境行果 ( 境cảnh 行hành 果quả )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)境為所觀之境,行為修斷之行。果為所得之果。就一切法而審詳分別觀察三性有體無體,有為無為等,謂為境。已知境界,則修習聞思修三慧,凝五重唯識觀,謂為行。果者,謂有漏之修,能感世間一切之妙果,無漏之修,永滅諸障而得大菩提也。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 境cảnh 為vi 所sở 觀quán 之chi 境cảnh , 行hành 為vi 修tu 斷đoạn 之chi 行hành 。 果quả 為vi 所sở 得đắc 之chi 果Quả 。 就tựu 一nhất 切thiết 法pháp 而nhi 審thẩm 詳tường 分phân 別biệt 觀quán 察sát 三tam 性tánh 有hữu 體thể 無vô 體thể 有hữu 為vi 無vô 為vi 。 等đẳng , 謂vị 為vi 境cảnh 。 已dĩ 知tri 境cảnh 界giới , 則tắc 修tu 習tập 聞văn 思tư 。 修tu 三tam 慧tuệ , 凝ngưng 五ngũ 重trọng 唯duy 識thức 觀quán , 謂vị 為vi 行hành 。 果quả 者giả , 謂vị 有hữu 漏lậu 之chi 修tu 能năng 感cảm 世thế 間gian 。 一nhất 切thiết 之chi 妙diệu 果Quả 無vô 漏lậu 之chi 修tu , 永vĩnh 滅diệt 諸chư 障chướng 而nhi 得đắc 大đại 菩Bồ 提Đề 也dã 。