 賜tứ 紫tử 衣y 束thúc 帛bạch 賜tứ 梵Phạm 學học 沙Sa 門Môn 道đạo 隆long 號hiệu 智trí 照chiếu 大đại 師sư 證chứng 義nghĩa 沙Sa 門Môn 鑒giám 玉ngọc 職chức 掌chưởng 沙Sa 門Môn 慧tuệ 宣tuyên 紫tử 衣y 度độ 童đồng 行hành 十thập 三tam 人nhân 為vi 僧Tăng 夏hạ 四tứ 月nguyệt 沙Sa 門Môn 志chí 瑜du 志chí 津tân 法pháp 順thuận 自tự 天Thiên 竺Trúc 還hoàn 貢cống 梵Phạm 經kinh 十thập 夾giáp 佛Phật 頂đảnh 骨cốt 並tịnh 賜tứ 紫tử 衣y 束thúc 帛bạch 內nội 出xuất 天thiên 台thai 智trí 者giả 科khoa 教giáo 經kinh 論luận 一nhất 百bách 五ngũ 十thập 卷quyển 令linh 三tam 藏tạng 惟duy 淨tịnh 集tập 左tả 右hữu 街nhai 僧Tăng 職chức 京kinh 城thành 義nghĩa 學học 文văn 學học 沙Sa 門Môn 二nhị 十thập 人nhân 同đồng 加gia 詳tường 定định 編biên 錄lục 入nhập 藏tạng 詔chiếu 杭# 州châu 搜sưu 訪phỏng 印ấn 版# 並tịnh 令linh 附phụ 驛dịch 以dĩ 進tiến 有hữu 闕khuyết 者giả 付phó 印ấn 經kinh 院viện 刊# 鏤lũ 五ngũ 月nguyệt 復phục 出xuất 唐đường 慈từ 恩ân 寺tự 翻phiên 經Kinh 法Pháp 師sư 窺khuy 基cơ 所sở 著trước 經kinh 論luận 章chương 疏sớ/sơ 四tứ 十thập 三tam 卷quyển 令linh 編biên 聯liên 入nhập 藏tạng 惟duy 淨tịnh 等đẳng 請thỉnh 以dĩ 智trí 者giả 慈từ 恩ân 二nhị 書thư 附phụ 於ư 開khai 元nguyên 錄lục 東đông 土thổ/độ 集tập 傳truyền 之chi 次thứ 。 五ngũ 年niên 。

春xuân 二nhị 月nguyệt

詔Chiếu 新Tân 除Trừ 樞Xu 密Mật 副Phó 使Sử 右Hữu 諫Gián 議Nghị 大Đại 夫Phu 夏Hạ 竦Tủng 依Y 舊Cựu 兼Kiêm 潤Nhuận 文Văn 天Thiên 竺Trúc 沙Sa 門Môn 法Pháp 吉Cát 祥Tường 忍Nhẫn 吉Cát 祥Tường 貢Cống 梵Phạm 經Kinh 二Nhị 夾Giáp 並Tịnh 賜Tứ 紫Tử 衣Y 束Thúc 帛Bạch 夏Hạ 四Tứ 月Nguyệt 賜Tứ 職Chức 掌Chưởng 沙Sa 門Môn 慧Tuệ 妙Diệu 慧Tuệ 聦# 門Môn 弟Đệ 子Tử 道Đạo 深Thâm 紫Tử 衣Y 度Độ 童Đồng 行Hành 十Thập 三Tam 人Nhân 為Vi 僧Tăng 三Tam 藏Tạng 沙Sa 門Môn 法Pháp 護Hộ 惟Duy 淨Tịnh 上Thượng 言Ngôn 傳Truyền 譯Dịch 之Chi 興Hưng 自Tự 漢Hán 永Vĩnh 平Bình 丁Đinh 卯Mão 迄Hất 唐Đường 正Chánh 元Nguyên 己Kỷ 巳Tị 歷Lịch 十Thập 九Cửu 代Đại 凡Phàm 七Thất 百Bách 二Nhị 十Thập 四Tứ 年Niên 所Sở 出Xuất 三Tam 藏Tạng 教Giáo 文Văn 七Thất 千Thiên 四Tứ 百Bách 餘Dư 卷Quyển 自Tự 是Thị 輟Chuyết 翻Phiên 譯Dịch 者Giả 一Nhất 百Bách 九Cửu 十Thập 三Tam 祀Tự

聖thánh 宋tống 啟khải 運vận 像tượng 教giáo 中trung 興hưng

太thái 祖tổ 皇hoàng 帝đế 遺di 僧Tăng 西tây 游du 以dĩ 訪phỏng 梵Phạm 典điển

太thái 宗tông 皇hoàng 帝đế 肈# 興hưng 譯dịch 館quán 廣quảng 演diễn 祕bí 文văn

真chân 宗tông

皇Hoàng 上Thượng 繼Kế 闡Xiển 真Chân 乘Thừa 增Tăng 新Tân 華Hoa 藏Tạng 迄Hất 於Ư 天Thiên 聖Thánh 凡Phàm 四Tứ 十Thập 六Lục 載Tái 所Sở 出Xuất 教Giáo 文Văn 五Ngũ 百Bách 一Nhất 十Thập 六Lục 卷Quyển 近Cận 者Giả 五Ngũ 天Thiên 竺Trúc 所Sở 貢Cống 經Kinh 葉Diệp 多Đa 是Thị 已Dĩ 備Bị 之Chi 文Văn 鮮Tiên 得Đắc 新Tân 經Kinh 翻Phiên 譯Dịch 法Pháp 護Hộ 願Nguyện 迴Hồi 天Thiên 竺Trúc 惟Duy 淨Tịnh 乞Khất 止Chỉ 龍Long 門Môn 山Sơn 寺Tự 仍Nhưng 錄Lục 前Tiền 代Đại 譯Dịch 經Kinh 三Tam 藏Tạng 十Thập 五Ngũ 人Nhân 罷Bãi 譯Dịch 故Cố 事Sự 以Dĩ

聞Văn 表Biểu 入Nhập 留Lưu 中Trung 不Bất 報Báo 潤Nhuận 文Văn 樞Xu 密Mật 副Phó 使Sử 夏Hạ 竦Tủng 亦Diệc 奏Tấu 其Kỳ 事Sự 未Vị 之Chi 許Hứa 也Dã 五Ngũ 月Nguyệt 法Pháp 護Hộ 惟Duy 淨Tịnh 復Phục 奉Phụng 表Biểu 陳Trần 請Thỉnh 曰Viết 臣Thần 等Đẳng 近Cận 上Thượng 表Biểu 章Chương 以Dĩ 別Biệt 無Vô 新Tân 經Kinh 梵Phạm 本Bổn 傳Truyền 譯Dịch 乞Khất 依Y 前Tiền 代Đại 罷Bãi 翻Phiên 譯Dịch 例Lệ 臣Thần 法Pháp 護Hộ 願Nguyện 迥Huýnh 西Tây 天Thiên 寧Ninh 覲Cận 親Thân 老Lão 臣Thần 惟Duy 淨Tịnh 欲Dục 止Chỉ 龍Long 門Môn 山Sơn 寺Tự 焚Phần 修Tu 報Báo

國quốc 未vị 奉phụng

朝triêu 旨chỉ 者giả 單đơn 函hàm

上thượng 達đạt

俞# 詔chiếu 未vị 頒ban 期kỳ

天thiên 造tạo 之chi 曲khúc 成thành 冀ký 愚ngu 衷# 之chi 得đắc 請thỉnh 荐# 陳trần 封phong 奏tấu 仰ngưỡng 瀆độc

凝ngưng 聦# [病-丙+辛]# 凜# 增tăng 懷hoài 兢căng 惶hoàng 失thất 次thứ 臣thần 法pháp 護hộ 等đẳng 誠thành 惶hoàng 誠thành 懼cụ 頓đốn 首thủ 頓đốn 首thủ 伏phục 念niệm 臣thần 等đẳng 才tài 非phi 半bán 古cổ 學học 謝tạ 多đa 聞văn 雖tuy 傳truyền 演diễn 以dĩ 逢phùng

時thời 實thật 討thảo 論luận 而nhi 寡quả 効hiệu 優ưu 游du

輦liễn 轂cốc 緜# 歷lịch 歲tuế 華hoa 肈# 自tự

太thái 宗tông 汔# 于vu

真chân 廟miếu 興hưng 隆long 斯tư 久cửu 崇sùng 尚thượng 愈dũ 敦đôn 揭yết 慧tuệ 日nhật 於ư 釋thích 天thiên 九cửu 居cư 浹#

祉chỉ 植thực 曇đàm 花hoa 於ư 覺giác 苑uyển 七thất 趣thú 蒙mông 休hưu 寵sủng 獎tưởng 彌di 隆long

恩ân 榮vinh 頗phả 極cực

皇hoàng 帝đế 陛bệ 下hạ 嗣tự 臨lâm

大đại 寶bảo 祗chi 守thủ

先tiên 謨mô 繼kế 揚dương

真chân 淨tịnh 之chi 風phong 丕# 闡xiển

妙Diệu 明Minh 之Chi 化Hóa 竊Thiết 緣Duyên 梵Phạm 誥# 頓Đốn 闕Khuyết 新Tân 經Kinh 端Đoan 守Thủ 象Tượng 筵Diên 虛Hư 沾Triêm 月Nguyệt 稟Bẩm 然Nhiên 念Niệm 臣Thần 法Pháp 護Hộ 慈Từ 親Thân 垂Thùy 老Lão 寧Ninh 忘Vong 晨Thần 省Tỉnh 之Chi 心Tâm 鄉Hương 國Quốc 敻# 賖# 欲Dục 遂Toại 生Sanh 還Hoàn 之Chi 志Chí 臣Thần 惟Duy 淨Tịnh 久Cửu 嬰Anh 目Mục 疾Tật 近Cận 復Phục 神Thần 疲Bì 既Ký 當Đương 耆Kỳ 艾Ngải 之Chi 年Niên 庶Thứ 適Thích 林Lâm 泉Tuyền 之Chi 性Tánh 伏Phục 望Vọng

陛bệ 下hạ 不bất 奪đoạt 眾chúng 生sanh 之chi 願nguyện 迥huýnh 垂thùy

調điều 御ngự 之chi 慈từ

委ủy 照chiếu 物vật 情tình

俯phủ 從tùng 人nhân 欲dục 臣thần 等đẳng 同đồng 小tiểu 人nhân 之chi 懷hoài 土thổ/độ 罔võng 避tị 靦# 顏nhan 效hiệu 先tiên 哲triết 之chi 乞khất 骸hài 聳tủng 聽thính

俞# 命mạng 臣thần 等đẳng 無vô 任nhậm 瞻chiêm

天thiên 望vọng

聖thánh 虔kiền 祈kỳ 瀝lịch 懇khẩn 激kích 切thiết 屏bính 營doanh 之chi 至chí 謹cẩn 再tái 奉phụng 表biểu 陳trần

乞khất 以dĩ 聞văn

勑# 荅# 曰Viết 省Tỉnh 所Sở 上Thượng 表Biểu 乞Khất 罷Bãi 翻Phiên 譯Dịch 法Pháp 護Hộ 願Nguyện 迴Hồi 西Tây 天Thiên 寧Ninh 覲Cận 親Thân 老Lão 惟Duy 淨Tịnh 欲Dục 往Vãng 龍Long 門Môn 山Sơn 寺Tự 焚Phần 修Tu 事Sự 具Cụ 悉Tất 像Tượng 教Giáo 之Chi 布Bố 有Hữu 助Trợ 於Ư 化Hóa 源Nguyên 譯Dịch 館Quán 之Chi 興Hưng 式Thức 宣Tuyên 於Ư 梵Phạm 典Điển 師Sư 等Đẳng 夙Túc 推Thôi 明Minh 悟Ngộ 久Cửu 預Dự 翻Phiên 傳Truyền 資Tư 妙Diệu 演Diễn 於Ư 貝Bối 文Văn 實Thật 廣Quảng 埤# 於Ư 華Hoa 藏Tạng 荐# 披Phi 奏Tấu 削Tước 願Nguyện 輟Chuyết 經Kinh 筵Diên 誠Thành 嘉Gia 沖# 退Thoái 之Chi 懷Hoài 且Thả 殊Thù 信Tín 尚Thượng 之Chi 意Ý 方Phương 隆Long 法Pháp 寶Bảo 勉Miễn 導Đạo 真Chân 乘Thừa 無Vô 徇# 謙Khiêm 虛Hư 副Phó 茲Tư 延Diên 眷Quyến 所Sở 請Thỉnh 冝# 不Bất 允Duẫn 故Cố 茲Tư 示Thị 諭Dụ 想Tưởng 冝# 知Tri 悉Tất 法Pháp 護Hộ 惟Duy 淨Tịnh 具Cụ 表Biểu 謝Tạ 曰Viết 臣Thần 等Đẳng 兩Lưỡng 上Thượng 表Biểu 章Chương 乞Khất 罷Bãi 翻Phiên 譯Dịch 臣Thần 法Pháp 護Hộ 願Nguyện 迴Hồi 天Thiên 竺Trúc 臣Thần 惟Duy 淨Tịnh 欲Dục 住Trụ 龍Long 門Môn 伏Phục 奉Phụng

勑# 書thư 示thị 諭dụ 不bất 允duẫn 者giả 一nhất 丘khâu 養dưỡng 志chí 將tương 辭từ 報báo 法pháp 之chi 緣duyên

尺xích 詔chiếu 垂thùy 文văn 誕đản 錫tích

自tự 天thiên 之chi 命mạng 未vị 迴hồi

俞# 旨chỉ 曲khúc 軫#

睿# 慈từ 但đãn 切thiết 兢căng 憂ưu 不bất 遑hoàng 啟khải 處xứ 臣thần 法pháp 護hộ 等đẳng 誠thành 惶hoàng 誠thành 懼cụ 頓đốn 首thủ 頓đốn 首thủ 竊thiết 念niệm 臣thần 等đẳng 素tố 無vô 道đạo 業nghiệp 誤ngộ 受thọ 聖thánh 知tri 秩# 預dự 卿khanh 曹tào

恩ân 頒ban 稍sảo 食thực 香hương 積tích 之chi 供cung 斯tư 厚hậu 穆mục 清thanh 之chi 眷quyến 尤vưu 殊thù 夙túc 夜dạ 省tỉnh 循tuần 何hà 勝thắng 於ư

寵sủng 遇ngộ 焚phần 修tu 補bổ 報báo 冝# 卜bốc 於ư 退thoái 藏tạng 豈khởi 謂vị 曲khúc 霈#

堯# 仁nhân 載tái 延diên 梵Phạm 館quán 此thử 蓋cái

聖thánh 文văn 睿# 武võ 仁nhân 明minh 孝hiếu 德đức 皇hoàng 帝đế 陛bệ 下hạ 道đạo 侔mâu

覺giác 帝đế

心tâm 奉phụng 釋thích 宗tông 顧cố 此thử 譯dịch 筵diên 由do

三Tam 聖Thánh 之Chi 經Kinh 啟Khải 欽Khâm 斯Tư 妙Diệu 籍Tịch 皆Giai

諸chư 佛Phật 之chi 極cực 談đàm 冀ký

福phước 羣quần 生sanh 俾tỉ 隆long 象tượng 化hóa 而nhi 臣thần 等đẳng 覃# 研nghiên 無vô 效hiệu 宣tuyên 演diễn 非phi 才tài 名danh 慚tàm 白bạch 足túc 之chi 流lưu 德đức 謝tạ 連liên 眉mi 之chi 彥ngạn 猥ổi 塵trần

睿# 獎tưởng 曷hạt 報báo

天thiên 慈từ 惟duy 增tăng 香hương 火hỏa 之chi 勤cần 少thiểu 罄khánh 涓# 塵trần 之chi 效hiệu 臣thần 等đẳng 無vô 任nhậm 感cảm

天thiên 荷hà

聖thánh 激kích 切thiết 屏bính 營doanh 之chi 至chí 謹cẩn 奉phụng 表biểu 稱xưng 謝tạ 以dĩ

聞văn 仍nhưng 令linh 潤nhuận 文văn 夏hạ 竦tủng 傳truyền

旨chỉ 且thả 譯dịch 論luận 文văn 九cửu 月nguyệt

詔chiếu 以dĩ 證chứng 義nghĩa 沙Sa 門Môn 法Pháp 凝ngưng 為vi 左tả 街nhai 鑒giám 義nghĩa 冬đông 十thập 二nhị 月nguyệt 度độ 童đồng 行hành 三tam 人nhân 為vi 僧Tăng 。 六lục 年niên 。

春Xuân 三Tam 月Nguyệt 以Dĩ 沙Sa 門Môn 潛Tiềm 政Chánh 清Thanh 才Tài 並Tịnh 充Sung 譯Dịch 經Kinh 證Chứng 義Nghĩa 是Thị 時Thời 譯Dịch 席Tịch 有Hữu 闕Khuyết 本Bổn 院Viện 請Thỉnh 依Y 試Thí 僧Tăng 職Chức 例Lệ 選Tuyển 試Thí 遂Toại 令Linh 兩Lưỡng 街Nhai 保Bảo 舉Cử 深Thâm 達Đạt 經Kinh 論Luận 素Tố 有Hữu 名Danh 行Hành 眾Chúng 所Sở 推Thôi 服Phục 者Giả 凡Phàm 五Ngũ 人Nhân

詔chiếu 翰hàn 林lâm 學học 士sĩ 章chương 得đắc 象tượng 精tinh 加gia 考khảo 試thí 乃nãi 得đắc 潛tiềm 政chánh 等đẳng 沙Sa 門Môn 智trí 昇thăng 紹thiệu 頻tần 自tự 天Thiên 竺Trúc 還hoàn 貢cống 梵Phạm 經kinh 十thập 一nhất 夾giáp 佛Phật 舍xá 利lợi 菩Bồ 提Đề 念niệm 珠châu 並tịnh 賜tứ 紫tử 衣y 束thúc 帛bạch 夏hạ 四tứ 月nguyệt 賜tứ 職chức 掌chưởng 沙Sa 門Môn 文văn 超siêu 號hiệu 圓viên 教giáo 大đại 師sư 門môn 弟đệ 子tử 道đạo 詳tường 慧tuệ 本bổn 紫tử 衣y 度độ 童đồng 行hành 十thập 三tam 人nhân 為vi 僧Tăng 六lục 月nguyệt 天Thiên 竺Trúc 沙Sa 門Môn 調điều 伏phục 軍quân 覺giác 賢hiền 天thiên 賢hiền 貢cống 梵Phạm 經kinh 十thập 夾giáp 佛Phật 舍xá 利lợi 並tịnh 賜tứ 紫tử 衣y 束thúc 帛bạch 冬đông 十thập 二nhị 月nguyệt 度độ 童đồng 行hành 三tam 人nhân 為vi 僧Tăng 。 七thất 年niên 。

夏hạ 四tứ 月nguyệt 沙Sa 門Môn 廣quảng 原nguyên 自tự 天Thiên 竺Trúc 還hoàn 貢cống 梵Phạm 經kinh 十thập 三tam 夾giáp 菩Bồ 提Đề 念niệm 珠châu 無vô 憂ưu 樹thụ 葉diệp 。 賜tứ 紫tử 衣y 束thúc 帛bạch 賜tứ 梵Phạm 學học 沙Sa 門Môn 慧tuệ 燈đăng 號hiệu 明minh 智trí 大đại 師sư 度độ 童đồng 行hành 十thập 三tam 人nhân 為vi 僧Tăng 冬đông 十thập 二nhị 月nguyệt 復phục 度độ 童đồng 行hành 三tam 人nhân 為vi 僧Tăng 。

景Cảnh 祐Hựu 新Tân 修Tu 法Pháp 寶Bảo 錄Lục 卷quyển 第đệ 十thập 七thất

(# 范Phạm 寨# 村Thôn 范Phạm 家Gia 門Môn 下Hạ 李# 氏Thị 彫Điêu 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 為Vi 法Pháp 界Giới 父Phụ 母Mẫu )#