景Cảnh 德Đức 傳Truyền 燈Đăng 錄Lục
Quyển 0021
宋Tống 道Đạo 原Nguyên 纂Toản

景cảnh 德đức 傳truyền 燈đăng 錄lục 卷quyển 。 第đệ 二nhị 十thập 一nhất

吉cát 州châu 青thanh 原nguyên 山sơn 行Hành 思Tư 禪Thiền 師Sư 。 第đệ 七thất 世thế 上thượng

-# 福phước 州châu 玄huyền 沙sa 師sư 備bị 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 十thập 三tam 人nhân

-# 漳# 州châu 羅La 漢Hán 院viện 桂quế 琛# 禪thiền 師sư

-# 福phước 州châu 安an 國quốc 慧tuệ 球# 禪thiền 師sư

-# 杭# 州châu 天thiên 龍long 重trọng/trùng 機cơ 禪thiền 師sư

-# 福phước 州châu 僊tiên 宗tông 契khế 符phù 禪thiền 師sư

-# 婺# 州châu 國quốc 泰thái 瑫# 禪thiền 師sư

-# 衡hành 嶽nhạc 南nam 臺đài 誠thành 禪thiền 師sư

-# 福phước 州châu 白bạch 龍long 道đạo 希hy 禪thiền 師sư

-# 福phước 州châu 螺loa 峯phong 沖# 奧áo 禪thiền 師sư

-# 泉tuyền 州châu 睡thụy 龍long 山sơn 和hòa 尚thượng

-# 天thiên 台thai 雲vân 峯phong 光quang 緒tự 禪thiền 師sư

-# 福phước 州châu 大đại 章chương 山sơn 契khế 如như 庵am 主chủ

-# 福phước 州châu 永vĩnh 興hưng 祿lộc 和hòa 尚thượng

-# 天thiên 台thai 國quốc 清thanh 師sư 靜tĩnh 上thượng 座tòa (# 已dĩ 上thượng 十thập 三tam 人nhân 見kiến 錄lục )#

-# 福phước 州châu 長trường/trưởng 慶khánh 慧tuệ 稜lăng 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 二nhị 十thập 六lục 人nhân

-# 泉tuyền 州châu 招chiêu 慶khánh 道đạo 匡khuông 禪thiền 師sư

-# 杭# 州châu 龍long 華hoa 彥ngạn 球# 禪thiền 師sư

-# 杭# 州châu 保bảo 安an 連liên 禪thiền 師sư

-# 福phước 州châu 報báo 慈từ 光quang 雲vân 禪thiền 師sư

-# 廬lư 山sơn 開khai 先tiên 紹thiệu 宗tông 禪thiền 師sư

-# 婺# 州châu 報báo 恩ân 寶bảo 資tư 禪thiền 師sư

-# 杭# 州châu 傾khuynh 心tâm 法pháp 瑫# 禪thiền 師sư

-# 福phước 州châu 水thủy 陸lục 洪hồng 儼nghiễm 禪thiền 師sư

-# 杭# 州châu 廣quảng 嚴nghiêm 咸hàm 澤trạch 禪thiền 師sư

-# 福phước 州châu 報báo 慈từ 慧tuệ 朗lãng 禪thiền 師sư

-# 福phước 州châu 長trường/trưởng 慶khánh 常thường 慧tuệ 禪thiền 師sư

-# 福phước 州châu 石thạch 佛Phật 院viện 靜tĩnh 禪thiền 師sư

-# 處xứ 州châu 翠thúy 峯phong 從tùng 欣hân 禪thiền 師sư

-# 福phước 州châu 枕chẩm 峯phong 青thanh 換hoán 禪thiền 師sư

-# 福phước 州châu 東đông 禪thiền 契khế 訥nột 禪thiền 師sư

-# 福phước 州châu 長trường/trưởng 慶khánh 弘hoằng 辯biện 大đại 師sư

-# 福phước 州châu 東đông 禪thiền 可khả 隆long 大đại 師sư

-# 福phước 州châu 僊tiên 宗tông 守thủ 玭# 禪thiền 師sư

-# 撫phủ 州châu 永vĩnh 安an 懷hoài 烈liệt 大đại 師sư

-# 福phước 州châu 閩# 山sơn 令linh 含hàm 禪thiền 師sư

-# 新tân 羅la 龜quy 山sơn 和hòa 尚thượng

-# 吉cát 州châu 龍long 須tu 山sơn 道đạo 殷ân 禪thiền 師sư

-# 福phước 州châu 祥tường 光quang 澄trừng 靜tĩnh 禪thiền 師sư

-# 襄tương 州châu 鷲thứu 嶺lĩnh 明minh 遠viễn 禪thiền 師sư

-# 杭# 州châu 報báo 慈từ 從tùng 瓌khôi 禪thiền 師sư

-# 杭# 州châu 龍long 華hoa 契khế 盈doanh 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 二nhị 十thập 六lục 人nhân 見kiến 錄lục )#

-# 杭# 州châu 龍long 冊sách 寺tự 道đạo 怤# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 五ngũ 人nhân

-# 越việt 州châu 清thanh 化hóa 山sơn 師sư 訥nột 禪thiền 師sư

-# 衢cù 州châu 南nam 禪thiền 遇ngộ 緣duyên 禪thiền 師sư

-# 復phục 州châu 資tư 福phước 智trí 遠viễn 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 三tam 人nhân 見kiến 錄lục )#

-# 筠# 州châu 洞đỗng 山sơn 龜quy 端đoan 禪thiền 師sư

-# 溫ôn 州châu 景cảnh 豐phong 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 二nhị 人nhân 無vô 機cơ 緣duyên 語ngữ 句cú 不bất 錄lục )#

-# 信tín 州châu 鵝nga 湖hồ 智trí 孚phu 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 一nhất 人nhân

-# 法pháp 進tiến 禪thiền 師sư (# 一nhất 人nhân 無vô 機cơ 緣duyên 語ngữ 句cú 不bất 錄lục )#

-# 漳# 州châu 報báo 恩ân 懷hoài 嶽nhạc 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 一nhất 人nhân

-# 潭đàm 州châu 妙diệu 濟tế 師sư 浩hạo 禪thiền 師sư (# 一nhất 人nhân 見kiến 錄lục )#

-# 福phước 州châu 鼓cổ 山sơn 神thần 晏# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 十thập 一nhất 人nhân

-# 杭# 州châu 天Thiên 竺Trúc 山sơn 子tử 儀nghi 禪thiền 師sư

-# 建kiến 州châu 白bạch 雲vân 智trí 作tác 禪thiền 師sư

-# 福phước 州châu 鼓cổ 山sơn 智trí 嚴nghiêm 禪thiền 師sư

-# 福phước 州châu 龍long 山sơn 智trí 嵩tung 禪thiền 師sư

-# 泉tuyền 州châu 鳳phượng 凰hoàng 山sơn 強cường/cưỡng 禪thiền 師sư

-# 福phước 州châu 龍long 山sơn 文văn 義nghĩa 禪thiền 師sư

-# 福phước 州châu 鼓cổ 山sơn 智trí 嶽nhạc 禪thiền 師sư

-# 襄tương 州châu 定định 慧tuệ 和hòa 尚thượng

-# 福phước 州châu 鼓cổ 山sơn 清thanh 諤# 禪thiền 師sư

-# 金kim 陵lăng 淨tịnh 德đức 沖# 煦hú 禪thiền 師sư

-# 金kim 陵lăng 報báo 恩ân 院viện 清thanh 護hộ 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 十thập 一nhất 人nhân 見kiến 錄lục )#

吉cát 州châu 青thanh 原nguyên 山sơn 行Hành 思Tư 禪Thiền 師Sư 。 第đệ 七thất 世thế 上thượng

前tiền 福phước 州châu 玄huyền 沙sa 師sư 備bị 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

漳# 州châu 羅La 漢Hán 院viện 桂quế 琛# 禪thiền 師sư 常thường 山sơn 人nhân 也dã 。 姓tánh 李# 氏thị 。 為vi 童đồng 兒nhi 時thời 日nhật 一nhất 素tố 食thực 。 出xuất 言ngôn 有hữu 異dị 。 既ký 冠quan 辭từ 親thân 事sự 本bổn 府phủ 萬vạn 歲tuế 寺tự 無vô 相tướng 大đại 師sư 。 披phi 削tước 登đăng 戒giới 學học 毘tỳ 尼ni 。 一nhất 日nhật 為vi 眾chúng 升thăng 臺đài 宣tuyên 戒giới 本bổn 布bố 薩tát 已dĩ 。 乃nãi 曰viết 。 持trì 犯phạm 但đãn 律luật 身thân 而nhi 已dĩ 。 非phi 真chân 解giải 脫thoát 也dã 。 依y 文văn 作tác 解giải 豈khởi 發phát 聖thánh 乎hồ 。 於ư 是thị 訪phỏng 南nam 宗tông 。 初sơ 謁yết 雲vân 居cư 雪tuyết 峯phong 參tham 訊tấn 勤cần 恪khác 。 然nhiên 猶do 未vị 有hữu 所sở 見kiến 。 後hậu 造tạo 玄huyền 沙sa 宗tông 一nhất 大đại 師sư 。 一nhất 言ngôn 啟khải 發phát 廓khuếch 爾nhĩ 無vô 惑hoặc 。 玄huyền 沙sa 嘗thường 問vấn 曰viết 。 三tam 界giới 唯duy 心tâm 。 汝nhữ 作tác 麼ma 生sanh 會hội 。 師sư 指chỉ 倚ỷ 子tử 曰viết 。 和hòa 尚thượng 喚hoán 遮già 箇cá 作tác 什thập 麼ma 。 玄huyền 沙sa 曰viết 。 倚ỷ 子tử 。 曰viết 和hòa 尚thượng 不bất 會hội 。 三tam 界giới 唯duy 心tâm 。 玄huyền 沙sa 曰viết 。 我ngã 喚hoán 遮già 箇cá 作tác 竹trúc 木mộc 。 汝nhữ 喚hoán 作tác 什thập 麼ma 。 曰viết 桂quế 琛# 亦diệc 喚hoán 作tác 竹trúc 木mộc 。 玄huyền 沙sa 曰viết 。 盡tận 大đại 地địa 覓mịch 一nhất 箇cá 會hội 佛Phật 法Pháp 底để 人nhân 不bất 可khả 得đắc 。 師sư 自tự 爾nhĩ 愈dũ 加gia 激kích 勵lệ 。 玄huyền 沙sa 每mỗi 因nhân 誘dụ 迪# 學học 者giả 流lưu 。 出xuất 諸chư 三tam 昧muội 。 皆giai 命mạng 師sư 為vi 助trợ 發phát 。 師sư 雖tuy 處xứ 眾chúng 韜# 晦hối 。 然nhiên 聲thanh 譽dự 甚thậm 遠viễn 。

時thời 漳# 牧mục 王vương 公công 請thỉnh 於ư 閩# 城thành 西tây 之chi 石thạch 山sơn 建kiến 精tinh 舍xá 曰viết 地địa 藏tạng 。 請thỉnh 師sư 駐trú 錫tích 焉yên 。 僅cận 逾du 一nhất 紀kỷ 後hậu 遷thiên 止chỉ 漳# 州châu 羅La 漢Hán 院viện 。 大đại 闡xiển 玄huyền 要yếu 學học 徒đồ 臻trăn 湊thấu 。 師sư 上thượng 堂đường 曰viết 。 宗tông 門môn 玄huyền 妙diệu 為vi 當đương 只chỉ 恁nhẫm 麼ma 也dã 。 更cánh 別biệt 有hữu 奇kỳ 特đặc 。 若nhược 別biệt 有hữu 奇kỳ 特đặc 。 汝nhữ 且thả 舉cử 箇cá 什thập 麼ma 。 若nhược 無vô 去khứ 。 不bất 可khả 將tương 三tam 箇cá 字tự 便tiện 當đương 卻khước 宗tông 乘thừa 也dã 。 何hà 者giả 三tam 箇cá 字tự 。 謂vị 宗tông 教giáo 乘thừa 也dã 。 汝nhữ 才tài 道đạo 著trước 宗tông 乘thừa 便tiện 是thị 宗tông 乘thừa 。 道đạo 著trước 教giáo 乘thừa 便tiện 是thị 教giáo 乘thừa 。 禪thiền 德đức 佛Phật 法Pháp 宗tông 乘thừa 元nguyên 來lai 由do 汝nhữ 口khẩu 裏lý 。 安an 立lập 名danh 字tự 。 作tác 取thủ 說thuyết 取thủ 便tiện 是thị 也dã 。 斯tư 須tu 向hướng 遮già 裏lý 說thuyết 平bình 說thuyết 實thật 說thuyết 圓viên 說thuyết 常thường 。 禪thiền 德đức 。 汝nhữ 喚hoán 什thập 麼ma 作tác 平bình 實thật 。 把bả 什thập 麼ma 作tác 圓viên 常thường 。 傍bàng 家gia 行hành 脚cước 理lý 須tu 甄chân 別biệt 。 莫mạc 相tương 埋mai 沒một 。 得đắc 些# 聲thanh 色sắc 名danh 字tự 貯trữ 在tại 心tâm 頭đầu 。 道đạo 我ngã 會hội 解giải 善thiện 能năng 揀giản 辨biện 。 汝nhữ 且thả 會hội 箇cá 什thập 麼ma 。 揀giản 箇cá 什thập 麼ma 。 記ký 持trì 得đắc 底để 是thị 名danh 字tự 。 揀giản 辨biện 得đắc 底để 是thị 聲thanh 色sắc 。 若nhược 不bất 是thị 聲thanh 色sắc 名danh 字tự 。 汝nhữ 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 記ký 持trì 揀giản 辨biện 。 風phong 吹xuy 松tùng 樹thụ 也dã 是thị 聲thanh 。 蝦hà 蟇# 老lão 鴉# 也dã 是thị 聲thanh 。 何hà 不bất 那na 裏lý 聽thính 取thủ 揀giản 擇trạch 去khứ 。 若nhược 那na 裏lý 有hữu 箇cá 意ý 度độ 模mô 樣# 。 只chỉ 如như 老lão 師sư 口khẩu 裏lý 。 又hựu 有hữu 多đa 少thiểu 意ý 度độ 與dữ 上thượng 坐tọa 。 莫mạc 錯thác 。 即tức 今kim 聲thanh 色sắc 摐# 摐# 地địa 。 為vi 當đương 相tương 及cập 不bất 相tương 及cập 。 若nhược 相tương 及cập 即tức 汝nhữ 靈linh 性tánh 。 金kim 剛cang 祕bí 密mật 。 應ưng 有hữu 壞hoại 滅diệt 去khứ 也dã 。 何hà 以dĩ 如như 此thử 。 為vi 聲thanh 貫quán 破phá 汝nhữ 耳nhĩ 。 色sắc 穿xuyên 破phá 汝nhữ 眼nhãn 。 緣duyên 即tức 塞tắc 卻khước 汝nhữ 幻huyễn 妄vọng 。 走tẩu 殺sát 汝nhữ 聲thanh 色sắc 體thể 爾nhĩ 不bất 容dung 也dã 。 若nhược 不bất 相tương 及cập 。 又hựu 什thập 麼ma 處xứ 得đắc 聲thanh 色sắc 來lai 。 會hội 麼ma 。 相tương 及cập 不bất 相tương 及cập 試thí 裁tài 辨biện 看khán 。 少thiểu 間gian 又hựu 道đạo 。 是thị 圓viên 常thường 平bình 實thật 什thập 麼ma 人nhân 恁nhẫm 道đạo 。 未vị 是thị 黃hoàng 夷di 村thôn 裏lý 漢hán 解giải 恁nhẫm 麼ma 說thuyết 。 是thị 他tha 古cổ 聖thánh 垂thùy 些# 子tử 相tương 助trợ 顯hiển 發phát 。 今kim 時thời 不bất 識thức 好hảo 惡ác 。 便tiện 安an 圓viên 實thật 。 道đạo 我ngã 別biệt 有hữu 宗tông 風phong 玄huyền 妙diệu 。 釋Thích 迦Ca 佛Phật 無vô 舌thiệt 頭đầu 。 不bất 如như 汝nhữ 些# 子tử 便tiện 恁nhẫm 麼ma 點điểm 胸hung 。 若nhược 論luận 殺sát 盜đạo 婬dâm 罪tội 。 雖tuy 重trọng/trùng 猶do 輕khinh 尚thượng 有hữu 歇hiết 時thời 。 此thử 箇cá 謗báng 般Bát 若Nhã 瞎hạt 卻khước 眾chúng 生sanh 眼nhãn 。 入nhập 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 吞thôn 鐵thiết 丸hoàn 。 莫mạc 將tương 為vi 等đẳng 閑nhàn 。 所sở 以dĩ 古cổ 人nhân 道đạo 。 過quá 在tại 化hóa 主chủ 不bất 干can 汝nhữ 事sự 。 珍trân 重trọng 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 羅La 漢Hán 一nhất 句cú 。 師sư 曰viết 。 我ngã 若nhược 向hướng 爾nhĩ 道đạo 成thành 兩lưỡng 句cú 也dã 。 問vấn 不bất 會hội 底để 人nhân 來lai 師sư 還hoàn 接tiếp 否phủ/bĩ 。 師sư 曰viết 。 誰thùy 是thị 不bất 會hội 者giả 。 曰viết 適thích 來lai 道đạo 了liễu 也dã 。 師sư 曰viết 。 莫mạc 自tự 屈khuất 。 問vấn 八bát 字tự 不bất 成thành 以dĩ 字tự 不bất 是thị 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 實thật 不bất 會hội 。 曰viết 學học 人nhân 實thật 不bất 會hội 。 師sư 曰viết 。 看khán 取thủ 下hạ 頭đầu 注chú 脚cước 。 問vấn 如như 何hà 是thị 沙Sa 門Môn 正chánh 命mạng 食thực 。 師sư 曰viết 。 喫khiết 得đắc 麼ma 。 曰viết 欲dục 喫khiết 此thử 食thực 。 作tác 何hà 方phương 便tiện 。 師sư 曰viết 。 塞tắc 卻khước 爾nhĩ 口khẩu 。 問vấn 如như 何hà 是thị 羅La 漢Hán 家gia 風phong 。 師sư 曰viết 。 不bất 向hướng 爾nhĩ 道đạo 。 曰viết 為vi 什thập 麼ma 不bất 道đạo 。 師sư 曰viết 。 是thị 我ngã 家gia 風phong 。 問vấn 如như 何hà 是thị 法Pháp 王Vương 身thân 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 今kim 是thị 什thập 麼ma 身thân 。 曰viết 恁nhẫm 麼ma 即tức 無vô 身thân 也dã 。 師sư 曰viết 。 苦khổ 痛thống 深thâm 。 師sư 上thượng 堂đường 才tài 坐tọa 。 有hữu 二nhị 僧Tăng 一nhất 時thời 禮lễ 拜bái 。 師sư 曰viết 。 俱câu 錯thác 。 問vấn 如như 何hà 是thị 撲phác 不bất 破phá 底để 句cú 。 師sư 曰viết 撲phác 。 問vấn 一nhất 佛Phật 出xuất 世thế 。 普phổ 為vi 群quần 生sanh 。 和hòa 尚thượng 今kim 日nhật 為vi 箇cá 什thập 麼ma 。 師sư 曰viết 。 什thập 麼ma 處xứ 遇ngộ 一nhất 佛Phật 。 曰viết 恁nhẫm 麼ma 即tức 學học 人nhân 罪tội 過quá 。 師sư 曰viết 。 謹cẩn 退thoái 。 問vấn 如như 何hà 是thị 羅La 漢Hán 家gia 風phong 。 師sư 曰viết 。 表biểu 裏lý 看khán 取thủ 。 問vấn 如như 何hà 是thị 諸chư 聖thánh 玄huyền 旨chỉ 。 師sư 曰viết 。 四tứ 楞lăng 塌# 地địa 。 問vấn 大đại 事sự 未vị 肯khẳng 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 由do 汝nhữ 。 問vấn 如như 何hà 是thị 十thập 方phương 眼nhãn 。 師sư 曰viết 眨# 上thượng 眉mi 毛mao 著trước 。 問vấn 因nhân 請thỉnh 保bảo 福phước 齋trai 令linh 人nhân 去khứ 傳truyền 語ngữ 曰viết 。 請thỉnh 和hòa 尚thượng 慈từ 悲bi 降giáng/hàng 重trọng/trùng 。 保bảo 福phước 曰viết 。 慈từ 悲bi 為vi 阿a 誰thùy 。 師sư 曰viết 。 和hòa 尚thượng 恁nhẫm 麼ma 道đạo 渾hồn 是thị 不bất 慈từ 悲bi 。 師sư 翫ngoạn 月nguyệt 乃nãi 曰viết 。 雲vân 動động 有hữu 雨vũ 去khứ 。 有hữu 僧Tăng 曰viết 。 不bất 是thị 雲vân 動động 是thị 風phong 動động 。 師sư 曰viết 。 我ngã 道đạo 雲vân 亦diệc 不bất 動động 風phong 亦diệc 不bất 動động 。 僧Tăng 曰viết 。 和hòa 尚thượng 適thích 來lai 又hựu 道đạo 雲vân 動động 。 師sư 曰viết 。 阿a 誰thùy 罪tội 過quá 。 師sư 見kiến 僧Tăng 來lai 舉cử 拂phất 子tử 曰viết 。 還hoàn 會hội 麼ma 。 僧Tăng 曰viết 。 謝tạ 和hòa 尚thượng 慈từ 悲bi 示thị 學học 人nhân 。 師sư 曰viết 。 見kiến 我ngã 竪thụ 拂phất 子tử 便tiện 道đạo 示thị 學học 人nhân 。 汝nhữ 每mỗi 日nhật 見kiến 山sơn 見kiến 水thủy 可khả 不bất 示thị 汝nhữ 。 師sư 又hựu 見kiến 僧Tăng 來lai 舉cử 拂phất 子tử 。 其kỳ 僧Tăng 讚tán 歎thán 禮lễ 拜bái 。 師sư 曰viết 。 見kiến 我ngã 竪thụ 拂phất 子tử 便tiện 。 禮lễ 拜bái 讚tán 歎thán 。 那na 裏lý 掃tảo 地địa 竪thụ 起khởi 掃tảo 箒trửu 。 為vi 什thập 麼ma 不bất 讚tán 歎thán (# 玄huyền 覺giác 云vân 。 一nhất 般ban 竪thụ 起khởi 拂phất 子tử 拈niêm 一nhất 種chủng 物vật 。 有hữu 肯khẳng 底để 有hữu 不bất 肯khẳng 底để 道Đạo 理lý 。 且thả 道đạo 利lợi 害hại 在tại 什thập 麼ma 處xứ )# 僧Tăng 問vấn 。 承thừa 教giáo 有hữu 言ngôn 。 若nhược 見kiến 諸chư 相tướng 非phi 相tướng 。 則tắc 見kiến 如Như 來Lai 。 如như 何hà 是thị 非phi 相tướng 。 師sư 曰viết 。 燈đăng 籠lung 子tử 。 問vấn 如như 何hà 是thị 出xuất 家gia 。 師sư 曰viết 。 喚hoán 什thập 麼ma 作tác 家gia 。 師sư 問vấn 僧Tăng 。 什thập 麼ma 處xứ 來lai 。 曰viết 秦tần 州châu 來lai 。 師sư 曰viết 。 將tương 得đắc 什thập 麼ma 物vật 來lai 。 曰viết 不bất 將tương 得đắc 物vật 來lai 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 為vi 什thập 麼ma 對đối 眾chúng 謾man 語ngữ 。 其kỳ 僧Tăng 無vô 語ngữ 。 師sư 卻khước 問vấn 。 秦tần 州châu 豈khởi 不bất 是thị 出xuất 鸚anh 鵡vũ 。 僧Tăng 曰viết 。 鸚anh 鵡vũ 出xuất 在tại 隴# 州châu 。 師sư 曰viết 。 也dã 不bất 較giảo 多đa 。 師sư 問vấn 僧Tăng 。 什thập 麼ma 處xứ 來lai 。 曰viết 報báo 恩ân 來lai 。 師sư 曰viết 。 何hà 不bất 且thả 在tại 彼bỉ 中trung 。 僧Tăng 曰viết 。 僧Tăng 家gia 不bất 定định 師sư 曰viết 。 既ký 是thị 僧Tăng 家gia 為vi 什thập 麼ma 不bất 定định 。 僧Tăng 無vô 對đối (# 玄huyền 覺giác 代đại 云vân 。 謝tạ 和hòa 尚thượng 顧cố 問vấn )# 師sư 住trụ 地địa 藏tạng 時thời 僧Tăng 報báo 云vân 。 保bảo 福phước 和hòa 尚thượng 已dĩ 遷thiên 化hóa 也dã 。 師sư 曰viết 。 保bảo 福phước 遷thiên 化hóa 地địa 藏tạng 入nhập 塔tháp (# 僧Tăng 問vấn 法Pháp 眼nhãn 。 古cổ 人nhân 意ý 旨chỉ 如như 何hà 。 法Pháp 眼nhãn 云vân 。 蒼thương 天thiên 蒼thương 天thiên )# 後hậu 王vương 公công 上thượng 雪tuyết 峯phong 施thí 眾chúng 僧Tăng 衣y 時thời 。 有hữu 從tùng 弇# 上thượng 坐tọa 者giả 不bất 在tại 。 有hữu 師sư 弟đệ 代đại 上thượng 名danh 受thọ 衣y 。 弇# 歸quy 。 師sư 弟đệ 曰viết 。 某mỗ 甲giáp 為vi 師sư 兄huynh 上thượng 名danh 了liễu 。 弇# 曰viết 。 汝nhữ 道đạo 我ngã 名danh 什thập 麼ma 。 師sư 弟đệ 無vô 對đối 。 師sư 代đại 云vân 。 師sư 兄huynh 得đắc 恁nhẫm 麼ma 貪tham 。 又hựu 云vân 。 什thập 麼ma 處xứ 是thị 貪tham 處xứ 。 師sư 又hựu 代đại 云vân 。 兩lưỡng 度độ 上thượng 名danh (# 雲vân 居cư 錫tích 云vân 。 什thập 麼ma 處xứ 是thị 弇# 上thượng 坐tọa 兩lưỡng 度độ 上thượng 名danh 處xứ )# 師sư 與dữ 長trường/trưởng 慶khánh 保bảo 福phước 入nhập 州châu 見kiến 牡# 丹đan 障chướng 子tử 。 保bảo 福phước 云vân 。 好hảo/hiếu 一nhất 朵đóa 牡# 丹đan 花hoa 。 長trường/trưởng 慶khánh 云vân 。 莫mạc 眼nhãn 花hoa 。 師sư 曰viết 可khả 惜tích 許hứa 一nhất 朵đóa 花hoa (# 玄huyền 覺giác 云vân 。 三Tam 尊Tôn 宿túc 語ngữ 還hoàn 有hữu 親thân 疎sơ 也dã 無vô 。 只chỉ 如như 羅La 漢Hán 恁nhẫm 麼ma 道đạo 落lạc 在tại 什thập 麼ma 處xứ )# 師sư 問vấn 僧Tăng 。 汝nhữ 在tại 招chiêu 慶khánh 有hữu 什thập 麼ma 異dị 聞văn 底để 事sự 試thí 舉cử 看khán 。 僧Tăng 曰viết 。 不bất 敢cảm 錯thác 舉cử 。 師sư 曰viết 。 真chân 實thật 底để 事sự 作tác 麼ma 生sanh 舉cử 。 僧Tăng 曰viết 。 和hòa 尚thượng 因nhân 什thập 麼ma 如như 此thử 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 話thoại 墮đọa 也dã 。 眾chúng 僧Tăng 晚vãn 參tham 聞văn 角giác 聲thanh 。 師sư 曰viết 。 羅La 漢Hán 三tam 日nhật 一nhất 度độ 上thượng 堂đường 。 王vương 太thái 傅phó/phụ 二nhị 時thời 相tương 助trợ 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 學học 人nhân 本bổn 來lai 師sư 。 曰viết 。 是thị 心tâm 汝nhữ 本bổn 來lai 心tâm 。 僧Tăng 問vấn 。 師sư 居cư 寶bảo 座tòa 。 說thuyết 法Pháp 度độ 人nhân 。 未vị 審thẩm 度độ 什thập 麼ma 人nhân 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 也dã 居cư 寶bảo 座tòa 度độ 什thập 麼ma 人nhân 。 僧Tăng 問vấn 。 鏡kính 裏lý 看khán 形hình 見kiến 不bất 難nan 。 如như 何hà 是thị 鏡kính 。 師sư 曰viết 。 還hoàn 見kiến 形hình 麼ma 。 僧Tăng 問vấn 。 但đãn 得đắc 本bổn 莫mạc 愁sầu 末mạt 。 如như 何hà 是thị 末mạt 。 師sư 曰viết 。 總tổng 有hữu 也dã 。 師sư 因nhân 疾tật 。 僧Tăng 問vấn 。 和hòa 尚thượng 尊tôn 候hậu 較giảo 否phủ/bĩ 。 師sư 以dĩ 杖trượng 拄trụ 地địa 曰viết 。 汝nhữ 道đạo 遮già 箇cá 還hoàn 痛thống 否phủ/bĩ 。 僧Tăng 曰viết 。 和hòa 尚thượng 問vấn 阿a 誰thùy 。 師sư 曰viết 。 問vấn 汝nhữ 。 僧Tăng 曰viết 。 還hoàn 痛thống 否phủ/bĩ 。 師sư 曰viết 。 元nguyên 來lai 共cộng 我ngã 作tác 道Đạo 理lý 。 師sư 後hậu 唐đường 天thiên 成thành 三tam 年niên 戊# 子tử 秋thu 復phục 屆giới 閩# 城thành 舊cựu 止chỉ 遍biến 遊du 近cận 城thành 梵Phạm 宇vũ 已dĩ 。 俄nga 示thị 疾tật 數sổ 日nhật 安an 坐tọa 告cáo 終chung 。 壽thọ 六lục 十thập 有hữu 二nhị 。 臘lạp 四tứ 十thập 。 荼đồ 毘tỳ 收thu 舍xá 利lợi 建kiến 塔tháp 于vu 院viện 之chi 西tây 隅ngung 稟bẩm 遺di 教giáo 也dã 。 清thanh 泰thái 二nhị 年niên 乙ất 未vị 十thập 二nhị 月nguyệt 望vọng 日nhật 入nhập 塔tháp 。 諡thụy 曰viết 真chân 應ưng 禪thiền 師sư 。

福phước 州châu 臥ngọa 龍long 山sơn 安an 國quốc 院viện 慧tuệ 球# 寂tịch 照chiếu 禪thiền 師sư (# 第đệ 二nhị 世thế 住trụ 亦diệc 曰viết 中trung 塔tháp )# 泉tuyền 州châu 莆# 田điền 人nhân 也dã 。 龜quy 洋dương 山sơn 出xuất 家gia 。 玄huyền 沙sa 室thất 中trung 參tham 訊tấn 居cư 首thủ 。 因nhân 問vấn 。 如như 何hà 是thị 第đệ 一nhất 月nguyệt 。 玄huyền 沙sa 曰viết 。 用dụng 汝nhữ 箇cá 月nguyệt 作tác 麼ma 。 師sư 從tùng 此thử 悟ngộ 入nhập 。 梁lương 開khai 平bình 二nhị 年niên 玄huyền 沙sa 將tương 示thị 滅diệt 。 閩# 帥súy 王vương 氏thị 遣khiển 子tử 至chí 問vấn 疾tật 。 仍nhưng 請thỉnh 密mật 示thị 繼kế 踵chủng 說thuyết 法Pháp 者giả 誰thùy 乎hồ 。 玄huyền 沙sa 曰viết 。 球# 子tử 得đắc 。 王vương 氏thị 默mặc 記ký 遺di 旨chỉ 乃nãi 問vấn 鼓cổ 山sơn 國quốc 師sư 曰viết 。 臥ngọa 龍long 法pháp 席tịch 孰thục 當đương 其kỳ 任nhậm 。 鼓cổ 山sơn 舉cử 城thành 下hạ 宿túc 德đức 。 具cụ 道Đạo 眼nhãn 者giả 十thập 有hữu 二nhị 人nhân 。 皆giai 堪kham 出xuất 世thế 。 王vương 氏thị 亦diệc 默mặc 之chi 。 至chí 開khai 堂đường 日nhật 官quan 寮liêu 與dữ 僧Tăng 侶lữ 俱câu 會hội 法pháp 筵diên 。 王vương 氏thị 忽hốt 問vấn 眾chúng 曰viết 。 誰thùy 是thị 球# 上thượng 座tòa 。 於ư 是thị 眾chúng 人nhân 指chỉ 出xuất 師sư 。 王vương 氏thị 便tiện 請thỉnh 陞thăng 座tòa 。 師sư 良lương 久cửu 謂vị 眾chúng 曰viết 。 莫mạc 嫌hiềm 寂tịch 寞mịch 。 莫mạc 道đạo 不bất 堪kham 。 未vị 詳tường 涯nhai 際tế 作tác 麼ma 生sanh 論luận 量lượng 。 所sở 以dĩ 尋tầm 常thường 用dụng 其kỳ 音âm 響hưởng 。 聊liêu 撥bát 一nhất 兩lưỡng 下hạ 助trợ 他tha 機cơ 發phát 道đạo 。 盡tận 十thập 方phương 世thế 界giới 。 覓mịch 一nhất 人nhân 為vi 伴bạn 侶lữ 不bất 可khả 得đắc 。 僧Tăng 問vấn 。 佛Phật 法Pháp 大đại 意ý 從tùng 何hà 方phương 便tiện 頓đốn 入nhập 。 師sư 曰viết 。 入nhập 是thị 方phương 便tiện 。 問vấn 雲vân 自tự 何hà 山sơn 起khởi 風phong 從tùng 何hà 澗giản 生sanh 。 師sư 曰viết 。 盡tận 力lực 施thí 為vi 不bất 離ly 中trung 塔tháp 。 師sư 上thượng 堂đường 謂vị 眾chúng 曰viết 。 我ngã 此thử 間gian 粥chúc 飯phạn 因nhân 緣duyên 為vi 兄huynh 弟đệ 舉cử 唱xướng 終chung 是thị 不bất 常thường 。 欲dục 得đắc 省tỉnh 要yếu 。 卻khước 是thị 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 與dữ 汝nhữ 發phát 明minh 。 其kỳ 道đạo 既ký 常thường 亦diệc 能năng 究cứu 竟cánh 。 若nhược 從tùng 文Văn 殊Thù 門môn 入nhập 者giả 。 一nhất 切thiết 無vô 為vi 。 土thổ/độ 木mộc 瓦ngõa 礫lịch 助trợ 汝nhữ 發phát 機cơ 。 若nhược 從tùng 觀quán 音âm 門môn 入nhập 者giả 。 一nhất 切thiết 音âm 響hưởng 。 蝦hà 蟇# 蚯# 蚓# 助trợ 汝nhữ 發phát 機cơ 。 若nhược 從tùng 普phổ 賢hiền 門môn 入nhập 者giả 。 不bất 動động 步bộ 而nhi 到đáo 。 我ngã 以dĩ 此thử 三tam 門môn 方phương 便tiện 示thị 汝nhữ 。 如như 將tương 一nhất 隻chỉ 折chiết 箸trứ 攪giảo 大đại 海hải 水thủy 。 令linh 彼bỉ 魚ngư 龍long 知tri 水thủy 為vi 命mạng 。 會hội 麼ma 。 若nhược 無vô 智trí 眼nhãn 而nhi 審thẩm 諦đế 之chi 。 任nhậm 汝nhữ 百bách 般bát 巧xảo 妙diệu 不bất 為vi 究cứu 竟cánh 。 僧Tăng 問vấn 。 學học 人nhân 近cận 入nhập 叢tùng 林lâm 不bất 明minh 己kỷ 事sự 乞khất 師sư 指chỉ 示thị 。 師sư 以dĩ 杖trượng 指chỉ 之chi 曰viết 。 會hội 麼ma 。 曰viết 不bất 會hội 。 師sư 曰viết 。 我ngã 恁nhẫm 麼ma 為vì 汝nhữ 卻khước 成thành 抑ức 屈khuất 人nhân 。 還hoàn 知tri 麼ma 。 若nhược 約ước 當đương 人nhân 分phần/phân 上thượng 。 從tùng 來lai 底để 事sự 不bất 論luận 初sơ 入nhập 叢tùng 林lâm 。 及cập 過quá 去khứ 諸chư 佛Phật 。 不bất 曾tằng 乏phạp 少thiểu 。 如như 大đại 海hải 水thủy 。 一nhất 切thiết 魚ngư 龍long 初sơ 生sanh 及cập 至chí 老lão 死tử 。 所sở 受thọ 用dụng 水thủy 。 悉tất 皆giai 平bình 等đẳng 。 問vấn 不bất 謬mậu 正chánh 宗tông 請thỉnh 師sư 真chân 實thật 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 替thế 我ngã 道đạo 。 僧Tăng 曰viết 。 或hoặc 有hữu 不bất 辨biện 者giả 作tác 麼ma 生sanh 。 師sư 曰viết 。 待đãi 不bất 辨biện 者giả 來lai 。 問vấn 諸chư 佛Phật 還hoàn 有hữu 師sư 否phủ/bĩ 。 師sư 曰viết 有hữu 。 僧Tăng 曰viết 。 如như 何hà 是thị 諸chư 佛Phật 師sư 。 師sư 曰viết 。 一nhất 切thiết 人nhân 識thức 不bất 得đắc 。 師sư 上thượng 堂đường 良lương 久cửu 。 有hữu 僧Tăng 出xuất 禮lễ 拜bái 。 師sư 曰viết 。 莫mạc 教giáo 髑độc 髏lâu 拶# 損tổn 。 問vấn 如như 何hà 是thị 靈linh 山sơn 會hội 上thượng 事sự 。 師sư 曰viết 。 少thiểu 得đắc 靈linh 利lợi 底để 。 僧Tăng 曰viết 。 忽hốt 遇ngộ 靈linh 利lợi 底để 作tác 麼ma 生sanh 。 師sư 曰viết 。 遮già 懵mộng 懂đổng 師sư 上thượng 堂đường 示thị 眾chúng 曰viết 。 諸chư 人nhân 若nhược 要yếu 商thương 量lượng 。 向hướng 髑độc 髏lâu 後hậu 通thông 取thủ 消tiêu 息tức 來lai 相tương/tướng 共cộng 商thương 量lượng 。 遮già 裏lý 不bất 曾tằng 障chướng 人nhân 光quang 明minh 。 問vấn 從tùng 上thượng 宗tông 乘thừa 事sự 如như 何hà 。 師sư 良lương 久cửu 。 僧Tăng 再tái 問vấn 。 師sư 便tiện 喝hát 出xuất 。 問vấn 如như 何hà 是thị 大đại 庾dữu 嶺lĩnh 頭đầu 事sự 。 師sư 曰viết 。 料liệu 汝nhữ 承thừa 當đương 不bất 得đắc 。 僧Tăng 曰viết 。 重trọng/trùng 多đa 少thiểu 。 師sư 曰viết 。 遮già 般bát 底để 論luận 劫kiếp 不bất 奈nại 何hà 。 師sư 問vấn 了liễu 院viện 主chủ 。 只chỉ 如như 先tiên 師sư 道đạo 。 盡tận 十thập 方phương 世thế 界giới 。 是thị 真chân 實thật 人nhân 體thể 。 爾nhĩ 還hoàn 見kiến 僧Tăng 堂đường 麼ma 。 了liễu 曰viết 。 和hòa 尚thượng 莫mạc 眼nhãn 花hoa 。 師sư 曰viết 。 先tiên 師sư 遷thiên 化hóa 肉nhục 猶do 暖noãn 在tại 。 師sư 梁lương 乾can/kiền/càn 化hóa 三tam 年niên 癸quý 酉dậu 八bát 月nguyệt 十thập 七thất 日nhật 不bất 疾tật 而nhi 逝thệ 。

杭# 州châu 天thiên 龍long 寺tự 重trọng/trùng 機cơ 明minh 真chân 大đại 師sư 台thai 州châu 黃hoàng 巖nham 人nhân 也dã 。 自tự 玄huyền 沙sa 得đắc 法Pháp 迴hồi 入nhập 浙chiết 中trung 。 錢tiền 武võ 肅túc 王vương 請thỉnh 說thuyết 法Pháp 住trụ 持trì 。 上thượng 堂đường 示thị 眾chúng 曰viết 。 若nhược 直trực 舉cử 宗tông 風phong 。 獨độc 唱xướng 本bổn 分phần/phân 事sự 。 便tiện 同đồng 於ư 頑ngoan 石thạch 。 若nhược 言ngôn 絕tuyệt 凡phàm 聖thánh 消tiêu 息tức 。 無vô 大đại 地địa 山sơn 河hà 。 盡tận 十thập 方phương 世thế 界giới 。 都đô 是thị 一nhất 隻chỉ 眼nhãn 。 此thử 乃nãi 事sự 不bất 獲hoạch 已dĩ 恁nhẫm 麼ma 道đạo 。 所sở 以dĩ 常thường 說thuyết 。 盲manh 聾lung 瘖âm 瘂á 是thị 僊tiên 陀đà 。 滿mãn 眼nhãn 時thời 人nhân 不bất 奈nại 何hà 。 只chỉ 向hướng 目mục 前tiền 須tu 體thể 妙diệu 身thân 心tâm 萬vạn 象tượng 與dữ 森sâm 羅la 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 璿# 璣ky 不bất 動động 。 師sư 曰viết 。 青thanh 山sơn 數số 重trọng/trùng 。 僧Tăng 曰viết 。 如như 何hà 是thị 寂tịch 爾nhĩ 無vô 根căn 。 師sư 曰viết 。 白bạch 雲vân 一nhất 帶đái 。 問vấn 如như 何hà 是thị 。 歸quy 根căn 得đắc 旨chỉ 。 師sư 曰viết 。 兔thố 角giác 生sanh 也dã 。 僧Tăng 曰viết 。 如như 何hà 是thị 隨tùy 照chiếu 失thất 宗tông 。 師sư 曰viết 。 龜quy 毛mao 落lạc 也dã 。 問vấn 蓮liên 華hoa 未vị 出xuất 水thủy 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 誰thùy 人nhân 不bất 知tri 有hữu 。 僧Tăng 曰viết 。 出xuất 水thủy 後hậu 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 馨hinh 香hương 目mục 擊kích 。 問vấn 朗lãng 月nguyệt 輝huy 空không 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 正chánh 是thị 分phần/phân 光quang 景cảnh 何hà 消tiêu 指chỉ 玉ngọc 樓lâu 。

福phước 州châu 僊tiên 宗tông 院viện 契khế 符phù 清thanh 法pháp 大đại 師sư 。 初sơ 開khai 堂đường 日nhật 有hữu 僧Tăng 問vấn 師sư 。 登đăng 寶bảo 座tòa 合hợp 談đàm 何hà 事sự 。 師sư 曰viết 。 剔dịch 開khai 耳nhĩ 孔khổng 著trước 。 僧Tăng 曰viết 。 古cổ 人nhân 為vi 什thập 麼ma 道đạo 非phi 耳nhĩ 目mục 之chi 所sở 到đáo 。 師sư 曰viết 。 金kim 櫻# 樹thụ 上thượng 不bất 生sanh 梨lê 子tử 。 僧Tăng 曰viết 。 古cổ 今kim 不bất 到đáo 處xứ 請thỉnh 師sư 道đạo 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 作tác 麼ma 生sanh 問vấn 。 問vấn 眾chúng 手thủ 淘đào 金kim 誰thùy 是thị 得đắc 者giả 。 師sư 曰viết 。 舉cử 手thủ 隔cách 千thiên 里lý 休hưu 功công 任nhậm 意ý 看khán 。 問vấn 飛phi 岫# 巖nham 邊biên 華hoa 子tử 秀tú 仙tiên 境cảnh 臺đài 前tiền 事sự 若nhược 何hà 。 師sư 曰viết 。 無vô 價giá 大đại 寶bảo 光quang 中trung 現hiện 。 暗ám 客khách 惛hôn 惛hôn 爭tranh 奈nại 何hà 。 僧Tăng 曰viết 。 優ưu 曇đàm 華hoa 拆# 人nhân 皆giai 覩đổ 向hướng 上thượng 宗tông 乘thừa 意ý 若nhược 何hà 。 師sư 曰viết 。 闍xà 梨lê 若nhược 問vấn 宗tông 乘thừa 意ý 。 不bất 如như 靜tĩnh 處xứ 薩tát 婆bà 訶ha 。 問vấn 如như 何hà 是thị 大đại 閩# 國quốc 中trung 。 諸chư 佛Phật 境cảnh 界giới 。 師sư 日nhật 。 造tạo 化hóa 終chung 難nan 測trắc 春xuân 風phong 徒đồ 自tự 輕khinh 。 問vấn 如như 何hà 是thị 道đạo 中trung 寶bảo 。 師sư 曰viết 。 雲vân 孫tôn 淚lệ 亦diệc 垂thùy 。 問vấn 諸chư 聖thánh 收thu 光quang 歸quy 源nguyên 後hậu 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 三tam 聲thanh 猿viên 屢lũ 斷đoạn 萬vạn 里lý 客khách 愁sầu 聽thính 。 僧Tăng 曰viết 。 未vị 審thẩm 今kim 時thời 人nhân 如như 何hà 湊thấu 得đắc 古cổ 人nhân 機cơ 。 師sư 曰viết 。 好hảo/hiếu 心tâm 向hướng 子tử 道đạo 切thiết 忌kỵ 未vị 生sanh 時thời 。

婺# 州châu 金kim 華hoa 山sơn 國quốc 泰thái 院viện 瑫# 禪thiền 師sư 。 上thượng 堂đường 曰viết 。 不bất 離ly 當đương 處xứ 咸hàm 是thị 妙diệu 明minh 真chân 心tâm 。 所sở 以dĩ 玄huyền 沙sa 和hòa 尚thượng 道đạo 。 會hội 我ngã 最tối 後hậu 句cú 出xuất 世thế 少thiểu 人nhân 知tri 。 爭tranh 似tự 國quốc 泰thái 有hữu 末mạt 頭đầu 一nhất 句cú 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 國quốc 泰thái 末mạt 頭đầu 一nhất 句cú 。 師sư 曰viết 。 闍xà 梨lê 上thượng 太thái 遲trì 生sanh 。 問vấn 如như 何hà 是thị 毘tỳ 盧lô 師sư 。 師sư 曰viết 。 專chuyên 甲giáp 與dữ 老lão 兄huynh 是thị 弟đệ 子tử 。 問vấn 達đạt 磨ma 來lai 唐đường 土thổ/độ 即tức 不bất 問vấn 。 如như 何hà 是thị 未vị 來lai 時thời 事sự 。 師sư 曰viết 。 親thân 遇ngộ 梁lương 王vương 。 問vấn 古cổ 鏡kính 未vị 磨ma 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 古cổ 鏡kính 。 僧Tăng 曰viết 。 磨ma 後hậu 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 古cổ 鏡kính 。

衡hành 嶽nhạc 南nam 臺đài 誠thành 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 玄huyền 沙sa 宗tông 旨chỉ 請thỉnh 師sư 舉cử 揚dương 。 師sư 曰viết 。 什thập 麼ma 處xứ 得đắc 此thử 消tiêu 息tức 。 僧Tăng 曰viết 。 垂thùy 接tiếp 者giả 何hà 。 師sư 曰viết 。 得đắc 人nhân 不bất 迷mê 己kỷ 。 問vấn 潭đàm 清thanh 月nguyệt 現hiện 是thị 何hà 人nhân 境cảnh 界giới 。 師sư 曰viết 。 不bất 干can 爾nhĩ 事sự 。 僧Tăng 曰viết 。 相tương/tướng 借tá 問vấn 又hựu 何hà 妨phương 。 師sư 曰viết 。 覓mịch 潭đàm 月nguyệt 不bất 可khả 得đắc 。 問vấn 離ly 地địa 四tứ 指chỉ 為vi 什thập 麼ma 卻khước 有hữu 魚ngư 紋văn 。 師sư 曰viết 。 有hữu 聖thánh 量lượng 在tại 。 僧Tăng 曰viết 此thử 量lượng 為vi 什thập 麼ma 人nhân 施thí 。 師sư 曰viết 。 不bất 為vi 聖thánh 人nhân 。

福phước 州châu 升thăng 山sơn 白bạch 龍long 院viện 道đạo 希hy 禪thiền 師sư 福phước 州châu 閩# 縣huyện 人nhân 也dã 。 師sư 上thượng 堂đường 曰viết 。 不bất 要yếu 舉cử 足túc 是thị 誰thùy 威uy 光quang 。 還hoàn 會hội 麼ma 。 若nhược 道đạo 自tự 家gia 去khứ 處xứ 本bổn 自tự 如như 是thị 。 切thiết 喜hỷ 勿vật 交giao 涉thiệp 。 問vấn 如như 何hà 是thị 西tây 來lai 意ý 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 從tùng 什thập 麼ma 處xứ 來lai 。 問vấn 如như 何hà 是thị 佛Phật 法Pháp 大đại 意ý 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 早tảo 禮lễ 三tam 拜bái 。 問vấn 不bất 責trách 。 上thượng 來lai 請thỉnh 師sư 直trực 道đạo 。 師sư 曰viết 得đắc 。 問vấn 如như 何hà 是thị 正chánh 真chân 道Đạo 。 師sư 曰viết 。 騎kỵ 驢lư 覓mịch 驢lư 。 問vấn 請thỉnh 師sư 答đáp 無vô 賓tân 主chủ 話thoại 。 師sư 曰viết 。 昔tích 年niên 曾tằng 記ký 得đắc 。 僧Tăng 曰viết 。 即tức 今kim 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 非phi 但đãn 耳nhĩ 聾lung 亦diệc 兼kiêm 眼nhãn 暗ám 。 問vấn 情tình 忘vong 體thể 合hợp 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 別biệt 更cánh 夢mộng 見kiến 箇cá 什thập 麼ma 。 問vấn 學học 人nhân 擬nghĩ 申thân 一nhất 問vấn 請thỉnh 師sư 裁tài 。 師sư 曰viết 。 不bất 裁tài 。 僧Tăng 曰viết 。 為vi 什thập 麼ma 不bất 裁tài 。 師sư 曰viết 。 須tu 知tri 好hảo/hiếu 手thủ 。 問vấn 大đại 眾chúng 雲vân 集tập 。 請thỉnh 師sư 舉cử 揚dương 宗tông 教giáo 。 師sư 曰viết 。 少thiểu 過quá 聽thính 者giả 。 問vấn 不bất 涉thiệp 脣thần 鋒phong 乞khất 師sư 指chỉ 示thị 。 師sư 曰viết 。 不bất 涉thiệp 脣thần 鋒phong 問vấn 將tương 來lai 。 僧Tăng 曰viết 。 恁nhẫm 麼ma 即tức 群quần 生sanh 有hữu 賴lại 。 師sư 曰viết 。 莫mạc 閑nhàn 言ngôn 語ngữ 。 問vấn 請thỉnh 和hòa 尚thượng 生sanh 機cơ 答đáp 話thoại 。 師sư 曰viết 。 把bả 紙chỉ 筆bút 來lai 錄lục 將tương 去khứ 。 問vấn 如như 何hà 是thị 思tư 大đại 口khẩu 。 師sư 曰viết 。 出xuất 來lai 向hướng 爾nhĩ 道đạo 。 僧Tăng 曰viết 。 學học 人nhân 即tức 今kim 見kiến 出xuất 。 師sư 曰viết 。 曾tằng 賺# 幾kỷ 人nhân 來lai 。 問vấn 承thừa 古cổ 人nhân 有hữu 言ngôn 。 髑độc 髏lâu 常thường 干can 世thế 界giới 鼻tị 孔khổng 毛mao 觸xúc 家gia 風phong 。 如như 何hà 是thị 髑độc 髏lâu 常thường 干can 世thế 界giới 。 師sư 曰viết 。 近cận 前tiền 來lai 向hướng 爾nhĩ 道đạo 。 僧Tăng 曰viết 。 如như 何hà 是thị 鼻tị 孔khổng 毛mao 觸xúc 家gia 風phong 。 師sư 曰viết 。 退thoái 後hậu 去khứ 別biệt 時thời 來lai 。

福phước 州châu 螺loa 峯phong 沖# 奧áo 明minh 法pháp 大đại 師sư 。 先tiên 住trụ 白bạch 龍long 。 師sư 上thượng 堂đường 曰viết 。 人nhân 人nhân 具cụ 足túc 人nhân 人nhân 成thành 見kiến 。 爭tranh 怪quái 得đắc 山sơn 僧Tăng 。 珍trân 重trọng 。 僧Tăng 問vấn 。 諸chư 法pháp 寂tịch 滅diệt 相tướng 。 不bất 可khả 以dĩ 言ngôn 宣tuyên 。 如như 何hà 是thị 寂tịch 滅diệt 相tương/tướng 。 師sư 曰viết 。 問vấn 答đáp 俱câu 備bị 。 僧Tăng 問vấn 。 恁nhẫm 麼ma 即tức 真Chân 如Như 法Pháp 界Giới 。 無vô 自tự 無vô 他tha 。 師sư 曰viết 。 特đặc 地địa 令linh 人nhân 愁sầu 。 問vấn 牛ngưu 頭đầu 未vị 見kiến 四tứ 祖tổ 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 德đức 重trọng/trùng 鬼quỷ 神thần 欽khâm 。 曰viết 見kiến 後hậu 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 通thông 身thân 聖thánh 莫mạc 測trắc 。 問vấn 如như 何hà 是thị 螺loa 峯phong 一nhất 句cú 。 師sư 曰viết 苦khổ 。 問vấn 如như 何hà 是thị 本bổn 來lai 人nhân 。 師sư 曰viết 。 惆trù 悵trướng 松tùng 蘿# 境cảnh 界giới 危nguy 。

泉tuyền 州châu 睡thụy 龍long 山sơn 和hòa 尚thượng 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 觸xúc 目mục 菩Bồ 提Đề 。 師sư 以dĩ 杖trượng 趁sấn 之chi 。 僧Tăng 乃nãi 走tẩu 。 師sư 曰viết 。 住trụ 住trụ 向hướng 後hậu 遇ngộ 作tác 家gia 舉cử 看khán 。 師sư 上thượng 堂đường 舉cử 拄trụ 杖trượng 云vân 。 三tam 十thập 年niên 住trụ 山sơn 得đắc 此thử 拄trụ 杖trượng 氣khí 力lực 。

時thời 有hữu 僧Tăng 問vấn 。 和hòa 尚thượng 得đắc 他tha 什thập 麼ma 氣khí 力lực 。 師sư 曰viết 。 過quá 谿khê 過quá 嶺lĩnh 東đông 拄trụ 西tây 拄trụ (# 招chiêu 慶khánh 聞văn 云vân 。 我ngã 不bất 恁nhẫm 麼ma 道đạo 。 僧Tăng 問vấn 。 和hòa 尚thượng 作tác 麼ma 生sanh 道đạo 。 招chiêu 慶khánh 以dĩ 杖trượng 下hạ 地địa 拄trụ 行hành )# 。

天thiên 台thai 山sơn 雲vân 峯phong 光quang 緒tự 至chí 德đức 大đại 師sư 。 上thượng 堂đường 曰viết 。 但đãn 以dĩ 眾chúng 生sanh 。 日nhật 用dụng 而nhi 不bất 知tri 。 譬thí 如như 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 日nhật 月nguyệt 星tinh 辰thần 。 江giang 河hà 淮hoài 濟tế 一nhất 切thiết 含hàm 靈linh 從tùng 一nhất 毛mao 孔khổng 。 入nhập 一nhất 毛mao 孔khổng 。 毛mao 孔khổng 不bất 小tiểu 世thế 界giới 不bất 大đại 。 其kỳ 中trung 眾chúng 生sanh 。 不bất 覺giác 不bất 知tri 。 若nhược 要yếu 易dị 會hội 上thượng 坐tọa 日nhật 用dụng 。 亦diệc 復phục 不bất 知tri 。 僧Tăng 問vấn 。 日nhật 裏lý 僧Tăng 馱đà 像tượng 夜dạ 裏lý 像tượng 馱đà 僧Tăng 。 未vị 審thẩm 此thử 意ý 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 闍xà 梨lê 豈khởi 不bất 是thị 從tùng 茶trà 堂đường 裏lý 來lai 。

福phước 州châu 大đại 章chương 山sơn 契khế 如như 庵am 主chủ 福phước 州châu 永vĩnh 泰thái 人nhân 也dã 。 泉tuyền 州châu 百bách 丈trượng 村thôn 兜Đâu 率Suất 院viện 受thọ 業nghiệp 。 素tố 蘊uẩn 孤cô 操thao 志chí 探thám 祖tổ 道đạo 。 預dự 玄huyền 沙sa 之chi 宮cung 穎# 悟ngộ 幽u 旨chỉ 。 玄huyền 沙sa 記ký 曰viết 。 子tử 禪thiền 已dĩ 逸dật 格cách 則tắc 他tha 後hậu 要yếu 一nhất 人nhân 侍thị 立lập 也dã 無vô 。 師sư 自tự 此thử 不bất 務vụ 聚tụ 徒đồ 不bất 畜súc 童đồng 侍thị 。 隱ẩn 于vu 小tiểu 界giới 山sơn 。 刳khô 大đại 朽hủ 杉# 若nhược 小tiểu 庵am 但đãn 容dung 身thân 而nhi 已dĩ 。 凡phàm 經kinh 遊du 僧Tăng 至chí 隨tùy 叩khấu 而nhi 應ưng 無vô 定định 開khai 示thị 。 僧Tăng 問vấn 。 生sanh 死tử 到đáo 來lai 如như 何hà 迴hồi 避tị 。 師sư 曰viết 。 符phù 到đáo 奉phụng 行hành 。 曰viết 恁nhẫm 麼ma 即tức 被bị 生sanh 死tử 拘câu 將tương 去khứ 也dã 。 師sư 曰viết 。 阿a 邪tà 邪tà 。 問vấn 西tây 天thiên 持trì 錫tích 意ý 作tác 麼ma 生sanh 。 師sư 拈niêm 錫tích 杖trượng 卓trác 地địa 振chấn 之chi 。 僧Tăng 曰viết 。 未vị 審thẩm 此thử 是thị 什thập 麼ma 義nghĩa 。 師sư 曰viết 。 遮già 箇cá 是thị 張trương 家gia 打đả 。 僧Tăng 擬nghĩ 進tiến 語ngữ 。 師sư 以dĩ 錫tích 攛# (# 蒼thương 巒# 切thiết )# 之chi 清thanh 豁hoát 沖# 煦hú 二nhị 長trưởng 老lão 嚮hướng 師sư 名danh 未vị 嘗thường 會hội 遇ngộ 。 一nhất 旦đán 同đồng 訪phỏng 之chi 值trị 師sư 釆biện 粟túc 。 豁hoát 問vấn 曰viết 。 道đạo 者giả 如như 庵am 主chủ 在tại 何hà 所sở 。 師sư 曰viết 。 從tùng 什thập 麼ma 處xứ 來lai 。 曰viết 山sơn 下hạ 來lai 。 師sư 曰viết 。 因nhân 什thập 麼ma 得đắc 到đáo 遮già 裏lý 。 曰viết 遮già 裏lý 是thị 什thập 麼ma 處xứ 所sở 。 師sư 揖ấp 曰viết 。 去khứ 那na 下hạ 喫khiết 茶trà 去khứ 。 二nhị 公công 方phương 省tỉnh 是thị 師sư 。 遂toại 詣nghệ 庵am 所sở 頗phả 味vị 高cao 論luận 。 晤# 坐tọa 於ư 左tả 右hữu 不bất 覺giác 及cập 夜dạ 。 覩đổ 豺sài 虎hổ 奔bôn 至chí 庵am 前tiền 自tự 然nhiên 馴# 擾nhiễu 。 豁hoát 因nhân 有hữu 詩thi 曰viết 。 行hành 不bất 等đẳng 閑nhàn 行hành 。 誰thùy 知tri 去khứ 住trụ 情tình 。 一nhất 餐xan 猶do 未vị 飽bão 。 萬vạn 戶hộ 勿vật 聊liêu 生sanh 。 非phi 道đạo 應ưng 難nan 伏phục 。 空không 拳quyền 莫mạc 與dữ 爭tranh 。 龍long 吟ngâm 雲vân 起khởi 處xứ 。 閑nhàn 嘯khiếu 兩lưỡng 三tam 聲thanh 。 二nhị 公công 尋tầm 於ư 大đại 章chương 山sơn 創sáng/sang 庵am 請thỉnh 師sư 居cư 之chi 。 兩lưỡng 處xứ 孤cô 坐tọa 垂thùy 五ngũ 十thập 二nhị 載tái 而nhi 卒thốt 。 豁hoát 雖tuy 承thừa 指chỉ 喻dụ 。 而nhi 後hậu 於ư 睡thụy 龍long 印ấn 可khả 乃nãi 嗣tự 睡thụy 龍long 。 住trụ 漳# 州châu 保bảo 福phước 。

福phước 州châu 蓮liên 華hoa 山sơn 永vĩnh 興hưng 祿lộc 和hòa 尚thượng 。 閩# 王vương 請thỉnh 師sư 開khai 堂đường 日nhật 未vị 陞thăng 座tòa 。 先tiên 於ư 座tòa 前tiền 立lập 云vân 。 大đại 王vương 大đại 眾chúng 聽thính 。 已dĩ 有hữu 真chân 正chánh 舉cử 揚dương 也dã 。 此thử 一nhất 會hội 總tổng 是thị 得đắc 聞văn 。 豈khởi 有hữu 不bất 聞văn 者giả 。 若nhược 有hữu 不bất 聞văn 彼bỉ 此thử 相tương/tướng 謾man 去khứ 也dã 。 方phương 乃nãi 登đăng 座tòa 。 僧Tăng 問vấn 。 國quốc 王vương 請thỉnh 師sư 出xuất 世thế 。 未vị 委ủy 今kim 日nhật 一nhất 會hội 何hà 似tự 靈linh 山sơn 。 師sư 曰viết 。 徹triệt 古cổ 傳truyền 今kim 。 問vấn 如như 何hà 是thị 和hòa 尚thượng 家gia 風phong 。 師sư 曰viết 。 毛mao 頭đầu 顯hiển 沙sa 界giới 日nhật 月nguyệt 現hiện 其kỳ 中trung 。

天thiên 台thai 山sơn 國quốc 清thanh 寺tự 師sư 靜tĩnh 上thượng 座tòa 。 始thỉ 遇ngộ 玄huyền 沙sa 和hòa 尚thượng 示thị 眾chúng 云vân 。 汝nhữ 諸chư 人nhân 但đãn 能năng 一nhất 生sanh 如như 喪táng 考khảo 妣# 。 吾ngô 保bảo 汝nhữ 究cứu 得đắc 徹triệt 去khứ 。 師sư 乃nãi 躡niếp 前tiền 語ngữ 而nhi 問vấn 曰viết 。 只chỉ 如như 教giáo 中trung 不bất 得đắc 以dĩ 所sở 知tri 心tâm 。 測trắc 度độ 如Như 來Lai 。 無vô 上thượng 知tri 見kiến 。 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 。 玄huyền 沙sa 曰viết 。 汝nhữ 道đạo 究cứu 得đắc 徹triệt 底để 所sở 知tri 心tâm 。 還hoàn 測trắc 度độ 得đắc 及cập 否phủ/bĩ 。 師sư 從tùng 此thử 信tín 入nhập 。 後hậu 居cư 天thiên 台thai 三tam 十thập 餘dư 載tái 。 不bất 下hạ 山sơn 。 博bác 綜tống 三tam 學học 操thao 行hành 孤cô 立lập 禪thiền 寂tịch 之chi 餘dư 常thường 閱duyệt 龍long 藏tạng 。 遐hà 邇nhĩ 欽khâm 重trọng/trùng 。

時thời 謂vị 大đại 靜tĩnh 上thượng 座tòa 。 嘗thường 有hữu 人nhân 問vấn 曰viết 。 弟đệ 子tử 每mỗi 當đương 夜dạ 坐tọa 心tâm 念niệm 紛phân 飛phi 。 未vị 明minh 攝nhiếp 伏phục 之chi 方phương 。 願nguyện 垂thùy 示thị 誨hối 。 師sư 答đáp 曰viết 。 如như 或hoặc 夜dạ 間gian 安an 坐tọa 心tâm 念niệm 紛phân 飛phi 。 卻khước 將tương 紛phân 飛phi 之chi 心tâm 以dĩ 究cứu 紛phân 飛phi 之chi 處xứ 。 究cứu 之chi 無vô 處xứ 則tắc 紛phân 飛phi 之chi 念niệm 何hà 存tồn 。 返phản 究cứu 究cứu 心tâm 則tắc 能năng 究cứu 之chi 心tâm 安an 在tại 。 又hựu 能năng 照chiếu 之chi 智trí 本bổn 空không 。 所sở 緣duyên 之chi 境cảnh 亦diệc 寂tịch 。 寂tịch 而nhi 非phi 寂tịch 者giả 。 蓋cái 無vô 能năng 寂tịch 之chi 人nhân 也dã 。 照chiếu 而nhi 非phi 照chiếu 者giả 。 蓋cái 無vô 所sở 照chiếu 之chi 境cảnh 也dã 。 境cảnh 智trí 俱câu 寂tịch 心tâm 慮lự 安an 然nhiên 。 外ngoại 不bất 尋tầm 枝chi 內nội 不bất 住trụ 定định 。 二nhị 途đồ 俱câu 泯mẫn 一nhất 性tánh 怡di 然nhiên 。 此thử 乃nãi 還hoàn 源nguyên 之chi 要yếu 道đạo 也dã 。 師sư 因nhân 覩đổ 教giáo 中trung 幻huyễn 義nghĩa 乃nãi 述thuật 一nhất 偈kệ 問vấn 諸chư 學học 流lưu 偈kệ 曰viết 。

若nhược 道Đạo 法Pháp 皆giai 如như 幻huyễn 有hữu 。 造tạo 諸chư 過quá 惡ác 應ưng 無vô 咎cữu 。

云vân 何hà 所sở 作tác 業nghiệp 不bất 妄vọng 。 而nhi 藉tạ 佛Phật 慈từ 興hưng 接tiếp 誘dụ 。

時thời 有hữu 小tiểu 靜tĩnh 上thượng 座tòa 答đáp 曰viết 。

幻huyễn 人nhân 興hưng 幻huyễn 幻huyễn 輪luân 圍vi 。 幻huyễn 業nghiệp 能năng 招chiêu 幻huyễn 所sở 治trị 。

不bất 了liễu 幻huyễn 生sanh 諸chư 幻huyễn 苦khổ 。 覺giác 知tri 如như 幻huyễn 幻huyễn 無vô 為vi 。

二nhị 靜tĩnh 上thượng 座tòa 並tịnh 終chung 於ư 本bổn 山sơn 。 今kim 國quốc 清thanh 寺tự 遺di 蹤tung 在tại 焉yên 。

前tiền 福phước 州châu 長trường/trưởng 慶khánh 院viện 慧tuệ 稜lăng 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

泉tuyền 州châu 招chiêu 慶khánh 院viện 道đạo 匡khuông 禪thiền 師sư 潮triều 州châu 人nhân 也dã 。 自tự 稜lăng 和hòa 尚thượng 始thỉ 居cư 招chiêu 慶khánh 。 師sư 乃nãi 入nhập 室thất 參tham 侍thị 。 暨kỵ 稜lăng 和hòa 尚thượng 召triệu 入nhập 長trường/trưởng 樂nhạo/nhạc/lạc 府phủ 盛thịnh 化hóa 于vu 西tây 院viện 。 師sư 繼kế 踵chủng 住trụ 於ư 招chiêu 慶khánh 。 學học 眾chúng 如như 故cố 。 師sư 上thượng 堂đường 曰viết 。 聲thanh 前tiền 薦tiến 得đắc 孤cô 負phụ 平bình 生sanh 。 句cú 後hậu 投đầu 機cơ 殊thù 乖quai 道đạo 體thể 。 為vi 什thập 麼ma 如như 此thử 。 大đại 眾chúng 且thả 道đạo 。 從tùng 來lai 合hợp 作tác 麼ma 生sanh 。 又hựu 謂vị 眾chúng 曰viết 。 招chiêu 慶khánh 今kim 夜dạ 與dữ 諸chư 人nhân 一nhất 時thời 道đạo 卻khước 。 還hoàn 委ủy 落lạc 處xứ 麼ma 。

時thời 有hữu 僧Tăng 出xuất 曰viết 。 大đại 眾chúng 一nhất 時thời 散tán 去khứ 還hoàn 稱xưng 師sư 意ý 也dã 無vô 。 師sư 曰viết 。 好hảo/hiếu 與dữ 拄trụ 杖trượng 。 僧Tăng 禮lễ 拜bái 。 師sư 曰viết 。 雖tuy 有hữu 盲manh 龜quy 之chi 意ý 。 且thả 無vô 曉hiểu 月nguyệt 之chi 程# 。 僧Tăng 曰viết 。 如như 何hà 是thị 曉hiểu 月nguyệt 之chi 程# 。 師sư 曰viết 。 此thử 是thị 盲manh 龜quy 之chi 意ý 。 問vấn 如như 何hà 是thị 沙Sa 門Môn 行hành 。 師sư 曰viết 。 非phi 行hành 不bất 行hành 。 問vấn 如như 何hà 是thị 西tây 來lai 意ý 。 師sư 曰viết 。 蚊văn 子tử 上thượng 鐵thiết 牛ngưu 。 問vấn 如như 何hà 是thị 在tại 匣hạp 劍kiếm 。 師sư 良lương 久cửu 。 僧Tăng 罔võng 措thố 。 師sư 曰viết 。 也dã 須tu 感cảm 荷hà 招chiêu 慶khánh 始thỉ 得đắc 。 問vấn 如như 何hà 是thị 提đề 宗tông 一nhất 句cú 。 師sư 曰viết 。 不bất 得đắc 昧muội 著trước 招chiêu 慶khánh 。 其kỳ 僧Tăng 禮lễ 拜bái 起khởi 。 師sư 又hựu 曰viết 不bất 得đắc 昧muội 著trước 招chiêu 慶khánh 。 囑chúc 汝nhữ 作tác 麼ma 生sanh 是thị 提đề 宗tông 一nhất 句cú 。 僧Tăng 無vô 對đối 。 問vấn 文Văn 殊Thù 劍kiếm 下hạ 不bất 承thừa 當đương 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 未vị 是thị 好hảo/hiếu 手thủ 人nhân 。 僧Tăng 曰viết 。 如như 何hà 是thị 好hảo/hiếu 手thủ 人nhân 。 師sư 曰viết 。 是thị 汝nhữ 話thoại 墮đọa 也dã 。 問vấn 如như 何hà 是thị 招chiêu 慶khánh 家gia 風phong 。 師sư 曰viết 。 寧ninh 可khả 清thanh 貧bần 自tự 樂nhạo/nhạc/lạc 。 不bất 作tác 濁trược 富phú 多đa 憂ưu 。 問vấn 如như 何hà 是thị 南nam 泉tuyền 一nhất 線tuyến 道đạo 。 師sư 曰viết 。 不bất 辭từ 向hướng 汝nhữ 道đạo 恐khủng 較giảo 中trung 更cánh 較giảo 去khứ 。 問vấn 如như 何hà 是thị 佛Phật 法Pháp 大đại 意ý 。 師sư 曰viết 。 七thất 顛điên 八bát 倒đảo 。 問vấn 學học 人nhân 根căn 思tư 遲trì 迴hồi 。 乞khất 師sư 曲khúc 運vận 慈từ 悲bi 開khai 一nhất 線tuyến 道đạo 。 師sư 曰viết 。 遮già 箇cá 是thị 老lão 婆bà 心tâm 。 僧Tăng 曰viết 悲bi 華hoa 剖phẫu 拆# 以dĩ 領lãnh 尊tôn 慈từ 。 從tùng 上thượng 宗tông 乘thừa 事sự 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 恁nhẫm 麼ma 須tu 得đắc 汝nhữ 親thân 問vấn 始thỉ 得đắc 。 師sư 問vấn 僧Tăng 。 什thập 麼ma 處xứ 去khứ 來lai 。 僧Tăng 曰viết 。 劈phách 柴sài 來lai 。 師sư 曰viết 。 還hoàn 有hữu 劈phách 不bất 破phá 底để 也dã 無vô 。 僧Tăng 曰viết 有hữu 。 師sư 曰viết 。 作tác 麼ma 生sanh 是thị 劈phách 不bất 破phá 底để 。 僧Tăng 無vô 語ngữ 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 若nhược 道đạo 不bất 得đắc 問vấn 我ngã 。 我ngã 與dữ 汝nhữ 道đạo 。 僧Tăng 曰viết 。 作tác 麼ma 生sanh 是thị 劈phách 不bất 破phá 底để 。 師sư 曰viết 。 賺# 殺sát 人nhân 因Nhân 地Địa 動động 。 僧Tăng 問vấn 。 還hoàn 有hữu 不bất 動động 者giả 無vô 。 師sư 曰viết 。 有hữu 僧Tăng 曰viết 。 如như 何hà 是thị 不bất 動động 者giả 。 師sư 曰viết 。 動động 從tùng 東đông 來lai 卻khước 歸quy 西tây 去khứ 。 問vấn 法Pháp 雨vũ 普phổ 霑triêm 還hoàn 有hữu 不bất 潤nhuận 處xứ 否phủ/bĩ 。 師sư 曰viết 有hữu 。 僧Tăng 曰viết 。 如như 何hà 是thị 不bất 潤nhuận 處xứ 。 師sư 曰viết 。 水thủy 灑sái 不bất 著trước 。 問vấn 如như 何hà 是thị 招chiêu 慶khánh 深thâm 深thâm 處xứ 。 師sư 曰viết 。 和hòa 汝nhữ 沒một 卻khước 。 問vấn 如như 何hà 是thị 九cửu 重trọng/trùng 城thành 裏lý 人nhân 。 師sư 曰viết 。 還hoàn 共cộng 汝nhữ 知tri 聞văn 麼ma 。 師sư 上thượng 堂đường 僧Tăng 眾chúng 擁ủng 法Pháp 座tòa 。 師sư 曰viết 。 遮già 裏lý 無vô 物vật 。 諸chư 人nhân 苦khổ 恁nhẫm 麼ma 相tương/tướng 促xúc 相tương/tướng 拶# 作tác 麼ma 。 擬nghĩ 心tâm 早tảo 勿vật 交giao 涉thiệp 。 更cánh 上thượng 門môn 戶hộ 千thiên 里lý 萬vạn 里lý 。 今kim 既ký 上thượng 來lai 各các 著trước 精tinh 彩thải 。 招chiêu 慶khánh 一nhất 時thời 拋phao 與dữ 諸chư 人nhân 好hảo/hiếu 麼ma 。 師sư 復phục 問vấn 。 還hoàn 接tiếp 得đắc 也dã 未vị 。 眾chúng 無vô 對đối 。 師sư 曰viết 。 勞lao 而nhi 無vô 功công 。 汝nhữ 諸chư 人nhân 得đắc 恁nhẫm 麼ma 鈍độn 。 看khán 他tha 古cổ 人nhân 一nhất 兩lưỡng 箇cá 得đắc 恁nhẫm 麼ma 快khoái 。 才tài 見kiến 便tiện 負phụ 將tương 去khứ 。 亦diệc 較giảo 些# 子tử 。 若nhược 有hữu 此thử 箇cá 人nhân 。 非phi 但đãn 四tứ 事sự 供cúng 養dường 。 便tiện 以dĩ 瑠lưu 璃ly 為vi 地địa 。 白bạch 銀ngân 為vi 壁bích 。 亦diệc 未vị 為vi 貴quý 。 帝Đế 釋Thích 引dẫn 前tiền 梵Phạm 王Vương 從tùng 後hậu 。 攬lãm 長trường/trưởng 河hà 為vi 酥tô 酪lạc 。 變biến 大đại 地địa 為vi 黃hoàng 金kim 。 亦diệc 未vị 為vi 足túc 。 直trực 得đắc 如như 是thị 猶do 更cánh 有hữu 一nhất 級cấp 在tại 。 還hoàn 委ủy 得đắc 麼ma 珍trân 重trọng 。

杭# 州châu 龍long 華hoa 寺tự 彥ngạn 球# 實thật 相tướng 得đắc 一nhất 大đại 師sư 。 開khai 堂đường 日nhật 謂vị 眾chúng 曰viết 。 今kim 日nhật 既ký 升thăng 法Pháp 座tòa 。 又hựu 爭tranh 解giải 諱húy 得đắc 。 只chỉ 如như 不bất 諱húy 底để 事sự 。 此thử 眾chúng 還hoàn 有hữu 人nhân 與dữ 作tác 證chứng 明minh 麼ma 。 若nhược 有hữu 即tức 出xuất 來lai 相tương/tướng 共cộng 作tác 箇cá 榜bảng 樣# 。

時thời 有hữu 僧Tăng 問vấn 。 郡quận 尊tôn 請thỉnh 。 師sư 如như 何hà 舉cử 揚dương 宗tông 指chỉ 師sư 曰viết 。 法pháp 到đáo 別biệt 處xứ 切thiết 忌kỵ 謬mậu 傳truyền 。 問vấn 此thử 座tòa 為vi 從tùng 天thiên 降giáng 下hạ 為vi 。 從tùng 地địa 涌dũng 出xuất 。 師sư 曰viết 。 是thị 什thập 麼ma 。 僧Tăng 曰viết 。 此thử 座tòa 高cao 廣quảng 。 如như 何hà 升thăng 得đắc 。 師sư 曰viết 。 今kim 日nhật 幾kỷ 被bị 汝nhữ 安an 頓đốn 著trước 。 問vấn 靈linh 山sơn 一nhất 會hội 迦Ca 葉Diếp 親thân 聞văn 。 今kim 日nhật 一nhất 會hội 何hà 人nhân 得đắc 聞văn 師sư 曰viết 。 同đồng 我ngã 者giả 擊kích 其kỳ 大đại 節tiết 。 僧Tăng 曰viết 。 酌chước 然nhiên 俊# 哉tai 。 師sư 曰viết 。 去khứ 般bát 水thủy 漿tương 茶trà 堂đường 裏lý 用dụng 去khứ 。 師sư 又hựu 曰viết 。 從tùng 前tiền 佛Phật 法Pháp 付phó 囑chúc 國quốc 王vương 大đại 臣thần 。 及cập 有hữu 力lực 檀đàn 越việt 。 今kim 日nhật 郡quận 尊tôn 及cập 諸chư 官quan 寮liêu 。 特đặc 垂thùy 相tương/tướng 請thỉnh 不bất 勝thắng 荷hà 愧quý 。 山sơn 僧Tăng 更cánh 有hữu 末mạt 後hậu 一nhất 句cú 子tử 。 賤tiện 賣mại 與dữ 諸chư 人nhân 。 師sư 乃nãi 起khởi 身thân 立lập 云vân 。 還hoàn 有hữu 人nhân 買mãi 麼ma 。 若nhược 有hữu 人nhân 買mãi 即tức 出xuất 來lai 。 若nhược 無vô 人nhân 買mãi 即tức 賤tiện 貨hóa 自tự 收thu 。 久cửu 立lập 珍trân 重trọng 師sư 有hữu 時thời 上thượng 堂đường 云vân 。 好hảo/hiếu 時thời 好hảo/hiếu 日nhật 速tốc 道đạo 速tốc 道đạo 。 又hựu 曰viết 。 大đại 眾chúng 近cận 前tiền 來lai 聽thính 老lão 漢hán 說thuyết 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 大đại 眾chúng 近cận 前tiền 。 師sư 便tiện 打đả 趁sấn 。 問vấn 如như 何hà 是thị 學học 人nhân 自tự 己kỷ 。 師sư 曰viết 。 雪tuyết 上thượng 更cánh 加gia 霜sương 。

杭# 州châu 臨lâm 安an 縣huyện 保bảo 安an 連liên 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 保bảo 安an 家gia 風phong 。 師sư 曰viết 。 問vấn 有hữu 什thập 麼ma 難nạn/nan 。 問vấn 如như 何hà 是thị 吹xuy 毛mao 劍kiếm 。 師sư 曰viết 。 豫dự 章chương 鐵thiết 柱trụ 堅kiên 。 僧Tăng 曰viết 。 學học 人nhân 不bất 會hội 。 師sư 曰viết 。 漳# 江giang 親thân 到đáo 來lai 。 問vấn 如như 何hà 是thị 沙Sa 門Môn 行hành 。 師sư 曰viết 。 師sư 僧Tăng 頭đầu 上thượng 戴đái 冠quan 子tử 。 問vấn 如như 何hà 是thị 西tây 來lai 意ý 。 師sư 曰viết 。 死tử 虎hổ 足túc 人nhân 看khán 。 問vấn 一nhất 問vấn 一nhất 答đáp 彼bỉ 此thử 興hưng 來lai 。 如như 何hà 是thị 保bảo 安an 不bất 驚kinh 人nhân 之chi 句cú 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 到đáo 別biệt 處xứ 作tác 麼ma 生sanh 舉cử 。

福phước 州châu 報báo 慈từ 院viện 光quang 雲vân 慧tuệ 覺giác 大đại 師sư 上thượng 堂đường 云vân 。 差sai 病bệnh 之chi 藥dược 不bất 假giả 驢lư 馱đà 。 若nhược 據cứ 今kim 夜dạ 各các 自tự 歸quy 堂đường 去khứ 也dã 。 珍trân 重trọng 。 僧Tăng 問vấn 。 承thừa 聞văn 慧tuệ 覺giác 有hữu 鎖tỏa 口khẩu 訣quyết 如như 何hà 示thị 人nhân 。 師sư 曰viết 。 賴lại 我ngã 拄trụ 杖trượng 不bất 在tại 手thủ 。 僧Tăng 曰viết 。 恁nhẫm 麼ma 即tức 深thâm 領lãnh 尊tôn 慈từ 也dã 。 師sư 曰viết 。 待đãi 我ngã 肯khẳng 汝nhữ 即tức 得đắc 。 師sư 入nhập 府phủ 閩# 王vương 問vấn 。 報báo 慈từ 與dữ 神thần 泉tuyền 相tương/tướng 去khứ 近cận 遠viễn 。 師sư 曰viết 。 若nhược 說thuyết 近cận 遠viễn 不bất 如như 親thân 到đáo 。 師sư 卻khước 問vấn 曰viết 。 大đại 王vương 日nhật 應ưng 千thiên 差sai 。 是thị 什thập 麼ma 心tâm 。 王vương 曰viết 。 什thập 麼ma 處xứ 得đắc 心tâm 來lai 。 師sư 曰viết 。 豈khởi 有hữu 無vô 心tâm 者giả 。 王vương 曰viết 。 那na 邊biên 事sự 作tác 麼ma 生sanh 。 師sư 曰viết 。 請thỉnh 向hướng 那na 邊biên 問vấn 。 王vương 曰viết 。 道đạo 師sư 謾man 別biệt 人nhân 即tức 得đắc 。 問vấn 大đại 眾chúng 臻trăn 湊thấu 請thỉnh 師sư 舉cử 揚dương 。 師sư 曰viết 。 更cánh 有hữu 幾kỷ 人nhân 未vị 聞văn 。 曰viết 恁nhẫm 麼ma 即tức 不bất 假giả 上thượng 來lai 也dã 。 師sư 曰viết 。 不bất 上thượng 來lai 且thả 從tùng 汝nhữ 向hướng 什thập 麼ma 處xứ 會hội 。 曰viết 若nhược 有hữu 處xứ 所sở 即tức 孤cô 負phụ 和hòa 尚thượng 師sư 曰viết 。 即tức 恐khủng 不bất 辨biện 精tinh 麁thô 。 問vấn 夫phu 說thuyết 法Pháp 者giả 。 當đương 如như 法Pháp 說thuyết 。 此thử 意ý 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 有hữu 什thập 麼ma 疑nghi 訛ngoa 。 問vấn 故cố 人nhân 面diện 壁bích 意ý 如như 何hà 。 師sư 打đả 之chi 。 問vấn 不bất 假giả 言ngôn 詮thuyên 請thỉnh 師sư 徑kính 直trực 。 師sư 曰viết 。 何hà 必tất 更cánh 待đãi 商thương 量lượng 。

廬lư 山sơn 開khai 先tiên 寺tự 紹thiệu 宗tông 圓viên 智trí 禪thiền 師sư 姑cô 蘇tô 人nhân 也dã 。 稟bẩm 性tánh 朴phác 野dã 不bất 群quần 流lưu 俗tục 。 少thiểu 依y 本bổn 郡quận 流lưu 水thủy 寺tự 。 出xuất 家gia 受thọ 具cụ 。 入nhập 長trường/trưởng 慶khánh 之chi 室thất 密mật 契khế 真chân 要yếu 。 初sơ 結kết 庵am 於ư 虔kiền 州châu 了liễu 山sơn 。 二nhị 十thập 載tái 道đạo 聲thanh 遐hà 布bố 。 江giang 南nam 國quốc 主chủ 李# 氏thị 建kiến 寺tự 。 請thỉnh 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 玄huyền 徒đồ 輻bức 湊thấu 。 暨kỵ 國quốc 主chủ 巡tuần 幸hạnh 洪hồng 井tỉnh 。 躬cung 入nhập 山sơn 瞻chiêm 謁yết 請thỉnh 上thượng 堂đường 。 令linh 僧Tăng 出xuất 問vấn 。 如như 何hà 是thị 開khai 先tiên 境cảnh 。 師sư 曰viết 。 最tối 好hảo/hiếu 是thị 一nhất 條điều 界giới 破phá 青thanh 山sơn 色sắc 。 僧Tăng 曰viết 。 如như 何hà 是thị 境cảnh 中trung 人nhân 。 師sư 曰viết 。 拾thập 枯khô 柴sài 煮chử 布bố 水thủy 。 國quốc 主chủ 益ích 加gia 欽khâm 重trọng/trùng 。 後hậu 終chung 於ư 山sơn 寺tự 。 靈linh 塔tháp 存tồn 焉yên 。

婺# 州châu 金kim 鱗lân 報báo 恩ân 院viện 寶bảo 資tư 曉hiểu 悟ngộ 大đại 師sư 上thượng 堂đường 。 大đại 眾chúng 立lập 久cửu 。 師sư 曰viết 。 諸chư 兄huynh 弟đệ 各các 詣nghệ 山sơn 門môn 來lai 。 主chủ 人nhân 口khẩu 如như 匾biển 擔đảm 相tương 似tự 。 莫mạc 成thành 相tương 違vi 負phụ 也dã 。 無vô 久cửu 在tại 眾chúng 。 兄huynh 弟đệ 也dã 未vị 要yếu 怪quái 訝nhạ 著trước 。 若nhược 帶đái 參tham 學học 眼nhãn 何hà 煩phiền 久cửu 立lập 。 各các 自tự 歸quy 堂đường 珍trân 重trọng 。 師sư 開khai 方phương 丈trượng 基cơ 。 僧Tăng 問vấn 。 丈trượng 基cơ 已dĩ 成thành 如như 何hà 通thông 信tín 。 師sư 曰viết 。 不bất 可khả 昧muội 兄huynh 弟đệ 此thử 問vấn 。 僧Tăng 曰viết 。 不bất 昧muội 底để 事sự 作tác 麼ma 生sanh 。 師sư 曰viết 。 青thanh 天thiên 白bạch 日nhật 。 問vấn 學học 人nhân 初sơ 心tâm 請thỉnh 師sư 示thị 箇cá 入nhập 路lộ 。 師sư 遂toại 側trắc 掌chưởng 示thị 之chi 曰viết 。 還hoàn 會hội 麼ma 。 僧Tăng 曰viết 。 不bất 會hội 。 師sư 曰viết 。 獨độc 掌chưởng 不bất 浪lãng 鳴minh 。 問vấn 如như 何hà 是thị 報báo 恩ân 家gia 風phong 。 師sư 曰viết 。 也dã 知tri 闍xà 梨lê 入nhập 眾chúng 日nhật 淺thiển 。 問vấn 古cổ 人nhân 拈niêm 搥trùy 竪thụ 拂phất 意ý 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 報báo 恩ân 截tiệt 舌thiệt 有hữu 分phần/phân 。 僧Tăng 曰viết 。 為vi 什thập 麼ma 如như 此thử 。 師sư 曰viết 。 屈khuất 著trước 作tác 麼ma 。 問vấn 如như 何hà 是thị 文Văn 殊Thù 劍kiếm 。 師sư 曰viết 。 不bất 知tri 。 僧Tăng 曰viết 。 只chỉ 如như 一nhất 劍kiếm 下hạ 活hoạt 得đắc 底để 人nhân 作tác 麼ma 生sanh 。 師sư 曰viết 。 山sơn 僧Tăng 只chỉ 管quản 二nhị 時thời 齋trai 粥chúc 。 問vấn 如như 何hà 是thị 觸xúc 自tự 菩Bồ 提Đề 。 師sư 曰viết 。 背bối/bội 後hậu 是thị 什thập 麼ma 立lập 地địa 。 僧Tăng 曰viết 。 學học 人nhân 不bất 會hội 乞khất 師sư 再tái 示thị 。 師sư 提đề 拄trụ 杖trượng 曰viết 。 汝nhữ 不bất 會hội 合hợp 喫khiết 多đa 少thiểu 拄trụ 杖trượng 。 問vấn 如như 何hà 是thị 具cụ 大đại 慚tàm 愧quý 底để 人nhân 。 師sư 曰viết 。 開khai 口khẩu 取thủ 合hợp 不bất 得đắc 。 僧Tăng 曰viết 。 此thử 人nhân 行hành 履lý 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 逢phùng 茶trà 即tức 茶trà 遇ngộ 飯phạn 即tức 飯phạn 。 問vấn 如như 何hà 是thị 金kim 剛cang 一nhất 隻chỉ 箭tiễn 。 師sư 曰viết 。 道đạo 什thập 麼ma 。 其kỳ 僧Tăng 再tái 問vấn 。 師sư 曰viết 。 過quá 新tân 羅la 國quốc 去khứ 也dã 。 問vấn 波ba 騰đằng 鼎đỉnh 沸phí 起khởi 必tất 全toàn 真chân 。 未vị 審thẩm 古cổ 人nhân 意ý 如như 何hà 。 師sư 乃nãi 叱sất 之chi 。 僧Tăng 曰viết 。 恁nhẫm 麼ma 即tức 非phi 次thứ 也dã 。 師sư 曰viết 。 爾nhĩ 話thoại 墮đọa 也dã 。 又hựu 曰viết 。 我ngã 話thoại 亦diệc 墮đọa 汝nhữ 作tác 麼ma 生sanh 。 僧Tăng 無vô 對đối 。 問vấn 去khứ 卻khước 賞thưởng 罰phạt 如như 何hà 是thị 吹xuy 毛mao 劍kiếm 師sư 曰viết 。 延diên 平bình 屬thuộc 劍kiếm 州châu 。 僧Tăng 曰viết 恁nhẫm 麼ma 即tức 喪táng 身thân 失thất 命mạng 去khứ 也dã 。 師sư 曰viết 。 錢tiền 塘đường 江giang 裏lý 潮triều 。

杭# 州châu 傾khuynh 心tâm 寺tự 法pháp 瑫# 宗tông 一nhất 禪thiền 師sư 。 上thượng 堂đường 云vân 。 大đại 眾chúng 不bất 待đãi 一nhất 句cú 語ngữ 便tiện 歸quy 堂đường 去khứ 。 還hoàn 有hữu 紹thiệu 繼kế 宗tông 風phong 分phần/phân 也dã 無vô 。 還hoàn 有hữu 人nhân 酬thù 得đắc 此thử 問vấn 麼ma 。 若nhược 有hữu 人nhân 酬thù 得đắc 去khứ 。 也dã 遮già 裏lý 與dữ 諸chư 人nhân 為vi 怪quái 笑tiếu 。 若nhược 酬thù 不bất 得đắc 去khứ 。 也dã 諸chư 人nhân 與dữ 遮già 裏lý 為vi 怪quái 笑tiếu 。 珍trân 重trọng 。 問vấn 如như 何hà 揲# (# 文văn 甲giáp 切thiết )# 實thật 免miễn 見kiến 虛hư 頭đầu 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 問vấn 若nhược 當đương 眾chúng 人nhân 盡tận 鑒giám 。 問vấn 恁nhẫm 麼ma 來lai 皆giai 不bất 丈trượng 夫phu 。 只chỉ 如như 不bất 恁nhẫm 麼ma 來lai 還hoàn 有hữu 紹thiệu 繼kế 宗tông 風phong 分phần/phân 也dã 無vô 。 師sư 曰viết 。 出xuất 兩lưỡng 頭đầu 致trí 一nhất 問vấn 來lai 。 僧Tăng 曰viết 什thập 麼ma 人nhân 辨biện 得đắc 師sư 曰viết 。 波ba 斯tư 養dưỡng 兒nhi 。 問vấn 佛Phật 法Pháp 去khứ 處xứ 乞khất 師sư 全toàn 示thị 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 但đãn 全toàn 致trí 一nhất 問vấn 來lai 。 僧Tăng 曰viết 。 為vi 什thập 麼ma 卻khước 拈niêm 此thử 問vấn 去khứ 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 適thích 來lai 問vấn 什thập 麼ma 。 僧Tăng 曰viết 若nhược 不bất 遇ngộ 於ư 師sư 幾kỷ 成thành 走tẩu 作tác 。 師sư 曰viết 。 賊tặc 去khứ 後hậu 關quan 門môn 。 問vấn 別biệt 傳truyền 一nhất 句cú 如như 何hà 分phân 付phó 。 師sư 曰viết 。 可khả 惜tích 許hứa 問vấn 。 僧Tăng 曰viết 。 恁nhẫm 麼ma 即tức 別biệt 酬thù 亦diệc 不bất 當đương 去khứ 也dã 。 師sư 曰viết 。 也dã 是thị 閑nhàn 辭từ 。 問vấn 如như 何hà 是thị 不bất 朝triêu 天thiên 子tử 不bất 羨tiện 王vương 侯hầu 底để 人nhân 。 師sư 曰viết 。 每mỗi 日nhật 三tam 條điều 線tuyến 長trường/trưởng 年niên 一nhất 衲nạp 衣y 。 僧Tăng 曰viết 。 未vị 審thẩm 此thử 人nhân 還hoàn 紹thiệu 宗tông 風phong 也dã 無vô 。 師sư 曰viết 。 鵲thước 來lai 頭đầu 上thượng 語ngữ 雲vân 向hướng 眼nhãn 前tiền 飛phi 。 問vấn 承thừa 古cổ 人nhân 有hữu 言ngôn 。 不bất 斷đoạn 煩phiền 惱não 。 此thử 意ý 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 又hựu 是thị 發phát 人nhân 業nghiệp 。 僧Tăng 曰viết 。 如như 何hà 得đắc 不bất 發phát 業nghiệp 。 師sư 曰viết 。 爾nhĩ 話thoại 墮đọa 也dã 。 問vấn 請thỉnh 去khứ 賞thưởng 罰phạt 如như 何hà 是thị 吹xuy 毛mao 劍kiếm 。 師sư 曰viết 。 如như 法Pháp 禮lễ 三tam 拜bái 。 師sư 後hậu 住trụ 龍long 冊sách 寺tự 歸quy 寂tịch 。

福phước 州châu 水thủy 陸lục 院viện 洪hồng 儼nghiễm 禪thiền 師sư 。 上thượng 堂đường 大đại 眾chúng 集tập 定định 。 師sư 下hạ 座tòa 捧phủng 香hương 鑪lư 巡tuần 行hành 大đại 眾chúng 前tiền 曰viết 。 供cúng 養dường 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 便tiện 歸quy 方phương 丈trượng 。 僧Tăng 問vấn 。 離ly 卻khước 百bách 非phi 兼kiêm 四tứ 句cú 。 請thỉnh 師sư 盡tận 力lực 為vi 提đề 綱cương 。 師sư 曰viết 。 落lạc 在tại 什thập 麼ma 處xứ 。 僧Tăng 曰viết 。 恁nhẫm 麼ma 即tức 人nhân 天thiên 有hữu 賴lại 。 師sư 曰viết 。 莫mạc 將tương 惡ác 水thủy 澆kiêu 潑bát 人nhân 好hảo/hiếu 。

杭# 州châu 靈linh 隱ẩn 山sơn 廣quảng 嚴nghiêm 院viện 咸hàm 澤trạch 禪thiền 師sư 。 初sơ 參tham 保bảo 福phước 展triển 和hòa 尚thượng 。 保bảo 福phước 問vấn 曰viết 。 汝nhữ 名danh 什thập 麼ma 。 師sư 曰viết 。 咸hàm 澤trạch 。 保bảo 福phước 曰viết 。 忽hốt 遇ngộ 枯khô 涸hạc 者giả 如như 何hà 。 師sư 云vân 。 誰thùy 是thị 枯khô 涸hạc 者giả 。 保bảo 福phước 曰viết 。 我ngã 是thị 。 師sư 曰viết 。 和hòa 尚thượng 莫mạc 謾man 人nhân 好hảo/hiếu 。 保bảo 福phước 曰viết 。 卻khước 是thị 汝nhữ 謾man 我ngã 。 師sư 後hậu 承thừa 長trường/trưởng 慶khánh 印ấn 記ký 。 住trụ 廣quảng 嚴nghiêm 道Đạo 場Tràng 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 覿# 面diện 相tương/tướng 呈trình 事sự 。 師sư 下hạ 禪thiền 床sàng 曰viết 。 尊tôn 體thể 起khởi 居cư 萬vạn 福phước 。 問vấn 不bất 與dữ 萬vạn 法pháp 為vi 侶lữ 者giả 是thị 什thập 麼ma 人nhân 。 師sư 曰viết 。 城thành 中trung 青thanh 史sử 樓lâu 雲vân 外ngoại 高cao 峯phong 塔tháp 。 問vấn 如như 何hà 是thị 佛Phật 法Pháp 大đại 意ý 。 師sư 曰viết 。 幽u 澗giản 泉tuyền 清thanh 高cao 峯phong 月nguyệt 白bạch 。 問vấn 如như 何hà 是thị 廣quảng 嚴nghiêm 家gia 風phong 。 師sư 曰viết 。 一nhất 塢ổ 白bạch 雲vân 三tam 間gian 茆mao 屋ốc 。 僧Tăng 曰viết 。 畢tất 竟cánh 作tác 麼ma 生sanh 。 師sư 曰viết 。 既ký 無vô 維duy 那na 兼kiêm 無vô 典điển 座tòa 。 問vấn 如như 何hà 是thị 廣quảng 嚴nghiêm 家gia 風phong 。 師sư 曰viết 。 師sư 子tử 石thạch 前tiền 靈linh 水thủy 響hưởng 。 鷄kê 籠lung 山sơn 上thượng 白bạch 猿viên 啼đề 。

福phước 州châu 報báo 慈từ 院viện 慧tuệ 朗lãng 禪thiền 師sư 上thượng 堂đường 曰viết 。 從tùng 上thượng 諸chư 聖thánh 為vi 一nhất 大đại 事sự 因nhân 緣duyên 。 故cố 出xuất 現hiện 於ư 世thế 。 遞đệ 相tương 告cáo 報báo 。 是thị 汝nhữ 諸chư 人nhân 還hoàn 會hội 麼ma 。 若nhược 不bất 會hội 大đại 不bất 容dung 易dị 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 一nhất 大đại 事sự 。 師sư 曰viết 。 莫mạc 錯thác 相tương/tướng 告cáo 報báo 麼ma 。 僧Tăng 曰viết 。 恁nhẫm 麼ma 即tức 學học 人nhân 不bất 疑nghi 也dã 。 師sư 曰viết 。 爭tranh 奈nại 一nhất 翳ế 在tại 目mục 何hà 。 問vấn 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 盡tận 是thị 傳truyền 語ngữ 人nhân 。 未vị 審thẩm 傳truyền 什thập 麼ma 人nhân 語ngữ 。 師sư 曰viết 聽thính 。 僧Tăng 曰viết 。 未vị 審thẩm 是thị 什thập 麼ma 語ngữ 。 師sư 曰viết 。 爾nhĩ 不bất 是thị 鍾chung 期kỳ 。 問vấn 如như 何hà 是thị 學học 人nhân 眼nhãn 。 師sư 曰viết 。 不bất 可khả 更cánh 撒tản 沙sa 。

福phước 州châu 怡di 山sơn 長trường/trưởng 慶khánh 常thường 慧tuệ 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 王vương 侯hầu 請thỉnh 命mạng 法pháp 嗣tự 怡di 山sơn 鎖tỏa 口khẩu 之chi 言ngôn 請thỉnh 師sư 不bất 謬mậu 。 師sư 曰viết 得đắc 。 僧Tăng 曰viết 。 恁nhẫm 麼ma 即tức 深thâm 領lãnh 尊tôn 慈từ 。 師sư 曰viết 。 好hảo/hiếu 與dữ 莫mạc 鈍độn 置trí 人nhân 。 問vấn 不bất 犯phạm 宗tông 風phong 不bất 傷thương 物vật 議nghị 請thỉnh 師sư 滿mãn 口khẩu 道đạo 。 師sư 曰viết 。 今kim 日nhật 豈khởi 不bất 是thị 開khai 堂đường 。 問vấn 焰diễm 續tục 雪tuyết 峯phong 印ấn 傳truyền 超siêu 覺giác 。 不bất 違vi 於ư 物vật 不bất 負phụ 於ư 人nhân 。 不bất 在tại 當đương 頭đầu 即tức 今kim 何hà 道đạo 。 師sư 曰viết 。 違vi 負phụ 即tức 道đạo 。 僧Tăng 曰viết 。 恁nhẫm 麼ma 即tức 善thiện 副phó 來lai 言ngôn 淺thiển 深thâm 已dĩ 辨biện 。 師sư 曰viết 。 也dã 須tu 識thức 好hảo 惡ác 。

福phước 州châu 石thạch 佛Phật 院viện 靜tĩnh 禪thiền 師sư 上thượng 堂đường 曰viết 。 若nhược 道đạo 素tố 面diện 相tương/tướng 呈trình 猶do 添# 脂chi 紛phân 。 縱túng/tung 離ly 添# 過quá 猶do 有hữu 負phụ 愆khiên 。 諸chư 人nhân 且thả 作tác 麼ma 生sanh 體thể 悉tất 。 僧Tăng 問vấn 。 學học 人nhân 欲dục 見kiến 和hòa 尚thượng 本bổn 來lai 師sư 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 洞đỗng 上thượng 有hữu 言ngôn 親thân 體thể 取thủ 。 僧Tăng 曰viết 。 恁nhẫm 麼ma 即tức 不bất 得đắc 見kiến 去khứ 也dã 。 師sư 曰viết 。 灼chước 然nhiên 客khách 路lộ 如như 天thiên 遠viễn 侯hầu 門môn 似tự 海hải 深thâm 。

處xứ 州châu 翠thúy 峯phong 從tùng 欣hân 禪thiền 師sư 上thượng 堂đường 曰viết 。 更cánh 不bất 展triển 席tịch 珍trân 重trọng 。 卻khước 問vấn 僧Tăng 。 還hoàn 會hội 麼ma 。 僧Tăng 曰viết 。 不bất 會hội 。 師sư 曰viết 。 將tương 謂vị 闍xà 梨lê 到đáo 百bách 丈trượng 。

福phước 州châu 枕chẩm 峯phong 觀quán 音âm 院viện 清thanh 換hoán 禪thiền 師sư 上thượng 堂đường 曰viết 。 諸chư 禪thiền 德đức 若nhược 要yếu 論luận 禪thiền 說thuyết 道Đạo 舉cử 唱xướng 宗tông 風phong 。 只chỉ 如như 當đương 人nhân 分phần/phân 上thượng 。 以dĩ 一nhất 毛mao 端đoan 裏lý 。 有hữu 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 轉chuyển 大đại 法Pháp 輪luân 。 於ư 一nhất 塵trần 中trung 。 現hiện 寶bảo 王vương 剎sát 。 佛Phật 說thuyết 眾chúng 生sanh 說thuyết 山sơn 河hà 大đại 地địa 一nhất 時thời 說thuyết 。 未vị 嘗thường 間gian 斷đoạn 。 如như 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 。 王vương 始thỉ 終chung 未vị 求cầu 外ngoại 寶bảo 。 既ký 各các 有hữu 如như 是thị 家gia 風phong 。 阿a 誰thùy 欠khiếm 少thiểu 。 不bất 可khả 更cánh 就tựu 別biệt 人nhân 取thủ 處xứ 分phần/phân 也dã 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 法Pháp 界Giới 性tánh 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 身thân 中trung 有hữu 萬vạn 象tượng 。 僧Tăng 曰viết 。 如như 何hà 體thể 得đắc 。 師sư 曰viết 。 不bất 可khả 谷cốc 裏lý 尋tầm 聲thanh 更cánh 求cầu 本bổn 末mạt 。

福phước 州châu 東đông 禪thiền 契khế 訥nột 禪thiền 師sư 上thượng 堂đường 曰viết 。 未vị 曾tằng 暫tạm 失thất 全toàn 體thể 現hiện 前tiền 。 恁nhẫm 麼ma 道đạo 亦diệc 是thị 分phần/phân 外ngoại 。 既ký 恁nhẫm 麼ma 道đạo 不bất 得đắc 向hướng 兄huynh 弟đệ 前tiền 。 合hợp 作tác 麼ma 生sanh 道đạo 。 莫mạc 無vô 道đạo 處xứ 不bất 受thọ 道đạo 麼ma 。 莫mạc 錯thác 會hội 好hảo/hiếu 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 現Hiện 前Tiền 三Tam 昧Muội 。 師sư 曰viết 。 何hà 必tất 更cánh 待đãi 道đạo 。 問vấn 己kỷ 事sự 未vị 明minh 乞khất 師sư 指chỉ 示thị 。 師sư 曰viết 。 何hà 不bất 禮lễ 謝tạ 。 問vấn 如như 何hà 是thị 東đông 禪thiền 家gia 風phong 。 師sư 曰viết 。 一nhất 人nhân 傳truyền 虛hư 萬vạn 人nhân 傳truyền 實thật 。

福phước 州châu 長trường/trưởng 慶khánh 院viện 弘hoằng 辯biện 妙diệu 果Quả 大đại 師sư 一nhất 日nhật 上thượng 堂đường 。 於ư 座tòa 側trắc 立lập 云vân 大đại 眾chúng 各các 歸quy 堂đường 得đắc 也dã 未vị 。 還hoàn 會hội 得đắc 麼ma 。 若nhược 也dã 未vị 會hội 得đắc 。 山sơn 僧Tăng 謾man 諸chư 人nhân 去khứ 也dã 。 遂toại 乃nãi 升thăng 座tòa 。 僧Tăng 問vấn 。 海hải 眾chúng 雲vân 臻trăn 請thỉnh 師sư 開khai 方phương 便tiện 門môn 。 示thị 真chân 實thật 相tướng 。 師sư 曰viết 。 遮già 箇cá 是thị 方phương 便tiện 門môn 。 僧Tăng 曰viết 。 恁nhẫm 麼ma 即tức 大đại 眾chúng 側trắc 聆linh 去khứ 也dã 。 師sư 曰viết 。 空không 側trắc 聆linh 作tác 麼ma 。 問vấn 超siêu 覺giác 後hậu 焰diễm 妙diệu 果Quả 傳truyền 燈đăng 去khứ 卻khước 語ngữ 默mặc 動động 靜tĩnh 如như 何hà 相tương/tướng 示thị 。 師sư 曰viết 。 還hoàn 解giải 怪quái 得đắc 麼ma 。

福phước 州châu 東đông 禪thiền 院viện 可khả 隆long 了liễu 空không 大đại 師sư 。 初sơ 開khai 堂đường 有hữu 僧Tăng 問vấn 。 遠viễn 棄khí 九cửu 峯phong 丈trượng 室thất 來lai 坐tọa 東đông 禪thiền 道Đạo 場Tràng 。 人nhân 天thiên 瞻chiêm 仰ngưỡng 於ư 尊Tôn 顏nhan 。 願nguyện 賜tứ 一nhất 言ngôn 而nhi 演diễn 說thuyết 。 師sư 曰viết 。 堯# 風phong 千thiên 載tái 了liễu 空không 不bất 昧muội 於ư 闍xà 梨lê 。 曰viết 恁nhẫm 麼ma 即tức 人nhân 天thiên 有hữu 賴lại 。 師sư 曰viết 。 當đương 不bất 當đương 。 問vấn 如như 何hà 是thị 道đạo 。 師sư 曰viết 。 正chánh 是thị 道đạo 。 曰viết 如như 何hà 是thị 道đạo 中trung 人nhân 。 師sư 曰viết 。 分phân 明minh 向hướng 汝nhữ 道đạo 。 師sư 上thượng 堂đường 曰viết 。 大đại 好hảo/hiếu 省tỉnh 要yếu 自tự 不bất 仙tiên 陀đà 若nhược 是thị 聽thính 響hưởng 之chi 流lưu 。 不bất 如như 歸quy 堂đường 向hướng 火hỏa 。 珍trân 重trọng 。 問vấn 如như 何hà 是thị 普phổ 賢hiền 第đệ 一nhất 句cú 。 師sư 曰viết 。 落lạc 第đệ 二nhị 句cú 也dã 。

福phước 州châu 僊tiên 宗tông 院viện 守thủ 玭# 禪thiền 師sư 一nhất 日nhật 不bất 上thượng 堂đường 。 大đại 眾chúng 入nhập 方phương 丈trượng 參tham 。 師sư 曰viết 。 今kim 夜dạ 與dữ 大đại 眾chúng 同đồng 請thỉnh 假giả 。 未vị 審thẩm 還hoàn 給cấp 假giả 也dã 無vô 。 若nhược 未vị 聞văn 給cấp 假giả 即tức 先tiên 言ngôn 者giả 負phụ 。 珍trân 重trọng 。 僧Tăng 問vấn 。 十thập 二nhị 時thời 中trung 常thường 在tại 底để 人nhân 。 還hoàn 消tiêu 得đắc 人nhân 天thiên 供cúng 養dường 也dã 無vô 。 師sư 曰viết 。 消tiêu 不bất 得đắc 。 僧Tăng 曰viết 。 為vi 什thập 麼ma 消tiêu 不bất 得đắc 。 師sư 曰viết 。 為vì 汝nhữ 常thường 在tại 。 僧Tăng 曰viết 。 只chỉ 如như 常thường 不bất 在tại 底để 人nhân 還hoàn 消tiêu 得đắc 也dã 無vô 。 師sư 曰viết 。 驢lư 年niên 去khứ 。 僧Tăng 問vấn 。 請thỉnh 師sư 答đáp 無vô 賓tân 主chủ 話thoại 。 師sư 曰viết 。 向hướng 無vô 賓tân 主chủ 處xứ 問vấn 將tương 來lai 。

撫phủ 州châu 永vĩnh 安an 院viện 懷hoài 烈liệt 淨tịnh 悟ngộ 禪thiền 師sư 上thượng 堂đường 眾chúng 集tập 。 師sư 顧cố 視thị 左tả 右hữu 曰viết 。 患hoạn 謇kiển 作tác 麼ma 。 便tiện 歸quy 方phương 丈trượng 。 又hựu 一nhất 日nhật 上thượng 堂đường 良lương 久cửu 曰viết 。 幸hạnh 自tự 可khả 怜# 生sanh 。 又hựu 被bị 污ô 卻khước 也dã 。 又hựu 曰viết 。 大đại 眾chúng 正chánh 是thị 著trước 力lực 處xứ 莫mạc 容dung 易dị 。 僧Tăng 問vấn 。 怡di 山sơn 親thân 聞văn 一nhất 句cú 請thỉnh 師sư 為vi 學học 人nhân 道đạo 。 師sư 曰viết 。 向hướng 後hậu 莫mạc 錯thác 舉cử 似tự 人nhân 。

福phước 州châu 閩# 山sơn 令linh 含hàm 禪thiền 師sư 初sơ 住trụ 永vĩnh 福phước 院viện 。 上thượng 堂đường 曰viết 。 還hoàn 恩ân 恩ân 滿mãn 賽tái 願nguyện 願nguyện 圓viên 。 便tiện 歸quy 方phương 丈trượng 。 僧Tăng 問vấn 。 既ký 到đáo 妙diệu 峯phong 頂đảnh 誰thùy 人nhân 為vi 伴bạn 侶lữ 。 師sư 曰viết 到đáo 。 僧Tăng 曰viết 。 什thập 麼ma 人nhân 為vi 伴bạn 侶lữ 。 師sư 曰viết 。 喫khiết 茶trà 去khứ 。 問vấn 明minh 明minh 不bất 會hội 乞khất 師sư 指chỉ 示thị 。 師sư 曰viết 。 指chỉ 示thị 且thả 置trí 。 作tác 麼ma 生sanh 是thị 爾nhĩ 明minh 明minh 底để 事sự 。 僧Tăng 曰viết 。 學học 人nhân 不bất 會hội 再tái 乞khất 師sư 指chỉ 示thị 。 師sư 曰viết 。 七thất 棒bổng 十thập 三tam 。

新tân 羅la 龜quy 山sơn 和hòa 尚thượng 有hữu 舉cử 。 相tương/tướng 國quốc 裴# 公công 休hưu 啟khải 建kiến 法Pháp 會hội 問vấn 看khán 經kinh 僧Tăng 。 是thị 什thập 麼ma 經kinh 。 僧Tăng 曰viết 。 無vô 言ngôn 童đồng 子tử 經kinh 。 公công 曰viết 。 有hữu 幾kỷ 卷quyển 。 僧Tăng 曰viết 。 兩lưỡng 卷quyển 。 公công 曰viết 。 既ký 是thị 無vô 言ngôn 為vi 什thập 麼ma 卻khước 有hữu 兩lưỡng 卷quyển 。 僧Tăng 無vô 對đối 。 師sư 代đại 曰viết 。 若nhược 論luận 無vô 言ngôn 非phi 唯duy 兩lưỡng 卷quyển 。

吉cát 州châu 龍long 須tu 山sơn 資tư 國quốc 院viện 道đạo 殷ân 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý 。 師sư 曰viết 。 普phổ 通thông 八bát 年niên 遭tao 梁lương 怪quái 。 直trực 至chí 如như 今kim 不bất 得đắc 雪tuyết 。 問vấn 千thiên 山sơn 萬vạn 山sơn 如như 何hà 是thị 龍long 須tu 山sơn 。 師sư 曰viết 。 千thiên 山sơn 萬vạn 山sơn 。 僧Tăng 曰viết 。 如như 何hà 是thị 山sơn 中trung 人nhân 。 師sư 曰viết 。 對đối 面diện 千thiên 里lý 。 問vấn 不bất 落lạc 有hữu 無vô 請thỉnh 師sư 道đạo 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 作tác 麼ma 生sanh 問vấn 。

福phước 州châu 祥tường 光quang 院viện 澄trừng 靜tĩnh 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 道đạo 。 師sư 曰viết 。 長trường/trưởng 安an 鼎đỉnh 沸phí 。 僧Tăng 曰viết 。 向hướng 上thượng 事sự 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 谷cốc 聲thanh 萬vạn 籟# 起khởi 松tùng 老lão 五ngũ 雲vân 披phi 。 問vấn 如như 何hà 是thị 和hòa 尚thượng 家gia 風phong 。 師sư 曰viết 。 門môn 下hạ 平bình 章chương 事sự 宮cung 闈vi 較giảo 幾kỷ 重trọng/trùng 。

襄tương 州châu 鷲thứu 嶺lĩnh 明minh 遠viễn 禪thiền 師sư 初sơ 參tham 長trường/trưởng 慶khánh 。 長trường/trưởng 慶khánh 問vấn 曰viết 。 汝nhữ 名danh 什thập 麼ma 。 師sư 曰viết 。 明minh 遠viễn 。 慶khánh 曰viết 。 那na 邊biên 事sự 作tác 麼ma 生sanh 。 師sư 曰viết 。 明minh 遠viễn 退thoái 兩lưỡng 步bộ 。 慶khánh 曰viết 。 汝nhữ 無vô 端đoan 退thoái 兩lưỡng 步bộ 作tác 麼ma 。 師sư 無vô 語ngữ 。 長trường/trưởng 慶khánh 代đại 云vân 。 若nhược 不bất 退thoái 步bộ 爭tranh 知tri 明minh 遠viễn 。 師sư 乃nãi 喻dụ 旨chỉ 。 師sư 住trụ 後hậu 僧Tăng 問vấn 。 無vô 一nhất 法pháp 當đương 前tiền 應ứng 用dụng 無vô 虧khuy 時thời 如như 何hà 。 師sư 以dĩ 手thủ 卓trác 火hỏa 。 其kỳ 僧Tăng 因nhân 爾nhĩ 有hữu 悟ngộ 。

杭# 州châu 報báo 慈từ 院viện 從tùng 瓌khôi 禪thiền 師sư 福phước 州châu 人nhân 也dã 。 姓tánh 陳trần 氏thị 。 少thiểu 投đầu 石thạch 梯thê 出xuất 家gia 。 初sơ 住trụ 越việt 州châu 稱xưng 心tâm 寺tự 。 後hậu 住trụ 茲tư 院viện 。 僧Tăng 問vấn 。 古cổ 人nhân 有hữu 言ngôn 。 今kim 人nhân 看khán 古cổ 教giáo 未vị 免miễn 心tâm 中trung 鬧náo 。 欲dục 免miễn 心tâm 中trung 鬧náo 。 應ưng 須tu 看khán 古cổ 教giáo 。 如như 何hà 是thị 古cổ 教giáo 。 師sư 曰viết 。 如như 是thị 我ngã 聞văn 。

僧Tăng 曰viết 。 如như 何hà 是thị 心tâm 中trung 鬧náo 。 師sư 曰viết 。 那na 畔bạn 雀tước 兒nhi 聲thanh 。 師sư 開khai 寶bảo 六lục 年niên 癸quý 酉dậu 六lục 月nguyệt 十thập 四tứ 日nhật 辰thần 時thời 沐mộc 浴dục 易dị 衣y 。 告cáo 門môn 人nhân 付phó 囑chúc 訖ngật 。 右hữu 脇hiếp 而nhi 逝thệ 。

杭# 州châu 龍long 華hoa 寺tự 契khế 盈doanh 廣quảng 辯biện 周chu 智trí 大đại 師sư 。 本bổn 福phước 州châu 黃hoàng 蘗bách 山sơn 受thọ 業nghiệp 。 於ư 長trường/trưởng 慶khánh 領lãnh 旨chỉ 。 住trụ 後hậu 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 龍long 華hoa 境cảnh 。 師sư 曰viết 。 翠thúy 竹trúc 搖dao 風phong 寒hàn 松tùng 鎖tỏa 月nguyệt 。 僧Tăng 曰viết 。 如như 何hà 是thị 境cảnh 中trung 人nhân 。 師sư 曰viết 。 切thiết 莫mạc 唐đường 突đột 。 問vấn 如như 何hà 是thị 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 道Đạo 場Tràng 。 師sư 曰viết 。 莫mạc 別biệt 瞻chiêm 禮lễ 。 僧Tăng 曰viết 。 恁nhẫm 麼ma 則tắc 亘tuyên 古cổ 亘tuyên 今kim 。 師sư 曰viết 。 是thị 什thập 麼ma 年niên 中trung 。 問vấn 如như 何hà 是thị 黃hoàng 蘗bách 山sơn 主chủ 。 師sư 曰viết 。 謝tạ 仁nhân 者giả 相tương/tướng 訪phỏng 。 問vấn 如như 何hà 是thị 黃hoàng 蘗bách 境cảnh 。 師sư 曰viết 。 龍long 吟ngâm 瀑bộc 布bố 水thủy 雲vân 起khởi 翠thúy 微vi 峯phong 。

前tiền 杭# 州châu 龍long 冊sách 寺tự 道đạo 怤# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

越việt 州châu 清thanh 化hóa 山sơn 師sư 訥nột 禪thiền 師sư 僧Tăng 問vấn 。 十thập 二nhị 時thời 中trung 如như 何hà 得đắc 不bất 疑nghi 不bất 惑hoặc 去khứ 。 師sư 曰viết 好hảo/hiếu 。 僧Tăng 曰viết 。 恁nhẫm 麼ma 則tắc 得đắc 遇ngộ 於ư 師sư 也dã 。 師sư 曰viết 。 珍trân 重trọng 。 有hữu 僧Tăng 來lai 禮lễ 拜bái 。 師sư 曰viết 。 子tử 亦diệc 善thiện 問vấn 吾ngô 亦diệc 善thiện 答đáp 。 僧Tăng 曰viết 。 恁nhẫm 麼ma 即tức 大đại 眾chúng 久cửu 立lập 。 師sư 曰viết 。 抑ức 逼bức 大đại 眾chúng 作tác 什thập 麼ma 。 問vấn 去khứ 卻khước 賞thưởng 罰phạt 如như 何hà 是thị 吹xuy 毛mao 劍kiếm 師sư 曰viết 。 錢tiền 塘đường 江giang 裏lý 好hảo/hiếu 渡độ 船thuyền 。 問vấn 如như 何hà 是thị 西tây 來lai 意ý 。 師sư 曰viết 。 可khả 殺sát 新tân 鮮tiên 。

衢cù 州châu 南nam 禪thiền 遇ngộ 緣duyên 禪thiền 師sư 。 有hữu 俗tục 士sĩ 時thời 謂vị 之chi 鐵thiết 脚cước 。 忽hốt 因nhân 騎kỵ 馬mã 。 有hữu 僧Tăng 問vấn 。 師sư 既ký 是thị 鐵thiết 脚cước 為vi 什thập 麼ma 卻khước 騎kỵ 馬mã 。 師sư 曰viết 。 腰yêu 帶đái 不bất 因nhân 遮già 腹phúc 痛thống 。 幞# 頭đầu 豈khởi 是thị 禦ngữ 天thiên 寒hàn 。 有hữu 俗tục 官quan 問vấn 。 和hòa 尚thượng 恁nhẫm 後hậu 生sanh 為vi 什thập 麼ma 卻khước 為vi 尊tôn 宿túc 。 師sư 云vân 。 千thiên 歲tuế 只chỉ 言ngôn 朱chu 頂đảnh 鶴hạc 。 朝triêu 生sanh 便tiện 是thị 鳳phượng 凰hoàng 兒nhi 。 師sư 有hữu 時thời 云vân 。 此thử 箇cá 事sự 得đắc 恁nhẫm 難nạn/nan 道đạo 。 有hữu 僧Tăng 出xuất 曰viết 。 請thỉnh 師sư 道đạo 。 師sư 曰viết 。 睦mục 州châu 溪khê 苔# 錦cẩm 軍quân 石thạch 耳nhĩ 。

復phục 州châu 資tư 福phước 院viện 智trí 遠viễn 禪thiền 師sư 福phước 州châu 連liên 江giang 人nhân 也dã 。 童đồng 蒙mông 出xuất 家gia 。 詣nghệ 峽# 山sơn 觀quán 音âm 院viện 法pháp 宣tuyên 禪thiền 師sư 落lạc 髮phát 受thọ 具cụ 。 給cấp 侍thị 勤cần 恪khác 專chuyên 於ư 誦tụng 持trì 。 一nhất 日nhật 宣tuyên 禪thiền 師sư 謂vị 曰viết 。 觀quán 汝nhữ 上thượng 根căn 。 堪kham 任nhậm 大đại 事sự 。 何hà 不bất 遍biến 參tham 而nhi 滯trệ 於ư 此thử 乎hồ 。 師sư 遂toại 禮lễ 辭từ 歷lịch 諸chư 方phương 。 至chí 越việt 州châu 鏡kính 清thanh 禮lễ 順thuận 德đức 大đại 師sư 。 因nhân 問vấn 曰viết 。 如như 何hà 是thị 諸chư 佛Phật 出xuất 身thân 處xứ 。 順thuận 德đức 曰viết 。 大đại 家gia 要yếu 知tri 。 師sư 曰viết 。 斯tư 則tắc 眾chúng 眼nhãn 難nạn/nan 謾man 。 順thuận 德đức 曰viết 。 理lý 能năng 縛phược 豹báo 。 師sư 因nhân 此thử 發phát 悟ngộ 玄huyền 旨chỉ 。 周chu 顯hiển 德đức 三tam 年niên 丙bính 辰thần 復phục 州châu 刺thứ 史sử 率suất 僚liêu 吏lại 及cập 緇# 黃hoàng 千thiên 眾chúng 。 請thỉnh 師sư 於ư 資tư 福phước 院viện 開khai 堂đường 說thuyết 法Pháp 時thời 謂vị 東đông 禪thiền 院viện )# 僧Tăng 問vấn 。 師sư 唱xướng 誰thùy 家gia 曲khúc 宗tông 風phong 嗣tự 阿a 誰thùy 。 師sư 曰viết 。 雪tuyết 嶺lĩnh 峯phong 前tiền 月nguyệt 鏡kính 湖hồ 波ba 裏lý 明minh 。 問vấn 諸chư 佛Phật 出xuất 世thế 。 天thiên 雨vũ 四tứ 華hoa 地địa 搖dao 六lục 動động 。 和hòa 尚thượng 今kim 日nhật 有hữu 何hà 禎# 祥tường 。 師sư 曰viết 。 一nhất 物vật 不bất 生sanh 全toàn 體thể 露lộ 。 目mục 前tiền 光quang 彩thải 阿a 誰thùy 知tri 。 問vấn 如như 何hà 是thị 直trực 示thị 一nhất 句cú 。 師sư 曰viết 。 是thị 什thập 麼ma 。 師sư 又hựu 曰viết 。 還hoàn 會hội 麼ma 。 會hội 去khứ 即tức 今kim 便tiện 了liễu 。 不bất 會hội 塵trần 沙sa 算toán 劫kiếp 。 只chỉ 據cứ 諸chư 賢hiền 分phần/phân 上thượng 。 古cổ 佛Phật 心tâm 源nguyên 明minh 露lộ 現hiện 前tiền 。 匝táp 天thiên 遍biến 地địa 森sâm 羅la 萬vạn 象tượng 自tự 己kỷ 家gia 風phong 。 佛Phật 與dữ 眾chúng 生sanh 。 本bổn 無vô 差sai 別biệt 。 涅Niết 槃Bàn 生sanh 死tử 。 幻huyễn 化hóa 所sở 為vi 。 性tánh 地địa 真chân 常thường 不bất 勞lao 修tu 證chứng 。 師sư 又hựu 曰viết 。 要yếu 知tri 此thử 事sự 當đương 陽dương 顯hiển 露lộ 。 並tịnh 無vô 寸thốn 草thảo 蓋cái 覆phú 。 便tiện 承thừa 當đương 取thủ 最tối 省tỉnh 心tâm 力lực 。 師sư 如như 是thị 為vi 眾chúng 涉thiệp 于vu 二nhị 十thập 二nhị 載tái 。 太thái 平bình 興hưng 國quốc 二nhị 年niên 丁đinh 丑sửu 九cửu 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 。 聲thanh 鍾chung 辭từ 眾chúng 。 至chí 二nhị 十thập 七thất 日nhật 辰thần 時thời 恬điềm 然nhiên 坐tọa 化hóa 。 壽thọ 八bát 十thập 三tam 。 臘lạp 六lục 十thập 三tam 。

前tiền 漳# 州châu 報báo 恩ân 院viện 懷hoài 岳nhạc 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

潭đàm 州châu 妙diệu 濟tế 院viện 師sư 浩hạo 傳truyền 心tâm 大đại 師sư 。 曾tằng 住trụ 郴# 州châu 香hương 山sơn 。 僧Tăng 問vấn 。 擬nghĩ 即tức 第đệ 二nhị 頭đầu 不bất 擬nghĩ 即tức 第đệ 三tam 首thủ 。 如như 何hà 是thị 第đệ 一nhất 頭đầu 。 師sư 曰viết 收thu 。 僧Tăng 問vấn 。 古cổ 人nhân 斷đoạn 臂tý 當đương 為vi 何hà 事sự 。 師sư 曰viết 。 我ngã 寧ninh 可khả 斷đoạn 臂tý 。 問vấn 如như 何hà 是thị 學học 人nhân 眼nhãn 。 師sư 曰viết 。 須tu 知tri 我ngã 好hảo/hiếu 心tâm 。 問vấn 如như 何hà 是thị 香hương 山sơn 劍kiếm 。 師sư 曰viết 異dị 。 僧Tăng 曰viết 。 還hoàn 露lộ 也dã 無vô 。 師sư 曰viết 。 不bất 忍nhẫn 見kiến 。 問vấn 如như 何hà 是thị 松tùng 門môn 第đệ 一nhất 句cú 。 師sư 曰viết 。 切thiết 不bất 得đắc 錯thác 舉cử 。 問vấn 如như 何hà 是thị 妙diệu 濟tế 家gia 風phong 。 師sư 曰viết 。 左tả 右hữu 人nhân 太thái 多đa 。 問vấn 如như 何hà 是thị 佛Phật 法Pháp 大đại 意ý 。 師sư 曰viết 。 兩lưỡng 口khẩu 無vô 一nhất 舌thiệt 。 問vấn 如như 何hà 是thị 香hương 山sơn 一nhất 路lộ 。 師sư 曰viết 。 滔thao 滔thao 地địa 。 僧Tăng 曰viết 。 到đáo 者giả 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 息tức 汝nhữ 平bình 生sanh 。 問vấn 如như 何hà 是thị 世Thế 尊Tôn 密mật 語ngữ 。 師sư 曰viết 。 阿A 難Nan 亦diệc 不bất 知tri 。 僧Tăng 曰viết 。 為vi 什thập 麼ma 不bất 知tri 。 師sư 曰viết 。 莫mạc 非phi 仙tiên 陀đà 。 問vấn 如như 何hà 是thị 香hương 山sơn 寶bảo 。 師sư 曰viết 。 碧bích 眼nhãn 胡hồ 人nhân 不bất 敢cảm 定định 。 僧Tăng 曰viết 。 露lộ 者giả 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 龍long 王vương 捧phủng 不bất 起khởi 。 因nhân 僧Tăng 舉cử 。 聖thánh 僧Tăng 塑tố 像tượng 被bị 虎hổ 咬giảo 乃nãi 問vấn 師sư 。 既ký 是thị 聖thánh 僧Tăng 為vi 什thập 麼ma 被bị 大đại 蟲trùng 咬giảo 。 師sư 曰viết 。 疑nghi 殺sát 天thiên 下hạ 人nhân 。 問vấn 如như 何hà 是thị 無vô 慚tàm 愧quý 底để 人nhân 。 師sư 曰viết 。 闍xà 梨lê 合hợp 喫khiết 棒bổng 。

前tiền 福phước 州châu 鼓cổ 山sơn 神thần 晏# 國quốc 師sư 法pháp 嗣tự

杭# 州châu 天Thiên 竺Trúc 山sơn 子tử 儀nghi 心tâm 印ấn 水thủy 月nguyệt 大đại 師sư 溫ôn 州châu 樂nhạo/nhạc/lạc 清thanh 縣huyện 人nhân 也dã 。 姓tánh 陳trần 氏thị 。 初sơ 遊du 方phương 謁yết 鼓cổ 山sơn 。 因nhân 問vấn 曰viết 。 子tử 儀nghi 三tam 千thiên 里lý 外ngoại 遠viễn 投đầu 法pháp 席tịch 。 今kim 日nhật 非phi 時thời 上thượng 來lai 乞khất 師sư 非phi 時thời 答đáp 話thoại 。 鼓cổ 山sơn 曰viết 。 不bất 可khả 鈍độn 置trí 仁nhân 者giả 。 師sư 曰viết 。 省tỉnh 力lực 處xứ 如như 何hà 。 鼓cổ 山sơn 曰viết 。 汝nhữ 何hà 費phí 力lực 。 師sư 自tự 此thử 承thừa 言ngôn 領lãnh 旨chỉ 。 便tiện 往vãng 浙chiết 中trung 。 錢tiền 忠trung 懿# 王vương 聆linh 其kỳ 道đạo 譽dự 。 命mạng 開khai 法pháp 于vu 羅La 漢Hán 光quang 福phước 二nhị 道Đạo 場Tràng 。 海hải 眾chúng 臻trăn 湊thấu 。 師sư 上thượng 堂đường 示thị 眾chúng 曰viết 。 久cửu 立lập 大đại 眾chúng 。 更cánh 待đãi 什thập 麼ma 不bất 辭từ 展triển 拓thác 。 卻khước 恐khủng 誤ngộ 於ư 禪thiền 德đức 。 轉chuyển 迷mê 歸quy 路lộ 時thời 寒hàn 珍trân 重trọng 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 從tùng 上thượng 來lai 事sự 。 師sư 曰viết 住trụ 。 僧Tăng 曰viết 。 如như 何hà 薦tiến 。 師sư 曰viết 。 可khả 惜tích 龍long 頭đầu 翻phiên 成thành 蛇xà 尾vĩ 。 有hữu 僧Tăng 禮lễ 拜bái 起khởi 將tương 問vấn 話thoại 。 師sư 曰viết 。 如như 何hà 且thả 置trí 。 其kỳ 僧Tăng 乃nãi 問vấn 。 只chỉ 如như 興hưng 工công 之chi 子tử 。 還hoàn 有hữu 相tương 親thân 分phần/phân 也dã 無vô 。 師sư 曰viết 。 只chỉ 待đãi 局cục 終chung 不bất 知tri 柯kha 爛lạn 。 問vấn 如như 何hà 是thị 維duy 摩ma 默mặc 。 師sư 曰viết 謗báng 。 僧Tăng 曰viết 。 文Văn 殊Thù 因nhân 何hà 讚tán 。 師sư 曰viết 。 同đồng 案án 領lãnh 過quá 僧Tăng 曰viết 。 維duy 摩ma 又hựu 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 頭đầu 上thượng 三tam 尺xích 巾cân 手thủ 裏lý 一nhất 枝chi 拂phất 。 問vấn 如như 何hà 是thị 諸chư 佛Phật 出xuất 身thân 處xứ 。 師sư 曰viết 。 大đại 洋dương 海hải 裏lý 一nhất 星tinh 火hỏa 。 僧Tăng 曰viết 。 學học 人nhân 不bất 會hội 。 師sư 曰viết 。 燒thiêu 盡tận 魚ngư 龍long 。 問vấn 丹đan 霞hà 燒thiêu 木mộc 佛Phật 意ý 旨chỉ 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 寒hàn 即tức 圍vi 鑪lư 向hướng 猛mãnh 火hỏa 。 僧Tăng 曰viết 。 還hoàn 有hữu 過quá 也dã 無vô 。 師sư 曰viết 。 熱nhiệt 即tức 竹trúc 林lâm 溪khê 畔bạn 坐tọa 。 問vấn 如như 何hà 是thị 法Pháp 界Giới 義nghĩa 宗tông 。 師sư 曰viết 。 九cửu 月nguyệt 九cửu 日nhật 浙chiết 江giang 潮triều 。 問vấn 諸chư 餘dư 即tức 不bất 問vấn 。 如như 何hà 是thị 光quang 福phước 門môn 下hạ 超siêu 毘tỳ 盧lô 越việt 釋Thích 迦Ca 底để 人nhân 。 師sư 曰viết 。 諸chư 餘dư 奉phụng 衲nạp 。 僧Tăng 曰viết 。 恁nhẫm 麼ma 即tức 平bình 生sanh 慶khánh 幸hạnh 去khứ 也dã 。 師sư 曰viết 。 慶khánh 幸hạnh 事sự 作tác 麼ma 生sanh 。 其kỳ 僧Tăng 罔võng 措thố 。 師sư 喝hát 之chi 。 師sư 將tương 下hạ 堂đường 。 僧Tăng 問vấn 下hạ 堂đường 一nhất 句cú 乞khất 師sư 分phân 付phó 。 師sư 曰viết 。 携huề 履lý 已dĩ 歸quy 西tây 國quốc 去khứ 。 此thử 山sơn 空không 有hữu 老lão 猿viên 啼đề 。 問vấn 鼓cổ 山sơn 有hữu 掣xiết 鼓cổ 奪đoạt 旗kỳ 之chi 說thuyết 師sư 且thả 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 敗bại 將tương 不bất 忍nhẫn 誅tru 。 僧Tăng 曰viết 。 或hoặc 遇ngộ 良lương 將tương 又hựu 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 念niệm 子tử 孤cô 魂hồn 賜tứ 汝nhữ 三tam 奠# 。 問vấn 世Thế 尊Tôn 入nhập 滅diệt 當đương 歸quy 何hà 所sở 。 師sư 曰viết 。 鶴hạc 林lâm 空không 變biến 色sắc 真chân 。 歸quy 無vô 所sở 歸quy 。 僧Tăng 曰viết 。 夫phu 子tử 必tất 定định 何hà 之chi 。 師sư 曰viết 。 朱chu 實thật 殞vẫn 勁# 風phong 繁phồn 英anh 落lạc 素tố 秋thu 。 僧Tăng 曰viết 。 我ngã 師sư 將tương 來lai 復phục 歸quy 何hà 所sở 。 師sư 曰viết 。 子tử 今kim 欲dục 識thức 吾ngô 歸quy 處xứ 。 東đông 西tây 南nam 北bắc 柳liễu 成thành 絲ti 。 問vấn 如như 何hà 修tu 行hành 即tức 得đắc 。 與dữ 道Đạo 相tương 應ứng 。 師sư 曰viết 。 高cao 捲quyển 吟ngâm 中trung 箔# 濃nồng 煎tiễn 睡thụy 後hậu 茶trà 。 師sư 迴hồi 故cố 里lý 。 雍ung 熙hi 三tam 年niên 示thị 滅diệt 。 門môn 人nhân 闍xà 維duy 收thu 舍xá 利lợi 建kiến 塔tháp 。

建kiến 州châu 白bạch 雲vân 智trí 作tác 真chân 寂tịch 禪thiền 師sư 永vĩnh 貞trinh 人nhân 也dã 。 姓tánh 朱chu 氏thị 。 容dung 若nhược 梵Phạm 僧Tăng 。 禮lễ 鼓cổ 山sơn 國quốc 師sư 披phi 剃thế 。 二nhị 十thập 四tứ 具cụ 戒giới 。 一nhất 日nhật 鼓cổ 山sơn 上thượng 堂đường 召triệu 大đại 眾chúng 。 眾chúng 皆giai 迴hồi 眸mâu 。 鼓cổ 山sơn 披phi 襟khâm 示thị 之chi 。 眾chúng 罔võng 措thố 。 唯duy 師sư 朗lãng 悟ngộ 厥quyết 旨chỉ 入nhập 室thất 印ấn 證chứng 。 又hựu 參tham 次thứ 鼓cổ 山sơn 召triệu 令linh 近cận 前tiền 。 問vấn 南nam 泉tuyền 喚hoán 院viện 主chủ 意ý 作tác 麼ma 生sanh 。 師sư 斂liểm 手thủ 端đoan 容dung 退thoái 立lập 而nhi 已dĩ 。 鼓cổ 山sơn 莞# 然nhiên 奇kỳ 之chi 。 自tự 爾nhĩ 遊du 吳ngô 楚sở 卻khước 復phục 閩# 川xuyên 。 初sơ 住trụ 南nam 峯phong 次thứ 住trụ 建kiến 州châu 白bạch 雲vân 院viện 。 師sư 上thượng 堂đường 曰viết 。 還hoàn 有hữu 人nhân 向hướng 宗tông 乘thừa 中trung 致trí 得đắc 一nhất 問vấn 麼ma 。 待đãi 山sơn 僧Tăng 向hướng 宗tông 乘thừa 中trung 答đáp 。

時thời 有hữu 僧Tăng 禮lễ 拜bái 才tài 起khởi 。 師sư 便tiện 歸quy 方phương 丈trượng 。 問vấn 如như 何hà 是thị 枯khô 木mộc 裏lý 龍long 吟ngâm 。 師sư 曰viết 。 火hỏa 裏lý 蓮liên 生sanh 。 僧Tăng 曰viết 。 如như 何hà 是thị 髑độc 髏lâu 裏lý 眼nhãn 睛tình 。 師sư 曰viết 。 泥nê 牛ngưu 入nhập 水thủy 。 問vấn 如như 何hà 是thị 主chủ 中trung 主chủ 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 還hoàn 具cụ 眼nhãn 麼ma 。 僧Tăng 曰viết 。 恁nhẫm 麼ma 即tức 學học 人nhân 歸quy 堂đường 去khứ 也dã 。 師sư 曰viết 。 猢# 猻# 入nhập 布bố 袋đại 。 問vấn 如như 何hà 是thị 延diên 平bình 津tân 。 師sư 曰viết 。 萬vạn 古cổ 水thủy 溶# 溶# 。 僧Tăng 曰viết 。 如như 何hà 是thị 延diên 平bình 劍kiếm 。 師sư 曰viết 。 速tốc 須tu 退thoái 步bộ 。 僧Tăng 曰viết 。 未vị 審thẩm 津tân 與dữ 劍kiếm 是thị 同đồng 是thị 異dị 。 師sư 曰viết 。 可khả 惜tích 許hứa 漢hán 。 乾can/kiền/càn 祐hựu 二nhị 年niên 已dĩ 酉dậu 江giang 南nam 國quốc 主chủ 李# 氏thị 延diên 居cư 奉phụng 先tiên 。 賜tứ 紫tử 衣y 師sư 名danh 。 上thượng 堂đường 升thăng 坐tọa 眾chúng 咸hàm 側trắc 聆linh 。 師sư 曰viết 。 相tương/tướng 謾man 去khứ 也dã 還hoàn 知tri 得đắc 麼ma 。 可khả 不bất 聞văn 昔tích 日nhật 靈linh 山sơn 多đa 少thiểu 士sĩ 眾chúng 。 只chỉ 道đạo 迦Ca 葉Diếp 親thân 聞văn 。 今kim 日nhật 叨# 奉phụng 恩ân 命mạng 俾tỉ 揚dương 宗tông 教giáo 。 不bất 可khả 異dị 於ư 靈linh 山sơn 也dã 。 既ký 不bất 異dị 靈linh 山sơn 。 諸chư 仁nhân 者giả 作tác 麼ma 生sanh 相tương/tướng 體thể 悉tất 。 也dã 莫mạc 泥nê 他tha 古cổ 今kim 。 但đãn 彼bỉ 此thử 著trước 些# 精tinh 彩thải 。 大đại 家gia 驗nghiệm 看khán 是thị 什thập 麼ma 。 僧Tăng 問vấn 。 靈linh 山sơn 一nhất 會hội 不bất 異dị 而nhi 今kim 。 未vị 審thẩm 親thân 聞văn 底để 事sự 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 更cánh 舉cử 。 曰viết 恁nhẫm 麼ma 即tức 人nhân 天thiên 有hữu 賴lại 。 師sư 曰viết 。 闍xà 梨lê 且thả 作tác 麼ma 生sanh 。 問vấn 賢hiền 王vương 請thỉnh 命mạng 大đại 展triển 法pháp 筵diên 。 祖tổ 嗣tự 西tây 來lai 如như 何hà 指chỉ 示thị 。 師sư 曰viết 。 分phân 明minh 記ký 取thủ 。 曰viết 終chung 不bất 敢cảm 孤cô 負phụ 和hòa 尚thượng 。 師sư 曰viết 。 也dã 未vị 在tại 。 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 奉phụng 先tiên 境cảnh 。 師sư 曰viết 。 一nhất 任nhậm 觀quán 看khán 。 僧Tăng 曰viết 。 如như 何hà 是thị 境cảnh 中trung 人nhân 。 師sư 曰viết 。 莫mạc 無vô 禮lễ 。 問vấn 如như 何hà 是thị 奉phụng 先tiên 家gia 風phong 。 師sư 曰viết 。 即tức 今kim 在tại 什thập 麼ma 處xứ 。 僧Tăng 曰viết 。 恁nhẫm 麼ma 即tức 大đại 眾chúng 有hữu 賴lại 也dã 。 師sư 曰viết 。 關quan 汝nhữ 什thập 麼ma 事sự 。 問vấn 如như 何hà 是thị 為vi 人nhân 一nhất 句cú 。 師sư 曰viết 。 不bất 是thị 奉phụng 先tiên 道đạo 不bất 得đắc 。

鼓cổ 山sơn 智trí 嚴nghiêm 了liễu 覺giác 大đại 師sư (# 第đệ 二nhị 世thế 住trụ )# 師sư 上thượng 堂đường 曰viết 。 多đa 言ngôn 復phục 多đa 語ngữ 。 由do 來lai 返phản 相tương/tướng 誤ngộ 。 珍trân 重trọng 。 僧Tăng 問vấn 。 石thạch 門môn 之chi 句cú 即tức 不bất 敢cảm 問vấn 。 請thỉnh 師sư 方phương 便tiện 。 師sư 曰viết 。 問vấn 取thủ 露lộ 柱trụ 。 問vấn 國quốc 王vương 出xuất 世thế 三tam 邊biên 靜tĩnh 。 法Pháp 王Vương 出xuất 世thế 有hữu 何hà 恩ân 。 師sư 曰viết 。 還hoàn 會hội 麼ma 。 僧Tăng 曰viết 。 幸hạnh 遇ngộ 明minh 朝triêu 輒triếp 伸thân 呈trình 獻hiến 。 師sư 曰viết 。 吐thổ 卻khước 著trước 。 僧Tăng 曰viết 。 若nhược 不bất 禮lễ 拜bái 幾kỷ 成thành 無vô 孔khổng 鐵thiết 鎚chùy 。 師sư 曰viết 。 何hà 異dị 無vô 孔khổng 鐵thiết 鎚chùy 。

福phước 州châu 龍long 山sơn 智trí 嵩tung 妙diệu 空không 大đại 師sư 。 師sư 上thượng 堂đường 曰viết 。 幸hạnh 自tự 分phân 明minh 。 須tu 作tác 遮già 箇cá 節tiết 目mục 作tác 麼ma 。 到đáo 遮già 裏lý 便tiện 成thành 節tiết 目mục 。 便tiện 成thành 增tăng 語ngữ 便tiện 成thành 塵trần 玷điếm 。 未vị 有hữu 如như 許hứa 多đa 時thời 作tác 麼ma 生sanh 。 僧Tăng 問vấn 。 古cổ 佛Phật 化hóa 導đạo 今kim 祖tổ 重trọng/trùng 興hưng 。 人nhân 天thiên 輻bức 湊thấu 於ư 禪thiền 庭đình 。 至chí 理lý 若nhược 為vi 於ư 開khai 示thị 。 師sư 曰viết 。 亦diệc 不bất 敢cảm 孤cô 負phụ 大đại 眾chúng 。 僧Tăng 曰viết 。 恁nhẫm 麼ma 即tức 人nhân 天thiên 不bất 謬mậu 殷ân 勤cần 請thỉnh 頓đốn 使sử 凡phàm 心tâm 作tác 佛Phật 心tâm 。 師sư 曰viết 。 仁nhân 者giả 作tác 麼ma 生sanh 。 僧Tăng 曰viết 。 退thoái 身thân 。 禮lễ 拜bái 。 隨tùy 眾chúng 上thượng 下hạ 。 師sư 曰viết 。 我ngã 識thức 得đắc 汝nhữ 也dã 。

泉tuyền 州châu 鳳phượng 凰hoàng 山sơn 疆cương 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 燈đăng 傳truyền 鼓cổ 嶠# 。 道đạo 覇phách 溫ôn 陵lăng 。 不bất 跨khóa 石thạch 門môn 。 請thỉnh 師sư 通thông 信tín 。 師sư 曰viết 。 若nhược 不bất 是thị 今kim 日nhật 攔lan 胸hung 撞chàng 出xuất 。 僧Tăng 曰viết 。 恁nhẫm 麼ma 即tức 今kim 日nhật 親thân 聞văn 師sư 子tử 吼hống 。 他tha 時thời 終chung 作tác 鳳phượng 凰hoàng 兒nhi 。 師sư 曰viết 。 又hựu 向hướng 遮già 裏lý 塗đồ 污ô 人nhân 。 問vấn 白bạch 浪lãng 滔thao 天thiên 境cảnh 何hà 人nhân 住trụ 太thái 虛hư 。 師sư 曰viết 。 靜tĩnh 夜dạ 思tư 堯# 鼓cổ 迴hồi 頭đầu 聞văn 舜thuấn 琴cầm 。

福phước 州châu 龍long 山sơn 文văn 義nghĩa 禪thiền 師sư 上thượng 堂đường 曰viết 。 若nhược 舉cử 宗tông 乘thừa 即tức 院viện 寂tịch 徑kính 荒hoang 。 若nhược 留lưu 委ủy 問vấn 更cánh 待đãi 箇cá 什thập 麼ma 。 還hoàn 有hữu 人nhân 委ủy 麼ma 出xuất 來lai 驗nghiệm 看khán 。 若nhược 無vô 人nhân 委ủy 莫mạc 略lược 虛hư 好hảo/hiếu 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 人nhân 王vương 。 師sư 曰viết 。 威uy 風phong 人nhân 盡tận 懼cụ 。 僧Tăng 曰viết 。 如như 何hà 是thị 法Pháp 王Vương 。 師sư 曰viết 。 一nhất 句cú 令linh 當đương 行hành 。 僧Tăng 曰viết 。 二nhị 王vương 還hoàn 分phần/phân 不bất 分phân 。 師sư 曰viết 。 適thích 來lai 道đạo 什thập 麼ma 。

福phước 州châu 鼓cổ 山sơn 智trí 岳nhạc 了liễu 宗tông 大đại 師sư 福phước 州châu 人nhân 也dã 初sơ 遊du 方phương 至chí 鄂# 州châu 黃hoàng 龍long 。 問vấn 曰viết 。 久cửu 嚮hướng 黃hoàng 龍long 到đáo 來lai 只chỉ 見kiến 赤xích 斑ban 蛇xà 。 黃hoàng 龍long 曰viết 。 汝nhữ 只chỉ 見kiến 赤xích 斑ban 蛇xà 且thả 不bất 識thức 黃hoàng 龍long 。 師sư 曰viết 。 如như 何hà 是thị 。 黃hoàng 龍long 曰viết 。 滔thao 滔thao 地địa 。 師sư 曰viết 。 忽hốt 遇ngộ 金kim 翅sí 鳥điểu 來lai 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 。 曰viết 性tánh 命mạng 難nạn 存tồn 。 師sư 曰viết 。 恁nhẫm 麼ma 即tức 被bị 他tha 吞thôn 卻khước 也dã 。 曰viết 謝tạ 闍xà 梨lê 供cúng 養dường 師sư 當đương 下hạ 未vị 省tỉnh 覺giác 。 尋tầm 迴hồi 受thọ 業nghiệp 山sơn 禮lễ 覲cận 國quốc 師sư 和hòa 尚thượng 。 啟khải 發phát 微vi 旨chỉ 而nhi 後hậu 次thứ 補bổ 山sơn 門môn 為vi 第đệ 三tam 世thế 。 上thượng 堂đường 曰viết 。 我ngã 若nhược 全toàn 舉cử 宗tông 乘thừa 汝nhữ 向hướng 什thập 麼ma 處xứ 領lãnh 會hội 。 所sở 以dĩ 向hướng 汝nhữ 道đạo 。 古cổ 今kim 常thường 露lộ 體thể 用dụng 無vô 妨phương 。 僧Tăng 問vấn 。 諸chư 餘dư 即tức 不bất 問vấn 。 如như 何hà 是thị 誕đản 生sanh 王vương 種chủng 。 師sư 曰viết 。 金kim 枝chi 玉ngọc 葉diệp 不bất 相tương 似tự 是thị 作tác 麼ma 生sanh 。 僧Tăng 曰viết 。 恁nhẫm 麼ma 即tức 同đồng 中trung 不bất 得đắc 異dị 。 師sư 曰viết 。 不bất 得đắc 異dị 事sự 作tác 麼ma 生sanh 。 僧Tăng 曰viết 。 金kim 枝chi 爭tranh 能năng 續tục 。 師sư 曰viết 。 猶do 是thị 閫khổn 外ngoại 之chi 辭từ 。 問vấn 虛hư 空không 還hoàn 解giải 作tác 用dụng 也dã 無vô 。 師sư 拈niêm 起khởi 拄trụ 杖trượng 曰viết 。 遮già 箇cá 師sư 僧Tăng 好hảo/hiếu 打đả 。 僧Tăng 無vô 語ngữ 。

襄tương 州châu 定định 慧tuệ 和hòa 尚thượng 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 佛Phật 向hướng 上thượng 事sự 。 師sư 曰viết 。 無vô 人nhân 不bất 驚kinh 。 僧Tăng 曰viết 。 學học 人nhân 未vị 委ủy 在tại 。 師sư 曰viết 。 不bất 妨phương 難nạn/nan 向hướng 。 問vấn 不bất 借tá 時thời 機cơ 用dụng 如như 何hà 話thoại 祖tổ 宗tông 。 師sư 曰viết 。 闍xà 梨lê 還hoàn 具cụ 慚tàm 愧quý 麼ma 。 僧Tăng 便tiện 喝hát 。 師sư 無vô 語ngữ 。

福phước 州châu 鼓cổ 山sơn 清thanh 諤# 宗tông 曉hiểu 禪thiền 師sư 得đắc 法Pháp 於ư 受thọ 業nghiệp 和hòa 尚thượng (# 鼓cổ 山sơn 第đệ 四tứ 世thế 住trụ )# 問vấn 亡vong 僧Tăng 遷thiên 化hóa 向hướng 什thập 麼ma 處xứ 去khứ 也dã 。 師sư 曰viết 。

時thời 寒hàn 不bất 出xuất 手thủ 。

金kim 陵lăng 淨tịnh 德đức 道Đạo 場Tràng 沖# 煦hú 慧tuệ 悟ngộ 禪thiền 師sư 福phước 州châu 人nhân 也dã 。 姓tánh 和hòa 氏thị 。 幼ấu 不bất 染nhiễm 葷huân 血huyết 。 自tự 誓thệ 出xuất 家gia 。 登đăng 鼓cổ 山sơn 剃thế 度độ 得đắc 法Pháp 受thọ 記ký 。 年niên 二nhị 十thập 四tứ 於ư 洪hồng 州châu 豐phong 城thành 為vi 眾chúng 開khai 演diễn 。

時thời 謂vị 小tiểu 長trưởng 老lão 。 周chu 顯hiển 德đức 中trung 江giang 南nam 國quốc 主chủ 延diên 住trụ 光quang 睦mục 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 大Đại 道Đạo 。 師sư 曰viết 。 我ngã 無vô 小tiểu 徑kính 。 曰viết 如như 何hà 是thị 小tiểu 徑kính 。 師sư 曰viết 。 我ngã 不bất 知tri 有hữu 大Đại 道Đạo 。 師sư 次thứ 住trụ 廬lư 山sơn 開khai 先tiên 。 後hậu 居cư 淨tịnh 德đức 。 並tịnh 聚tụ 徒đồ 說thuyết 法Pháp 。 開khai 寶bảo 八bát 年niên 歸quy 寂tịch 。

金kim 陵lăng 報báo 恩ân 院viện 清thanh 護hộ 禪thiền 師sư 福phước 州châu 長trường/trưởng 樂nhạo/nhạc/lạc 人nhân 也dã 。 姓tánh 陳trần 氏thị 。 六lục 歲tuế 辭từ 親thân 禮lễ 鼓cổ 山sơn 披phi 削tước 。 十thập 五ngũ 納nạp 戒giới 。 於ư 國quốc 師sư 言ngôn 下hạ 發phát 明minh 真chân 趣thú 。 暨kỵ 國quốc 師sư 圓viên 寂tịch 。 乃nãi 之chi 建kiến 州châu 白bạch 雲vân 。 閩# 帥súy 王vương 氏thị 秦tần 賜tứ 紫tử 號hiệu 崇sùng 因nhân 大đại 師sư 。 晉tấn 天thiên 福phước 八bát 年niên 金kim 陵lăng 興hưng 師sư 入nhập 建kiến 城thành 時thời 。 統thống 軍quân 查# 文văn 徽# 至chí 院viện 。 師sư 出xuất 延diên 接tiếp 。 查# 問vấn 曰viết 。 此thử 中trung 相tương 見kiến 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 惱não 亂loạn 將tướng 軍quân 。 查# 後hậu 請thỉnh 師sư 歸quy 金kim 陵lăng 。 國quốc 主chủ 命mạng 居cư 長trường/trưởng 慶khánh 院viện 攝nhiếp 眾chúng 。 周chu 顯hiển 德đức 初sơ 退thoái 歸quy 建kiến 州châu 卓trác 庵am 。

時thời 節tiết 度độ 使sử 陳trần 誨hối 創sáng/sang 顯hiển 親thân 報báo 恩ân 禪thiền 苑uyển 堅kiên 請thỉnh 住trụ 持trì 。 開khai 堂đường 日nhật 僧Tăng 問vấn 。 諸chư 佛Phật 出xuất 世thế 。 天thiên 華hoa 亂loạn 墜trụy 。 未vị 審thẩm 和hòa 尚thượng 。 出xuất 世thế 有hữu 何hà 祥tường 瑞thụy 。 師sư 曰viết 。 昨tạc 日nhật 新tân 雷lôi 發phát 。 今kim 朝triêu 細tế 雨vũ 飛phi 。 問vấn 如như 何hà 是thị 諸chư 佛Phật 玄huyền 旨chỉ 。 師sư 曰viết 。 草thảo 鞋hài 木mộc 履lý 。 開khai 寶bảo 三tam 年niên 五ngũ 月nguyệt 江giang 南nam 後hậu 主chủ 再tái 請thỉnh 入nhập 住trụ 報báo 恩ân 淨tịnh 德đức 二nhị 道Đạo 場Tràng 。 來lai 往vãng 說thuyết 法Pháp 。 改cải 號hiệu 妙diệu 行hạnh 禪thiền 師sư 。 當đương 年niên 十thập 一nhất 月nguyệt 示thị 疾tật 預dự 辭từ 國quốc 主chủ 。 二nhị 十thập 日nhật 平bình 旦đán 聲thanh 鍾chung 召triệu 大đại 眾chúng 囑chúc 付phó 訖ngật 儼nghiễm 然nhiên 坐tọa 亡vong 。 壽thọ 五ngũ 十thập 有hữu 五ngũ 。 臘lạp 四tứ 十thập 。 國quốc 主chủ 厚hậu 禮lễ 茶trà 毘tỳ 。 收thu 舍xá 利lợi 三tam 百bách 餘dư 粒lạp 并tinh 靈linh 骨cốt 。 歸quy 葬táng 于vu 建kiến 州châu 鷄kê 足túc 山sơn 臥ngọa 雲vân 院viện 建kiến 塔tháp 。 師sư 風phong 神thần 清thanh 灑sái 操thao 行hành 孤cô 標tiêu 。 二nhị 十thập 年niên 不bất 服phục 綿miên 絹quyên 唯duy 衣y 紙chỉ 布bố 。 辭từ 藻tảo 札# 翰hàn 並tịnh 皆giai 冠quan 眾chúng 。 五ngũ 處xứ 語ngữ 要yếu 偈kệ 頌tụng 別biệt 行hành 于vu 世thế 。

景cảnh 德đức 傳truyền 燈đăng 錄lục 卷quyển 。 第đệ 二nhị 十thập 一nhất