景Cảnh 祐Hựu 新Tân 修Tu 法Pháp 寶Bảo 錄Lục
Quyển 10
宋Tống 呂Lữ 夷Di 簡Giản 等Đẳng 編Biên 修Tu

景cảnh 祐hựu 新tân 修tu 法Pháp 寶bảo 錄lục 卷quyển 第đệ 十thập 四tứ 。 郡quận 。

(# ▆# ▆# ▆# ▆# 呂lữ 。 夷di 簡giản 。 等đẳng 奉phụng 勑# 都đô 大đại 參tham 定định 編biên 修tu )# 。

隨tùy 譯dịch 年niên 代đại 區khu 別biệt 藏tạng 乘thừa 錄lục 中trung 之chi 十thập 三tam

聖thánh 賢hiền 集tập 傳truyền 華hoa 竺trúc 類loại 例lệ 二nhị 之chi 三tam

-# 西tây 域vực 梵Phạm 本bổn 翻phiên 譯dịch 一nhất

-# 東đông 土thổ/độ 聖thánh 賢hiền 著trước 撰soạn 二nhị

東đông 土thổ/độ 聖thánh 賢hiền 著trước 撰soạn 二nhị 之chi 二nhị

今kim 上thượng 皇hoàng 帝đế 御ngự 製chế 下hạ

景cảnh 祐hựu 天Thiên 竺Trúc 字tự 源nguyên 序tự 一nhất 首thủ (# 文văn 具cụ 本bổn 集tập )#

右hữu 景cảnh 祐hựu 二nhị 年niên 九cửu 月nguyệt

降giáng/hàng 賜tứ

天thiên 聖thánh 廣quảng 燈đăng 錄lục 序tự 一nhất 首thủ 。

右hữu 因nhân 鎮trấn 國quốc 軍quân 節tiết 度độ 使sử 駙# 馬mã 都đô 尉úy 李# 遵tuân 勗úc 上thượng 廣quảng 燈đăng 錄lục 景cảnh 祐hựu 三tam 年niên 四tứ 月nguyệt

神thần 筆bút 製chế 序tự 以dĩ 冠quan 首thủ 篇thiên 。

景cảnh 祐hựu 新tân 修tu 法Pháp 寶bảo 錄lục 序tự 一nhất 首thủ (# 文văn 具cụ 本bổn 錄lục )#

右Hữu 景Cảnh 祐Hựu 三Tam 年Niên 十Thập 二Nhị 月Nguyệt 譯Dịch 經Kinh 使Sử 兼Kiêm 潤Nhuận 文Văn 右Hữu 僕Bộc 射Xạ 兼Kiêm 門Môn 下Hạ 侍Thị 郎Lang 平Bình 章Chương 事Sự 呂Lữ 夷Di 簡Giản 同Đồng 潤Nhuận 文Văn 吏Lại 部Bộ 侍Thị 郎Lang 參Tham 知Tri 政Chánh 事Sự 宋Tống 綬Thụ 上Thượng 表Biểu 曰Viết 臣Thần 等Đẳng 昨Tạc 奉Phụng

勑# 參tham 定định 傳truyền 法pháp 院viện 新tân 修tu 法Pháp 寶bảo 錄lục 將tương 周chu 部bộ 類loại 者giả 臣thần 等đẳng 聞văn 聖thánh 人nhân 立lập 言ngôn 所sở 以dĩ 會hội 儒nho 釋thích 之chi 宗tông 參tham 華hoa 竺trúc 之chi 義nghĩa

敷phu 明minh 格cách 訓huấn

闡xiển 佑hữu 教giáo 乘thừa 故cố 有hữu 篹# 次thứ 新tân 編biên 裁tài 成thành 別biệt 錄lục 惟duy 摽phiếu/phiêu 名danh 以dĩ 合hợp 其kỳ 奧áo 指chỉ 惟duy 冠quan 序tự 以dĩ 輯# 其kỳ 宏hoành 綱cương 歷lịch 考khảo 前tiền 規quy 率suất 鯀#

睿# 作tác 敢cảm 沿duyên 眾chúng 悃# 竊thiết 覬kí

俞# 恩ân 臣thần 夷di 簡giản 等đẳng 誠thành 懇khẩn 誠thành 願nguyện 頓đốn 首thủ 頓đốn 首thủ 恭cung 惟duy

景cảnh 祐hựu 體thể 天thiên 法pháp 道đạo 欽khâm 文văn 聦# 武võ 聖thánh 神thần 孝hiếu 德đức 皇hoàng 帝đế 陛bệ 下hạ 道đạo 貫quán 真chân 機cơ 學học 該cai 智trí 地địa 紹thiệu

三tam 后hậu 之chi 丕# 命mạng

撫phủ 萬vạn 邦bang 之chi 大đại 同đồng 乃nãi 復phục

結kết 念niệm 空không 門môn

留lưu 神thần 覺giác 苑uyển 推thôi

囑chúc 累lụy 之chi 旨chỉ 演diễn

淨tịnh 範phạm 以dĩ 啟khải 勝thắng 緣duyên 導đạo

悲bi 忍nhẫn 之chi 方phương 暢sướng

能năng 仁nhân 而nhi 域vực 羣quần 品phẩm 伊y 譯dịch 場tràng 之chi 攸du 設thiết 蓋cái

皇hoàng 祖tổ 之chi 肈# 謀mưu 逮đãi 及cập

重trọng/trùng 熙hi 益ích 恢khôi 嚴nghiêm 事sự 繹# 三Tam 歸Quy 之chi 誓thệ 則tắc

雲vân 藻tảo 昭chiêu 回hồi 綴chuế 滿mãn 偈kệ 之chi 文văn 則tắc 貝bối 函hàm 襞bích 積tích 矧#

先tiên 朝triêu 法Pháp 寶bảo 之chi 述thuật 本bổn 梵Phạm 筵diên 謹cẩn 日nhật 之chi 餘dư 歷lịch 載tái 于vu 茲tư 舊cựu 聞văn 未vị 補bổ 間gian 承thừa

中Trung 詔Chiếu 俾Tỉ 續Tục 前Tiền 篇Thiên 既Ký 以Dĩ 備Bị 禹Vũ 穴Huyệt 探Thám 書Thư 之Chi 藏Tạng 亦Diệc 以Dĩ 新Tân 魯Lỗ 堂Đường 後Hậu 經Kinh 之Chi 例Lệ 臣Thần 等Đẳng 叨# 陪Bồi 衡Hành 宰Tể 兼Kiêm 涖# 繙# 傳Truyền 慙Tàm 微Vi 緝Tập 潤Nhuận 之Chi 工Công 莫Mạc 盡Tận 研Nghiên 覃# 之Chi 敏Mẫn 伏Phục 見Kiến

真chân 宗tông 舊cựu 制chế 皆giai

御ngự 筆bút 製chế 序tự 賜tứ 名danh 蓋cái 密mật 助trợ 於ư 聖thánh 因nhân 亦diệc 旁bàng 資tư 於ư 世thế 典điển 竊thiết 惟duy 右hữu 文văn 之chi 盛thịnh 以dĩ

立lập 言ngôn 詮thuyên 理lý 為vi 先tiên

恊# 帝đế 之chi 華hoa 以dĩ

繼kế 孝hiếu 善thiện 成thành 為vi 美mỹ 缺khuyết 而nhi 弗phất 講giảng 後hậu 亦diệc 何hà 觀quán 伏phục 望vọng

陛bệ 下hạ 乘thừa

清thanh 廂sương 之chi 宴yến 間gian

紆hu 錯thác 跗# 而nhi 譔# 述thuật 揭yết 為vi 題đề 引dẫn 示thị 厥quyết 方phương 來lai 如như 此thử 則tắc 上thượng 以dĩ 昭chiêu

前tiền 人nhân 之chi 光quang 垂thùy 裕# 不bất 朽hủ 下hạ 以dĩ 彰chương 外ngoại 護hộ 之chi 益ích 傳truyền 信tín 無vô 窮cùng 願nguyện

抑ức 謙khiêm 謙khiêm 之chi 誠thành 少thiểu 慰úy 惓# 惓# 之chi 請thỉnh 臣thần 夷di 簡giản 等đẳng 無vô 任nhậm 戴đái

天thiên 荷hà

聖thánh 激kích 切thiết 屏bính 營doanh 之chi 至chí 謹cẩn 奉phụng 表biểu 陳trần 請thỉnh 以dĩ

聞văn 三tam 藏tạng 法pháp 護hộ 惟duy 淨tịnh 與dữ 筆bút 受thọ 綴chuế 文văn 證chứng 義nghĩa 沙Sa 門Môn 十thập 一nhất 人nhân 又hựu 上thượng 表biểu 曰viết 臣thần 等đẳng 昨tạc 奉phụng

勑# 差sai 同đồng 編biên 修tu

聖Thánh 朝Triêu 法Pháp 寶Bảo 新Tân 錄Lục 伏Phục 覩Đổ 真Chân 宗Tông 朝Triêu 編Biên 修Tu 新Tân 譯Dịch 經Kinh 錄Lục 蒙Mông 御Ngự 製Chế 序Tự 引Dẫn 及Cập 賜Tứ 名Danh 題Đề 者Giả 釋Thích 部Bộ 荐# 修Tu 非Phi

宸# 文văn 無vô 以dĩ 垂thùy 長trường/trưởng 世thế 藏tạng 乘thừa 既ký 載tái 非phi 正chánh 名danh 無vô 以dĩ 示thị 方phương 來lai 稽khể 累lũy/lụy/luy 聖thánh 之chi 豐phong 規quy 咸hàm

立lập 言ngôn 而nhi 作tác 則tắc 爰viên 期kỳ

寶bảo 訓huấn 式thức 貢cống 叢tùng 誠thành 臣thần 法pháp 護hộ 等đẳng 誠thành 惶hoàng 誠thành 願nguyện 頓đốn 首thủ 頓đốn 首thủ 竊thiết 以dĩ 禹vũ 疇trù 龍long 敘tự 乾can/kiền/càn 綱cương 始thỉ 著trước 於ư 同đồng 文văn 漢hán 夢mộng 金kim 人nhân 震chấn 旦đán 爰viên 開khai 於ư 有hữu 覺giác 極cực 幾kỷ 微vi 而nhi 共cộng 貫quán 肈# 功công 業nghiệp 以dĩ 相tương/tướng 先tiên 惟duy 道đạo 有hữu 階giai 偶ngẫu 時thời 彌di 劭# 伏phục 惟duy

景cảnh 祐hựu 體thể 天thiên 法pháp 道đạo 欽khâm 文văn 聰thông 武võ 聖thánh 神thần 孝hiếu 德đức 皇hoàng 帝đế 陛bệ 下hạ 沖# 夷di 宅trạch 聖thánh

淵uyên 懿# 居cư 明minh

登đăng 利lợi 用dụng 於ư 九cửu 功công

播bá 由do 庚canh 於ư 萬vạn 物vật 采thải 邦bang 祇kỳ 若nhược 函hàm 字tự 穆mục 清thanh 欽khâm

三tam 后hậu 之chi 在tại 天thiên

昭chiêu 一nhất 變biến 而nhi 至chí 道đạo

成thành 均quân 之chi 典điển 咸hàm 秩# 空không 寂tịch 之chi 教giáo 浸tẩm 興hưng 茂mậu 建kiến 大đại 中trung 克khắc 臻trăn 至chí 治trị 矧# 復phục 荐# 紆hu

睿# 思tư 聿# 贊tán

妙diệu 乘thừa

申thân 命mạng 輔phụ 臣thần 緝tập 為vi

寶bảo 錄lục 紀kỷ

三tam 朝triêu 之chi 懿# 鑠thước 綜tống 六lục 譯dịch 之chi 徽# 猷# 臣thần 等đẳng 性tánh 愧quý 珠châu 明minh 心tâm 同đồng 苑uyển 塞tắc 備bị 茲tư 纂toản 集tập 慶khánh 及cập 圓viên 成thành 其kỳ 如như 序tự 目mục 未vị 形hình 人nhân 神thần 安an 仰ngưỡng 伏phục 望vọng

陛bệ 下hạ 俯phủ 因nhân

間gian 宴yến 濬# 發phát

淵uyên 謀mưu

探thám 妙diệu 用dụng 於ư 無vô 方phương 揚dương

先tiên 芬phân 於ư

善thiện 述thuật

丹đan 青thanh 像tượng 法pháp

黼# 繡tú 人nhân 文văn 式thức

播bá 美mỹ 於ư 千thiên 齡linh 永vĩnh

同đồng 風phong 於ư 三tam 代đại

福phước 津tân 沙sa 界giới 將tương

仙tiên 劫kiếp 以dĩ 齊tề 休hưu

辭từ 冠quan 琅lang 編biên 極cực

梵Phạm 世Thế 而nhi 增tăng 耀diệu 臣thần 法pháp 護hộ 等đẳng 無vô 任nhậm 瞻chiêm

天thiên 望vọng

聖thánh 投đầu 誠thành 瀝lịch 懇khẩn 激kích 切thiết 竢#

命mạng 之chi 至chí 謹cẩn 奉phụng 表biểu 陳trần

請thỉnh 以dĩ

聞văn 賜tứ 呂lữ 夷di 簡giản 等đẳng

批# 荅# 曰viết 金kim 僊tiên 闡xiển 化hóa 貝bối 葉diệp 垂thùy 文văn 頃khoảnh 自tự

先tiên 朝triêu 頗phả 崇sùng

像tượng 法pháp 設thiết 攸du 司ty 而nhi 翻phiên 譯dịch 濟tế 羣quần 品phẩm 之chi 愚ngu 蒙mông 歷lịch 歲tuế 滋tư 深thâm 厥quyết 功công 甫phủ 就tựu 卿khanh 等đẳng 位vị 隆long 輔phụ 弼bật 職chức 在tại 刊# 修tu 遽cự 貢cống 封phong 章chương 願nguyện 形hình 序tự 引dẫn 顧cố 惟duy 寡quả 德đức 莫mạc 究cứu

真chân 筌thuyên 拒cự 來lai 請thỉnh 以dĩ 既ký 難nạn/nan 增tăng 媿quý 懷hoài 而nhi 良lương 切thiết 所sở 請thỉnh 景cảnh 祐hựu 新tân 修tu 法Pháp 寶bảo 錄lục 序tự 依y 奏tấu 允duẫn 許hứa 夷di 簡giản 等đẳng 奉phụng 表biểu 謝tạ 云vân 臣thần 等đẳng 近cận 上thượng 表biểu 以dĩ 傳truyền 法pháp 院viện 新tân 修tu 法Pháp 寶bảo 錄lục 畢tất 乞khất

御ngự 筆bút 製chế 序tự 賜tứ 名danh 伏phục 蒙mông

聖thánh 慈từ 特đặc 降giáng/hàng

批# 荅# 允duẫn 許hứa 者giả 貝bối 諜# 啟khải 筵diên

寶bảo 編biên 嗣tự 述thuật 輒triếp 祈kỳ

序tự 引dẫn 兼kiêm 寵sủng

標tiêu 題đề 而nhi

詔chiếu 檢kiểm 下hạ 臨lâm

恩ân 允duẫn 隨tùy 降giáng/hàng 緇# 裳thường 聳tủng 胎thai 柰nại 苑uyển 增tăng 輝huy 臣thần 夷di 簡giản 等đẳng 誠thành 感cảm 誠thành 抃# 頓đốn 首thủ 頓đốn 首thủ 伏phục 惟duy

景cảnh 祐hựu 體thể 天thiên 法pháp 道đạo 欽khâm 文văn 聦# 武võ 聖thánh 神thần 孝hiếu 德đức 皇hoàng 帝đế 陛bệ 下hạ 祗chi 紹thiệu 慶khánh 基cơ

勤cần 恁nhẫm 上thượng 德đức

侔mâu 清thanh 寧ninh 而nhi 敷phu 化hóa

放phóng 仙tiên 釋thích 以dĩ 凝ngưng 懷hoài 惟duy 竺trúc 園viên 翻phiên 導đạo 之chi 場tràng 本bổn 震chấn 旦đán 宣tuyên 流lưu 之chi 盛thịnh 率suất 循tuần

先tiên 範phạm 助trợ 闡xiển

勝thắng 因nhân 寔thật 繄# 累lũy/lụy/luy 譯dịch 之chi 功công 克khắc 彰chương 外ngoại 護hộ 之chi 益ích 而nhi 撰soạn 錄lục 之chi 舊cựu 限hạn 斷đoạn 有hữu 初sơ 逮đãi 及cập

聖thánh 辰thần 彌di 恢khôi 嚴nghiêm 事sự 雖tuy 傳truyền 梵Phạm 之chi 字tự 並tịnh 續tục 刊# 聯liên 而nhi 繫hệ 日nhật 之chi 書thư 未vị 遑hoàng 補bổ 緝tập 間gian 承thừa

中Trung 旨Chỉ 特Đặc 廣Quảng 後Hậu 經Kinh 矧# 在Tại 空Không 孱# 並Tịnh 叨# 緫# 領Lãnh 緹Đề 律Luật 屢Lũ 變Biến 鈆# 豪Hào 甫Phủ 栖Tê 雖Tuy 部Bộ 類Loại 粗Thô 分Phần/phân 而Nhi 篇Thiên 辭Từ 猶Do 缺Khuyết 苟Cẩu 非Phi

神thần 睿# 之chi 作tác 曷hạt 符phù

囑chúc 累lụy 之chi 緣duyên 率suất 籲# 羣quần 言ngôn 冒mạo 陳trần 丹đan 悃# 豈khởi 謂vị

至chí 仁nhân 善thiện 應ưng

洪hồng 覆phú 函hàm 容dung 沛# 然nhiên

綈đề 封phong 形hình 之chi

璽# 誨hối 俾tỉ 用dụng 紀kỷ 年niên 之chi 稱xưng 特đặc 光quang 標tiêu 目mục 之chi 傳truyền 方phương

敷phu 繹# 於ư

宸# 章chương 佇trữ 叶# 隆long 於ư

善thiện 利lợi 啟khải 緘giam 拜bái

賜tứ 已dĩ 驚kinh 得đắc 寶bảo 之chi 榮vinh 游du

聖thánh 難nạn/nan 名danh 預dự 起khởi 觀quán

瀾lan 之chi 媿quý 惟duy 期kỳ 祕bí 奉phụng 上thượng 荅#

燭chúc 臨lâm 臣thần 等đẳng 無vô 任nhậm 戴đái

天thiên 荷hà

聖thánh 激kích 切thiết 屏bính 營doanh 之chi 至chí 謹cẩn 奉phụng 表biểu 稱xưng 謝tạ 以dĩ

聞văn 又hựu 賜tứ 法pháp 護hộ 以dĩ 下hạ

勑# 書thư 曰viết 省tỉnh 所sở 上thượng 表biểu 為vi 編biên 修tu 聖thánh 朝triêu 法Pháp 寶bảo 新tân 錄lục 乞khất

御ngự 製chế 序tự 事sự 具cụ 悉tất 汝nhữ 等đẳng 夙túc 植thực 善thiện 根căn 早tảo 依y

空không 教giáo 既ký 被bị 水thủy 田điền 之chi 服phục 深thâm 明minh 貝bối 葉diệp 之chi 文văn 翻phiên 譯dịch 是thị 司ty 編biên 聯liên 甫phủ 就tựu 遽cự 形hình 列liệt 奏tấu 堅kiên 願nguyện 冠quan 篇thiên 顧cố 惟duy 沖# 人nhân 莫mạc 窮cùng

真chân 覺giác 勉miễn 從tùng 來lai 請thỉnh 良lương 切thiết 媿quý 懷hoài 所sở 請thỉnh 景cảnh 祐hựu 新tân 修tu 法Pháp 寶bảo 錄lục 序tự 依y 奏tấu 允duẫn 許hứa 故cố 茲tư 示thị 諭dụ 想tưởng 冝# 知tri 悉tất 是thị 月nguyệt 二nhị 十thập 七thất 日nhật 遣khiển 中trung 使sử 齎tê

御ngự 製chế 序tự

宣tuyên 示thị 呂lữ 夷di 簡giản 等đẳng 仍nhưng 以dĩ 付phó 院viện 。

莊trang 獻hiến 皇hoàng 太thái 后hậu 製chế

注chú 發phát 願nguyện 文văn 一nhất 部bộ 三tam 卷quyển

右hữu 天thiên 聖thánh 八bát 年niên 夏hạ 內nội 出xuất 本bổn 付phó 院viện 俾tỉ 附phụ 大đại 藏tạng 錄lục 九cửu 年niên 十thập 一nhất 月nguyệt 潤nhuận 文văn 樞xu 密mật 副phó 使sử 兵binh 部bộ 侍thị 郎lang 夏hạ 竦tủng 工công 部bộ 侍thị 郎lang 參tham 知tri 政chánh 事sự 王vương 曙# 請thỉnh 注chú

皇hoàng 帝đế 三Tam 寶Bảo 讚tán 因nhân 請thỉnh 此thử 文văn 同đồng 時thời 注chú 釋thích 十thập 二nhị 月nguyệt

詔chiếu 允duẫn 所sở 請thỉnh 書thư 成thành 進tiến 御ngự 鏤lũ 板bản 摸mạc 印ấn 流lưu 行hành 。

景Cảnh 祐Hựu 新Tân 修Tu 法Pháp 寶Bảo 錄Lục 卷quyển 第đệ 十thập 四tứ