境界相 ( 境cảnh 界giới 相tướng )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)起信論所說三細之一。自第二之轉相現一切之境界者。亦名現相。又名現識。唯識論所謂果能變。與識之自體分所現之相分同。起信論曰:「境界相,以依能見故,境界妄現。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 起khởi 信tín 論luận 所sở 說thuyết 三tam 細tế 之chi 一nhất 。 自tự 第đệ 二nhị 之chi 轉chuyển 相tướng 現hiện 一nhất 切thiết 之chi 境cảnh 界giới 者giả 。 亦diệc 名danh 現hiện 相tướng 。 又hựu 名danh 現hiện 識thức 。 唯duy 識thức 論luận 所sở 謂vị 果quả 能năng 變biến 。 與dữ 識thức 之chi 自tự 體thể 分phần 所sở 現hiện 之chi 相tướng 分phần 同đồng 。 起khởi 信tín 論luận 曰viết : 「 境cảnh 界giới 相tướng , 以dĩ 依y 能năng 見kiến 故cố , 境cảnh 界giới 妄vọng 現hiện 。 」 。