景Cảnh 德Đức 傳Truyền 燈Đăng 錄Lục
Quyển 0030
宋Tống 道Đạo 原Nguyên 纂Toản

景Cảnh 德Đức 傳Truyền 燈Đăng 錄Lục 卷quyển 第đệ 三tam 十thập

銘minh 記ký 箴# 歌ca

-# 傅phó/phụ 大Đại 士Sĩ 心tâm 王vương 銘minh

-# 三tam 祖tổ 僧Tăng 璨Xán 大Đại 師Sư 信tín 心tâm 銘minh

-# 牛ngưu 頭đầu 山sơn 初sơ 祖tổ 法pháp 融dung 禪thiền 師sư 心tâm 銘minh

-# 僧Tăng 亡vong 名danh 息tức 心tâm 銘minh

菩Bồ 提Đề 達đạt 磨ma 略lược 辨biện 大Đại 乘Thừa 入nhập 道đạo 四tứ 行hành (# 弟đệ 子tử 曇đàm 琳# 序tự )#

-# 荷hà 澤trạch 大đại 師sư 顯hiển 宗tông 記ký

-# 南nam 嶽nhạc 石thạch 頭đầu 大đại 師sư 參tham 同đồng 契khế

-# 五ngũ 臺đài 山sơn 鎮trấn 國quốc 大đại 師sư 澄trừng 觀quán 答đáp 皇hoàng 太thái 子tử 問vấn 心tâm 要yếu

-# 杭# 州châu 五ngũ 雲vân 和hòa 尚thượng 坐tọa 禪thiền 箴#

-# 永vĩnh 嘉gia 真chân 覺giác 大đại 師sư 證chứng 道đạo 歌ca

-# 騰đằng 騰đằng 和hòa 尚thượng 了liễu 元nguyên 歌ca

-# 南nam 嶽nhạc 懶lãn 瓚# 和hòa 尚thượng 歌ca

-# 石thạch 頭đầu 和hòa 尚thượng 草thảo 庵am 歌ca

-# 道đạo 吾ngô 和hòa 尚thượng 樂nhạo/nhạc/lạc 道đạo 歌ca

-# 一nhất 鉢bát 歌ca (# 別biệt 錄lục 云vân 杯# 渡độ 禪thiền 師sư 作tác )#

-# 樂nhạo/nhạc/lạc 普phổ 和hòa 尚thượng 浮phù 漚âu 歌ca

-# 蘇tô 谿khê 和hòa 尚thượng 牧mục 護hộ 歌ca

-# 法pháp 燈đăng 禪thiền 師sư 古cổ 鏡kính 歌ca 三tam 首thủ

-# 潭đàm 州châu 龍long 會hội 道đạo 尋tầm 遍biến 參tham 三tam 昧muội 歌ca

-# 丹đan 霞hà 和hòa 尚thượng 翫ngoạn 珠châu 吟ngâm 二nhị 首thủ

-# 關quan 南nam 長trưởng 老lão 獲hoạch 珠châu 吟ngâm

-# 香hương 嚴nghiêm 和hòa 尚thượng 勵lệ 覺giác 吟ngâm 歸quy 寂tịch 吟ngâm 二nhị 首thủ

-# 韶thiều 山sơn 和hòa 尚thượng 心tâm 珠châu 歌ca

傅phó/phụ 大Đại 士Sĩ 心tâm 王vương 銘minh

觀quán 心tâm 空không 王vương 玄huyền 妙diệu 難nan 測trắc 。 無vô 形hình 無vô 相tướng 。 有hữu 大đại 神thần 力lực 。 能năng 滅diệt 千thiên 災tai 成thành 就tựu 萬vạn 德đức 。 體thể 性tánh 雖tuy 空không 能năng 施thí 法pháp 則tắc 。 觀quán 之chi 無vô 形hình 呼hô 之chi 有hữu 聲thanh 。 為vi 大đại 法pháp 將tương 心tâm 戒giới 傳truyền 經kinh 。 水thủy 中trung 鹽diêm 味vị 色sắc 裏lý 膠giao 清thanh 。 決quyết 定định 是thị 有hữu 。 不bất 見kiến 其kỳ 形hình 。 心tâm 王vương 亦diệc 爾nhĩ 。 身thân 內nội 居cư 停đình 面diện 門môn 出xuất 入nhập 。 應ưng 物vật 隨tùy 情tình 。 自tự 在tại 無vô 礙ngại 。 所sở 作tác 皆giai 成thành 。 了liễu 本bổn 識thức 心tâm 識thức 心tâm 見kiến 佛Phật 。 是thị 心tâm 是thị 佛Phật 。 是thị 佛Phật 是thị 心tâm 。 念niệm 念niệm 佛Phật 心tâm 佛Phật 心tâm 念niệm 佛Phật 。 欲dục 得đắc 早tảo 成thành 戒giới 心tâm 自tự 律luật 。 淨tịnh 律luật 淨tịnh 心tâm 心tâm 即tức 是thị 佛Phật 。 除trừ 此thử 心tâm 王vương 。 更cánh 無vô 別biệt 佛Phật 。 欲dục 求cầu 成thành 佛Phật 莫mạc 染nhiễm 一nhất 物vật 。 心tâm 性tánh 雖tuy 空không 貪tham 瞋sân 體thể 實thật 。 入nhập 此thử 法Pháp 門môn 。 端đoan 坐tọa 成thành 佛Phật 。 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 已dĩ 。 得đắc 波Ba 羅La 蜜Mật 。 慕mộ 道đạo 真chân 士sĩ 自tự 觀quán 自tự 心tâm 。 知tri 佛Phật 在tại 內nội 不bất 向hướng 外ngoại 尋tầm 。 即tức 心tâm 即tức 佛Phật 。 即tức 佛Phật 即tức 心tâm 。 心tâm 明minh 識thức 佛Phật 曉hiểu 了liễu 識thức 心tâm 。 離ly 心tâm 非phi 佛Phật 離ly 佛Phật 非phi 心tâm 。 非phi 佛Phật 莫mạc 測trắc 。 無vô 所sở 堪kham 任nhậm 。 執chấp 空không 滯trệ 寂tịch 於ư 此thử 漂phiêu 沈trầm 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 非phi 此thử 安an 心tâm 。 明minh 心tâm 大Đại 士Sĩ 悟ngộ 此thử 玄huyền 音âm 。 身thân 心tâm 性tánh 妙diệu 用dụng 無vô 更cánh 改cải 。 是thị 故cố 智trí 者giả 。 放phóng 心tâm 自tự 在tại 。 莫mạc 言ngôn 心tâm 王vương 空không 無vô 體thể 性tánh 。 能năng 使sử 色sắc 身thân 作tác 邪tà 作tác 正chánh 。 非phi 有hữu 非phi 無vô 。 隱ẩn 顯hiển 不bất 定định 。 心tâm 性tánh 離ly 空không 能năng 凡phàm 能năng 聖thánh 。 是thị 故cố 相tương/tướng 勸khuyến 好hảo/hiếu 自tự 防phòng 慎thận 剎sát 邦bang 造tạo 作tác 還hoàn 復phục 漂phiêu 沈trầm 。 清thanh 淨tịnh 心tâm 智trí 如như 世thế 黃hoàng 金kim 。 般Bát 若Nhã 法Pháp 藏tạng 並tịnh 在tại 身thân 心tâm 。 無vô 為vi 法Pháp 寶bảo 非phi 淺thiển 非phi 深thâm 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 了liễu 此thử 本bổn 心tâm 。 有hữu 緣duyên 遇ngộ 者giả 。 非phi 去khứ 來lai 今kim 。

三tam 祖tổ 僧Tăng 璨Xán 大Đại 師Sư 信tín 心tâm 銘minh

至chí 道Đạo 無vô 難nan 。 唯duy 嫌hiềm 揀giản 擇trạch 。 但đãn 莫mạc 憎tăng 愛ái 。 洞đỗng 然nhiên 明minh 白bạch 。 豪hào 釐li 有hữu 差sai 。 天thiên 地địa 懸huyền 隔cách 。 欲dục 得đắc 現hiện 前tiền 。 莫mạc 存tồn 順thuận 逆nghịch 。 違vi 順thuận 相tương 爭tranh 。 是thị 為vi 心tâm 病bệnh 。 不bất 識thức 玄huyền 旨chỉ 。 徒đồ 勞lao 念niệm 靜tĩnh 。 圓viên 同đồng 太thái 虛hư 。 無vô 欠khiếm 無vô 餘dư 。 良lương 由do 取thủ 捨xả 。 所sở 以dĩ 不bất 如Như 。 莫mạc 逐trục 有hữu 緣duyên 。 勿vật 住trụ 空không 忍nhẫn 。 一Nhất 種Chủng 平bình 懷hoài 。 泯mẫn 然nhiên 自tự 盡tận 。 止chỉ 動động 歸quy 止chỉ 。 止chỉ 更cánh 彌di 動động 。 唯duy 滯trệ 兩lưỡng 邊biên 。 寧ninh 知tri 一Nhất 種Chủng 。 一Nhất 種Chủng 不bất 通thông 。 兩lưỡng 處xứ 失thất 功công 。 遣khiển 有hữu 沒một 有hữu 。 從tùng 空không 背bội 空không 。 多đa 言ngôn 多đa 慮lự 。 轉chuyển 不bất 相tương 應ứng 。 絕tuyệt 言ngôn 絕tuyệt 慮lự 。 無vô 處xứ 不bất 通thông 。 歸quy 根căn 得đắc 旨chỉ 。 隨tùy 照chiếu 失thất 宗tông 。 須tu 臾du 返phản 照chiếu 。 勝thắng 卻khước 前tiền 空không 。 前tiền 空không 轉chuyển 變biến 。 皆giai 由do 妄vọng 見kiến 。 不bất 用dụng 求cầu 真chân 。 唯duy 須tu 息tức 見kiến 。 二nhị 見kiến 不bất 住trụ 。 慎thận 莫mạc 追truy 尋tầm 。 才tài 有hữu 是thị 非phi 。 紛phân 然nhiên 失thất 心tâm 。 二nhị 由do 一nhất 有hữu 。 一nhất 亦diệc 莫mạc 守thủ 。 一nhất 心tâm 不bất 生sanh 。 萬vạn 法pháp 無vô 咎cữu 。 無vô 咎cữu 無vô 法pháp 。 不bất 生sanh 不bất 心tâm 。 能năng 隨tùy 境cảnh 滅diệt 。 境cảnh 逐trục 能năng 沈trầm 。 境cảnh 由do 能năng 境cảnh 。 能năng 由do 境cảnh 能năng 。 欲dục 知tri 兩lưỡng 段đoạn 。 元nguyên 是thị 一nhất 空không 。 一nhất 空không 同đồng 兩lưỡng 。 齊tề 含hàm 萬vạn 象tượng 。 不bất 見kiến 精tinh 麁thô 。 寧ninh 有hữu 偏thiên 黨đảng 。 大Đại 道Đạo 體thể 寬khoan 。 無vô 易dị 無vô 難nan 。 小tiểu 見kiến 狐hồ 疑nghi 。 轉chuyển 急cấp 轉chuyển 遲trì 。 執chấp 之chi 失thất 度độ 。 必tất 入nhập 邪tà 路lộ 。 放phóng 之chi 自tự 然nhiên 。 體thể 無vô 去khứ 住trụ 。 任nhậm 性tánh 合hợp 道Đạo 。 逍tiêu 遙diêu 絕tuyệt 惱não 。 繫hệ 念niệm 乖quai 真chân 。 昏hôn 沈trầm 不bất 好hảo/hiếu 。 不bất 好hảo 勞lao 神thần 。 何hà 用dụng 疎sơ 親thân 。 欲dục 取thủ 一Nhất 乘Thừa 勿vật 惡ố 六lục 塵trần 。 六lục 塵trần 不bất 惡ố 。 還hoàn 同đồng 正chánh 覺giác 。 智trí 者giả 無vô 為vi 。 愚ngu 人nhân 自tự 縛phược 。 法pháp 無vô 異dị 法pháp 。 妄vọng 自tự 愛ái 著trước 。 將tương 心tâm 用dụng 心tâm 。 豈khởi 非phi 大đại 錯thác 。 迷mê 生sanh 寂tịch 亂loạn 。 悟ngộ 無vô 好hảo 惡ác 。 一nhất 切thiết 二nhị 邊biên 。 良lương 由do 斟châm 酌chước 。 夢mộng 幻huyễn 虛hư 華hoa 。 何hà 勞lao 把bả 捉tróc 。 得đắc 失thất 是thị 非phi 。 一nhất 時thời 放phóng 卻khước 。 眼nhãn 若nhược 不bất 睡thụy 。 諸chư 夢mộng 自tự 除trừ 。 心tâm 若nhược 不bất 異dị 。 萬vạn 法pháp 一Nhất 如Như 。 一Nhất 如Như 體thể 玄huyền 。 兀ngột 爾nhĩ 忘vong 緣duyên 。 萬vạn 法pháp 齊tề 觀quán 。 歸quy 復phục 自tự 然nhiên 。 泯mẫn 其kỳ 所sở 以dĩ 。 不bất 可khả 方phương 比tỉ 。 止chỉ 動động 無vô 動động 。 動động 止chỉ 無vô 止chỉ 。 兩lưỡng 既ký 不bất 成thành 。 一nhất 何hà 有hữu 爾nhĩ 。 究cứu 竟cánh 窮cùng 極cực 。 不bất 存tồn 軌quỹ 則tắc 。 契khế 心tâm 平bình 等đẳng 。 所sở 作tác 俱câu 息tức 。 狐hồ 疑nghi 盡tận 淨tịnh 。 正chánh 信tín 調điều 直trực 。 一nhất 切thiết 不bất 留lưu 。 無vô 可khả 記ký 憶ức 。 虛hư 明minh 自tự 照chiếu 。 不bất 勞lao 心tâm 力lực 。 非phi 思tư 量lượng 處xứ 。 識thức 情tình 難nan 測trắc 。 真Chân 如Như 法Pháp 界Giới 。 無vô 他tha 無vô 自tự 。 要yếu 急cấp 相tương 應ứng 。 唯duy 言ngôn 不bất 二nhị 。 不bất 二nhị 皆giai 同đồng 。 無vô 不bất 包bao 容dung 。 十thập 方phương 智trí 者giả 。 皆giai 入nhập 此thử 宗tông 。 宗tông 非phi 促xúc 延diên 。 一nhất 念niệm 萬vạn 年niên 。 無vô 在tại 不bất 在tại 。 十thập 方phương 目mục 前tiền 。 極cực 小tiểu 同đồng 大đại 。 忘vong 絕tuyệt 境cảnh 界giới 。 極cực 大đại 同đồng 小tiểu 。 不bất 見kiến 邊biên 表biểu 。 有hữu 即tức 是thị 無vô 。 無vô 即tức 是thị 有hữu 。 若nhược 不bất 如như 此thử 。 必tất 不bất 須tu 守thủ 。 一nhất 即tức 一nhất 切thiết 。 一nhất 切thiết 即tức 一nhất 。 但đãn 能năng 如như 是thị 。 何hà 慮lự 不bất 畢tất 。 信tín 心tâm 不bất 二nhị 。 不bất 二nhị 信tín 心tâm 。 言ngôn 語ngữ 道đạo 斷đoạn 。 非phi 去khứ 來lai 今kim 。

牛ngưu 頭đầu 山sơn 初sơ 祖tổ 法pháp 融dung 禪thiền 師sư 心tâm 銘minh

心tâm 性tánh 不bất 生sanh 何hà 須tu 知tri 見kiến 。 本bổn 無vô 一nhất 法pháp 誰thùy 論luận 熏huân 鍊luyện 。 往vãng 返phản 無vô 端đoan 追truy 尋tầm 不bất 見kiến 。 一nhất 切thiết 莫mạc 作tác 明minh 寂tịch 自tự 現hiện 。 前tiền 際tế 如như 空không 知tri 處xứ 迷mê 宗tông 。 分phân 明minh 照chiếu 境cảnh 隨tùy 照chiếu 冥minh 蒙mông 。 一nhất 心tâm 有hữu 滯trệ 諸chư 法pháp 不bất 通thông 。 去khứ 來lai 自tự 爾nhĩ 胡hồ 假giả 推thôi 窮cùng 。 生sanh 無vô 生sanh 相tương 生sanh 照chiếu 一nhất 同đồng 。 欲dục 得đắc 心tâm 淨tịnh 無vô 心tâm 用dụng 功công 。 縱tung 橫hoành 無vô 照chiếu 最tối 為vi 微vi 妙diệu 。 知tri 法pháp 無vô 知tri 無vô 知tri 知tri 要yếu 。 將tương 心tâm 守thủ 靜tĩnh 猶do 未vị 離ly 病bệnh 。 生sanh 死tử 忘vong 懷hoài 即tức 是thị 本bổn 性tánh 。 至chí 理lý 無vô 詮thuyên 非phi 解giải 非phi 纏triền 。 靈linh 通thông 應ưng 物vật 常thường 在tại 目mục 前tiền 。 目mục 前tiền 無vô 物vật 無vô 物vật 宛uyển 然nhiên 。 不bất 勞lao 智trí 鑒giám 體thể 自tự 虛hư 玄huyền 。 念niệm 起khởi 念niệm 滅diệt 前tiền 後hậu 無vô 別biệt 。 後hậu 念niệm 不bất 生sanh 前tiền 念niệm 自tự 絕tuyệt 。 三tam 世thế 無vô 物vật 無vô 心tâm 無vô 佛Phật 。 眾chúng 生sanh 無vô 心tâm 依y 無vô 心tâm 出xuất 。 分phân 別biệt 凡phàm 聖thánh 煩phiền 惱não 轉chuyển 盛thịnh 。 計kế 校giáo 乖quai 常thường 求cầu 真chân 背bội 正chánh 。 雙song 泯mẫn 對đối 治trị 湛trạm 然nhiên 明minh 淨tịnh 。 不bất 須tu 功công 巧xảo 守thủ 嬰anh 兒nhi 行hành 。 惺tinh 惺tinh 了liễu 知tri 見kiến 網võng 轉chuyển 彌di 。 寂tịch 寂tịch 無vô 見kiến 暗ám 室thất 不bất 移di 。 惺tinh 惺tinh 無vô 妄vọng 寂tịch 寂tịch 明minh 亮lượng 。 萬vạn 象tượng 常thường 真chân 森sâm 羅la 一nhất 相tương/tướng 。 去khứ 來lai 坐tọa 立lập 。 一nhất 切thiết 莫mạc 執chấp 。 決quyết 定định 無vô 方phương 誰thùy 為vi 出xuất 入nhập 。 無vô 合hợp 無vô 散tán 。 不bất 遲trì 不bất 疾tật 。 明minh 寂tịch 自tự 然nhiên 不bất 可khả 言ngôn 及cập 。 心tâm 無vô 異dị 心tâm 不bất 斷đoạn 貪tham 淫dâm 。 性tánh 空không 自tự 離ly 任nhậm 運vận 浮phù 沈trầm 。 非phi 清thanh 非phi 濁trược 非phi 淺thiển 非phi 深thâm 。 本bổn 來lai 非phi 古cổ 見kiến 在tại 非phi 今kim 。 見kiến 在tại 無vô 住trụ 見kiến 在tại 本bổn 心tâm 。 本bổn 來lai 不bất 存tồn 本bổn 來lai 即tức 今kim 。 菩Bồ 提Đề 本bổn 有hữu 不bất 須tu 用dụng 守thủ 。 煩phiền 惱não 本bổn 無vô 不bất 須tu 用dụng 除trừ 。 靈linh 知tri 自tự 照chiếu 萬vạn 法pháp 歸quy 如như 。 無vô 歸quy 無vô 受thọ 絕tuyệt 觀quán 忘vong 守thủ 。 四tứ 德đức 不bất 生sanh 三Tam 身Thân 本bổn 有hữu 。 六lục 根căn 對đối 境cảnh 分phân 別biệt 非phi 識thức 。 一nhất 心tâm 無vô 妄vọng 萬vạn 緣duyên 調điều 直trực 。 心tâm 性tánh 本bổn 齊tề 同đồng 居cư 不bất 携huề 。 無vô 生sanh 順thuận 物vật 隨tùy 處xứ 幽u 棲tê 。 覺giác 由do 不bất 覺giác 即tức 覺giác 無vô 覺giác 。 得đắc 失thất 兩lưỡng 邊biên 誰thùy 論luận 好hảo 惡ác 。 一nhất 切thiết 有hữu 為vi 。 本bổn 無vô 造tạo 作tác 。 知tri 心tâm 不bất 心tâm 。 無vô 病bệnh 無vô 藥dược 。 迷mê 時thời 捨xả 事sự 悟ngộ 罷bãi 非phi 異dị 。 本bổn 無vô 可khả 取thủ 今kim 何hà 用dụng 棄khí 。 謂vị 有hữu 魔ma 興hưng 言ngôn 空không 象tượng 備bị 。 莫mạc 滅diệt 凡phàm 情tình 唯duy 教giáo 息tức 意ý 。 意ý 無vô 心tâm 滅diệt 心tâm 無vô 行hành 絕tuyệt 。 不bất 用dụng 證chứng 空không 自tự 然nhiên 明minh 徹triệt 。 滅diệt 盡tận 生sanh 死tử 冥minh 心tâm 入nhập 理lý 。 開khai 目mục 見kiến 相tương/tướng 心tâm 隨tùy 境cảnh 起khởi 。 心tâm 處xứ 無vô 境cảnh 境cảnh 處xứ 無vô 心tâm 。 將tương 心tâm 滅diệt 境cảnh 彼bỉ 此thử 由do 侵xâm 。 心tâm 寂tịch 境cảnh 如như 不bất 遣khiển 不bất 拘câu 。 境cảnh 隨tùy 心tâm 滅diệt 心tâm 隨tùy 境cảnh 無vô 。 兩lưỡng 處xứ 不bất 生sanh 寂tịch 靜tĩnh 虛hư 明minh 。 菩Bồ 提Đề 影ảnh 現hiện 心tâm 水thủy 常thường 清thanh 。 德đức 性tánh 如như 愚ngu 不bất 立lập 親thân 疎sơ 。 寵sủng 辱nhục 不bất 變biến 不bất 擇trạch 所sở 居cư 。 諸chư 緣duyên 頓đốn 息tức 一nhất 切thiết 不bất 憶ức 。 永vĩnh 日nhật 如như 夜dạ 永vĩnh 夜dạ 如như 日nhật 。 外ngoại 似tự 頑ngoan 嚚ngân 內nội 心tâm 虛hư 真chân 。 對đối 境cảnh 不bất 動động 。 有Hữu 力Lực 大Đại 人Nhân 。 無vô 人nhân 無vô 見kiến 無vô 見kiến 常thường 現hiện 。 通thông 達đạt 一nhất 切thiết 。 未vị 嘗thường 不bất 遍biến 。 思tư 惟duy 轉chuyển 昏hôn 汩# 亂loạn 精tinh 魂hồn 。 將tương 心tâm 止chỉ 動động 轉chuyển 止chỉ 轉chuyển 奔bôn 。 萬vạn 法pháp 無vô 所sở 。 唯duy 有hữu 一nhất 門môn 。 不bất 入nhập 不bất 出xuất 非phi 靜tĩnh 非phi 暄# 。 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 智trí 不bất 能năng 論luận 。 實thật 無vô 一nhất 物vật 妙diệu 智trí 獨độc 存tồn 。 本bổn 際tế 虛hư 冲# 非phi 心tâm 所sở 窮cùng 。 正chánh 覺giác 無vô 覺giác 真chân 空không 不bất 空không 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 皆giai 乘thừa 此thử 宗tông 。 此thử 宗tông 豪hào 末mạt 沙sa 界giới 含hàm 容dung 。 一nhất 切thiết 莫mạc 顧cố 安an 心tâm 無vô 處xứ 。 無vô 處xứ 安an 心tâm 虛hư 明minh 自tự 露lộ 。 寂tịch 靜tĩnh 不bất 生sanh 放phóng 曠khoáng 縱tung 橫hoành 。 所sở 作tác 無vô 滯trệ 去khứ 住trụ 皆giai 平bình 。 慧tuệ 日nhật 寂tịch 寂tịch 定định 光quang 明minh 明minh 。 照chiếu 無vô 相tướng 苑uyển 朗lãng 涅Niết 槃Bàn 城thành 。 諸chư 緣duyên 忘vong 畢tất 詮thuyên 神thần 定định 質chất 。 不bất 起khởi 法Pháp 座tòa 安an 眠miên 虛hư 室thất 。 樂nhạo/nhạc/lạc 道đạo 恬điềm 然nhiên 優ưu 遊du 真chân 實thật 。 無vô 為vi 無vô 得đắc 依y 無vô 自tự 出xuất 。 四Tứ 等Đẳng 六Lục 度Độ 。 同đồng 一Nhất 乘Thừa 路lộ 。 心tâm 若nhược 不bất 生sanh 法pháp 無vô 差sai 互hỗ 。 知tri 生sanh 無vô 生sanh 。 現hiện 前tiền 常thường 住trụ 。 智trí 者giả 方phương 知tri 非phi 言ngôn 詮thuyên 悟ngộ 。

僧Tăng 亡vong 名danh 息tức 心tâm 銘minh

法Pháp 界Giới 有hữu 如như 意ý 寶bảo 。 人nhân 焉yên 久cửu 緘giam 其kỳ 身thân 。 銘minh 其kỳ 膺ưng 曰viết 。 古cổ 之chi 攝nhiếp 心tâm 人nhân 也dã 。 戒giới 之chi 哉tai 戒giới 之chi 哉tai 。 無vô 多đa 慮lự 無vô 多đa 知tri 。 多đa 知tri 多đa 事sự 。 不bất 如như 息tức 意ý 。 多đa 慮lự 多đa 失thất 不bất 如như 守thủ 一nhất 。 慮lự 多đa 志chí 散tán 知tri 多đa 心tâm 亂loạn 。 心tâm 亂loạn 生sanh 惱não 志chí 散tán 妨phương 道đạo 。 勿vật 謂vị 何hà 傷thương 其kỳ 苦khổ 悠du 長trường/trưởng 。 勿vật 言ngôn 何hà 畏úy 其kỳ 禍họa 鼎đỉnh 沸phí 。 滴tích 水thủy 不bất 停đình 四tứ 海hải 將tương 盈doanh 。 纖tiêm 塵trần 不bất 拂phất 五ngũ 嶽nhạc 將tương 成thành 。 防phòng 末mạt 在tại 本bổn 雖tuy 小tiểu 不bất 輕khinh 。 關quan 爾nhĩ 七thất 竅khiếu 閉bế 爾nhĩ 六lục 情tình 。 莫mạc 視thị 於ư 色sắc 莫mạc 聽thính 於ư 聲thanh 。 聞văn 聲thanh 者giả 聾lung 見kiến 色sắc 者giả 盲manh 。 一nhất 文văn 一nhất 藝nghệ 空không 中trung 小tiểu 蚋nhuế 。 一nhất 伎kỹ 一nhất 能năng 日nhật 下hạ 孤cô 燈đăng 。 英anh 賢hiền 才tài 藝nghệ 是thị 為vi 愚ngu 蔽tế 。 捨xả 棄khí 淳thuần 朴phác 耽đam 溺nịch 淫dâm 麗lệ 。 識thức 馬mã 易dị 奔bôn 心tâm 猿viên 難nan 制chế 。 神thần 既ký 勞lao 役dịch 形hình 必tất 損tổn 斃# 。 邪tà 行hành 終chung 迷mê 修tu 途đồ 永vĩnh 泥nê 。 莫mạc 貴quý 才tài 能năng 日nhật 益ích 惛hôn 瞢măng 。 誇khoa 拙chuyết 羨tiện 巧xảo 其kỳ 德đức 不bất 弘hoằng 。 名danh 厚hậu 行hành 薄bạc 其kỳ 高cao 速tốc 崩băng 。 內nội 懷hoài 憍kiêu 伐phạt 外ngoại 致trí 怨oán 憎tăng 。 或hoặc 談đàm 於ư 口khẩu 或hoặc 書thư 於ư 手thủ 。 邀yêu 人nhân 令linh 譽dự 亦diệc 孔khổng 之chi 醜xú 。 凡phàm 謂vị 之chi 吉cát 聖thánh 謂vị 之chi 咎cữu 。 賞thưởng 翫ngoạn 暫tạm 時thời 悲bi 哀ai 長trường 久cửu 。 畏úy 影ảnh 畏úy 迹tích 逾du 遠viễn 逾du 極cực 。 端đoan 坐tọa 樹thụ 陰ấm 跡tích 滅diệt 影ảnh 沈trầm 。 厭yếm 生sanh 患hoạn 老lão 隨tùy 思tư 隨tùy 造tạo 。 心tâm 想tưởng 若nhược 滅diệt 生sanh 死tử 長trường/trưởng 絕tuyệt 。 不bất 死tử 不bất 生sanh 。 無vô 相tướng 無vô 名danh 。 一nhất 道đạo 虛hư 寂tịch 萬vạn 物vật 齊tề 平bình 。 何hà 貴quý 何hà 賤tiện 。 何hà 辱nhục 何hà 榮vinh 。 何hà 勝thắng 何hà 劣liệt 何hà 重trọng/trùng 何hà 輕khinh 。 澄trừng 天thiên 愧quý 淨tịnh 皎hiệu 日nhật 慚tàm 明minh 。 安an 夫phu 岱# 嶺lĩnh 同đồng 彼bỉ 金kim 城thành 。 敬kính 貽# 賢hiền 哲triết 斯tư 道đạo 利lợi 貞trinh 。

菩Bồ 提Đề 達đạt 磨ma 略lược 辨biện 大Đại 乘Thừa 入nhập 道đạo 四tứ 行hành (# 弟đệ 子tử 曇đàm 琳# 序tự )#

法Pháp 師sư 者giả 。 西tây 域vực 南nam 天Thiên 竺Trúc 國quốc 。 是thị 大đại 婆Bà 羅La 門Môn 。 國quốc 王vương 第đệ 三tam 之chi 子tử 也dã 。 神thần 慧tuệ 疎sơ 朗lãng 聞văn 皆giai 曉hiểu 悟ngộ 。 志chí 存tồn 摩ma 訶ha 衍diễn 道đạo 。 故cố 捨xả 素tố 從tùng 緇# 紹thiệu 隆long 聖thánh 種chủng 。 冥minh 心tâm 虛hư 寂tịch 通thông 鑒giám 世thế 事sự 。 內nội 外ngoại 俱câu 明minh 德đức 超siêu 世thế 表biểu 。 悲bi 誨hối 邊biên 隅ngung 正chánh 教giáo 陵lăng 替thế 。 遂toại 能năng 遠viễn 涉thiệp 山sơn 海hải 遊du 化hóa 漢hán 魏ngụy 。 忘vong 心tâm 之chi 士sĩ 莫mạc 不bất 歸quy 信tín 。 存tồn 見kiến 之chi 流lưu 乃nãi 生sanh 譏cơ 謗báng 。 于vu 時thời 唯duy 有hữu 道đạo 育dục 慧tuệ 可khả 。 此thử 二nhị 沙Sa 門Môn 年niên 雖tuy 後hậu 生sanh 俊# 志chí 高cao 遠viễn 。 幸hạnh 逢phùng 法Pháp 師sư 事sự 之chi 數số 載tái 。 虔kiền 恭cung 諮tư 啟khải 善thiện 蒙mông 師sư 意ý 。 法Pháp 師sư 感cảm 其kỳ 精tinh 誠thành 。 誨hối 以dĩ 真chân 道đạo 。 令linh 如như 是thị 安an 心tâm 如như 是thị 發phát 行hành 。 如như 是thị 順thuận 物vật 。 如như 是thị 方phương 便tiện 。 此thử 是thị 大Đại 乘Thừa 。 安an 心tâm 之chi 法pháp 令linh 無vô 錯thác 謬mậu 。 如như 是thị 安an 心tâm 者giả 壁bích 觀quán 。 如như 是thị 發phát 行hành 者giả 四tứ 行hành 。 如như 是thị 順thuận 物vật 者giả 防phòng 護hộ 譏cơ 嫌hiềm 。 如như 是thị 方phương 便tiện 。 者giả 遣khiển 其kỳ 不bất 著trước 。 此thử 略lược 序tự 所sở 由do 云vân 爾nhĩ 。

夫phu 入nhập 道đạo 多đa 途đồ 。 要yếu 而nhi 言ngôn 之chi 。 不bất 出xuất 二nhị 種chủng 。 一nhất 是thị 理lý 入nhập 。 二nhị 是thị 行hành 入nhập 。 理lý 入nhập 者giả 。 謂vị 藉tạ 教giáo 悟ngộ 宗tông 。 深thâm 信tín 含hàm 生sanh 同đồng 一nhất 真chân 性tánh 。 但đãn 為vi 客khách 塵trần 妄vọng 想tưởng 所sở 覆phú 不bất 能năng 顯hiển 了liễu 。 若nhược 也dã 捨xả 妄vọng 歸quy 真chân 凝ngưng 住trụ 壁bích 觀quán 。 無vô 自tự 無vô 他tha 。 凡phàm 聖thánh 等đẳng 一nhất 。 堅kiên 住trụ 不bất 移di 。 更cánh 不bất 隨tùy 於ư 文văn 教giáo 。 此thử 即tức 與dữ 理lý 冥minh 符phù 。 無vô 有hữu 分phân 別biệt 。 寂tịch 然nhiên 無vô 為vi 。 名danh 之chi 理lý 入nhập 。 行hành 入nhập 者giả 。 謂vị 四tứ 行hành 。 其kỳ 餘dư 諸chư 行hành 悉tất 入nhập 此thử 中trung 。 何hà 等đẳng 四tứ 耶da 。 一nhất 報báo 冤oan 行hành 。 二nhị 隨tùy 緣duyên 行hành 。 三tam 無vô 所sở 求cầu 行hành 。 四tứ 稱xưng 法pháp 之chi 行hành 。 云vân 何hà 報báo 冤oan 行hành 。 謂vị 修tu 道Đạo 行hành 人nhân 若nhược 受thọ 苦khổ 時thời 。 當đương 自tự 念niệm 言ngôn 。 我ngã 從tùng 往vãng 昔tích 無vô 數số 劫kiếp 。 中trung 棄khí 本bổn 從tùng 末mạt 流lưu 浪lãng 諸chư 有hữu 。 多đa 起khởi 冤oan 憎tăng 違vi 害hại 無vô 限hạn 。 今kim 雖tuy 無vô 犯phạm 是thị 我ngã 宿túc 殃ương 惡ác 業nghiệp 果quả 熟thục 。 非phi 天thiên 非phi 人nhân 。 所sở 能năng 見kiến 與dữ 。 甘cam 心tâm 忍nhẫn 受thọ 都đô 無vô 冤oan 訴tố 。 經Kinh 云vân 。 逢phùng 苦khổ 不bất 憂ưu 。

何hà 以dĩ 故cố 。 識thức 達đạt 故cố 。 此thử 心tâm 生sanh 時thời 。 與dữ 理lý 相tương 應ứng 。 體thể 冤oan 進tiến 道đạo 故cố 說thuyết 言ngôn 報báo 冤oan 行hành 。 二nhị 隨tùy 緣duyên 行hành 者giả 。 眾chúng 生sanh 無vô 我ngã 。 並tịnh 緣duyên 業nghiệp 所sở 轉chuyển 。 苦khổ 樂lạc 齊tề 受thọ 皆giai 從tùng 緣duyên 生sanh 。 若nhược 得đắc 勝thắng 報báo 榮vinh 譽dự 等đẳng 事sự 。 是thị 我ngã 過quá 去khứ 。 宿túc 因nhân 所sở 感cảm 。 今kim 方phương 得đắc 之chi 。 緣duyên 盡tận 還hoàn 無vô 何hà 喜hỷ 之chi 有hữu 得đắc 失thất 從tùng 緣duyên 。 心tâm 無vô 增tăng 減giảm 。 喜hỷ 風phong 不bất 動động 冥minh 順thuận 於ư 道đạo 。 是thị 故cố 說thuyết 言ngôn 。 隨tùy 緣duyên 行hành 也dã 。 三tam 無vô 所sở 求cầu 行hành 者giả 。 世thế 人nhân 長trường/trưởng 迷mê 。 處xứ 處xứ 貪tham 著trước 。 名danh 之chi 為vi 求cầu 。 智trí 者giả 悟ngộ 真chân 理lý 將tương 俗tục 反phản 。 安an 心tâm 無vô 為vi 形hình 隨tùy 運vận 轉chuyển 。 萬vạn 有hữu 斯tư 空không 無vô 所sở 願nguyện 樂nhạo 。 功công 德đức 黑hắc 暗ám 。 常thường 相tương 隨tùy 逐trục 。 三tam 界giới 久cửu 居cư 。 猶do 如như 火hỏa 宅trạch 。 有hữu 身thân 皆giai 苦khổ 。 誰thùy 得đắc 而nhi 安an 。 了liễu 達đạt 此thử 處xứ 故cố 捨xả 諸chư 有hữu 息tức 想tưởng 無vô 求cầu 。 經Kinh 云vân 。 有hữu 求cầu 皆giai 苦khổ 無vô 求cầu 乃nãi 樂nhạo/nhạc/lạc 。 判phán 知tri 無vô 求cầu 真chân 為vi 道Đạo 行hạnh 。 故cố 言ngôn 無vô 所sở 求cầu 行hành 也dã 。 四tứ 稱xưng 法pháp 行hành 。 性tánh 淨tịnh 之chi 理lý 目mục 之chi 為vi 法pháp 。 此thử 理lý 眾chúng 相tướng 斯tư 空không 無vô 染nhiễm 無vô 著trước 。 無vô 此thử 無vô 彼bỉ 。 經Kinh 云vân 。 法pháp 無vô 眾chúng 生sanh 。 離ly 眾chúng 生sanh 垢cấu 故cố 。 法pháp 無vô 有hữu 我ngã 。 離ly 我ngã 垢cấu 故cố 。 智trí 者giả 若nhược 能năng 信tín 解giải 此thử 理lý 。 應ưng 當đương 稱xưng 法pháp 而nhi 行hành 。 法pháp 體thể 無vô 慳san 。 於ư 身thân 命mạng 財tài 。 行hành 檀đàn 捨xả 施thí 。 心tâm 無vô 悋lận 惜tích 。 達đạt 解giải 三tam 空không 不bất 倚ỷ 不bất 著trước 。 但đãn 為vi 去khứ 垢cấu 稱xưng 化hóa 眾chúng 生sanh 而nhi 不bất 取thủ 相tương/tướng 。 此thử 為vi 自tự 行hành 。 復phục 能năng 利lợi 他tha 。 亦diệc 能năng 莊trang 嚴nghiêm 。 菩Bồ 提Đề 之chi 道Đạo 。 檀đàn 施thí 既ký 爾nhĩ 。 餘dư 五ngũ 亦diệc 然nhiên 。 為vì 除trừ 妄vọng 想tưởng 。 修tu 行hành 六Lục 度Độ 。 而nhi 無vô 所sở 行hành 。 是thị 為vi 稱xưng 法pháp 行hành 。

荷hà 澤trạch 大đại 師sư 顯hiển 宗tông 記ký

無vô 念niệm 為vi 宗tông 無vô 作tác 為vi 本bổn 。 真chân 空không 為vi 體thể 妙diệu 有hữu 為vi 用dụng 。 夫phu 真Chân 如Như 無vô 念niệm 。 非phi 想tưởng 念niệm 而nhi 能năng 知tri 實thật 相tướng 。 無vô 生sanh 豈khởi 色sắc 心tâm 而nhi 能năng 見kiến 。 無vô 念niệm 念niệm 者giả 即tức 念niệm 真Chân 如Như 。 無vô 生sanh 生sanh 者giả 即tức 生sanh 實thật 相tướng 。 無vô 住trụ 而nhi 住trụ 。 常thường 住trụ 涅Niết 槃Bàn 。 無vô 行hành 而nhi 行hành 即tức 超siêu 彼bỉ 岸ngạn 。 如như 如như 不bất 動động 。 動động 用dụng 無vô 窮cùng 。 念niệm 念niệm 無vô 求cầu 求cầu 本bổn 無vô 念niệm 。 菩Bồ 提Đề 無vô 得đắc 淨tịnh 五ngũ 眼nhãn 而nhi 了liễu 三Tam 身Thân 。 般Bát 若Nhã 無vô 知tri 運vận 六Lục 通Thông 而nhi 弘hoằng 四Tứ 智Trí 。 是thị 知tri 即tức 定định 無vô 定định 。 即tức 慧tuệ 無vô 慧tuệ 。 即tức 行hành 無vô 行hành 。 性tánh 等đẳng 虛hư 空không 體thể 同đồng 法Pháp 界Giới 。 六Lục 度Độ 自tự 茲tư 圓viên 滿mãn 。 道Đạo 品Phẩm 於ư 是thị 無vô 虧khuy 。 是thị 知tri 我ngã 法pháp 體thể 空không 有hữu 無vô 雙song 泯mẫn 。 心tâm 本bổn 無vô 作tác 道đạo 常thường 無vô 念niệm 。 無vô 念niệm 無vô 思tư 無vô 求cầu 無vô 得đắc 。 不bất 彼bỉ 不bất 此thử 。 不bất 去khứ 不bất 來lai 。 體thể 悟ngộ 三Tam 明Minh 心tâm 通thông 八bát 解giải 。 功công 成thành 十Thập 力Lực 富phú 有hữu 七thất 珍trân 。 入nhập 不bất 二nhị 門môn 獲hoạch 一Nhất 乘Thừa 理lý 。 妙diệu 中trung 之chi 妙diệu 即tức 妙diệu 法Pháp 身thân 。 天Thiên 中Trung 之chi 天Thiên 。 乃nãi 金kim 剛cang 慧tuệ 。 湛trạm 然nhiên 常thường 寂tịch 。 應ứng 用dụng 無vô 方phương 。 用dụng 而nhi 常thường 空không 空không 而nhi 常thường 用dụng 。 用dụng 而nhi 不bất 有hữu 即tức 是thị 真chân 空không 。 空không 而nhi 不bất 無vô 便tiện 成thành 妙diệu 有hữu 。 妙diệu 有hữu 即tức 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 。 真chân 空không 即tức 清thanh 淨tịnh 涅Niết 槃Bàn 。 般Bát 若Nhã 是thị 涅Niết 槃Bàn 之chi 因nhân 。 涅Niết 槃Bàn 是thị 般Bát 若Nhã 之chi 果quả 。 般Bát 若Nhã 無vô 見kiến 能năng 見kiến 涅Niết 槃Bàn 。 涅Niết 槃Bàn 無vô 生sanh 。 能năng 生sanh 般Bát 若Nhã 。 涅Niết 槃Bàn 般Bát 若Nhã 名danh 異dị 體thể 同đồng 。 隨tùy 義nghĩa 立lập 名danh 故cố 云vân 法pháp 無vô 定định 相tương/tướng 。 涅Niết 槃Bàn 能năng 生sanh 般Bát 若Nhã 。 即tức 名danh 真chân 佛Phật 法Pháp 身thân 。 般Bát 若Nhã 能năng 建kiến 涅Niết 槃Bàn 。 故cố 號hiệu 如Như 來Lai 知tri 見kiến 。 知tri 即tức 知tri 心tâm 空không 寂tịch 。 見kiến 即tức 見kiến 性tánh 無vô 生sanh 。 知tri 見kiến 分phân 明minh 不bất 一nhất 不bất 異dị 。 故cố 能năng 動động 寂tịch 常thường 妙diệu 理lý 事sự 皆giai 如như 如như 。 即tức 處xứ 處xứ 能năng 通thông 達đạt 。 即tức 理lý 事sự 無vô 礙ngại 。 六lục 根căn 不bất 染nhiễm 即tức 定định 慧tuệ 之chi 功công 。 六lục 識thức 不bất 生sanh 即tức 如như 如như 之chi 力lực 。 心tâm 如như 境cảnh 謝tạ 境cảnh 滅diệt 心tâm 空không 。 心tâm 境cảnh 雙song 亡vong 體thể 用dụng 不bất 異dị 。 真Chân 如Như 性tánh 淨tịnh 慧tuệ 鑒giám 無vô 窮cùng 。 如như 水thủy 分phần/phân 千thiên 月nguyệt 能năng 。 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 。 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 。 而nhi 常thường 空không 寂tịch 。 空không 即tức 無vô 相tướng 。 寂tịch 即tức 無vô 生sanh 。 不bất 被bị 善thiện 惡ác 所sở 拘câu 。 不bất 被bị 靜tĩnh 亂loạn 所sở 攝nhiếp 。 不bất 厭yếm 生sanh 死tử 。 不bất 樂nhạo 涅Niết 槃Bàn 。 無vô 不bất 能năng 無vô 有hữu 不bất 能năng 有hữu 。 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 。 心tâm 不bất 動động 搖dao 。 一nhất 切thiết 時thời 中trung 。 獲hoạch 無vô 所sở 得đắc 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 教giáo 旨chỉ 如như 斯tư 。 即tức 菩Bồ 薩Tát 慈từ 悲bi 。 遞đệ 相tương 傳truyền 受thọ 。 自tự 世Thế 尊Tôn 滅diệt 後hậu 。 西tây 天thiên 二nhị 十thập 八bát 。 祖tổ 共cộng 傳truyền 無vô 住trụ 之chi 心tâm 。 同đồng 說thuyết 如Như 來Lai 知tri 見kiến 。 至chí 於ư 達đạt 磨ma 。 屆giới 此thử 為vi 初sơ 遞đệ 代đại 相tương/tướng 承thừa 於ư 今kim 不bất 絕tuyệt 。 所sở 傳truyền 祕bí 教giáo 要yếu 藉tạ 得đắc 人nhân 。 如như 王vương 髻kế 珠châu 終chung 不bất 妄vọng 與dữ 。 福phước 德đức 智trí 慧tuệ 。 二nhị 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 。 行hành 解giải 相tương 應ứng 方phương 能năng 建kiến 立lập 。 衣y 為vi 法pháp 信tín 。 法pháp 是thị 衣y 宗tông 。 唯duy 指chỉ 衣y 法pháp 相tướng 傳truyền 更cánh 無vô 別biệt 法pháp 。 內nội 傳truyền 心tâm 印ấn 印ấn 契khế 本bổn 心tâm 。 外ngoại 傳truyền 袈ca 裟sa 將tương 表biểu 宗tông 旨chỉ 。 非phi 衣y 不bất 傳truyền 於ư 法pháp 。 非phi 法pháp 不bất 受thọ 於ư 衣y 。 衣y 是thị 法pháp 信tín 之chi 衣y 。 法pháp 是thị 無vô 生sanh 之chi 法Pháp 。 無vô 生sanh 即tức 無vô 虛hư 妄vọng 乃nãi 是thị 。 空không 寂tịch 之chi 心tâm 。 知tri 空không 寂tịch 而nhi 了liễu 法Pháp 身thân 。 了liễu 法Pháp 身thân 而nhi 真chân 解giải 脫thoát 。

南nam 嶽nhạc 石thạch 頭đầu 和hòa 尚thượng 參tham 同đồng 契khế

竺trúc 土thổ/độ 大đại 仙tiên 心tâm 。 東đông 西tây 密mật 相tương/tướng 付phó 。 人nhân 根căn 有hữu 利lợi 鈍độn 。 道đạo 無vô 南nam 北bắc 祖tổ 。 靈linh 源nguyên 明minh 皎hiệu 潔khiết 。 枝chi 派phái 暗ám 流lưu 注chú 。 執chấp 事sự 元nguyên 是thị 迷mê 。 契khế 理lý 亦diệc 非phi 悟ngộ 。 門môn 門môn 一nhất 切thiết 境cảnh 。 迴hồi 互hỗ 不bất 迴hồi 互hỗ 。 迴hồi 而nhi 更cánh 相tương 涉thiệp 。 不bất 爾nhĩ 依y 位vị 住trụ 。 色sắc 本bổn 殊thù 質chất 象tượng 。 聲thanh 元nguyên 異dị 樂nhạo/nhạc/lạc 苦khổ 。 暗ám 合hợp 上thượng 中trung 言ngôn 。 明minh 明minh 清thanh 濁trược 句cú 。 四tứ 大đại 性tánh 自tự 復phục 。 如như 子tử 得đắc 其kỳ 母mẫu 。 火hỏa 熱nhiệt 風phong 動động 搖dao 。 水thủy 濕thấp 地địa 堅kiên 固cố 。 眼nhãn 色sắc 耳nhĩ 音âm 聲thanh 。 鼻tị 香hương 舌thiệt 鹹hàm 醋thố 。 然nhiên 依y 一nhất 一nhất 法pháp 。 依y 根căn 葉diệp 分phân 布bố 。 本bổn 末mạt 須tu 歸quy 宗tông 。 尊tôn 卑ty 用dụng 其kỳ 語ngữ 。 當đương 明minh 中trung 有hữu 暗ám 。 勿vật 以dĩ 暗ám 相tướng 遇ngộ 。 當đương 暗ám 中trung 有hữu 明minh 。 勿vật 以dĩ 明minh 相tướng 覩đổ 。 明minh 暗ám 各các 相tương 對đối 。 比tỉ 如như 前tiền 後hậu 步bộ 。 萬vạn 物vật 自tự 有hữu 功công 。 當đương 言ngôn 用dụng 及cập 處xứ 。 事sự 存tồn 函hàm 蓋cái 合hợp 。 理lý 應ưng 箭tiễn 鋒phong 拄trụ 。 承thừa 言ngôn 須tu 會hội 宗tông 。 勿vật 自tự 立lập 規quy 矩củ 。 觸xúc 目mục 不bất 會hội 道đạo 。 運vận 足túc 焉yên 知tri 路lộ 。 進tiến 步bộ 非phi 近cận 遠viễn 。 迷mê 隔cách 山sơn 河hà 固cố 。 謹cẩn 白bạch 參tham 玄huyền 人nhân 。 光quang 陰ấm 莫mạc 虛hư 度độ 。

五ngũ 臺đài 山sơn 鎮trấn 國quốc 大đại 師sư 澄trừng 觀quán 答đáp 皇hoàng 太thái 子tử 問vấn 心tâm 要yếu

至chí 道đạo 本bổn 乎hồ 其kỳ 心tâm 。 心tâm 法pháp 本bổn 乎hồ 無vô 住trụ 。 無vô 住trụ 心tâm 體thể 靈linh 知tri 。 不bất 昧muội 性tánh 相tướng 寂tịch 然nhiên 。 包bao 含hàm 德đức 用dụng 該cai 攝nhiếp 內nội 外ngoại 。 能năng 深thâm 能năng 廣quảng 。 非phi 有hữu 非phi 空không 。 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 無vô 終chung 無vô 始thỉ 。 求cầu 之chi 而nhi 不bất 得đắc 。 棄khí 之chi 而nhi 不bất 離ly 。 迷mê 現hiện 量lượng 則tắc 惑hoặc 苦khổ 紛phân 然nhiên 。 寤ngụ 真chân 性tánh 則tắc 空không 明minh 廓khuếch 徹triệt 。 雖tuy 即tức 心tâm 即tức 佛Phật 。 唯duy 證chứng 者giả 方phương 知tri 。 然nhiên 有hữu 證chứng 有hữu 知tri 則tắc 慧tuệ 日nhật 沈trầm 沒một 於ư 有hữu 地địa 。 若nhược 無vô 照chiếu 無vô 悟ngộ 則tắc 昏hôn 雲vân 掩yểm 蔽tế 於ư 空không 門môn 。 若nhược 一nhất 念niệm 不bất 生sanh 則tắc 前tiền 後hậu 際tế 斷đoạn 。 照chiếu 體thể 獨độc 立lập 物vật 我ngã 皆giai 如như 。 直trực 造tạo 心tâm 源nguyên 。 無vô 智trí 無vô 得đắc 。 不bất 取thủ 不bất 捨xả 。 無vô 對đối 無vô 修tu 。 然nhiên 迷mê 悟ngộ 更cánh 依y 真chân 妄vọng 相tương 待đãi 。 若nhược 求cầu 真chân 去khứ 妄vọng 。 猶do 棄khí 影ảnh 勞lao 形hình 。 若nhược 體thể 妄vọng 即tức 真chân 。 似tự 處xứ 陰ấm 影ảnh 滅diệt 。 若nhược 無vô 心tâm 忘vong 照chiếu 。 則tắc 萬vạn 慮lự 都đô 捐quyên 。 若nhược 任nhậm 運vận 寂tịch 知tri 則tắc 眾chúng 行hành 爰viên 起khởi 。 放phóng 曠khoáng 任nhậm 其kỳ 去khứ 住trụ 。 靜tĩnh 鑒giám 覺giác 其kỳ 源nguyên 流lưu 。 語ngữ 默mặc 不bất 失thất 玄huyền 微vi 。 動động 靜tĩnh 未vị 離ly 法Pháp 界Giới 。 言ngôn 止chỉ 則tắc 雙song 亡vong 知tri 寂tịch 。 論luận 觀quán 則tắc 雙song 照chiếu 寂tịch 知tri 。 語ngữ 證chứng 則tắc 不bất 可khả 示thị 人nhân 。 說thuyết 理lý 則tắc 非phi 證chứng 不bất 了liễu 。 是thị 以dĩ 悟ngộ 寂tịch 無vô 寂tịch 真chân 知tri 無vô 知tri 。 以dĩ 知tri 寂tịch 不bất 二nhị 之chi 一nhất 心tâm 。 契khế 空không 有hữu 雙song 融dung 之chi 中trung 道đạo 。 無vô 住trụ 無vô 著trước 。 莫mạc 攝nhiếp 莫mạc 收thu 。 是thị 非phi 兩lưỡng 亡vong 能năng 所sở 雙song 絕tuyệt 。 斯tư 絕tuyệt 亦diệc 寂tịch 則tắc 般Bát 若Nhã 現hiện 前tiền 。 般Bát 若Nhã 非phi 心tâm 外ngoại 新tân 生sanh 。 智trí 性tánh 乃nãi 本bổn 來lai 具cụ 足túc 。 然nhiên 本bổn 寂tịch 不bất 能năng 自tự 現hiện 。 實thật 由do 般Bát 若Nhã 之chi 功công 。 般Bát 若Nhã 之chi 與dữ 智trí 性tánh 翻phiên 覆phú 相tương/tướng 成thành 。 本bổn 智trí 之chi 與dữ 始thỉ 修tu 實thật 無vô 兩lưỡng 體thể 。 雙song 亡vong 正chánh 入nhập 則tắc 妙diệu 覺giác 圓viên 明minh 。 始thỉ 末mạt 該cai 融dung 則tắc 因nhân 果quả 交giao 徹triệt 。 心tâm 心tâm 作tác 佛Phật 。 無vô 一nhất 心tâm 而nhi 非phi 佛Phật 心tâm 。 處xứ 處xứ 成thành 道Đạo 。 無vô 一nhất 塵trần 而nhi 非phi 佛Phật 國quốc 。 故cố 真chân 妄vọng 物vật 我ngã 舉cử 一nhất 全toàn 收thu 。 心tâm 佛Phật 眾chúng 生sanh 渾hồn 然nhiên 齊tề 致trí 。 是thị 知tri 迷mê 則tắc 人nhân 隨tùy 於ư 法pháp 。 法pháp 法pháp 萬vạn 差sai 而nhi 人nhân 不bất 同đồng 。 悟ngộ 則tắc 法pháp 隨tùy 於ư 人nhân 。 人nhân 人nhân 一nhất 智trí 而nhi 融dung 萬vạn 境cảnh 。 言ngôn 窮cùng 慮lự 絕tuyệt 何hà 果quả 何hà 因nhân 。 體thể 本bổn 寂tịch 寥liêu 孰thục 同đồng 孰thục 異dị 。 唯duy 忘vong 懷hoài 虛hư 朗lãng 消tiêu 息tức 沖# 融dung 。 其kỳ 猶do 透thấu 水thủy 月nguyệt 。 華hoa 虛hư 而nhi 可khả 見kiến 。 無vô 心tâm 鑑giám 象tượng 照chiếu 而nhi 常thường 空không 矣hĩ 。

杭# 州châu 五ngũ 雲vân 和hòa 尚thượng 坐tọa 禪thiền 箴#

坐tọa 不bất 拘câu 身thân 禪thiền 非phi 涉thiệp 境cảnh 。 拘câu 必tất 乃nãi 疲bì 涉thiệp 則tắc 非phi 靜tĩnh 。 不bất 涉thiệp 不bất 拘câu 真chân 光quang 逈huýnh 孤cô 。 六lục 門môn 齊tề 應ưng 萬vạn 行hạnh 同đồng 敷phu 。 嗟ta 爾nhĩ 初sơ 機cơ 未vị 達đạt 玄huyền 微vi 。 處xử 沈trầm 隨tùy 掉trạo 能năng 所sở 支chi 離ly 。 不bất 有hữu 權quyền 巧xảo 胡hồ 為vi 對đối 治trị 。 驅khu 策sách 抑ức 按án 均quân 調điều 惛hôn 亂loạn 。 息tức 慮lự 忘vong 緣duyên 乍sạ 同đồng 死tử 漢hán 。 隨tùy 宜nghi 合hợp 開khai 靡mĩ 專chuyên 壁bích 觀quán (# 達đạt 磨ma 大đại 師sư 正chánh 付phó 法Pháp 眼nhãn 外ngoại 。 委ủy 示thị 初sơ 機cơ 修tu 心tâm 之chi 要yếu 。 啟khải 四tứ 門môn 四tứ 行hành 。 匪phỉ 專chuyên 一nhất 也dã )# 馳trì 想tưởng 頗phả 多đa 安an 那na 鉢bát 那na (# 或hoặc 掉trạo 舉cử 猛mãnh 利lợi 及cập 惛hôn 住trụ 等đẳng 。 宜nghi 易dị 觀quán 修tu 於ư 數sổ 息tức 。 或hoặc 出xuất 或hoặc 入nhập 不bất 得đắc 交giao 互hỗ )# 沿duyên 流lưu 劍kiếm 閣các 無vô 滯trệ 木mộc 鵝nga 。 如như 火hỏa 得đắc 水thủy 。 如như 病bệnh 得đắc 醫y 。 病bệnh 瘳sưu 醫y 罷bãi 火hỏa 滅diệt 水thủy 傾khuynh 。 一nhất 念niệm 清thanh 淨tịnh 體thể 寂tịch 常thường 靈linh 。 是thị 靈linh 是thị 寂tịch 非phi 靈linh 非phi 寂tịch 。 是thị 非phi 迭điệt 生sanh 犯phạm 過quá 無vô 極cực 。 前tiền 滅diệt 後hậu 興hưng 還hoàn 如như 步bộ 走tẩu 。 患hoạn 乎hồ 不bất 知tri 知tri 則tắc 無vô 咎cữu 。 日nhật 由do 背bối/bội 夜dạ 鏡kính 奚hề 照chiếu 後hậu 。 此thử 則tắc 不bất 然nhiên 。 圓viên 明minh 通thông 透thấu 。 照chiếu 而nhi 不bất 緣duyên 寂tịch 而nhi 誰thùy 守thủ 。 萬vạn 象tượng 瀛doanh 漚âu 太thái 虛hư 閃thiểm 電điện 。 摧tồi 壞hoại 魔ma 宮cung 衝xung 倒đảo 佛Phật 殿điện 。 跛bả 者giả 得đắc 履lý 瞽# 者giả 發phát 見kiến 。 法Pháp 界Giới 塵trần 寰# 齊tề 輪luân 頓đốn 現hiện 。 曠khoáng 蕩đãng 郊giao 廛triền 或hoặc 坐tọa 或hoặc 眠miên 。 既ký 明minh 方phương 便tiện 乃nãi 號hiệu 金kim 仙tiên 。 吾ngô 雖tuy 強cưỡng 說thuyết 爰viên 符phù 聖thánh 言ngôn 。 聖thánh 言ngôn 何hà 也dã 要yếu 假giả 重trùng 宣tuyên 。 不bất 動động 不bất 禪thiền 是thị 無vô 生sanh 禪thiền 。 又hựu 云vân 。 若nhược 學học 諸chư 三tam 昧muội 。 是thị 動động 非phi 坐tọa 禪thiền 。 心tâm 隨tùy 境cảnh 界giới 流lưu 。 云vân 何hà 名danh 為vi 定định 。 故cố 知tri 歷lịch 代đại 祖tổ 。 唯duy 傳truyền 此thử 一nhất 心tâm 。 祖tổ 光quang 既ký 遠viễn 大đại 。 吾ngô 子tử 幸hạnh 堪kham 任nhậm 。 聊liêu 述thuật 無vô 言ngôn 旨chỉ 。 乃nãi 曰viết 坐tọa 禪thiền 箴# 。

永vĩnh 嘉gia 真chân 覺giác 大đại 師sư 證chứng 道đạo 歌ca

君quân 不bất 見kiến 。 絕tuyệt 學học 無vô 為vi 閑nhàn 道Đạo 人Nhân 。 不bất 除trừ 妄vọng 想tưởng 不bất 求cầu 真chân 。 無vô 明minh 實thật 性tánh 即tức 佛Phật 性tánh 。 幻huyễn 化hóa 空không 身thân 即tức 法Pháp 身thân 。 法Pháp 身thân 覺giác 了liễu 無vô 一nhất 物vật 。 本bổn 源nguyên 自tự 性tánh 天thiên 真chân 佛Phật 。 五ngũ 陰ấm 浮phù 雲vân 空không 去khứ 來lai 。 三tam 毒độc 水thủy 泡bào 虛hư 出xuất 沒một 。 證chứng 實thật 相tướng 無vô 人nhân 法pháp 。 剎sát 那na 滅diệt 卻khước 阿A 鼻Tỳ 業nghiệp 。 若nhược 將tương 妄vọng 語ngữ 誑cuống 眾chúng 生sanh 。 自tự 招chiêu 拔bạt 舌thiệt 塵trần 沙sa 劫kiếp 。 頓đốn 覺giác 了liễu 如Như 來Lai 禪thiền 。 六Lục 度Độ 萬vạn 行hạnh 體thể 中trung 圓viên 。 夢mộng 裏lý 明minh 明minh 有hữu 六lục 趣thú 。 覺giác 後hậu 空không 空không 無vô 大Đại 千Thiên 。 無vô 罪tội 福phước 無vô 損tổn 益ích 。 寂tịch 滅diệt 性tánh 中trung 莫mạc 問vấn 覓mịch 。 比tỉ 來lai 塵trần 境cảnh 未vị 曾tằng 磨ma 。 今kim 日nhật 分phân 明minh 須tu 剖phẫu 析tích 。 誰thùy 無vô 念niệm 誰thùy 無vô 生sanh 。 若nhược 實thật 無vô 生sanh 無vô 不bất 生sanh 。 喚hoán 取thủ 機cơ 關quan 木mộc 人nhân 問vấn 。 求cầu 佛Phật 施thi 功công 早tảo 晚vãn 成thành 。 放phóng 四tứ 大đại 莫mạc 把bả 捉tróc 。 寂tịch 滅diệt 性tánh 中trung 隨tùy 飲ẩm 啄trác 。 諸chư 行hành 無vô 常thường 一nhất 切thiết 空không 。 即tức 是thị 如Như 來Lai 大đại 圓viên 覺giác 。 決quyết 定định 說thuyết 表biểu 真Chân 乘Thừa 。 有hữu 人nhân 不bất 肯khẳng 任nhậm 情tình 徵trưng 。 直trực 截tiệt 根căn 源nguyên 佛Phật 所sở 印ấn 。 摘trích 葉diệp 尋tầm 枝chi 我ngã 不bất 能năng 。 摩ma 尼ni 珠châu 人nhân 不bất 識thức 。 如Như 來Lai 藏tạng 裏lý 親thân 收thu 得đắc 。 六lục 般ban 神thần 用dụng 空không 不bất 空không 。 一nhất 顆khỏa 圓viên 光quang 色sắc 非phi 色sắc 。 淨tịnh 五Ngũ 眼Nhãn 得đắc 五Ngũ 力Lực 。 唯duy 證chứng 乃nãi 知tri 誰thùy 可khả 測trắc 。 鏡kính 裏lý 看khán 形hình 見kiến 不bất 難nan 。 水thủy 中trung 捉tróc 月nguyệt 爭tranh 拈niêm 得đắc 。 常thường 獨độc 行hành 常thường 獨độc 步bộ 。 達đạt 者giả 同đồng 遊du 涅Niết 槃Bàn 路lộ 。 調điệu 古cổ 神thần 清thanh 風phong 自tự 高cao 。 貌mạo 悴tụy 骨cốt 剛cang 人nhân 不bất 顧cố 。 窮cùng 釋Thích 子tử 口khẩu 稱xưng 貧bần 。 實thật 是thị 身thân 貧bần 道Đạo 不bất 貧bần 。 貧bần 則tắc 身thân 常thường 披phi 縷lũ 褐hạt 。 道đạo 即tức 心tâm 藏tạng 無vô 價giá 珍trân 。 無vô 價giá 珍trân 用dụng 無vô 盡tận 。 利lợi 物vật 應ứng 時thời 終chung 不bất 吝lận 。 三Tam 身Thân 四Tứ 智Trí 體thể 中trung 圓viên 。 八Bát 解Giải 六Lục 通Thông 心tâm 地địa 印ấn 。 上thượng 士sĩ 一nhất 決quyết 一nhất 切thiết 了liễu 。 中trung 下hạ 多đa 聞văn 多đa 不bất 信tín 。 但đãn 自tự 懷hoài 中trung 解giải 垢cấu 衣y 。 誰thùy 能năng 向hướng 外ngoại 誇khoa 精tinh 進tấn 。 從tùng 他tha 謗báng 任nhậm 他tha 非phi 。 把bả 火hỏa 燒thiêu 天thiên 徒đồ 自tự 疲bì 。 我ngã 聞văn 恰kháp 似tự 飲ẩm 甘cam 露lộ 。 銷tiêu 融dung 頓đốn 入nhập 不bất 思tư 議nghị 。 觀quán 惡ác 言ngôn 是thị 功công 德đức 。 此thử 則tắc 成thành 吾ngô 善Thiện 知Tri 識Thức 。 不bất 因nhân 訕san 謗báng 起khởi 怨oán 親thân 。 何hà 表biểu 無vô 生sanh 慈từ 忍nhẫn 力lực 。 宗tông 亦diệc 通thông 說thuyết 亦diệc 通thông 。 定định 慧tuệ 圓viên 明minh 不bất 滯trệ 空không 。 非phi 但đãn 我ngã 今kim 獨độc 達đạt 了liễu 。 河hà 沙sa 諸chư 佛Phật 體thể 皆giai 同đồng 。 師sư 子tử 吼hống 無vô 畏úy 說thuyết 。 百bách 獸thú 聞văn 之chi 皆giai 腦não 裂liệt 。 香hương 象tượng 奔bôn 波ba 失thất 卻khước 威uy 。 天thiên 龍long 寂tịch 聽thính 生sanh 欣hân 悅duyệt 。 遊du 江giang 海hải 涉thiệp 山sơn 川xuyên 。 尋tầm 師sư 訪phỏng 道Đạo 為vì 參tham 禪thiền 。 自tự 從tùng 認nhận 得đắc 曹Tào 谿Khê 路lộ 。 了liễu 知tri 生sanh 死tử 不bất 相tương 干can 。 行hành 亦diệc 禪thiền 坐tọa 亦diệc 禪thiền 。 語ngữ 默mặc 動động 靜tĩnh 體thể 安an 然nhiên 。 縱túng 遇ngộ 鋒phong 刀đao 常thường 坦thản 坦thản 。 假giả 饒nhiêu 毒độc 藥dược 也dã 閑nhàn 閑nhàn 。 我ngã 師sư 得đắc 見kiến 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật 。 多đa 劫kiếp 曾tằng 為vi 忍Nhẫn 辱Nhục 仙Tiên 。 幾kỷ 迴hồi 生sanh 幾kỷ 迴hồi 死tử 。 生sanh 死tử 悠du 悠du 無vô 定định 止chỉ 。 自tự 從tùng 頓đốn 悟ngộ 了liễu 無vô 生sanh 。 於ư 諸chư 榮vinh 辱nhục 何hà 憂ưu 喜hỷ 。 入nhập 深thâm 山sơn 住trú 蘭lan 若nhã 。 岑sầm 崟dần 幽u 邃thúy 長trường 松tùng 下hạ 。 優ưu 遊du 靜tĩnh 坐tọa 野dã 僧Tăng 家gia 。 閴# 寂tịch 安an 居cư 實thật 瀟tiêu 灑sái 。 覺giác 即tức 了liễu 不bất 施thi 功công 。 一nhất 切thiết 有hữu 為vi 法pháp 不bất 同đồng 。 住trụ 相tướng 布bố 施thí 生sanh 天thiên 福phước 。 猶do 如như 仰ngưỡng 箭tiễn 射xạ 虛hư 空không 。 勢thế 力lực 盡tận 箭tiễn 還hoàn 墜trụy 。 招chiêu 得đắc 來lai 生sanh 不bất 如như 意ý 。 爭tranh 似tự 無vô 為vi 實Thật 相Tướng 門Môn 。 一nhất 超siêu 直trực 入nhập 如Như 來Lai 地Địa 。 但đãn 得đắc 本bổn 莫mạc 愁sầu 末mạt 。 如như 淨tịnh 瑠lưu 璃ly 含hàm 寶bảo 月nguyệt 。 既ký 能năng 解giải 此thử 如như 意ý 珠châu 。 自tự 利lợi 利lợi 他tha 終chung 不bất 竭kiệt 。 江giang 月nguyệt 照chiếu 松tùng 風phong 吹xuy 。 永vĩnh 夜dạ 清thanh 宵tiêu 何hà 所sở 為vi 。 佛Phật 性tánh 戒giới 珠châu 心tâm 地địa 印ấn 。 霧vụ 露lộ 雲vân 霞hà 體thể 上thượng 衣y 。 降giáng/hàng 龍long 鉢bát 解giải 虎hổ 錫tích 。 兩lưỡng 股cổ 金kim 鐶hoàn 鳴minh 歷lịch 歷lịch 。 不bất 是thị 標tiêu 形hình 虛hư 事sự 持trì 。 如Như 來Lai 寶bảo 仗trượng 親thân 蹤tung 跡tích 。 不bất 求cầu 真chân 不bất 斷đoạn 妄vọng 。 了liễu 知tri 二nhị 法pháp 空không 無vô 相tướng 。 無vô 相tướng 無vô 空không 無vô 不bất 空không 。 即tức 是thị 如Như 來Lai 真chân 實thật 相tướng 。 心tâm 鏡kính 明minh 鑒giám 無vô 礙ngại 。 廓khuếch 然nhiên 瑩oánh 徹triệt 周chu 沙sa 界giới 。 萬vạn 象tượng 森sâm 羅la 影ảnh 現hiện 中trung 。 一nhất 顆khỏa 圓viên 明minh 非phi 內nội 外ngoại 。 豁hoát 達đạt 空không 撥bát 因nhân 果quả 。 漭# 漭# 蕩đãng 蕩đãng 招chiêu 殃ương 禍họa 。 棄khí 有hữu 著trước 空không 病bệnh 亦diệc 然nhiên 。 還hoàn 如như 避tị 溺nịch 而nhi 投đầu 火hỏa 。 捨xả 妄vọng 心tâm 取thủ 真chân 理lý 。 取thủ 捨xả 之chi 心tâm 成thành 巧xảo 偽ngụy 。 學học 人nhân 不bất 了liễu 用dụng 修tu 行hành 。 真chân 成thành 認nhận 賊tặc 將tương 為vi 子tử 。 損tổn 法Pháp 財tài 滅diệt 功công 德đức 。 莫mạc 不bất 由do 斯tư 心tâm 意ý 識thức 。 是thị 以dĩ 禪thiền 門môn 了liễu 卻khước 心tâm 。 頓đốn 入nhập 無vô 生sanh 智trí 見kiến 力lực 。 大đại 丈trượng 夫phu 秉bỉnh 慧tuệ 劍kiếm 。 般Bát 若Nhã 鋒phong 兮hề 金kim 剛cang 焰diễm 。 非phi 但đãn 能năng 摧tồi 外ngoại 道đạo 心tâm 。 早tảo 曾tằng 落lạc 卻khước 天thiên 魔ma 膽đảm 。 振chấn 法pháp 雷lôi 擊kích 法Pháp 鼓cổ 。 布bố 慈từ 雲vân 兮hề 灑sái 甘cam 露lộ 。 龍long 象tượng 蹴xúc 蹋đạp 潤nhuận 無vô 邊biên 。 三tam 乘thừa 五ngũ 性tánh 皆giai 惺tinh 悟ngộ 。 雪Tuyết 山Sơn 肥phì 膩nị 更cánh 無vô 雜tạp 。 純thuần 出xuất 醍đề 醐hồ 我ngã 常thường 納nạp 。 一nhất 性tánh 圓viên 通thông 一nhất 切thiết 性tánh 。 一nhất 法pháp 遍biến 含hàm 一nhất 切thiết 法pháp 。 一nhất 月nguyệt 普phổ 現hiện 一nhất 切thiết 水thủy 。 一nhất 切thiết 水thủy 月nguyệt 一nhất 月nguyệt 攝nhiếp 。 諸chư 佛Phật 法Pháp 身thân 入nhập 我ngã 性tánh 。 我ngã 性tánh 還hoàn 共cộng 如Như 來Lai 合hợp 。 一nhất 地Địa 具cụ 足túc 一nhất 切thiết 地Địa 。 非phi 色sắc 非phi 心tâm 非phi 行hành 業nghiệp 。 彈đàn 指chỉ 圓viên 成thành 八bát 萬vạn 門môn 。 剎sát 那na 滅diệt 卻khước 阿A 鼻Tỳ 業nghiệp 。 一nhất 切thiết 數số 句cú 非phi 數số 句cú 。 與dữ 吾ngô 靈linh 覺giác 何hà 交giao 涉thiệp 。 不bất 可khả 毀hủy 不bất 可khả 讚tán 。 體thể 若nhược 虛hư 空không 勿vật 涯nhai 岸ngạn 。 不bất 離ly 當đương 處xứ 常thường 湛trạm 然nhiên 。 覓mịch 則tắc 知tri 君quân 不bất 可khả 見kiến 。 取thủ 不bất 得đắc 捨xả 不bất 得đắc 。 不bất 可khả 得đắc 中trung 只chỉ 麼ma 得đắc 。 默mặc 時thời 說thuyết 說thuyết 時thời 默mặc 。 大đại 施thí 門môn 開khai 無vô 壅ủng 塞tắc 。 有hữu 人nhân 問vấn 我ngã 解giải 何hà 宗tông 。 報báo 道đạo 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 力lực 。 或hoặc 是thị 或hoặc 非phi 人nhân 不bất 識thức 。 逆nghịch 行hành 順thuận 行hành 天thiên 莫mạc 測trắc 。 吾ngô 早tảo 曾tằng 經kinh 多đa 劫kiếp 修tu 。 不bất 是thị 等đẳng 閑nhàn 相tương 誑cuống 惑hoặc 。 建kiến 法Pháp 幢tràng 立lập 宗tông 旨chỉ 。 明minh 明minh 佛Phật 勅sắc 曹tào 谿khê 是thị 。 第đệ 一nhất 迦Ca 葉Diếp 首thủ 傳truyền 燈đăng 。 二nhị 十thập 八bát 代đại 西Tây 天Thiên 記ký 。 法Pháp 東đông 流lưu 入nhập 此thử 土thổ 。 菩Bồ 提Đề 達đạt 磨ma 為vi 初sơ 祖tổ 。 六lục 代đại 傳truyền 衣y 天thiên 下hạ 聞văn 。 後hậu 人nhân 得đắc 道Đạo 何hà 窮cùng 數số 。 真chân 不bất 立lập 妄vọng 本bổn 空không 。 有hữu 無vô 俱câu 遣khiển 不bất 空không 空không 。 二nhị 十thập 空không 門môn 元nguyên 不bất 著trước 。 一nhất 性tánh 如Như 來Lai 體thể 共cộng 同đồng 。 心tâm 是thị 根căn 法pháp 是thị 塵trần 。 兩lưỡng 種chủng 猶do 如như 鏡kính 上thượng 痕ngân 。 痕ngân 垢cấu 盡tận 除trừ 光quang 始thỉ 現hiện 。 心tâm 法pháp 雙song 亡vong 性tánh 即tức 真chân 。 嗟ta 末Mạt 法Pháp 惡ác 時thời 世thế 。 眾chúng 生sanh 福phước 薄bạc 難nan 調điều 制chế 。 去khứ 聖Thánh 遠viễn 兮hề 邪tà 見kiến 深thâm 。 魔ma 強cường 法Pháp 弱nhược 多đa 怨oán 害hại 。 聞văn 說thuyết 如Như 來Lai 頓đốn 教giáo 門môn 。 恨hận 不bất 滅diệt 除trừ 令linh 瓦ngõa 碎toái 。 作tác 在tại 心tâm 殃ương 在tại 身thân 。 不bất 須tu 怨oán 訴tố 更canh 尤vưu 人nhân 。 欲dục 得đắc 不bất 招chiêu 無vô 間gián 業nghiệp 。 莫mạc 謗báng 如Như 來Lai 正Chánh 法Pháp 輪luân 。 旃chiên 檀đàn 林lâm 無vô 雜tạp 樹thụ 。 欝uất 密mật 深thâm 沈trầm 師sư 子tử 住trụ 。 境cảnh 靜tĩnh 林lâm 間gian 獨độc 自tự 遊du 。 走tẩu 獸thú 飛phi 禽cầm 皆giai 遠viễn 去khứ 。 獅sư 子tử 兒nhi 眾chúng 隨tùy 後hậu 。 三tam 歲tuế 即tức 能năng 大đại 哮hao 吼hống 。 若nhược 是thị 野dã 干can 逐trục 法Pháp 王Vương 。 百bách 年niên 妖yêu 怪quái 虛hư 開khai 口khẩu 。 圓viên 頓đốn 教giáo 勿vật 人nhân 情tình 。 有hữu 疑nghi 不bất 決quyết 直trực 須tu 爭tranh 。 不bất 是thị 山sơn 僧Tăng 逞sính 人nhân 我ngã 。 修tu 行hành 恐khủng 落lạc 斷đoạn 常thường 坑khanh 。 非phi 不bất 非phi 是thị 不bất 是thị 。 差sai 之chi 毫hào 釐li 失thất 千thiên 里lý 。 是thị 即tức 龍long 女nữ 頓đốn 成thành 佛Phật 。 非phi 即tức 善thiện 星tinh 生sanh 陷hãm 墜trụy 。 吾ngô 早tảo 年niên 來lai 積tích 學học 問vấn 。 亦diệc 曾tằng 討thảo 疏sớ 尋tầm 經Kinh 論luận 。 分phân 別biệt 名danh 相tướng 不bất 知tri 休hưu 。 入nhập 海hải 算toán 沙sa 徒đồ 自tự 困khốn 。 卻khước 被bị 如Như 來Lai 苦khổ 訶ha 責trách 。 數sổ 他tha 珍trân 寶bảo 有hữu 何hà 益ích 。 從tùng 來lai 蹭thặng 蹬đẳng 覺giác 虛hư 行hành 。 多đa 年niên 枉uổng 作tác 風phong 塵trần 客khách 。 種chủng 性tánh 邪tà 錯thác 知tri 解giải 。 不bất 達đạt 如Như 來Lai 圓viên 頓đốn 制chế 。 二Nhị 乘Thừa 精tinh 進tấn 沒một 道Đạo 心tâm 。 外ngoại 道đạo 聰thông 明minh 無vô 智trí 慧tuệ 。 亦diệc 愚ngu 癡si 亦diệc 小tiểu 騃ngãi 。 空không 拳quyền 指chỉ 上thượng 生sanh 實thật 解giải 。 執chấp 指chỉ 為vi 月nguyệt 枉uổng 施thi 功công 。 根căn 境cảnh 法pháp 中trung 虛hư 揑niết 怪quái 。 不bất 見kiến 一nhất 法pháp 即tức 如Như 來Lai 。 方phương 得đắc 名danh 為vi 觀Quán 自Tự 在Tại 。 了liễu 即tức 業nghiệp 障chướng 本bổn 來lai 空không 。 未vị 了liễu 還hoàn 須tu 償thường 宿túc 債trái 。 飢cơ 逢phùng 王vương 饍thiện 不bất 能năng 餐xan 。 病bệnh 遇ngộ 醫y 王vương 爭tranh 得đắc 差sai 。 在tại 欲dục 行hành 禪thiền 知tri 見kiến 力lực 。 火hỏa 中trung 生sanh 蓮liên 終chung 不bất 壞hoại 。 勇Dũng 施Thí 犯phạm 重trọng 悟ngộ 無vô 生sanh 。 早tảo 時thời 成thành 佛Phật 于vu 今kim 在tại 。 師sư 子tử 吼hống 無vô 畏úy 說thuyết 。 深thâm 嗟ta 懵mộng 懂đổng 頑ngoan 皮bì 靼đát 。 多đa 達đạt 切thiết )# 只chỉ 知tri 犯phạm 重trọng 障chướng 菩Bồ 提Đề 。 不bất 見kiến 如Như 來Lai 開khai 祕bí 訣quyết 。 有hữu 二nhị 比Bỉ 丘Khâu 犯phạm 婬dâm 殺sát 。 波Ba 離Ly 螢huỳnh 光quang 增tăng 罪tội 結kết 。 維Duy 摩Ma 大Đại 士Sĩ 頓đốn 除trừ 疑nghi 。 還hoàn 同đồng 赫hách 日nhật 銷tiêu 霜sương 雪tuyết 。 不bất 思tư 議nghị 解giải 脫thoát 力lực 。 此thử 即tức 成thành 吾ngô 善Thiện 知Tri 識Thức 。 四tứ 事sự 供cúng 養dường 敢cảm 辭từ 勞lao 。 萬vạn 兩lưỡng 黃hoàng 金kim 亦diệc 銷tiêu 得đắc 。 粉phấn 骨cốt 碎toái 身thân 未vị 足túc 醻# 。 一nhất 句cú 了liễu 然nhiên 超siêu 百bách 億ức 。 法Pháp 中trung 王vương 最tối 高cao 勝thắng 。 河hà 沙sa 如Như 來Lai 同đồng 共cộng 證chứng 。 我ngã 今kim 解giải 此thử 如như 意ý 珠châu 。 信tín 受thọ 之chi 者giả 皆giai 相tương 應ứng 。 了liễu 了liễu 見kiến 無vô 一nhất 物vật 。 亦diệc 無vô 人nhân 亦diệc 無vô 佛Phật 。 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 海hải 中trung 漚âu 。 一nhất 切thiết 聖thánh 賢hiền 如như 電điện 拂phất 。 假giả 使sử 鐵thiết 輪luân 頂đảnh 上thượng 旋toàn 。 定định 慧tuệ 圓viên 明minh 終chung 不bất 失thất 。 日nhật 可khả 冷lãnh 月nguyệt 可khả 熱nhiệt 。 眾chúng 魔ma 不bất 能năng 壞hoại 真chân 說thuyết 。 象tượng 駕giá 崢tranh 嶸vanh 謾man 進tiến 途đồ 。 誰thùy 見kiến 螗# 蜋lang 能năng 拒cự 轍triệt 。 大đại 象tượng 不bất 遊du 於ư 兔thố 徑kính 。 大đại 悟ngộ 不bất 拘câu 於ư 小tiểu 節tiết 。 莫mạc 將tương 管quản 見kiến 謗báng 蒼thương 蒼thương 。 未vị 了liễu 吾ngô 今kim 為vi 君quân 決quyết 。

騰đằng 騰đằng 和hòa 尚thượng 了liễu 元nguyên 歌ca

修tu 道Đạo 道đạo 無vô 可khả 修tu 。 問vấn 法pháp 法pháp 無vô 可khả 問vấn 。 迷mê 人nhân 不bất 了liễu 色sắc 空không 。 悟ngộ 者giả 本bổn 無vô 逆nghịch 順thuận 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 法Pháp 門môn 。 至chí 理lý 不bất 離ly 方phương 寸thốn 。 識thức 取thủ 自tự 家gia 城thành 郭quách 。 莫mạc 謾man 尋tầm 他tha 鄉hương 郡quận 。 不bất 用dụng 廣quảng 學học 多đa 聞văn 。 不bất 要yếu 辯biện 才tài 聰thông 俊# 。 不bất 知tri 月nguyệt 之chi 大đại 小tiểu 。 不bất 管quản 歲tuế 之chi 餘dư 閏nhuận 。 煩phiền 惱não 即tức 是thị 菩Bồ 提Đề 。 淨tịnh 華hoa 生sanh 於ư 泥nê 糞phẩn 。 人nhân 來lai 問vấn 我ngã 若nhược 為vi 。 不bất 能năng 共cộng 伊y 談đàm 論luận 。 寅# 朝triêu 用dụng 粥chúc 充sung 飢cơ 。 齋trai 時thời 更cánh 餐xan 一nhất 頓đốn 。 今kim 日nhật 任nhậm 運vận 騰đằng 騰đằng 。 明minh 日nhật 騰đằng 騰đằng 任nhậm 運vận 。 心tâm 中trung 了liễu 了liễu 總tổng 知tri 。 且thả 作tác 佯dương 癡si 縛phược 鈍độn 。

南nam 嶽nhạc 懶lãn 瓚# 和hòa 尚thượng 歌ca

兀ngột 然nhiên 無vô 事sự 無vô 改cải 換hoán 。 無vô 事sự 何hà 須tu 論luận 一nhất 段đoạn 。 直trực 心tâm 無vô 散tán 亂loạn 。 他tha 事sự 不bất 須tu 斷đoạn 。 過quá 去khứ 已dĩ 過quá 去khứ 未vị 來lai 猶do 莫mạc 算toán 。 兀ngột 然nhiên 無vô 事sự 坐tọa 何hà 曾tằng 有hữu 人nhân 喚hoán 。 向hướng 外ngoại 覓mịch 功công 夫phu 總tổng 是thị 癡si 頑ngoan 漢hán 。 糧lương 不bất 畜súc 一nhất 粒lạp 逢phùng 飯phạn 但đãn 知tri [嗎/廾]# (# 陟trắc 立lập 切thiết )# 。 世thế 間gian 多đa 事sự 人nhân 相tương/tướng 趁sấn 渾hồn 不bất 及cập 。 我ngã 不bất 樂nhạo 生sanh 天thiên 。 亦diệc 不bất 愛ái 福phước 田điền 。 饑cơ 來lai 喫khiết 飯phạn 困khốn 來lai 即tức 眠miên 。 愚ngu 人nhân 笑tiếu 我ngã 智trí 乃nãi 知tri 焉yên 。 不bất 是thị 癡si 鈍độn 本bổn 體thể 如như 然nhiên 。 要yếu 去khứ 即tức 去khứ 要yếu 住trụ 即tức 住trụ 。 身thân 披phi 一nhất 破phá 衲nạp 脚cước 著trước 孃nương 生sanh 袴# 。 多đa 言ngôn 復phục 多đa 語ngữ 由do 來lai 反phản 相tương 誤ngộ 。 若nhược 欲dục 度độ 眾chúng 生sanh 。 無vô 過quá 且thả 自tự 度độ 。 莫mạc 謾man 求cầu 真chân 佛Phật 真chân 佛Phật 不bất 可khả 見kiến 。 妙diệu 性tánh 及cập 靈linh 臺đài 何hà 曾tằng 受thọ 熏huân 鍊luyện 。 心tâm 是thị 無vô 事sự 心tâm 面diện 是thị 孃nương 生sanh 面diện 。 劫kiếp 石thạch 可khả 移di 動động 箇cá 中trung 無vô 改cải 變biến 。 無vô 事sự 本bổn 無vô 事sự 何hà 須tu 讀đọc 文văn 字tự 。 削tước 除trừ 人nhân 我ngã 本bổn 冥minh 合hợp 箇cá 中trung 意ý 。 種chủng 種chủng 勞lao 筋cân 骨cốt 不bất 如như 林lâm 下hạ 睡thụy 。 兀ngột 兀ngột 舉cử 頭đầu 見kiến 日nhật 高cao 。 乞khất 飯phạn 從tùng 頭đầu # 將tương 功công 。 用dụng 功công 展triển 轉chuyển 冥minh 蒙mông 。 取thủ 即tức 不bất 得đắc 不bất 取thủ 自tự 通thông 。 吾ngô 有hữu 一nhất 言ngôn 絕tuyệt 慮lự 亡vong 緣duyên 。 巧xảo 說thuyết 不bất 得đắc 只chỉ 用dụng 心tâm 傳truyền 。 更cánh 有hữu 一nhất 語ngữ 無vô 過quá 真chân 與dữ 。 細tế 如như 豪hào 末mạt 大đại 無vô 方phương 所sở 。 本bổn 自tự 圓viên 成thành 不bất 勞lao 機cơ 杼trữ 。 世thế 事sự 悠du 悠du 不bất 如như 山sơn 丘khâu 。 青thanh 松tùng 蔽tế 日nhật 碧bích 澗giản 長trường 流lưu 。 山sơn 雲vân 當đương 幕mạc 夜dạ 月nguyệt 為vi 鉤câu 。 臥ngọa 藤đằng 蘿# 下hạ 塊khối 石thạch 枕chẩm 頭đầu 。 不bất 朝triêu 天thiên 子tử 豈khởi 羨tiện 王vương 侯hầu 。 生sanh 死tử 無vô 慮lự 更cánh 復phục 何hà 憂ưu 。 水thủy 月nguyệt 無vô 形hình 我ngã 常thường 只chỉ 寧ninh 。 萬vạn 法pháp 皆giai 爾nhĩ 。 本bổn 自tự 無vô 生sanh 。 兀ngột 然nhiên 無vô 事sự 坐tọa 春xuân 來lai 草thảo 自tự 青thanh 。

石thạch 頭đầu 和hòa 尚thượng 草thảo 庵am 歌ca

吾ngô 結kết 草thảo 庵am 無vô 寶bảo 貝bối 。 飯phạn 了liễu 從tùng 容dung 圖đồ 睡thụy 快khoái 。 成thành 時thời 初sơ 見kiến 茆mao 草thảo 新tân 。 破phá 後hậu 還hoàn 將tương 茆mao 草thảo 蓋cái 。 住trụ 庵am 人nhân 鎮trấn 常thường 在tại 。 不bất 屬thuộc 中trung 間gian 與dữ 內nội 外ngoại 。 世thế 人nhân 住trú 處xứ 我ngã 不bất 住trụ 。 世thế 人nhân 愛ái 處xứ 我ngã 不bất 愛ái 。 庵am 雖tuy 小tiểu 含hàm 法Pháp 界Giới 。 方phương 丈trượng 老lão 人nhân 相tương/tướng 體thể 解giải 。 上thượng 乘thừa 菩Bồ 薩Tát 信tín 無vô 疑nghi 。 中trung 下hạ 聞văn 之chi 必tất 生sanh 怪quái 。 問vấn 此thử 庵am 壞hoại 不bất 壞hoại 。 壞hoại 與dữ 不bất 壞hoại 主chủ 元nguyên 在tại 。 不bất 居cư 南nam 北bắc 與dữ 東đông 西tây 。 基cơ 上thượng 堅kiên 牢lao 以dĩ 為vi 最tối 。 青thanh 松tùng 下hạ 明minh 窓song 內nội 。 玉ngọc 殿điện 朱chu 樓lâu 未vị 為vi 對đối 。 衲nạp 帔bí 幪# 頭đầu 萬vạn 事sự 休hưu 。 此thử 時thời 山sơn 僧Tăng 都đô 不bất 會hội 。 住trụ 此thử 庵am 休hưu 作tác 解giải 。 誰thùy 誇khoa 鋪phô 席tịch 圖đồ 人nhân 買mãi 。 迴hồi 光quang 返phản 照chiếu 便tiện 歸quy 來lai 。 廓khuếch 達đạt 靈linh 根căn 非phi 向hướng 背bối/bội 。 遇ngộ 祖tổ 師sư 親thân 訓huấn 誨hối 結kết 草thảo 為vi 庵am 莫mạc 生sanh 退thoái 。 百bách 年niên 拋phao 卻khước 任nhậm 縱tung 橫hoành 。 擺bãi 手thủ 便tiện 行hành 且thả 無vô 罪tội 。 千thiên 種chủng 言ngôn 萬vạn 般ban 解giải 。 只chỉ 要yếu 教giáo 君quân 長trường/trưởng 不bất 昧muội 。 欲dục 識thức 庵am 中trung 不bất 死tử 人nhân 。 豈khởi 離ly 而nhi 今kim 遮già 皮bì 袋đại 。

道đạo 吾ngô 和hòa 尚thượng 樂nhạo/nhạc/lạc 道đạo 歌ca

樂nhạo/nhạc/lạc 道đạo 山sơn 僧Tăng 縱túng/tung 性tánh 多đa 。 天thiên 迴hồi 地địa 轉chuyển 任nhậm 從tùng 他tha 。 閑nhàn 臥ngọa 孤cô 峯phong 無vô 伴bạn 侶lữ 。 獨độc 唱xướng 無vô 生sanh 一nhất 曲khúc 歌ca 。 無vô 生sanh 歌ca 出xuất 世thế 樂lạc 。 堪kham 笑tiếu 時thời 人nhân 和hòa 不bất 著trước 。 暢sướng 情tình 樂nhạo/nhạc/lạc 道đạo 過quá 殘tàn 生sanh 。 張trương 三tam 李# 四tứ 渾hồn 忘vong 卻khước 。 大đại 丈trượng 夫phu 須tu 氣khí 概khái 。 莫mạc 順thuận 人nhân 情tình 無vô 妨phương 礙ngại 。 汝nhữ 言ngôn 順thuận 即tức 是thị 菩Bồ 提Đề 。 我ngã 謂vị 從tùng 來lai 自tự 相tương 背bội 。 有hữu 時thời 憨# 有hữu 時thời 癡si 。 非phi 我ngã 途đồ 中trung 爭tranh 得đắc 知tri 。 特đặc 達đạt 一nhất 生sanh 常thường 任nhậm 運vận 。 野dã 客khách 無vô 鄉hương 可khả 得đắc 歸quy 今kim 日nhật 山sơn 僧Tăng 只chỉ 遮già 是thị 。 元nguyên 本bổn 山sơn 僧Tăng 更cánh 若nhược 為vi 。 探thám 祖tổ 機cơ 空không 王vương 子tử 。 體thể 似tự 浮phù 雲vân 沒một 隈ôi 倚ỷ 。 自tự 古cổ 長trường/trưởng 披phi 一nhất 衲nạp 衣y 。 曾tằng 經kinh 幾kỷ 度độ 遭tao 寒hàn 暑thử 。 不bất 是thị 真chân 不bất 是thị 偽ngụy 。 打đả 鼓cổ 樂nhạc 神thần 施thí 拜bái 跪quỵ 。 明minh 明minh 一nhất 道đạo 漢hán 江giang 雲vân 。 青thanh 山sơn 綠lục 水thủy 不bất 相tương 似tự 。 稟bẩm 性tánh 成thành 無vô 揩khai 改cải 。 結kết 角giác 羅la 紋văn 不bất 相tương 礙ngại 。 或hoặc 運vận 慈từ 悲bi 喜hỷ 捨xả 心tâm 。 或hoặc 即tức 逢phùng 人nhân 以dĩ 棒bổng 闓# 。 慈từ 悲bi 恩ân 愛ái 落lạc 牽khiên 纏triền 。 棒bổng 打đả 教giáo 伊y 破phá 恩ân 愛ái 。 報báo 乎hồ 月nguyệt 下hạ 旅lữ 中trung 人nhân 。 若nhược 有hữu 恩ân 情tình 吾ngô 為vi 改cải 。

一nhất 鉢bát 歌ca

遏át 喇lặt 喇lặt 鬧náo 聒# 聒# 。 總tổng 是thị 悠du 悠du 造tạo 佅# 㒓# 。 如như 饑cơ 喫khiết 鹽diêm 加gia 得đắc 渴khát 。 枉uổng 卻khước 一nhất 生sanh 頭đầu 枿# 枿# 。 究cứu 竟cánh 不bất 能năng 知tri 始thỉ 末mạt 。 拋phao 卻khước 死tử 屍thi 何hà 處xứ 脫thoát 。 勸khuyến 君quân 努nỗ 力lực 求cầu 解giải 脫thoát 。 閑nhàn 事sự 到đáo 頭đầu 須tu 結kết 撮toát 。 火hỏa 落lạc 身thân 上thượng 當đương 須tu 撥bát 。 莫mạc 待đãi 臨lâm 時thời 叫khiếu 菩Bồ 薩Tát 。 丈trượng 夫phu 語ngữ 話thoại 須tu 豁hoát 豁hoát 。 莫mạc 學học 癡si 人nhân 受thọ 摩ma 捋# 。 趁sấn 時thời 結kết 裹khỏa 學học 擺bãi 撥bát 。 也dã 學học 柔nhu 和hòa 也dã 麁thô 糲# 。 也dã 剃thế 頭đầu 也dã 披phi 褐hạt 。 也dã 學học 凡phàm 夫phù 生sanh 活hoạt 。 直trực 語ngữ 向hướng 君quân 君quân 未vị 達đạt 。 更cánh 作tác 長trường/trưởng 歌ca 歌ca 一nhất 鉢bát 。 一nhất 鉢bát 歌ca 多đa 中trung 一nhất 一nhất 中trung 多đa 。 莫mạc 笑tiếu 野dã 人nhân 歌ca 一nhất 鉢bát 。 曾tằng 將tương 一nhất 鉢bát 度độ 娑sa 婆bà 。 青thanh 天thiên 寥liêu 寥liêu 月nguyệt 初sơ 上thượng 。 此thử 時thời 影ảnh 空không 含hàm 萬vạn 象tượng 。 幾kỷ 處xứ 浮phù 生sanh 自tự 是thị 非phi 。 一nhất 源nguyên 清thanh 淨tịnh 無vô 來lai 往vãng 。 更cánh 莫mạc 將tương 心tâm 造tạo 水thủy 泡bào 。 百bách 毛mao 流lưu 血huyết 是thị 誰thùy 教giáo 。 不bất 如như 靜tĩnh 坐tọa 真Chân 如Như 地địa 。 頂đảnh 上thượng 從tùng 他tha 鵲thước 作tác 巢sào 。 萬vạn 代đại 金Kim 輪Luân 聖Thánh 王Vương 子tử 。 只chỉ 遮già 真Chân 如Như 靈linh 覺giác 是thị 。 菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ 度độ 眾chúng 生sanh 。 度độ 盡tận 眾chúng 生sanh 不bất 生sanh 死tử 。 不bất 生sanh 不bất 死tử 真chân 丈trượng 夫phu 。 無vô 形hình 無vô 相tướng 大đại 毘tỳ 盧lô 。 塵trần 勞lao 滅diệt 盡tận 真Chân 如Như 在tại 。 一nhất 顆khỏa 圓viên 明minh 無vô 價giá 珠châu 。 眼nhãn 不bất 見kiến 耳nhĩ 不bất 聞văn 。 不bất 見kiến 不bất 聞văn 真chân 見kiến 聞văn 。 從tùng 來lai 一nhất 句cú 無vô 言ngôn 說thuyết 。 今kim 日nhật 千thiên 言ngôn 強cường/cưỡng 為vi 分phần/phân 。 強cường/cưỡng 為vi 分phần/phân 須tu 諦đế 聽thính 。 人nhân 人nhân 盡tận 有hữu 真Chân 如Như 性tánh 。 恰kháp 似tự 黃hoàng 金kim 在tại 鑛khoáng 中trung 。 鍊luyện 去khứ 鍊luyện 來lai 金kim 體thể 淨tịnh 。 真chân 是thị 妄vọng 妄vọng 是thị 真chân 。 若nhược 除trừ 真chân 妄vọng 更cánh 無vô 人nhân 。 真chân 心tâm 莫mạc 謾man 生sanh 煩phiền 惱não 。 衣y 食thực 隨tùy 時thời 養dưỡng 色sắc 身thân 。 好hảo/hiếu 也dã 著trước 弱nhược 也dã 著trước 。 一nhất 切thiết 無vô 心tâm 無vô 染nhiễm 著trước 。 亦diệc 無vô 惡ác 亦diệc 無vô 好hảo/hiếu 。 二nhị 際tế 坦thản 然nhiên 平bình 等đẳng 道đạo 。 麁thô 也dã 餐xan 細tế 也dã 餐xan 。 莫mạc 學học 凡phàm 夫phu 相tương/tướng 上thượng 觀quán 。 也dã 無vô 麁thô 也dã 無vô 細tế 。 上thượng 方phương 香hương 積tích 無vô 根căn 蔕# 。 坐tọa 亦diệc 行hàng 行hàng 亦diệc 坐tọa 。 生sanh 死tử 樹thụ 下hạ 菩Bồ 提Đề 果quả 。 亦diệc 無vô 坐tọa 亦diệc 無vô 行hành 。 無vô 生sanh 何hà 用dụng 覓mịch 無vô 生sanh 。 生sanh 亦diệc 得đắc 死tử 亦diệc 得đắc 。 處xứ 處xứ 當đương 來lai 見kiến 彌Di 勒Lặc 。 亦diệc 無vô 生sanh 亦diệc 無vô 死tử 。 三tam 世thế 如Như 來Lai 總tổng 如như 此thử 。 離ly 則tắc 著trước 著trước 則tắc 離ly 。 幻huyễn 化hóa 門môn 中trung 無vô 實thật 義nghĩa 。 無vô 可khả 離ly 無vô 可khả 著trước 。 何hà 處xứ 更cánh 求cầu 無vô 病bệnh 藥dược 。 語ngữ 時thời 默mặc 默mặc 時thời 語ngữ 。 語ngữ 默mặc 縱tung 橫hoành 無vô 處xứ 所sở 。 亦diệc 無vô 語ngữ 亦diệc 無vô 默mặc 。 莫mạc 喚hoán 東đông 西tây 作tác 南nam 北bắc 。 嗔sân 即tức 喜hỷ 喜hỷ 即tức 嗔sân 。 我ngã 自tự 降hàng 魔ma 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 亦diệc 無vô 嗔sân 亦diệc 無vô 喜hỷ 。 水thủy 不bất 離ly 波ba 波ba 即tức 水thủy 。 慳san 時thời 捨xả 捨xả 時thời 慳san 。 不bất 離ly 內nội 外ngoại 及cập 中trung 間gian 。 亦diệc 無vô 慳san 亦diệc 無vô 捨xả 。 寂tịch 寂tịch 寥liêu 寥liêu 無vô 可khả 把bả 。 苦khổ 時thời 樂nhạo 樂lạc 時thời 苦khổ 。 只chỉ 遮già 修tu 行hành 斷đoạn 門môn 戶hộ 。 亦diệc 無vô 苦khổ 亦diệc 無vô 樂nhạo/nhạc/lạc 。 本bổn 來lai 自tự 在tại 無vô 繩thằng 索sách 。 垢cấu 即tức 淨tịnh 淨tịnh 即tức 垢cấu 。 兩lưỡng 邊biên 畢tất 竟cánh 無vô 前tiền 後hậu 。 亦diệc 無vô 垢cấu 亦diệc 無vô 淨tịnh 。 大Đại 千Thiên 同đồng 一nhất 真Chân 如Như 性tánh 。 藥dược 是thị 病bệnh 病bệnh 是thị 藥dược 。 到đáo 頭đầu 兩lưỡng 事sự 須tu 拈niêm 卻khước 。 亦diệc 無vô 藥dược 亦diệc 無vô 病bệnh 。 正chánh 是thị 真Chân 如Như 靈linh 覺giác 性tánh 。 魔ma 作tác 佛Phật 佛Phật 作tác 魔ma 。 鏡kính 裏lý 尋tầm 形hình 水thủy 上thượng 波ba 。 亦diệc 無vô 魔ma 亦diệc 無vô 佛Phật 。 三tam 世thế 本bổn 來lai 無vô 一nhất 物vật 。 凡phàm 即tức 聖thánh 聖thánh 即tức 凡phàm 。 色sắc 裏lý 膠giao 青thanh 水thủy 裏lý 鹹hàm 。 亦diệc 無vô 凡phàm 亦diệc 無vô 聖thánh 。 萬vạn 行hạnh 總tổng 持trì 無vô 一nhất 行hành 。 真chân 中trung 假giả 假giả 中trung 真chân 。 自tự 是thị 凡phàm 夫phu 起khởi 妄vọng 塵trần 。 亦diệc 無vô 真chân 亦diệc 無vô 假giả 。 若nhược 不bất 喚hoán 時thời 何hà 應ưng 喏nhạ 。 本bổn 來lai 無vô 姓tánh 亦diệc 無vô 名danh 。 只chỉ 麼ma 騰đằng 騰đằng 信tín 脚cước 行hành 。 有hữu 時thời 廛triền 市thị 并tinh 屠đồ 肆tứ 。 一nhất 朵đóa 紅hồng 蓮liên 火hỏa 上thượng 生sanh 。 也dã 曾tằng 策sách 杖trượng 遊du 京kinh 洛lạc 。 身thân 似tự 浮phù 雲vân 無vô 定định 著trước 。 幻huyễn 化hóa 由do 來lai 似tự 寄ký 居cư 。 他tha 家gia 觸xúc 處xứ 更cánh 清thanh 虛hư 。 若nhược 覓mịch 戒giới 三tam 毒độc 瘡sang 痍di 幾kỷ 時thời 瘥sái 。 若nhược 覓mịch 禪thiền 我ngã 自tự 縱tung 橫hoành 汩# 碖# 眠miên 。 大đại 可khả 憐lân 不bất 是thị 顛điên 。 世thế 間gian 出xuất 世thế 天Thiên 中Trung 天Thiên 。

時thời 人nhân 不bất 會hội 此thử 中trung 意ý 。 打đả 著trước 南nam 邊biên 動động 北bắc 邊biên 。 若nhược 覓mịch 法pháp 雞kê 足túc 山sơn 中trung 問vấn 迦Ca 葉Diếp 。 大Đại 士Sĩ 持trì 衣y 在tại 此thử 中trung 。 本bổn 來lai 不bất 用dụng 求cầu 專chuyên 甲giáp 。 若nhược 覓mịch 經Kinh 法Pháp 性tánh 真chân 源nguyên 無vô 可khả 聽thính 。 若nhược 覓mịch 律luật 窮cùng 子tử 不bất 須tu 教giáo 走tẩu 出xuất 。 若nhược 覓mịch 修tu 八bát 萬vạn 浮phù 圖đồ 何hà 處xứ 求cầu 。 只chỉ 知tri 黃hoàng 葉diệp 止chỉ 啼đề 哭khốc 。 不bất 覺giác 黑hắc 雲vân 遮già 日nhật 頭đầu 。 莫mạc 怪quái 狂cuồng 言ngôn 無vô 次thứ 第đệ 。 篩si 羅la 漸tiệm 入nhập 麁thô 中trung 細tế 。 只chỉ 遮già 麁thô 中trung 細tế 也dã 無vô 。 即tức 是thị 圓viên 明minh 真chân 實thật 諦đế 。 真chân 實thật 諦đế 本bổn 非phi 真chân 。 但đãn 是thị 名danh 聞văn 即tức 是thị 塵trần 。 若nhược 向hướng 塵trần 中trung 解giải 真chân 實thật 。 便tiện 是thị 堂đường 堂đường 出xuất 世thế 人nhân 。 出xuất 世thế 人nhân 莫mạc 造tạo 作tác 獨độc 行hành 獨độc 步bộ 空không 索sách 索sách 。 無vô 生sanh 無vô 死tử 無vô 涅Niết 槃Bàn 。 本bổn 來lai 生sanh 死tử 不bất 相tương 干can 。 無vô 是thị 非phi 無vô 動động 靜tĩnh 。 莫mạc 謾man 將tương 身thân 入nhập 空không 井tỉnh 。 無vô 善thiện 惡ác 無vô 去khứ 來lai 。 亦diệc 無vô 明minh 鏡kính 掛quải 高cao 臺đài 。 山sơn 僧Tăng 見kiến 解giải 只chỉ 如như 此thử 。 不bất 信tín 從tùng 他tha 造tạo 劫kiếp 灰hôi 。

樂nhạo/nhạc/lạc 普phổ 和hòa 尚thượng 浮phù 漚âu 歌ca

雲vân 天thiên 雨vũ 落lạc 庭đình 中trung 水thủy 。 水thủy 上thượng 漂phiêu 漂phiêu 見kiến 漚âu 起khởi 。 前tiền 者giả 已dĩ 滅diệt 後hậu 者giả 生sanh 。 前tiền 後hậu 相tương 續tục 無vô 窮cùng 已dĩ 。 本bổn 因nhân 雨vũ 滴tích 水thủy 成thành 漚âu 。 還hoàn 緣duyên 風phong 激kích 漚âu 歸quy 水thủy 。 不bất 知tri 漚âu 水thủy 性tánh 無vô 殊thù 。 隨tùy 他tha 轉chuyển 變biến 將tương 為vi 異dị 。 外ngoại 明minh 瑩oánh 內nội 含hàm 虛hư 。 內nội 外ngoại 玲linh 瓏lung 若nhược 寶bảo 珠châu 。 正chánh 在tại 澄trừng 波ba 看khán 似tự 有hữu 。 及cập 乎hồ 動động 著trước 又hựu 如như 無vô 。 有hữu 無vô 動động 靜tĩnh 事sự 難nạn/nan 明minh 。 無vô 相tướng 之chi 中trung 有hữu 相tướng 形hình 。 只chỉ 知tri 漚âu 向hướng 水thủy 中trung 出xuất 。 豈khởi 知tri 水thủy 亦diệc 從tùng 漚âu 生sanh 。 權quyền 將tương 漚âu 水thủy 類loại 余dư 身thân 。 五ngũ 蘊uẩn 虛hư 攢toàn 假giả 立lập 人nhân 。 解giải 達đạt 蘊uẩn 空không 漚âu 不bất 實thật 。 方phương 能năng 明minh 見kiến 本bổn 來lai 真chân 。

蘇tô 溪khê 和hòa 尚thượng (# 即tức 五ngũ 洩duệ 小tiểu 師sư 也dã )# 牧mục 護hộ 歌ca

聽thính 說thuyết 衲nạp 僧Tăng 牧mục 護hộ 。 任nhậm 運vận 逍tiêu 遙diêu 無vô 住trụ 。 一nhất 條điều 百bách 衲nạp 瓶bình 盂vu 。 便tiện 是thị 生sanh 涯nhai 調điều 度độ 。 為vi 求cầu 至chí 理lý 參tham 尋tầm 。 不bất 憚đạn 寒hàn 暑thử 辛tân 苦khổ 。 還hoàn 曾tằng 四tứ 海hải 周chu 游du 。 山sơn 水thủy 風phong 雲vân 滿mãn 肚đỗ 。 內nội 除trừ 戒giới 律luật 精tinh 嚴nghiêm 。 不bất 學học 威uy 儀nghi 行hành 步bộ 。 三tam 乘thừa 笑tiếu 我ngã 無vô 能năng 。 我ngã 笑tiếu 三tam 乘thừa 謾man 做tố 。 智trí 人nhân 權quyền 立lập 階giai 梯thê 。 大Đại 道Đạo 本bổn 無vô 迷mê 悟ngộ 。 達đạt 者giả 不bất 假giả 修tu 治trị 。 不bất 在tại 能năng 言ngôn 能năng 語ngữ 。 披phi 麻ma 目mục 視thị 雲vân 霄tiêu 。 遮già 莫mạc 王vương 侯hầu 不bất 顧cố 。 道Đạo 人Nhân 本bổn 體thể 如như 然nhiên 。 不bất 是thị 知tri 佛Phật 去khứ 處xứ 。 生sanh 也dã 猶do 如như 著trước 衫sam 。 死tử 也dã 還hoàn 同đồng 脫thoát 袴# 。 生sanh 也dã 無vô 喜hỷ 無vô 憂ưu 。 八bát 風phong 豈khởi 能năng 驚kinh 怖bố 。 外ngoại 相tướng 猶do 似tự 癡si 人nhân 。 肚đỗ 裏lý 非phi 常thường 峭# 措thố 。 活hoạt 計kế 雖tuy 無vô 一nhất 錢tiền 。 敢cảm 與dữ 君quân 王vương 鬪đấu 富phú 。 愚ngu 人nhân 擺bãi 手thủ 憎tăng 嫌hiềm 。 智trí 者giả 點điểm 頭đầu 相tương/tướng 許hứa 。 那na 知tri 傀# 儡# 牽khiên 抽trừu 歌ca 舞vũ 盡tận 由do 行hành 主chủ 。 一nhất 言ngôn 為vi 報báo 諸chư 人nhân 。 打đả 破phá 畫họa 瓶bình 歸quy 去khứ 。

法pháp 燈đăng 禪thiền 師sư 泰thái 欽khâm 古cổ 鏡kính 歌ca 三tam 首thủ

盡tận 道đạo 古cổ 鏡kính 不bất 曾tằng 見kiến 。 借tá 爾nhĩ 時thời 人nhân 看khán 一nhất 遍biến 。 目mục 前tiền 不bất 覩đổ 一nhất 纖tiêm 豪hào 。 湛trạm 湛trạm 冷lãnh 光quang 凝ngưng 一nhất 片phiến 。 凝ngưng 一nhất 片phiến 勿vật 背bội 面diện 。 嫫# 母mẫu 臨lâm 粧# 不bất 稱xưng 情tình 。 潘phan 生sanh 迴hồi 首thủ 頻tần 嘉gia 歎thán 。 何hà 欣hân 欣hân 何hà 戚thích 戚thích 。 好hảo 醜xú 由do 來lai 那na 是thị 的đích 。 只chỉ 遮già 是thị 轉chuyển 沈trầm 醉túy 。 演diễn 若nhược 晨thần 窺khuy 怖bố 走tẩu 時thời 。 子tử 細tế 思tư 量lượng 還hoàn 有hữu 以dĩ 。 我ngã 問vấn 顛điên 狂cuồng 不bất 暫tạm 迴hồi 。 淚lệ 流lưu 向hướng 予# 聲thanh 哀ai 哀ai 。 哽ngạnh 咽ế 未vị 能năng 申thân 吐thổ 得đắc 。 爾nhĩ 頭đầu 與dữ 影ảnh 悠du 悠du 哉tai 。 悠du 悠du 哉tai 爾nhĩ 許hứa 多đa 時thời 。 那na 裏lý 來lai 迷mê 雲vân 開khai 。 行hàng 行hàng 携huề 手thủ 上thượng 高cao 臺đài 。

其kỳ 二nhị

誰thùy 云vân 古cổ 鏡kính 無vô 樣# 度độ 。 古cổ 今kim 出xuất 入nhập 何hà 門môn 戶hộ 。 門môn 戶hộ 君quân 看khán 不bất 見kiến 時thời 。 即tức 此thử 為vi 君quân 全toàn 顯hiển 露lộ 。 全toàn 顯hiển 露lộ 。 與dữ 汝nhữ 一nhất 生sanh 終chung 保bảo 護hộ 。 若nhược 遇ngộ 知tri 音âm 請thỉnh 益ích 來lai 。 逢phùng 人nhân 不bất 得đắc 輕khinh 分phân 付phó 。 但đãn 任nhậm 作tác 見kiến 面diện 。 不bất 須tu 生sanh 怕phạ 怖bố 。 看khán 取thủ 當đương 時thời 演diễn 若nhược 多đa 。 直trực 至chí 如như 今kim 成thành 錯thác 誤ngộ 。 如như 今kim 不bất 省tỉnh 影ảnh 分phân 明minh 。 還hoàn 是thị 當đương 時thời 同đồng 一nhất 顧cố 。 同đồng 一nhất 顧cố 苦khổ 苦khổ 苦khổ 。

其kỳ 三tam (# 六lục 言ngôn )#

古cổ 鏡kính 精tinh 明minh 皎hiệu 皎hiệu 。 皎hiệu 皎hiệu 遍biến 照chiếu 河hà 沙sa 。 到đáo 處xứ 安an 名danh 題đề 字tự 。 除trừ 儂# 更cánh 有hữu 誰thùy 家gia 。 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 諸chư 佛Phật 鏡kính 上thượng 纖tiêm 瑕hà 。 纖tiêm 瑕hà 垢cấu 盡tận 無vô 物vật 。 此thử 真chân 火hỏa 裏lý 蓮liên 華hoa 。 蓮liên 華hoa 千thiên 朵đóa 萬vạn 朵đóa 。 朵đóa 朵đóa 端đoan 然nhiên 釋Thích 迦Ca 。 誰thùy 云vân 俱câu 尸thi 入nhập 滅diệt 。 誰thùy 云vân 穿xuyên 膝tất 蘆lô 芽nha 。 不bất 信tín 鏡kính 中trung 看khán 取thủ 。 羊dương 車xa 鹿lộc 車xa 牛ngưu 車xa 。

時thời 人nhân 不bất 識thức 古cổ 鏡kính 。 盡tận 道đạo 本bổn 來lai 清thanh 淨tịnh 。 只chỉ 看khán 清thanh 淨tịnh 是thị 假giả 。 照chiếu 得đắc 形hình 容dung 不bất 正chánh 。 或hoặc 圓viên 或hoặc 短đoản 成thành 長trường/trưởng 。 若nhược 有hữu 纖tiêm 豪hào 俱câu 病bệnh 。 勸khuyến 君quân 不bất 如như 打đả 破phá 。 鏡kính 去khứ 瑕hà 消tiêu 可khả 瑩oánh 。 亦diệc 見kiến 杜đỗ 口khẩu 毘tỳ 耶da 。 亦diệc 知tri 圓viên 通thông 少thiểu 剩thặng 。

潭đàm 州châu 龍long 會hội 道đạo 尋tầm 遍biến 參tham 三tam 昧muội 歌ca

天thiên 涯nhai 海hải 角giác 參tham 知tri 識thức 。 遍biến 咨tư 惠huệ 我ngã 全toàn 提đề 力lực 。 師sư 乃nãi 呵ha 余dư 退thoái 步bộ 追truy 。 省tỉnh 躬cung 廓khuếch 爾nhĩ 從tùng 茲tư 息tức 。 覩đổ 諸chư 方phương 垂thùy 帶đái 直trực 。 善thiện 財tài 得đắc 處xứ 難nạn/nan 藏tàng 匿nặc 。 棒bổng 頭đầu 喝hát 下hạ 露lộ 幽u 奇kỳ 。 縱túng/tung 去khứ 奪đoạt 來lai 看khán 殊thù 特đặc 。 趙triệu 州châu 關quan 雪tuyết 嶺lĩnh 陟trắc 。 築trúc 廅# 峯phong 前tiền 驗nghiệm 虛hư 實thật 。 據cứ 證chứng 靈linh 由do 闢tịch 萬vạn 機cơ 。 橫hoạnh/hoành 揮huy 祖tổ 刃nhận 聞văn 三tam 域vực 。 卷quyển 舒thư 重trùng 重trùng 孰thục 可khả 委ủy 。 休hưu 呈trình 識thức 意ý 謾man 猜# 揣đoàn 。 衲nạp 子tử 攢toàn 眉mi 碧bích 眼nhãn 咦# 。 黃hoàng 海hải 倒đảo 逆nghịch 崑# 崙lôn 嘴chủy 。 溈# 山sơn 牛ngưu 道đạo 吾ngô 唱xướng 。 馬mã 師sư 奮phấn 迅tấn 呈trình 圓viên 相tương/tướng 。 執chấp 水thủy 投đầu 針châm 作tác 後hậu 規quy 。 把bả 鏡kính 持trì 幡phan 看khán 先tiên 匠tượng 。 廣quảng 陵lăng 歌ca 誰thùy 繼kế 唱xướng 。 擬nghĩ 續tục 宮cung 商thương 調điều 難nạn/nan 況huống 。 石thạch 人nhân 慍uấn 色sắc 下hạ 鞭tiên 撾qua 。 木mộc 馬mã 奔bôn 嘶# 梵Phạm 天Thiên 上thượng 。 麗lệ 水thủy 金kim 藍lam 田điền 玉ngọc 。 祝chúc 融dung 峯phong 攢toàn 湘# 浪lãng 蹙túc/xúc 。 滿mãn 月nguyệt 澄trừng 谿khê 松tùng 韻vận 清thanh 。 雲vân 從tùng 龍long 騰đằng 好hảo/hiếu 觀quán 矚chú 。

丹đan 霞hà 和hòa 尚thượng 翫ngoạn 珠châu 吟ngâm 二nhị 首thủ

般bát 苦khổ 靈linh 珠châu 妙diệu 難nan 測trắc 。 法pháp 性tánh 海hải 中trung 親thân 認nhận 得đắc 。 隱ẩn 顯hiển 常thường 遊du 五ngũ 蘊uẩn 中trung 。 內nội 外ngoại 光quang 明minh 大đại 神thần 力lực 。 此thử 珠châu 非phi 大đại 亦diệc 非phi 小tiểu 。 晝trú 夜dạ 光quang 明minh 皆giai 悉tất 照chiếu 。 覓mịch 時thời 無vô 物vật 又hựu 無vô 蹤tung 。 起khởi 坐tọa 相tương 隨tùy 常thường 了liễu 了liễu 。 黃hoàng 帝đế 曾tằng 遊du 於ư 赤xích 水thủy 。 爭tranh 聽thính 爭tranh 求cầu 都đô 不bất 遂toại 。 罔võng 象tượng 無vô 心tâm 卻khước 得đắc 珠châu 。 能năng 見kiến 能năng 聞văn 是thị 虛hư 偽ngụy 。 吾ngô 師sư 權quyền 指chỉ 喻dụ 摩ma 尼ni 。 釆biện 人nhân 無vô 數số 溺nịch 春xuân 池trì 。 爭tranh 拈niêm 瓦ngõa 礫lịch 將tương 為vi 寶bảo 。 智trí 者giả 安an 然nhiên 而nhi 得đắc 之chi 。 森sâm 羅la 萬vạn 象tượng 光quang 中trung 現hiện 。 體thể 用dụng 如như 如như 轉chuyển 非phi 轉chuyển 。 萬vạn 機cơ 消tiêu 遣khiển 寸thốn 心tâm 中trung 。 一nhất 切thiết 時thời 中trung 巧xảo 方phương 便tiện 。 燒thiêu 六lục 賊tặc 爍thước 眾chúng 魔ma 。 能năng 摧tồi 我ngã 山sơn 竭kiệt 愛ái 河hà 。 龍long 女nữ 靈linh 山sơn 親thân 獻hiến 佛Phật 。 貧bần 兒nhi 衣y 下hạ 幾kỷ 蹉sa 跎# 。 亦diệc 名danh 性tánh 亦diệc 名danh 心tâm 。 非phi 性tánh 非phi 心tâm 超siêu 古cổ 今kim 。 全toàn 體thể 明minh 時thời 明minh 不bất 得đắc 。 權quyền 時thời 題đề 作tác 弄lộng 珠châu 吟ngâm 。

其kỳ 二nhị

識thức 得đắc 衣y 中trung 寶bảo 。 無vô 明minh 醉túy 自tự 醒tỉnh 。 百bách 骸hài 雖tuy 潰hội 散tán 。 一nhất 物vật 鎮trấn 長trường/trưởng 靈linh 。 知tri 境cảnh 渾hồn 非phi 體thể 神thần 珠châu 不bất 定định 形hình 。 悟ngộ 則tắc 三Tam 身Thân 佛Phật 。 逃đào 疑nghi 萬vạn 卷quyển 經kinh 。 在tại 心tâm 心tâm 可khả 測trắc 。 歷lịch 耳nhĩ 耳nhĩ 難nạn/nan 聽thính 。 罔võng 象tượng 先tiên 天thiên 地địa 。 玄huyền 泉tuyền 出xuất 杳# 冥minh 。 本bổn 剛cang 非phi 鍛đoán 鍊luyện 。 元nguyên 淨tịnh 莫mạc 澄trừng 渟# 。 盤bàn 泊bạc 輪luân 朝triêu 日nhật 。 玲linh 瓏lung 映ánh 曉hiểu 星tinh 。 瑞thụy 光quang 流lưu 不bất 滅diệt 。 真chân 氣khí 觸xúc 還hoàn 生sanh 。 鑒giám 照chiếu 崆# 峒# 寂tịch 。 羅la 籠lung 法Pháp 界Giới 明minh 。 挫tỏa 凡phàm 功công 不bất 滅diệt 。 超siêu 聖thánh 果Quả 非phi 盈doanh 。 龍long 女nữ 心tâm 親thân 獻hiến 。 闍xà 王vương 口khẩu 自tự 呈trình 。 護hộ 鵝nga 人nhân 卻khước 活hoạt 。 黃hoàng 雀tước 意ý 猶do 輕khinh 。 解giải 語ngữ 非phi 關quan 舌thiệt 。 能năng 言ngôn 不bất 是thị 聲thanh 。 絕tuyệt 邊biên 彌di 汗hãn 漫mạn 。 無vô 際tế 等đẳng 空không 平bình 。 演diễn 教giáo 非phi 為vi 說thuyết 。 聞văn 名danh 勿vật 認nhận 名danh 。 兩lưỡng 邊biên 俱câu 莫mạc 立lập 。 中trung 道đạo 不bất 須tu 行hành 。 見kiến 月nguyệt 休hưu 觀quán 指chỉ 。 還hoàn 家gia 罷bãi 問vấn 程# 。 識thức 心tâm 心tâm 則tắc 佛Phật 。 何hà 佛Phật 更cánh 堪kham 成thành 。

關quan 南nam 長trưởng 老lão 獲hoạch 珠châu 吟ngâm

三tam 界giới 兮hề 如như 幻huyễn 。 六lục 道đạo 兮hề 如như 夢mộng 。 聖thánh 賢hiền 出xuất 世thế 兮hề 如như 電điện 。 國quốc 土độ 猶do 如như 水thủy 上thượng 泡bào 。 無vô 常thường 生sanh 滅diệt 日nhật 遷thiên 變biến 。 唯duy 有hữu 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 。 堅kiên 猶do 若nhược 金kim 剛cang 不bất 可khả 讚tán 。 軟nhuyễn 似tự 兜đâu 羅la 大đại 等đẳng 空không 。 小tiểu 極cực 微vi 塵trần 不bất 可khả 見kiến 。 擁ủng 之chi 令linh 聚tụ 而nhi 不bất 聚tụ 。 撥bát 之chi 令linh 散tán 而nhi 不bất 散tán 。 側trắc 耳nhĩ 欲dục 聞văn 而nhi 不bất 聞văn 。 瞪trừng 目mục 觀quán 之chi 而nhi 不bất 見kiến 。 歌ca 復phục 歌ca 。 盤bàn 陀đà 石thạch 上thượng 笑tiếu 呵ha 呵ha 。 笑tiếu 復phục 笑tiếu 。 青thanh 松tùng 影ảnh 下hạ 高cao 聲thanh 叫khiếu 。 自tự 從tùng 獲hoạch 得đắc 此thử 心tâm 珠châu 。 帝Đế 釋Thích 輪Luân 王Vương 俱câu 不bất 要yếu 。 不bất 是thị 山sơn 僧Tăng 獨độc 施thí 為vi 。 自tự 古cổ 先tiên 賢hiền 作tác 此thử 調điều 。 不bất 坐tọa 禪thiền 不bất 修tu 道Đạo 。 任nhậm 運vận 逍tiêu 遙diêu 只chỉ 麼ma 了liễu 。 但đãn 能năng 萬vạn 法pháp 不bất 干can 懷hoài 。 無vô 始thỉ 何hà 曾tằng 有hữu 生sanh 老lão 。

香hương 嚴nghiêm 和hòa 尚thượng 智trí 閑nhàn 吟ngâm 二nhị 首thủ

勵lệ 覺giác 吟ngâm

滿mãn 口khẩu 語ngữ 無vô 處xứ 說thuyết 。 明minh 明minh 向hướng 人nhân 道đạo 不bất 決quyết 。 急cấp 著trước 力lực 勤cần 咬giảo 齧niết 。 無vô 常thường 到đáo 來lai 救cứu 不bất 徹triệt 。 日nhật 裏lý 語ngữ 暗ám 瑳tha 切thiết 。 快khoái 磨ma 古cổ 錐trùy 淨tịnh 挑thiêu 揭yết 。 理lý 盡tận 覺giác 自tự 護hộ 持trì 。 此thử 生sanh 事sự 終chung 不bất 說thuyết 。 玄huyền 學học 求cầu 他tha 古cổ 老lão 吟ngâm 。 禪thiền 學học 須tu 窮cùng 心tâm 影ảnh 絕tuyệt 。

歸quy 寂tịch 吟ngâm 贈tặng 同đồng 住trụ

同đồng 住trụ 道Đạo 人Nhân 七thất 十thập 餘dư 。 共cộng 辭từ 城thành 郭quách 樂nhạo/nhạc/lạc 山sơn 居cư 。 身thân 如như 寒hàn 木mộc 心tâm 牙nha 絕tuyệt 。 不bất 話thoại 唐đường 言ngôn 休hưu 梵Phạm 書thư 。 心tâm 期kỳ 盡tận 處xứ 身thân 雖tuy 喪táng 。 如Như 來Lai 弟đệ 子tử 沙Sa 門Môn 樣# 。 深thâm 信tín 共cộng 崇sùng 鉢bát 塔tháp 成thành 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 。 如Như 來Lai 之chi 身thân 。 已dĩ 於ư 無vô 量lượng 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 不bất 受thọ 飲ẩm 食thực 。 為vì 諸chư 聲Thanh 聞Văn 說thuyết 。 先tiên 受thọ 二nhị 牧mục 牛ngưu 女nữ 乳nhũ 糜mi 。 故cố 本bổn 行hạnh 經Kinh 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 將tương 往vãng 道đạo 樹thụ 。

時thời 有hữu 天thiên 人nhân 告cáo 善thiện 生sanh 神thần 王vương 二nhị 女nữ 。 一nhất 名danh 難Nan 陀Đà 。 華hoa 言ngôn 喜hỷ 。 二nhị 名danh 婆bà 羅la 。 華hoa 言ngôn 昌xương 。 汝nhữ 可khả 最tối 初sơ 施thí 食thực 。 於ư 是thị 二nhị 女nữ 。 以dĩ 乳nhũ 烹phanh 糜mi 。 其kỳ 釜phủ 上thượng 現hiện 種chủng 種chủng 瑞thụy 相tướng 。 乃nãi 用dụng 鉢bát 盛thịnh 奉phụng 獻hiến 。 菩Bồ 薩Tát 食thực 已dĩ 。 將tương 其kỳ 鉢bát 擲trịch 向hướng 尼Ni 連Liên 河Hà 中trung 。 天thiên 帝Đế 釋Thích 收thu 歸quy 天thiên 上thượng 。 建kiến 塔tháp 安an 置trí 供cúng 養dường 。 故cố 名danh 鉢bát 塔tháp 。 此thử 天thiên 上thượng 四tứ 塔tháp 之chi 一nhất 也dã 。 四tứ 塔tháp 者giả 。 一nhất 髮phát 塔tháp 。 二nhị 箭tiễn 塔tháp 。 三tam 鉢bát 塔tháp 。 四tứ 牙nha 塔tháp 。 人nhân 間gian 亦diệc 有hữu 四tứ 塔tháp 。 一nhất 如Như 來Lai 生sanh 處xứ 塔tháp 。 二nhị 如Như 來Lai 成thành 道Đạo 處xứ 塔tháp 。 三tam 如Như 來Lai 轉chuyển 法Pháp 輪luân 處xứ 塔tháp 。 四tứ 如Như 來Lai 涅Niết 槃Bàn 處xứ 塔tháp )# 。 巍nguy 巍nguy 置trí 在tại 青thanh 山sơn 掌chưởng 。 觀quán 夫phu 參tham 道đạo 不bất 虛hư 然nhiên 。 脫thoát 去khứ 形hình 骸hài 甚thậm 高cao 尚thượng 。 從tùng 來lai 不bất 說thuyết 今kim 朝triêu 事sự 。 暗ám 裏lý 埋mai 頭đầu 隱ẩn 玄huyền 暢sướng 。 不bất 留lưu 蹤tung 迹tích 異dị 人nhân 間gian 。 深thâm 妙diệu 神thần 光quang 飽bão 明minh 亮lượng 。

韶thiều 山sơn 和hòa 尚thượng 心tâm 珠châu 歌ca

山sơn 僧Tăng 自tự 達đạt 空không 門môn 久cửu 。 淬# 鍊luyện 心tâm 珠châu 功công 已dĩ 搆câu 。 珠châu 逈huýnh 玲linh 瓏lung 主chủ 客khách 分phần/phân 。 往vãng 往vãng 聲thanh 如như 師sư 子tử 吼hống 。 師sư 子tử 吼hống 非phi 常thường 義nghĩa 。 皆giai 明minh 佛Phật 性tánh 真Chân 如Như 理lý 。 有hữu 時thời 往vãng 往vãng 自tự 思tư 惟duy 。 豁hoát 然nhiên 大đại 意ý 心tâm 歡hoan 喜hỷ 。 或hoặc 造tạo 經kinh 或hoặc 造tạo 論luận 。 或hoặc 說thuyết 漸tiệm 兮hề 或hoặc 說thuyết 頓đốn 。 若nhược 在tại 諸chư 佛Phật 運vận 神thần 通thông 。 或hoặc 在tại 凡phàm 夫phu 興hưng 鄙bỉ 悋lận 。 此thử 心tâm 珠châu 如như 水thủy 月nguyệt 。 地địa 角giác 天thiên 涯nhai 無vô 殊thù 別biệt 。 只chỉ 因nhân 迷mê 悟ngộ 有hữu 參tham 差sai 。 所sở 以dĩ 如Như 來Lai 多đa 種chủng 說thuyết 。 地địa 獄ngục 趣thú 餓ngạ 鬼quỷ 趣thú 。 六lục 道đạo 輪luân 迴hồi 無vô 暫tạm 住trụ 。 此thử 非phi 諸chư 佛Phật 不bất 慈từ 悲bi 。 豈khởi 是thị 閻diêm 王vương 配phối 交giao 做tố 。 勸khuyến 時thời 流lưu 深thâm 體thể 悉tất 。 見kiến 在tại 心tâm 珠châu 勿vật 浪lãng 失thất 。 五ngũ 蘊uẩn 身thân 全toàn 尚thượng 不bất 知tri 。 百bách 骸hài 散tán 後hậu 何hà 處xứ 覓mịch 。

景Cảnh 德Đức 傳Truyền 燈Đăng 錄Lục 卷quyển 第đệ 三tam 十thập

翰hàn 林lâm 學học 士sĩ 工công 部bộ 侍thị 郎lang 贈tặng 禮lễ 部bộ 尚thượng 書thư 文văn 公công 楊dương 億ức 任nhậm 祕bí 書thư 監giám 知tri 汝nhữ 州châu 日nhật 。 嘗thường 有hữu 書thư 寄ký 李# 維duy 內nội 翰hàn 。 敘tự 其kỳ 始thỉ 末mạt 師sư 承thừa 。 書thư 云vân 。

病bệnh 夫phu 夙túc 以dĩ 頑ngoan 憃xuẩn 。 獲hoạch 受thọ 獎tưởng 顧cố 。 預dự 聞văn 南nam 宗tông 之chi 旨chỉ 。 久cửu 陪bồi 上thượng 國quốc 之chi 游du 。 動động 靜tĩnh 咨tư 詢tuân 。 周chu 旋toàn 策sách 發phát 。 俾tỉ 其kỳ 刳khô 心tâm 之chi 有hữu 詣nghệ 。 牆tường 面diện 之chi 無vô 慚tàm 者giả 。 誠thành 出xuất 於ư 席tịch 間gian 床sàng 下hạ 矣hĩ 。 矧# 又hựu 故cố 安an 公công 大đại 師sư 。 每mỗi 垂thùy 誘dụ 導đạo 。 自tự 雙song 林lâm 滅diệt 影ảnh 隻chỉ 履lý 西tây 歸quy 。 中trung 心tâm 浩hạo 然nhiên 罔võng 知tri 所sở 止chỉ 。 仍nhưng 歲tuế 沈trầm 痼# 神thần 慮lự 迷mê 恍hoảng 。 殆đãi 及cập 小tiểu 間gian 再tái 辨biện 方phương 位vị 。 又hựu 得đắc 雲vân 門môn 諒# 公công 大Đại 士Sĩ 見kiến 顧cố 蒿hao 蓬bồng 諒# 之chi 旨chỉ 趣thú 。 正chánh 與dữ 安an 公công 同đồng 轍triệt 。 並tịnh 自tự 廬lư 山sơn 歸quy 宗tông 雲vân 居cư 而nhi 來lai 。 皆giai 是thị 法Pháp 眼nhãn 之chi 流lưu 裔duệ 。 去khứ 年niên 假giả 守thủ 茲tư 郡quận 。 適thích 會hội 廣quảng 慧tuệ 禪thiền 伯bá 。 實thật 承thừa 嗣tự 南nam 院viện 念niệm 。 念niệm 嗣tự 風phong 穴huyệt 。 風phong 穴huyệt 嗣tự 先tiên 南nam 院viện 。 南nam 院viện 嗣tự 興hưng 化hóa 。 興hưng 化hóa 嗣tự 臨lâm 際tế 。 臨lâm 際tế 嗣tự 黃hoàng 檗# 黃hoàng 檗# 嗣tự 先tiên 百bách 丈trượng 海hải 。 海hải 嗣tự 馬mã 祖tổ 。 馬mã 祖tổ 出xuất 讓nhượng 和hòa 尚thượng 。 讓nhượng 即tức 曹tào 谿khê 之chi 長trường/trưởng 嫡đích 也dã 。 齋trai 中trung 務vụ 簡giản 退thoái 食thực 多đa 暇hạ 。 或hoặc 坐tọa 邀yêu 而nhi 至chí 。 或hoặc 命mạng 駕giá 從tùng 之chi 。 請thỉnh 叩khấu 無vô 方phương 。 蒙mông 滯trệ 頓đốn 釋thích 。 半bán 歲tuế 之chi 後hậu 曠khoáng 然nhiên 弗phất 疑nghi 。 如như 忘vong 忽hốt 記ký 。 如như 睡thụy 忽hốt 覺giác 。 平bình 昔tích 礙ngại 膺ưng 之chi 物vật 嚗# 然nhiên 自tự 落lạc 。 積tích 劫kiếp 未vị 明minh 之chi 事sự 㸌hoát 爾nhĩ 現hiện 前tiền 。 固cố 亦diệc 決quyết 擇trạch 之chi 洞đỗng 分phần/phân 。 應ưng 接tiếp 之chi 無vô 蹇kiển 矣hĩ 。 重trọng/trùng 念niệm 先tiên 德đức 率suất 多đa 參tham 尋tầm 。 如như 雪tuyết 峯phong 九cửu 度độ 上thượng 洞đỗng 山sơn 三tam 度độ 上thượng 投đầu 子tử 遂toại 嗣tự 德đức 山sơn 。 臨lâm 際tế 得đắc 法Pháp 於ư 大đại 愚ngu 。 終chung 承thừa 黃hoàng 蘗bách 。 雲vân 巖nham 多đa 蒙mông 道đạo 吾ngô 訓huấn 誘dụ 。 乃nãi 為vi 藥dược 山sơn 之chi 子tử 。 丹đan 霞hà 親thân 承thừa 馬mã 祖tổ 印ấn 可khả 。 而nhi 作tác 石thạch 頭đầu 之chi 裔duệ 。 在tại 古cổ 多đa 有hữu 。 於ư 理lý 無vô 嫌hiềm 。 病bệnh 夫phu 今kim 繼kế 紹thiệu 之chi 緣duyên 。 實thật 屬thuộc 於ư 廣quảng 慧tuệ 。 而nhi 提đề 激kích 之chi 自tự 。 良lương 出xuất 得đắc 鼇# 峯phong 也dã 。 忻hãn 幸hạnh 忻hãn 幸hạnh 。

侍thị 郎lang 問vấn 廣quảng 慧tuệ 和hòa 尚thượng 。 尋tầm 常thường 承thừa 和hòa 尚thượng 有hữu 言ngôn 。 一nhất 切thiết 罪tội 業nghiệp 。 皆giai 因nhân 財tài 寶bảo 所sở 生sanh 。 勸khuyến 人nhân 疎sơ 於ư 財tài 利lợi 。 況huống 南nam 閻diêm 眾chúng 生sanh 以dĩ 財tài 為vi 命mạng 。 邦bang 國quốc 以dĩ 財tài 聚tụ 人nhân 。 教giáo 中trung 有hữu 財tài 法pháp 二nhị 施thí 。 何hà 得đắc 勸khuyến 人nhân 疎sơ 財tài 。 廣quảng 云vân 。 幡phan 竿can/cán 尖tiêm 上thượng 鐵thiết 龍long 頭đầu 。 侍thị 云vân 。 海hải 壇đàn 馬mã 子tử 似tự 驪# 大đại 。 廣quảng 云vân 。 楚sở 雞kê 不bất 是thị 丹đan 山sơn 鳳phượng 。 侍thị 云vân 。 佛Phật 滅diệt 二nhị 千thiên 歲tuế 比Bỉ 丘Khâu 少thiểu 慚tàm 愧quý 。 問vấn 門môn 僧Tăng 表biểu 澄trừng 。 承thừa 云vân 有hữu 言ngôn 。 天thiên 上thượng 無vô 彌Di 勒Lặc 地địa 上thượng 無vô 彌Di 勒Lặc 。 未vị 審thẩm 彌Di 勒Lặc 在tại 什thập 麼ma 處xứ 。 澄trừng 云vân 手thủ 上thượng 木mộc 。 侍thị 云vân 。 罪tội 有hữu 所sở 歸quy 。 澄trừng 云vân 。 知tri 過quá 人nhân 難nan 得đắc 。 侍thị 云vân 。 喫khiết 取thủ 拄trụ 杖trượng 。 澄trừng 喝hát 。 侍thị 云vân 。 且thả 放phóng 過quá 即tức 不bất 可khả 。 侍thị 郎lang 問vấn 李# 附phụ 馬mã 。 釋Thích 迦Ca 六lục 年niên 苦khổ 行hạnh 。 成thành 得đắc 什thập 麼ma 事sự 。 尉úy 云vân 。 擔đảm 折chiết 知tri 柴sài 重trọng/trùng 。 問vấn 一nhất 盲manh 引dẫn 眾chúng 盲manh 時thời 如như 何hà 。 尉úy 云vân 盲manh 。 侍thị 云vân 。 灼chước 然nhiên 。 尉úy 便tiện 休hưu 。 同đồng 光quang 帝đế 問vấn 興hưng 化hóa 和hòa 尚thượng 云vân 。 朕trẫm 收thu 得đắc 中trung 原nguyên 之chi 寶bảo 。 秖kỳ 是thị 無vô 人nhân 醻# 價giá 。 興hưng 化hóa 云vân 。 略lược 借tá 陛bệ 下hạ 寶bảo 看khán 。 帝đế 以dĩ 手thủ 舒thư 幞# 頭đầu 脚cước 。 興hưng 化hóa 云vân 。 君quân 王vương 之chi 寶bảo 誰thùy 敢cảm 醻# 價giá 。 玄huyền 覺giác 云vân 。 秖kỳ 如như 興hưng 化hóa 眼nhãn 在tại 什thập 麼ma 處xứ 。 若nhược 不bất 肯khẳng 過quá 在tại 什thập 麼ma 處xứ 。 侍thị 云vân 。 興hưng 化hóa 恁nhẫm 麼ma 祇kỳ 對đối 。 是thị 肯khẳng 莊trang 宗tông 不bất 肯khẳng 莊trang 宗tông 。 試thí 辨biện 看khán 。 因nhân 僧Tăng 談đàm 道đạo 。 侍thị 郎lang 遂toại 云vân 。 道đạo 不bất 離ly 人nhân 人nhân 能năng 弘hoằng 道đạo 。 大đại 凡phàm 參tham 學học 之chi 人nhân 。 十thập 二nhị 時thời 中trung 長trường/trưởng 須tu 照chiếu 顧cố 。 不bất 見kiến 南nam 泉tuyền 道đạo 。 三tam 十thập 年niên 看khán 一nhất 頭đầu 水thủy 牯# 牛ngưu 。 若nhược 犯phạm 他tha 人nhân 苗miêu 稼giá 。 摘trích 鼻tị 拽duệ 迴hồi 。 如như 今kim 變biến 成thành 露lộ 地địa 白bạch 牛ngưu 。 裸lõa 裸lõa 地địa 放phóng 他tha 不bất 肯khẳng 去khứ 。 諸chư 人nhân 長trường/trưởng 須tu 著trước 些# 精tinh 彩thải 。 不bất 可khả 說thuyết 禪thiền 道đạo 之chi 時thời 便tiện 有hữu 箇cá 照chiếu 帶đái 底để 道Đạo 理lý 。 擇trạch 菜thái 作tác 務vụ 之chi 時thời 不bất 可khả 便tiện 無vô 去khứ 也dã 。 如như 雞kê 抱bão 卵noãn 。 若nhược 是thị 拋phao 離ly 起khởi 去khứ 暖noãn 氣khí 不bất 接tiếp 。 便tiện 不bất 成thành 種chủng 子tử 。 如như 今kim 萬vạn 境cảnh 森sâm 羅la 。 六lục 根căn 煩phiền 動động 。 略lược 失thất 照chiếu 顧cố 。 便tiện 喪táng 身thân 命mạng 不bất 是thị 小tiểu 事sự 。 今kim 來lai 受thọ 此thử 緣duyên 生sanh 。 被bị 生sanh 死tử 繫hệ 縛phược 。 蓋cái 為vi 塵trần 劫kiếp 已dĩ 來lai 順thuận 生sanh 滅diệt 心tâm 。 隨tùy 他tha 流lưu 轉chuyển 以dĩ 至chí 如như 今kim 。 諸chư 人nhân 等đẳng 且thả 道đạo 。 若nhược 曾tằng 喪táng 失thất 何hà 以dĩ 得đắc 至chí 如như 今kim 。 要yếu 識thức 露lộ 地địa 白bạch 牛ngưu 麼ma 。 試thí 把bả 鼻tị 孔khổng 拽duệ 看khán 。 侍thị 郎lang 云vân 。 玄huyền 沙sa 和hòa 尚thượng 道đạo 。 大đại 唐đường 國quốc 內nội 宗tông 門môn 中trung 事sự 未vị 曾tằng 有hữu 人nhân 舉cử 唱xướng 。 有hữu 人nhân 舉cử 唱xướng 。 盡tận 大đại 地địa 人nhân 總tổng 失thất 卻khước 性tánh 命mạng 。 無vô 孔khổng 鐵thiết 錘chùy 相tương 似tự 。 一nhất 時thời 亡vong 鋒phong 結kết 舌thiệt 去khứ 。 且thả 道đạo 是thị 甚thậm 道Đạo 理lý 。 如như 今kim 假giả 立lập 箇cá 賓tân 主chủ 。 動động 者giả 兩lưỡng 片phiến 皮bì 。 竪thụ 起khởi 指chỉ 頭đầu 。 拈niêm 起khởi 拂phất 子tử 。 惣# 成thành 顛điên 倒đảo 知tri 見kiến 。 順thuận 汝nhữ 狂cuồng 意ý 。 教giáo 汝nhữ 有hữu 箇cá 申thân 問vấn 處xứ 。 若nhược 是thị 明minh 眼nhãn 人nhân 前tiền 怎chẩm 生sanh 拈niêm 掇xuyết 得đắc 出xuất 。 秖kỳ 如như 魯lỗ 祖tổ 和hòa 尚thượng 。 見kiến 僧Tăng 來lai 便tiện 面diện 壁bích 。 長trường/trưởng 慶khánh 道đạo 。 恁nhẫm 麼ma 地địa 接tiếp 人nhân 。 驢lư 年niên 得đắc 一nhất 箇cá 去khứ 。 我ngã 道đạo 。 魯lỗ 祖tổ 也dã 秖kỳ 是thị 不bất 識thức 羞tu 。 是thị 他tha 明minh 眼nhãn 人nhân 又hựu 爭tranh 肯khẳng 爾nhĩ 。 今kim 來lai 事sự 不bất 獲hoạch 已dĩ 。 與dữ 汝nhữ 諸chư 人nhân 作tác 顛điên 倒đảo 知tri 見kiến 。 一nhất 似tự 結kết 巾cân 為vi 馬mã 揑niết 目mục 生sanh 花hoa 。 上thượng 祖tổ 道đạo 。 箇cá 開khai 佛Phật 知tri 見kiến 。 示thị 佛Phật 知tri 見kiến 悟ngộ 佛Phật 知tri 見kiến 。 入nhập 佛Phật 知tri 見kiến 。 教giáo 他tha 恁nhẫm 麼ma 道đạo 。 抑ức 下hạ 多đa 少thiểu 威uy 光quang 。 且thả 道đạo 。 諸chư 人nhân 分phần/phân 上thượng 欠khiếm 少thiểu 箇cá 什thập 麼ma 。 雖tuy 然nhiên 如như 此thử 。 我ngã 若nhược 不bất 恁nhẫm 麼ma 與dữ 汝nhữ 知tri 聞văn 。 爾nhĩ 又hựu 什thập 麼ma 處xứ 得đắc 見kiến 。 古cổ 人nhân 道đạo 。 知tri 恩ân 者giả 少thiểu 。 且thả 道đạo 承thừa 箇cá 甚thậm 人nhân 恩ân 。 於ư 此thử 不bất 明minh 問vấn 取thủ 露lộ 柱trụ 去khứ 。 侍thị 云vân 。 此thử 事sự 大đại 難nạn/nan 。 釋Thích 迦Ca 老lão 子tử 三tam 七thất 日nhật 中trung 思tư 惟duy 。 便tiện 欲dục 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 被bị 帝Đế 釋Thích 梵Phạm 王Vương 。 慇ân 懃cần 三tam 請thỉnh 。 不bất 得đắc 已dĩ 而nhi 許hứa 之chi 。 始thỉ 自tự 鹿lộc 苑uyển 終chung 於ư 俱câu 尸thi 羅la 城thành 。 中trung 間gian 四tứ 十thập 九cửu 年niên 。 大đại 作tác 佛Phật 事sự 。 說thuyết 五ngũ 乘thừa 十thập 二nhị 分phần 教giáo 。 如như 瓶bình 注chú 水thủy 。 後hậu 來lai 於ư 靈linh 山sơn 會hội 上thượng 。 目mục 視thị 迦Ca 葉Diếp 謂vị 大đại 眾chúng 云vân 。 吾ngô 有hữu 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 。 已dĩ 付phó 摩ma 訶ha 大đại 迦Ca 葉Diếp 。 又hựu 云vân 。 我ngã 於ư 四tứ 十thập 九cửu 年niên 中trung 不bất 曾tằng 說thuyết 一nhất 字tự 。 此thử 是thị 什thập 麼ma 道Đạo 理lý 。 若nhược 是thị 諸chư 人nhân 分phần/phân 上thượng 著trước 一nhất 字tự 脚cước 不bất 得đắc 。 為vi 諸chư 人nhân 各các 各các 有hữu 奇kỳ 特đặc 事sự 在tại 喚hoán 作tác 奇kỳ 特đặc 早tảo 是thị 不bất 中trung 也dã 。 我ngã 道đạo 釋Thích 迦Ca 是thị 敗bại 軍quân 之chi 將tương 。 迦Ca 葉Diếp 是thị 喪táng 身thân 失thất 命mạng 底để 人nhân 。 汝nhữ 等đẳng 諸chư 人nhân 。 且thả 怎chẩm 生sanh 會hội 。 不bất 見kiến 道đạo 。 涅Niết 槃Bàn 生sanh 死tử 。 俱câu 是thị 夢mộng 言ngôn 。 佛Phật 與dữ 眾chúng 生sanh 並tịnh 為vi 增tăng 語ngữ 。 直trực 須tu 恁nhẫm 麼ma 會hội 取thủ 不bất 要yếu 向hướng 外ngoại 馳trì 求cầu 。 若nhược 也dã 於ư 此thử 未vị 明minh 。 敢cảm 道đạo 諸chư 人nhân 乖quai 張trương 不bất 少thiểu 。 侍thị 舉cử 肇triệu 論luận 云vân 。 會hội 萬vạn 物vật 為vì 己kỷ 者giả 。 其kỳ 唯duy 聖thánh 人nhân 乎hồ 。 如như 今kim 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 樹thụ 木mộc 人nhân 物vật 摐# 摐# 地địa 是thị 同đồng 是thị 別biệt 。 若nhược 道đạo 同đồng 去khứ 。 是thị 他tha 頭đầu 頭đầu 物vật 物vật 。 各các 各các 不bất 同đồng 。 若nhược 道đạo 別biệt 去khứ 。 他tha 古cổ 人nhân 又hựu 道đạo 會hội 萬vạn 物vật 有hữu 己kỷ 。 且thả 怎chẩm 生sanh 會hội 。 秖kỳ 如như 教giáo 中trung 說thuyết 。 若nhược 有hữu 一nhất 人nhân 。 發phát 真chân 歸quy 元nguyên 。 十thập 方phương 虛hư 空không 。 一nhất 時thời 鎖tỏa 隕vẫn 。 古cổ 德đức 亦diệc 云vân 。 若nhược 人nhân 識thức 得đắc 心tâm 。 大đại 地địa 無vô 寸thốn 土thổ/độ 。 此thử 是thị 甚thậm 道Đạo 理lý 。 直trực 下hạ 盡tận 十thập 方phương 世thế 界giới 。 是thị 汝nhữ 一nhất 集tập 眼nhãn 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 天thiên 人nhân 群quần 生sanh 類loại 。 盡tận 承thừa 汝nhữ 威uy 光quang 建kiến 立lập 。 須tu 是thị 信tín 得đắc 及cập 方phương 得đắc 。 侍thị 郎lang 臨lâm 終chung 前tiền 一nhất 日nhật 。 親thân 寫tả 一nhất 偈kệ 與dữ 家gia 人nhân 。 令linh 來lai 日nhật 送tống 達đạt 李# 附phụ 馬mã 處xứ 。

偈kệ 曰viết 。

漚âu 生sanh 與dữ 漚âu 滅diệt 。 二nhị 法pháp 本bổn 來lai 齊tề 。

欲dục 識thức 真chân 歸quy 處xứ 。 趙triệu 州châu 東đông 院viện 西tây 。

尉úy 接tiếp 得đắc 偈kệ 云vân 。 泰thái 山sơn 廟miếu 裏lý 賣mại 紙chỉ 錢tiền 。

出xuất 天thiên 聖thánh 廣quảng 燈đăng 錄lục 第đệ 十thập 八bát 卷quyển 。

延diên 祐hựu 三tam 年niên 歲tuế 在tại 丙bính 辰thần 。 四tứ 明minh 苾Bật 芻Sô 希hy 渭# 。 估cổ 倡xướng 衣y 鉢bát 一nhất 力lực 命mạng 工công 。 依y 廬lư 山sơn 穩ổn 菴am 舊cựu 本bổn 翻phiên 刊# 于vu 道Đạo 場Tràng 禪thiền 幽u 菴am 。 集tập 茲tư 善thiện 利lợi 上thượng 報báo 四Tứ 恩Ân 下hạ 資tư 三tam 有hữu 。 法Pháp 界Giới 有hữu 情tình 同đồng 圓viên 種chủng 智trí 者giả 。

跋bạt

右hữu 景cảnh 德đức 傳truyền 燈đăng 錄lục 本bổn 。 住trụ 湖hồ 州châu 鐵thiết 觀quán 音âm 院viện 僧Tăng 拱củng 辰thần 所sở 撰soạn 。 書thư 成thành 將tương 游du 京kinh 師sư 投đầu 進tiến 途đồ 中trung 與dữ 一nhất 僧Tăng 同đồng 舟chu 。 因nhân 出xuất 示thị 之chi 。 一nhất 夕tịch 其kỳ 僧Tăng 負phụ 之chi 而nhi 走tẩu 。 及cập 至chí 都đô 則tắc 道đạo 原nguyên 者giả 已dĩ 進tiến 而nhi 被bị 賞thưởng 矣hĩ 。 此thử 事sự 與dữ 郭quách 象tượng 竊thiết 向hướng 秀tú 莊trang 子tử 註chú 同đồng 。 拱củng 辰thần 謂vị 。 吾ngô 之chi 意ý 欲dục 明minh 佛Phật 祖tổ 之chi 道đạo 耳nhĩ 。 夫phu 既ký 已dĩ 行hành 矣hĩ 。 在tại 彼bỉ 在tại 此thử 同đồng 。 吾ngô 其kỳ 為vi 名danh 利lợi 乎hồ 。 絕tuyệt 不bất 復phục 言ngôn 。 拱củng 辰thần 之chi 用dụng 心tâm 如như 此thử 。 與dữ 吾ngô 孔khổng 子tử 人nhân 亡vong 弓cung 人nhân 得đắc 之chi 之chi 意ý 同đồng 。 其kỳ 取thủ 予# 必tất 無vô 容dung 私tư 。 又hựu 得đắc 楊dương 文văn 公công 具cụ 擇trạch 法Pháp 眼nhãn 以dĩ 為vi 之chi 剛cang 定định 。 此thử 其kỳ 書thư 所sở 以dĩ 可khả 信tín 。 與dữ 夫phu 續tục 燈đăng 錄lục 遣khiển 僧Tăng 採thải 事sự 而nhi 受thọ 金kim 廁trắc 名danh 以dĩ 亂loạn 真chân 者giả 間gian 矣hĩ 。 或hoặc 者giả 猶do 疑nghi 。 佛Phật 祖tổ 傳truyền 法pháp 偈kệ 。 無vô 傳truyền 譯dịch 之chi 人nhân 。 此thử 夏hạ 虫trùng 不bất 知tri 春xuân 秋thu 也dã 。 佛Phật 祖tổ 雖tuy 曰viết 傳truyền 無vô 傳truyền 。 至chí 付phó 授thọ 之chi 因nhân 豈khởi 容dung 不bất 知tri 。 又hựu 達đạt 磨ma 具cụ 正chánh 遍biến 知tri 。 華hoa 竺trúc 之chi 言ngôn 蓋cái 悉tất 通thông 曉hiểu 。 觀quán 其kỳ 答đáp 問vấn 安an 有hữu 傳truyền 譯dịch 哉tai 。 此thử 如như 世thế 愚ngu 人nhân 謂vị 教giáo 外ngoại 別biệt 傳truyền 。 不bất 立lập 文văn 字tự 。 便tiện 疑nghi 棱# 伽già 經kinh 宋tống 已dĩ 有hữu 之chi 。 非phi 達đạt 磨ma 携huề 至chí 。 豈khởi 不bất 悖bội 哉tai 。 福phước 州châu 大đại 中trung 寺tự 知tri 藏tạng 僧Tăng 正chánh 自tự 以dĩ 寇khấu 亂loạn 而nhi 來lai 文văn 籍tịch 道đạo 厄ách 募mộ 緣duyên 。 再tái 刊# 此thử 書thư 以dĩ 便tiện 道đạo 俗tục 。 齎tê 覽lãm 扣khấu 余dư 為vi 序tự 。 因nhân 書thư 其kỳ 後hậu 。 紹thiệu 興hưng 壬nhâm 子tử 初sơ 冬đông 十thập 日nhật 長trường/trưởng 樂nhạo/nhạc/lạc 鄭trịnh 昂ngang 題đề 。

疏sớ/sơ

天thiên 童đồng 宏hoành 智trí 和hòa 尚thượng 譔#

道đạo 樞xu 中trung 虛hư 理lý 不bất 我ngã 。 取thủ 其kỳ 名danh 像tượng 。 靈linh 機cơ 內nội 發phát 智trí 不bất 我ngã 。 囚tù 其kỳ 化hóa 通thông 。 一nhất 念niệm 深thâm 徹triệt 本bổn 源nguyên 。 六lục 義nghĩa 具cụ 成thành 神thần 用dụng 。 出xuất 氣khí 鼻tị 快khoái 。 從tùng 佛Phật 口khẩu 生sanh 。 轉chuyển 眄miện 之chi 間gian 。 彈đàn 指chỉ 之chi 頃khoảnh 。 廓khuếch 若nhược 雷lôi 龍long 破phá 蟄chập 。 炳bỉnh 如như 霧vụ 豹báo 變biến 文văn 。 諸chư 方phương 衲nạp 子tử 之chi 傳truyền 。 一nhất 等đẳng 丈trượng 夫phu 之chi 作tác 。 達đạt 磨ma 來lai 不bất 立lập 文văn 字tự 。 威uy 音âm 後hậu 須tu 要yếu 師sư 承thừa 。 符phù 合hợp 符phù 而nhi 規quy 矩củ 相tương/tướng 投đầu 。 心tâm 印ấn 心tâm 而nhi 語ngữ 默mặc 俱câu 到đáo 燈đăng 燈đăng 續tục 焰diễm 。 分phần/phân 照chiếu 世thế 不bất 斷đoạn 之chi 光quang 明minh 。 葉diệp 葉diệp 聯liên 芳phương 。 綴chuế 靈linh 種chủng 不bất 枯khô 之chi 春xuân 色sắc 嗣tự 連liên 祖tổ 譜# 。 師sư 紹thiệu 誰thùy 宗tông 。 綿miên 綿miên 踵chủng 武võ 之chi 人nhân 。 的đích 的đích 克khắc 家gia 之chi 子tử 。 剛cang 柔nhu 可khả 則tắc 。 爛lạn 爛lạn 憐lân 百bách 鍊luyện 之chi 金kim 。 [剜-夗+(眉-目+貝)]# 黜truất 不bất 移di 。 區khu 區khu 抱bão 三tam 獻hiến 之chi 璞# 。 不bất 可khả 期kỳ 也dã 。 開khai 池trì 得đắc 月nguyệt 難nạn/nan 其kỳ 契khế 也dã 。 擲trịch 芥giới 投đầu 針châm 。 出xuất 爐lô 鞴# 而nhi 放phóng 光quang 。 入nhập 鉗kiềm 鎚chùy 而nhi 成thành 器khí 。 自tự 得đắc 受thọ 用dụng 相tương 求cầu 證chứng 明minh 。 哆đa 哆đa 啝# 啝# 底để 。 放phóng 教giáo 舌thiệt 上thượng 毛mao 生sanh 。 磊lỗi 磊lỗi 落lạc 落lạc 底để 。 拶# 使sử 額ngạch 頭đầu 汗hãn 出xuất 。 下hạ 拳quyền 可khả 畏úy 。 其kỳ 勇dũng 卻khước 來lai 捋# 虎hổ 髭tì 鬚tu 。 攛# 棒bổng 作tác 勢thế 。 且thả 驚kinh 看khán 取thủ 。 弄lộng 蛇xà 手thủ 段đoạn 。 相tương/tướng 分phần/phân 圓viên 缺khuyết 應ứng 用dụng 合hợp 宜nghi 。 位vị 列liệt 正chánh 偏thiên 。 隨tùy 機cơ 中trung 矩củ 。 毫hào 氂ly 有hữu 差sai 而nhi 。 天thiên 地địa 懸huyền 隔cách 。 絲ti 糝tảm 未vị 淨tịnh 而nhi 蠅dăng 螘# 留lưu 連liên 。 不bất 聞văn 不bất 見kiến 以dĩ 降hàng 魔ma 。 箇cá 非phi 泛phiếm 泛phiếm 自tự 呼hô 自tự 應ưng 而nhi 作tác 主chủ 。 許hứa 是thị 惺tinh 惺tinh 匾biển 擔đảm 頭đầu 。 事sự 事sự 挑thiêu 來lai 。 布bố 袋đại 裏lý 般bát 般bát 著trước 得đắc 。 短đoản 長trường/trưởng 在tại 我ngã 。 寶bảo 公công 杖trượng 頭đầu 剪tiễn 刀đao 。 節tiết 奏tấu 由do 誰thùy 。 萬vạn 回hồi 懷hoài 中trung 花hoa 鼓cổ 。 僧Tăng 伽già 楊dương 枝chi 。 舉cử 起khởi 大Đại 士Sĩ 。 拍phách 板bản 歌ca 行hành 。 網võng 鳳phượng 釣điếu 鼇# 也dã 。 本bổn 分phần/phân 工công 夫phu 撈# 摝# 蝦hà 蜆hiện 也dã 。 平bình 生sanh 快khoái 活hoạt 。 應ưng 接tiếp 磨ma 礱# 之chi 妙diệu 。 對đối 酬thù 錐trùy 鑿tạc 之chi 方phương 。 電điện 卷quyển 之chi 機cơ 輪luân 。 風phong 馳trì 之chi 問vấn 答đáp 。 打đả 草thảo 驚kinh 蛇xà 之chi 句cú 。 探thám 竿can/cán 影ảnh 草thảo 之chi 功công 。 啐# 啄trác 同đồng 時thời 心tâm 目mục 相tương 照chiếu 。 任nhậm 運vận 騰đằng 騰đằng 而nhi 無vô 累lũy/lụy/luy 。 平bình 懷hoài 坦thản 坦thản 而nhi 不bất 羈ki 。 出xuất 家gia 行hành 脚cước 之chi 因nhân 緣duyên 坐tọa 脫thoát 立lập 亡vong 之chi 時thời 。 節tiết 。 紀kỷ 之chi 編biên 簡giản 如như 見kiến 古cổ 人nhân 將tương 以dĩ 著trước 龜quy 可khả 格cách 後hậu 學học 。 當đương 諧hài 神thần 契khế 慎thận 勿vật 言ngôn 求cầu 。 恐khủng 口khẩu 耳nhĩ 之chi 流lưu 。 通thông 為vi 身thân 心tâm 之chi 障chướng 碍# 。 比Bỉ 丘Khâu 思tư 鑑giám 久cửu 軫# 此thử 懷hoài 。 阿a 祖tổ 傳truyền 燈đăng 欲dục 成thành 其kỳ 印ấn 。 入nhập 眼nhãn 要yếu 分phần/phân 青thanh 白bạch 。 開khai 口khẩu 莫mạc 亂loạn 雌thư 黃hoàng 。 葛cát 藤đằng 窠khòa 無vô 作tác 。 自tự 纏triền 擔đảm 版# 漢hán 。 不bất 嫌hiềm 人nhân 喚hoán 輒triếp 投đầu 。 同đồng 道đạo 相tương/tướng 與dữ 結kết 緣duyên 。

景cảnh 德đức 傳truyền 燈đăng 錄lục 後hậu 序tự

左tả 朝triêu 奉phụng 大đại 夫phu 充sung 右hữu 文văn 殿điện 修tu 撰soạn 權quyền 發phát 遣khiển 台thai 州châu 軍quân 州châu 事sự 劉lưu 棐# 譔#

傳truyền 燈đăng 錄lục 鏤lũ 行hành 舊cựu 矣hĩ 。 兵binh 興hưng 以dĩ 來lai 其kỳ 版# 灰hôi 飛phi 。 慕mộ 心tâm 宗tông 者giả 患hoạn 無vô 其kỳ 書thư 。 僧Tăng 思tư 鑒giám 婺# 人nhân 也dã 。 芒mang 屩cược 訪phỏng 道đạo 三tam 十thập 年niên 矣hĩ 。 亦diệc 欲dục 人nhân 同đồng 悟ngộ 涅Niết 槃Bàn 妙diệu 心tâm 。 而nhi 思tư 有hữu 以dĩ 資tư 發phát 之chi 也dã 。 廣quảng 募mộ 淨tịnh 信tín 。 復phục 鏤lũ 其kỳ 板bản 。 緇# 素tố 贊tán 歎thán 而nhi 助trợ 成thành 焉yên 。 或hoặc 曰viết 。 自tự 心tâm 之chi 法pháp 無vô 形hình 。 不bất 從tùng 人nhân 得đắc 。 初sơ 祖tổ 釋Thích 迦Ca 而nhi 降giáng/hàng 。 無vô 一nhất 祖tổ 師sư 非phi 默mặc 契khế 而nhi 自tự 證chứng 者giả 。 故cố 達đạt 磨ma 直trực 指chỉ 。 不bất 立lập 文văn 字tự 。 少thiểu 林lâm 九cửu 年niên 面diện 壁bích 而nhi 已dĩ 。 雖tuy 二nhị 祖tổ 立lập 雪tuyết 斷đoạn 臂tý 。 一nhất 字tự 亦diệc 不bất 為vi 說thuyết 。 但đãn 遮già 其kỳ 知tri 見kiến 之chi 非phi 。 二nhị 祖tổ 因nhân 是thị 得đắc 正chánh 知tri 見kiến 。 豁hoát 然nhiên 大đại 省tỉnh 。 則tắc 二nhị 祖tổ 亦diệc 不bất 從tùng 達đạt 磨ma 言ngôn 句cú 中trung 入nhập 迺nãi 自tự 證chứng 也dã 。 且thả 百bách 丈trượng 卷quyển 席tịch 。 雪tuyết 峯phong 輥# 毬cầu 。 魯lỗ 祖tổ 面diện 壁bích 。 石thạch 鞏# 駕giá 箭tiễn 。 道đạo 吾ngô 舞vũ 笏# 。 鳥điểu 窠khòa 吹xuy 布bố 毛mao 。 俱câu 胝chi 舉cử 一nhất 指chỉ 。 古cổ 德đức 如như 此thử 示thị 人nhân 甚thậm 多đa 。 不bất 在tại 言ngôn 句cú 之chi 間gian 故cố 也dã 。 言ngôn 句cú 且thả 爾nhĩ 。 況huống 文văn 字tự 乎hồ 。 心tâm 宗tông 要yếu 當đương 自tự 參tham 。 祖tổ 師sư 言ngôn 句cú 於ư 我ngã 何hà 與dữ 焉yên 。 余dư 曰viết 。 不bất 然nhiên 。 心tâm 法pháp 雖tuy 曰viết 無vô 形hình 。 然nhiên 遍biến 一nhất 切thiết 處xứ 。 翠thúy 竹trúc 真Chân 如Như 也dã 。 黃hoàng 花hoa 般Bát 若Nhã 也dã 。 蛙# 蚓# 發phát 機cơ 管quản 絃huyền 傳truyền 心tâm 。 乃nãi 至chí 牆tường 壁bích 瓦ngõa 礫lịch 。 無vô 非phi 說thuyết 法Pháp 。 故cố 靈linh 雲vân 見kiến 桃đào 花hoa 悟ngộ 道đạo 。 玄huyền 沙sa 謂vị 語ngữ 燕yên 深thâm 談đàm 實thật 相tướng 。 然nhiên 則tắc 大đại 地địa 皆giai 是thị 悟ngộ 門môn 。 孰thục 非phi 此thử 道đạo 。 況huống 明minh 心tâm 宗tông 言ngôn 句cú 乎hồ 。 況huống 載tái 明minh 心tâm 宗tông 文văn 字tự 乎hồ 。 若nhược 二nhị 者giả 於ư 心tâm 宗tông 果quả 無vô 與dữ 耶da 。 薦tiến 福phước 古cổ 何hà 為vi 閱duyệt 雲vân 門môn 錄lục 而nhi 省tỉnh 。 黃hoàng 龍long 心tâm 何hà 為vi 讀đọc 多đa 福phước 語ngữ 而nhi 悟ngộ 。 蓋cái 言ngôn 詞từ 相tương/tướng 寂tịch 文văn 字tự 性tánh 空không 。 亦diệc 此thử 道đạo 耳nhĩ 。 若nhược 即tức 言ngôn 句cú 文văn 字tự 。 而nhi 見kiến 性tánh 相tướng 之chi 空không 寂tịch 。 是thị 乃nãi 一nhất 超siêu 而nhi 直trực 入nhập 也dã 。 吾ngô 故cố 知tri 是thị 書thư 之chi 流lưu 布bố 。 發phát 明minh 心tâm 地địa 者giả 眾chúng 矣hĩ 。 且thả 鑒giám 之chi 募mộ 緣duyên 也dã 。 台thai 之chi 寧ninh 海hải 邑ấp 民dân 周chu 氏thị 歎thán 曰viết 。 吾ngô 地địa 有hữu 大đại 梨lê 木mộc 。 閱duyệt 三tam 世thế 矣hĩ 。 比tỉ 歲tuế 我ngã 家gia 之chi 人nhân 各các 嘗thường 夢mộng 。 其kỳ 上thượng 有hữu 樓lâu 閣các 行hành 廡vũ 。 而nhi 無vô 數số 僧Tăng 往vãng 來lai 於ư 其kỳ 間gian 。 每mỗi 疑nghi 之chi 乃nãi 今kim 方phương 悟ngộ 。 當đương 刊# 此thử 錄lục 耶da 。 遂toại 捨xả 以dĩ 析tích 版# 。 且thả 邀yêu 鑒giám 即tức 其kỳ 家gia 僦# 工công 而nhi 刻khắc 之chi 。 既ký 刻khắc 。 周chu 氏thị 夢mộng 六lục 僧Tăng 求cầu 已dĩ 刻khắc 者giả 觀quán 焉yên 。 周chu 問vấn 鑒giám 曰viết 。 此thử 何hà 僧Tăng 耶da 。 鑒giám 曰viết 。 此thử 六lục 代đại 傳truyền 衣y 祖tổ 師sư 特đặc 來lai 證chứng 明minh 此thử 事sự 也dã 。 嗚ô 呼hô 是thị 書thư 用dụng 為vi 一nhất 大đại 事sự 。 則tắc 宜nghi 有hữu 感cảm 發phát 之chi 祥tường 以dĩ 發phát 寤ngụ 人nhân 心tâm 。 余dư 故cố 并tinh 列liệt 之chi 庶thứ 觀quán 者giả 。 知tri 非phi 小tiểu 緣duyên 而nhi 堅kiên 其kỳ 信tín 心tâm 云vân 。 紹thiệu 興hưng 四tứ 年niên 上thượng 元nguyên 日nhật 。 等đẳng 慈từ 菴am 善thiện 男nam 子tử 睢# 陽dương 劉lưu 棐# 仲trọng 忱# 序tự 。

魏ngụy 府phủ 華hoa 嚴nghiêm 長trưởng 老lão 示thị 眾chúng

佛Phật 法Pháp 事sự 在tại 日nhật 用dụng 處xứ 。 在tại 爾nhĩ 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 處xứ 。 喫khiết 茶trà 喫khiết 飯phạn 處xứ 言ngôn 語ngữ 相tương 問vấn 處xứ 。 所sở 作tác 所sở 為vi 舉cử 心tâm 動động 念niệm 。 又hựu 卻khước 不bất 是thị 也dã 。 會hội 麼ma 。 若nhược 會hội 得đắc 即tức 今kim 無vô 礙ngại 自tự 在tại 真Chân 人Nhân 。 若nhược 也dã 未vị 會hội 則tắc 是thị 箇cá 檐diêm 枷già 帶đái 鎖tỏa 。 重trọng 罪tội 之chi 人nhân 。 何hà 故cố 如như 此thử 。 佛Phật 法Pháp 不bất 遠viễn 隔cách 塵trần 沙sa 劫kiếp 。 爾nhĩ 一nhất 念niệm 中trung 見kiến 得đắc 。 在tại 爾nhĩ 眉mi 毛mao 鼻tị 孔khổng 上thượng 。 爾nhĩ 若nhược 不bất 見kiến 得đắc 。 如như 接tiếp 竹trúc 點điểm 月nguyệt 在tại 處xứ 。 切thiết 莫mạc 思tư 惟duy 不bất 可khả 言ngôn 語ngữ 。

爾nhĩ 時thời 中trung 承thừa 何hà 恩ân 力lực 。 若nhược 知tri 得đắc 爾nhĩ 須tu 有hữu 箇cá 歡hoan 喜hỷ 處xứ 。 古cổ 人nhân 道đạo 。 常thường 寂tịch 寂tịch 常thường 歷lịch 歷lịch 。 諸chư 佛Phật 不bất 求cầu 覓mịch 。 眾chúng 生sanh 斷đoạn 消tiêu 息tức 。 爾nhĩ 會hội 得đắc 麼ma 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 本bổn 無vô 情tình 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 本bổn 自tự 靈linh 。 混hỗn 然nhiên 同đồng 太thái 虛hư 無vô 欠khiếm 亦diệc 無vô 餘dư 。 會hội 麼ma 。 若nhược 不bất 會hội 直trực 是thị 箇cá 觸xúc 途đồ 成thành 滯trệ 。 不bất 知tri 箇cá 身thân 落lạc 地địa 處xứ 茫mang 茫mang 劫kiếp 劫kiếp 只chỉ 是thị 戀luyến 物vật 著trước 境cảnh 認nhận 色sắc 為vi 實thật 。 不bất 捨xả 恩ân 愛ái 癡si 迷mê 財tài 寶bảo 。 立lập 我ngã 爭tranh 人nhân 一nhất 團đoàn 子tử 意ý 氣khí 。 些# 子tử 箇cá 違vi 情tình 面diện 青thanh 面diện 赤xích 。 說thuyết 強cường/cưỡng 道đạo 弱nhược 。 我ngã 不bất 受thọ 人nhân 欺khi 瞞man 。 我ngã 是thị 大đại 丈trượng 夫phu 兒nhi 。 養dưỡng 妻thê 養dưỡng 子tử 。 爾nhĩ 豈khởi 知tri 在tại 業nghiệp 海hải 之chi 中trung 罪tội 坑khanh 之chi 內nội 。 喫khiết 肉nhục 如như 似tự 餓ngạ 鬼quỷ 吞thôn 屍thi 。 噇# 酒tửu 如như 餓ngạ 狗cẩu 飲ẩm 水thủy 。 愛ái 色sắc 如như 渴khát 蠅dăng 咂táp 血huyết 。 不bất 知tri 此thử 身thân 。 是thị 大đại 禍họa 患hoạn 恣tứ 縱túng/tung 無vô 明minh 愚ngu 養dưỡng 意ý 氣khí 。 不bất 久cửu 敗bại 壞hoại 。 浪lãng 死tử 虛hư 生sanh 。 枉uổng 經kinh 千thiên 劫kiếp 徒đồ 然nhiên 出xuất 沒một 。 何hà 不bất 識thức 取thủ 金kim 剛cang 堅kiên 固cố 。 之chi 體thể 長trường 生sanh 不bất 滅diệt 之chi 道đạo 。 在tại 世thế 頭đầu 枿# 枿# 地địa 。 口khẩu 子tử 吧# 吧# 地địa 。 眼nhãn 子tử 眨# 眨# 地địa 。 無vô 常thường 殺sát 鬼quỷ 。 到đáo 來lai 向hướng 床sàng 上thượng 。 猶do 似tự 使sử 心tâm 用dụng 行hành 戀luyến 財tài 戀luyến 境cảnh 。 驀# 然nhiên 驅khu 去khứ 見kiến 閻diêm 老lão 子tử 。 一nhất 詞từ 不bất 措thố 鐵thiết 罏# 火hỏa 炭thán 銅đồng 柱trụ 刀đao 山sơn 盡tận 為vi 戲hí 翫ngoạn 。 恁nhẫm 時thời 追truy 悔hối 大đại 段đoạn 難nạn/nan 為vi 免miễn 離ly 。 爾nhĩ 如như 今kim 病bệnh 未vị 來lai 尋tầm 身thân 。 何hà 不bất 於ư 十thập 二nhị 時thời 。 中trung 求cầu 一nhất 毫hào 善thiện 利lợi 辨biện 取thủ 津tân 梁lương 。 幻huyễn 化hóa 色sắc 身thân 憑bằng 何hà 為vi 實thật 。 諸chư 佛Phật 過quá 去khứ 。 留lưu 經kinh 造tạo 論luận 。 一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp 。 與dữ 爾nhĩ 初sơ 學học 底để 人nhân 。 懺sám 罪tội 滅diệt 障chướng 漸tiệm 漸tiệm 增tăng 長trưởng 利lợi 益ích 。 求cầu 善Thiện 知Tri 識Thức 。 開khai 示thị 解giải 脫thoát 法Pháp 門môn 。 向hướng 無vô 明minh 性tánh 中trung 認nhận 取thủ 箇cá 真chân 實thật 主chủ 人nhân 。 於ư 萬vạn 劫kiếp 中trung 得đắc 箇cá 人nhân 身thân 也dã 不bất 容dung 易dị 。 爾nhĩ 還hoàn 知tri 箇cá 身thân 本bổn 性tánh 與dữ 佛Phật 同đồng 時thời 本bổn 無vô 欠khiếm 少thiểu 。 有hữu 一nhất 大đại 事sự 在tại 爾nhĩ 尿niệu 囊nang 裏lý 糞phẩn 堆đôi 頭đầu 。 光quang 爍thước 爍thước 地địa 圓viên 陀đà 陀đà 地địa 。 還hoàn 信tín 得đắc 及cập 麼ma 。 若nhược 信tín 不bất 及cập 也dã 從tùng 爾nhĩ 深thâm 坑khanh 罪tội 海hải 永vĩnh 墮đọa 沈trầm 淪luân 。 爾nhĩ 若nhược 迴hồi 光quang 返phản 照chiếu 。 於ư 一nhất 剎sát 那na 中trung 。 即tức 心tâm 念niệm 息tức 。

時thời 中trung 迷mê 惑hoặc 煩phiền 惱não 癡si 暗ám 狂cuồng 情tình 頓đốn 自tự 消tiêu 滅diệt 。 諸chư 緣duyên 境cảnh 界giới 轉chuyển 為vi 甘cam 露lộ 醍đề 醐hồ 。 安An 樂Lạc 國quốc 土độ 。 豈khởi 不bất 是thị 好hảo/hiếu 否phủ/bĩ 。 聖thánh 人nhân 道đạo 。 萬vạn 法pháp 從tùng 心tâm 生sanh 。 萬vạn 法pháp 從tùng 心tâm 滅diệt 。 皆giai 由do 爾nhĩ 心tâm 。 善thiện 惡ác 也dã 只chỉ 由do 爾nhĩ 心tâm 。 地địa 獄ngục 天thiên 堂đường 也dã 只chỉ 由do 爾nhĩ 心tâm 。 只chỉ 今kim 相tương 應ứng 與dữ 佛Phật 合hợp 。 智trí 即tức 是thị 佛Phật 也dã 。 更cánh 無vô 相tướng 誑cuống 。 直trực 下hạ 奉phụng 信tín 無vô 疑nghi 心tâm 即tức 正chánh 覺giác 。 又hựu 何hà 必tất 歷lịch 僧Tăng 祇kỳ 大đại 劫kiếp 。 此thử 身thân 今kim 生sanh 甚thậm 大đại 難nan 遇ngộ 。 莫mạc 道đạo 我ngã 是thị 凡phàm 夫phu 自tự 家gia 退thoái 屈khuất 。 千thiên 經kinh 萬vạn 論luận 只chỉ 為vì 眾chúng 生sanh 迷mê 亂loạn 不bất 識thức 本bổn 性tánh 。 爾nhĩ 暫tạm 時thời 間gian 那na 取thủ 些# 子tử 貪tham 物vật 底để 工công 夫phu 。 看khán 經kinh 書thư 上thượng 義nghĩa 理lý 。 只chỉ 言ngôn 眾chúng 生sanh 被bị 一nhất 切thiết 境cảnh 攝nhiếp 。 著trước 慾dục 之chi 故cố 。 山sơn 僧Tăng 苦khổ 口khẩu 實thật 為vi 忉đao 忉đao 。 爾nhĩ 還hoàn 肯khẳng 麼ma 。 爾nhĩ 還hoàn 信tín 麼ma 。 尋tầm 常thường 著trước 寒hàn 著trước 熱nhiệt 。 些# 子tử 違vi 情tình 喫khiết 辛tân 受thọ 苦khổ 不bất 得đắc 卻khước 。 於ư 日nhật 用dụng 時thời 中trung 自tự 不bất 醒tỉnh 悟ngộ 。 整chỉnh 頓đốn 取thủ 心tâm 好hảo/hiếu 為vi 取thủ 身thân 好hảo/hiếu 。 百bách 年niên 如như 箭tiễn 富phú 貴quý 如như 夢mộng 。 恩ân 情tình 也dã 只chỉ 不bất 久cửu 。 百bách 年niên 無vô 多đa 日nhật 。 頭đầu 白bạch 是thị 病bệnh 來lai 。 病bệnh 是thị 業nghiệp 債trái 來lai 。 業nghiệp 債trái 是thị 死tử 來lai 。 死tử 是thị 地địa 獄ngục 來lai 。 爾nhĩ 莫mạc 道đạo 。 我ngã 為vi 人nhân 平bình 生sanh 好hảo/hiếu 心tâm 吉cát 善thiện 。 只chỉ 依y 本bổn 分phần/phân 不bất 作tác 惡ác 事sự 我ngã 無vô 罪tội 過quá 。 別biệt 教giáo 爾nhĩ 有hữu 箇cá 好hảo/hiếu 生sanh 處xứ 。 我ngã 即tức 今kim 朝triêu 未vị 信tín 爾nhĩ 在tại 何hà 故cố 爾nhĩ 平bình 等đẳng 在tại 甚thậm 處xứ 。 爾nhĩ 還hoàn 知tri 否phủ/bĩ 。 不bất 依y 佛Phật 法Pháp 。 一nhất 切thiết 法pháp 皆giai 是thị 邪tà 法pháp 外ngoại 道đạo 見kiến 解giải 。 更cánh 莫mạc 說thuyết 擔đảm 人nhân 擔đảm 。 我ngã 貪tham 色sắc 愛ái 財tài 餐xan 魚ngư 啖đạm 肉nhục 。 妄vọng 言ngôn 綺ỷ 語ngữ 。 日nhật 費phí 上thượng 事sự 罪tội 業nghiệp 極cực 深thâm 。 爾nhĩ 莫mạc 道đạo 。 我ngã 捨xả 財tài 造tạo 塔tháp 起khởi 殿điện 設thiết 僧Tăng 轉chuyển 經kinh 。 便tiện 為vi 長trường 久cửu 功công 德đức 。 以dĩ 此thử 為vi 實thật 。 未vị 可khả 託thác 倚ỷ 眾chúng 中trung 。 老lão 和hòa 尚thượng 也dã 為vi 爾nhĩ 不bất 得đắc 。 爾nhĩ 還hoàn 知tri 麼ma 。 爾nhĩ 有hữu 千thiên 般ban 萬vạn 種chủng 無vô 明minh 罪tội 業nghiệp 。 佛Phật 亦diệc 為vi 爾nhĩ 不bất 得đắc 。 須tu 是thị 爾nhĩ 自tự 家gia 著trước 力lực 前tiền 程# 自tự 辦biện 。 爾nhĩ 若nhược 作tác 一nhất 切thiết 有hữu 為vi 功công 德đức 。 只chỉ 是thị 造tạo 業nghiệp 增tăng 長trưởng 頑ngoan 福phước 。 不bất 生sanh 箇cá 清thanh 淨tịnh 知tri 見kiến 。 山sơn 僧Tăng 雖tuy 然nhiên 。 求cầu 得đắc 供cúng 養dường 日nhật 夜dạ 不bất 安an 為vi 慮lự 未vị 是thị 在tại 。 還hoàn 知tri 麼ma 。 一nhất 任nhậm 爾nhĩ 說thuyết 向hướng 諸chư 方phương 。 耆kỳ 宿túc 笑tiếu 我ngã 也dã 。 嫌hiềm 山sơn 僧Tăng 不bất 得đắc 。 欲dục 問vấn 爾nhĩ 施thí 主chủ 得đắc 錢tiền 處xứ 。 想tưởng 爾nhĩ 應ưng 不bất 濟tế 潤nhuận 於ư 人nhân 。 不bất 救cứu 拔bạt 貧bần 苦khổ 者giả 。 了liễu 得đắc 了liễu 取thủ 喫khiết 休hưu 。 了liễu 取thủ 著trước 休hưu 。 早tảo 修tu 行hành 休hưu 。 度độ 此thử 身thân 休hưu 。 悔hối 取thủ 心tâm 休hưu 。 悔hối 取thủ 心tâm 休hưu 伏phục 惟duy 珍trân 重trọng 。

景Cảnh 德Đức 傳Truyền 燈Đăng 錄Lục 卷quyển 第đệ 三tam 十thập