景Cảnh 德Đức 傳Truyền 燈Đăng 錄Lục
Quyển 0018
宋Tống 道Đạo 原Nguyên 纂Toản

景Cảnh 德Đức 傳Truyền 燈Đăng 錄Lục 卷quyển 第đệ 十thập 八bát

吉cát 州châu 青thanh 原nguyên 山sơn 行Hành 思Tư 禪Thiền 師Sư 。 第đệ 六lục 世thế 之chi 二nhị 一nhất 十thập 四tứ 人nhân

-# 福phước 州châu 雪tuyết 峯phong 義nghĩa 存tồn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 上thượng 一nhất 十thập 四tứ 人nhân

-# 福phước 州châu 玄huyền 沙sa 師sư 備bị 禪thiền 師sư

-# 福phước 州châu 長trường/trưởng 慶khánh 慧tuệ 稜lăng 禪thiền 師sư

-# 福phước 州châu 大đại 普phổ 山sơn 玄huyền 通thông 禪thiền 師sư

-# 杭# 州châu 龍long 冊sách 寺tự 道đạo 怤# 禪thiền 師sư

-# 福phước 州châu 長trường 生sanh 山sơn 皎hiệu 然nhiên 禪thiền 師sư

-# 信tín 州châu 鵝nga 湖hồ 山sơn 智trí 孚phu 禪thiền 師sư

-# 漳# 州châu 報báo 恩ân 懷hoài 岳nhạc 禪thiền 師sư

-# 杭# 州châu 西tây 興hưng 化hóa 度độ 師sư 郁uất 禪thiền 師sư

-# 福phước 州châu 鼓cổ 山sơn 神thần 晏# 國quốc 師sư

-# 漳# 州châu 隆long 壽thọ 紹thiệu 卿khanh 禪thiền 師sư

-# 福phước 州châu 僊tiên 宗tông 行hành [啗-口+王]# 禪thiền 師sư

-# 福phước 州châu 蓮liên 華hoa 山sơn 永vĩnh 福phước 從tùng 弇# 禪thiền 師sư

-# 杭# 州châu 龍long 華hoa 寺tự 靈linh 照chiếu 禪thiền 師sư

-# 明minh 州châu 翠thúy 巖nham 令linh 參tham 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 一nhất 十thập 四tứ 人nhân 見kiến 錄lục )#

福phước 州châu 雪tuyết 峯phong 義nghĩa 存tồn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

福phước 州châu 玄huyền 沙sa 宗tông 一nhất 大đại 師sư 法pháp 名danh 師sư 備bị 。 福phước 州châu 閩# 縣huyện 人nhân 也dã 。 姓tánh 謝tạ 氏thị 。 幼ấu 好hảo/hiếu 垂thùy 釣điếu 。 泛phiếm 小tiểu 艇# 於ư 南nam 臺đài 江giang 狎hiệp 諸chư 漁ngư 者giả 。 唐đường 咸hàm 通thông 初sơ 年niên 甫phủ 三tam 十thập 。 忽hốt 慕mộ 出xuất 塵trần 乃nãi 棄khí 釣điếu 舟chu 。 投đầu 芙phù 蓉dung 山sơn 靈linh 訓huấn 禪thiền 師sư 落lạc 髮phát 。 往vãng 豫dự 章chương 開khai 元nguyên 寺tự 道đạo 玄huyền 律luật 師sư 受thọ 具cụ 。 布bố 衲nạp 芒mang 屨lũ 食thực 才tài 接tiếp 氣khí 。 常thường 終chung 日nhật 宴yến 坐tọa 眾chúng 皆giai 異dị 之chi 。 與dữ 雪tuyết 峯phong 義nghĩa 存tồn 本bổn 法Pháp 門môn 昆côn 仲trọng 而nhi 親thân 近cận 若nhược 師sư 資tư 。 雪tuyết 峯phong 以dĩ 其kỳ 苦khổ 行hạnh 呼hô 為vi 頭đầu 陀đà 。 一nhất 日nhật 雪tuyết 峯phong 問vấn 曰viết 。 阿a 那na 箇cá 是thị 備bị 頭đầu 陀đà 。 對đối 曰viết 。 終chung 不bất 敢cảm 誑cuống 於ư 人nhân 。 異dị 日nhật 雪tuyết 峯phong 召triệu 曰viết 。 備bị 頭đầu 陀đà 何hà 不bất 遍biến 參tham 去khứ 。 師sư 曰viết 。 達đạt 磨ma 不bất 來lai 東đông 土thổ/độ 二nhị 祖tổ 不bất 往vãng 西tây 天thiên 。 雪tuyết 峯phong 然nhiên 之chi 。 暨kỵ 登đăng 象tượng 骨cốt 山sơn 乃nãi 與dữ 師sư 同đồng 力lực 締đế 構# 。 玄huyền 徒đồ 臻trăn 萃tụy 。 師sư 入nhập 室thất 咨tư 決quyết 罔võng 替thế 晨thần 昏hôn 。 又hựu 閱duyệt 楞lăng 嚴nghiêm 經kinh 。 發phát 明minh 心tâm 地địa 。 由do 是thị 應ứng 機cơ 敏mẫn 捷tiệp 與dữ 修tu 多đa 羅la 冥minh 契khế 。 諸chư 方phương 玄huyền 學học 有hữu 所sở 未vị 決quyết 。 必tất 從tùng 之chi 請thỉnh 益ích 。 至chí 若nhược 與dữ 雪tuyết 峯phong 和hòa 尚thượng 徵trưng 詰cật 亦diệc 當đương 仁nhân 不bất 讓nhượng 。 雪tuyết 峯phong 曰viết 。 備bị 頭đầu 陀đà 其kỳ 再tái 來lai 人nhân 也dã 。 一nhất 日nhật 雪tuyết 峯phong 上thượng 堂đường 曰viết 。 要yếu 會hội 此thử 事sự 猶do 如như 古cổ 鏡kính 當đương 臺đài 胡hồ 來lai 胡hồ 現hiện 漢hán 來lai 漢hán 現hiện 。 師sư 曰viết 。 忽hốt 遇ngộ 明minh 鏡kính 來lai 時thời 如như 何hà 。 雪tuyết 峯phong 曰viết 。 胡hồ 漢hán 俱câu 隱ẩn 。 師sư 曰viết 。 老lão 和hòa 尚thượng 脚cước 跟cân 猶do 未vị 點điểm 地địa 。 師sư 上thượng 堂đường 時thời 久cửu 。 大đại 眾chúng 盡tận 謂vị 不bất 說thuyết 法Pháp 。 一nhất 時thời 各các 歸quy 。 師sư 乃nãi 呵ha 云vân 。 看khán 總tổng 是thị 一nhất 樣# 底để 。 無vô 一nhất 箇cá 有hữu 智trí 慧tuệ 。 但đãn 見kiến 我ngã 開khai 遮già 兩lưỡng 片phiến 皮bì 。 盡tận 來lai 簇# 著trước 覓mịch 言ngôn 語ngữ 意ý 度độ 。 是thị 我ngã 真chân 實thật 。 為vi 他tha 卻khước 總tổng 不bất 知tri 。 看khán 恁nhẫm 麼ma 大đại 難nan 大đại 難nan 。 師sư 有hữu 時thời 云vân 。 諸chư 禪thiền 德đức 汝nhữ 諸chư 人nhân 盡tận 巡tuần 方phương 行hành 脚cước 來lai 。 稱xưng 我ngã 參tham 禪thiền 學học 道Đạo 。 為vi 有hữu 奇kỳ 特đặc 去khứ 處xứ 。 為vi 當đương 只chỉ 恁nhẫm 麼ma 東đông 問vấn 西tây 問vấn 。 若nhược 有hữu 試thí 通thông 來lai 我ngã 為vì 汝nhữ 證chứng 明minh 是thị 非phi 。 我ngã 盡tận 識thức 得đắc 還hoàn 有hữu 麼ma 。 若nhược 無vô 當đương 知tri 只chỉ 是thị 趁sấn 謴# (# 古cổ 困khốn 切thiết )# 是thị 汝nhữ 既ký 到đáo 遮già 裏lý 來lai 。 我ngã 今kim 問vấn 汝nhữ 。 汝nhữ 諸chư 人nhân 還hoàn 有hữu 眼nhãn 麼ma 。 若nhược 有hữu 即tức 今kim 便tiện 合hợp 識thức 得đắc 。 還hoàn 識thức 得đắc 麼ma 。 若nhược 不bất 識thức 便tiện 被bị 我ngã 喚hoán 作tác 生sanh 盲manh 生sanh 聾lung 底để 人nhân 還hoàn 是thị 麼ma 。 肯khẳng 恁nhẫm 麼ma 道đạo 麼ma 。 禪thiền 德đức 亦diệc 莫mạc 自tự 屈khuất 。 是thị 汝nhữ 真chân 實thật 何hà 曾tằng 是thị 恁nhẫm 麼ma 人nhân 。 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 把bả 汝nhữ 向hướng 頂đảnh 上thượng 著trước 。 不bất 敢cảm 錯thác 誤ngộ 著trước 一nhất 分phần/phân 子tử 。 只chỉ 道đạo 此thử 事sự 唯duy 我ngã 能năng 知tri 。 會hội 麼ma 。 如như 今kim 相tương/tướng 紹thiệu 繼kế 盡tận 道đạo 承thừa 他tha 釋Thích 迦Ca 。 我ngã 道đạo 釋Thích 迦Ca 與dữ 我ngã 同đồng 參tham 。 汝nhữ 道đạo 參tham 阿a 誰thùy 會hội 麼ma 。 大đại 不bất 容dung 易dị 。 知tri 莫mạc 非phi 大đại 悟ngộ 始thỉ 解giải 得đắc 知tri 。 若nhược 是thị 限hạn 劑tề 所sở 悟ngộ 亦diệc 莫mạc 能năng 覯# 。 汝nhữ 還hoàn 識thức 大đại 悟ngộ 麼ma 。 不bất 可khả 是thị 汝nhữ 向hướng 髑độc 髏lâu 前tiền 認nhận 他tha 鑒giám 照chiếu 。 不bất 可khả 是thị 汝nhữ 說thuyết 空không 說thuyết 無vô 說thuyết 。 遮già 邊biên 那na 邊biên 有hữu 世thế 間gian 法pháp 。 有hữu 一nhất 箇cá 不phủ 。 是thị 世thế 間gian 法pháp 。 和hòa 尚thượng 子tử 虛hư 空không 猶do 從tùng 迷mê 妄vọng 幻huyễn 生sanh 。 如như 今kim 若nhược 是thị 大đại 肯khẳng 去khứ 何hà 處xứ 有hữu 遮già 箇cá 稱xưng 說thuyết 。 尚thượng 無vô 虛hư 空không 消tiêu 息tức 。 何hà 處xứ 有hữu 三tam 界giới 。 業nghiệp 次thứ 父phụ 母mẫu 緣duyên 生sanh 。 與dữ 汝nhữ 樁# 立lập 前tiền 後hậu 。 如như 今kim 道đạo 無vô 尚thượng 是thị 誑cuống 語ngữ 。 豈khởi 況huống 是thị 有hữu 知tri 麼ma 。 是thị 汝nhữ 多đa 時thời 行hành 脚cước 和hòa 尚thượng 子tử 。 稱xưng 道đạo 有hữu 覺giác 悟ngộ 底để 事sự 。 我ngã 今kim 問vấn 汝nhữ 。 只chỉ 如như 巔điên 山sơn 巖nham 崖nhai 逈huýnh 絕tuyệt 人nhân 處xứ 。 還hoàn 有hữu 佛Phật 法Pháp 麼ma 。 還hoàn 裁tài 辨biện 得đắc 麼ma 。 若nhược 辨biện 不bất 得đắc 卒thốt 未vị 在tại 。 我ngã 尋tầm 常thường 道đạo 。 亡vong 僧Tăng 面diện 前tiền 正chánh 是thị 觸xúc 目mục 菩Bồ 提Đề 。 萬vạn 里lý 神thần 光quang 頂đảnh 後hậu 相tương/tướng 。 若nhược 人nhân 覯# 得đắc 。 不bất 妨phương 出xuất 。 得đắc 陰ấm 界giới 。 脫thoát 汝nhữ 髑độc 髏lâu 前tiền 意ý 想tưởng 。 都đô 來lai 只chỉ 是thị 汝nhữ 真chân 實thật 人nhân 體thể 。 何hà 處xứ 更cánh 別biệt 有hữu 一nhất 法pháp 解giải 蓋cái 覆phú 。 汝nhữ 知tri 麼ma 。 還hoàn 信tín 得đắc 麼ma 。 解giải 承thừa 當đương 得đắc 麼ma 。 大đại 須tu 努nỗ 力lực 。 師sư 又hựu 云vân 。 我ngã 今kim 問vấn 汝nhữ 諸chư 人nhân 。 且thả 承thừa 得đắc 箇cá 什thập 麼ma 事sự 。 在tại 何hà 世thế 界giới 安an 身thân 立lập 命mạng 。 還hoàn 辨biện 得đắc 麼ma 。 若nhược 辨biện 不bất 得đắc 恰kháp 似tự 揑niết 目mục 生sanh 華hoa 。 見kiến 事sự 便tiện 差sai 。 知tri 麼ma 。 如như 今kim 現hiện 前tiền 。 見kiến 有hữu 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 色sắc 空không 明minh 暗ám 。 種chủng 種chủng 諸chư 物vật 。 皆giai 是thị 狂cuồng 勞lao 華hoa 相tương/tướng 。 喚hoán 作tác 顛điên 倒đảo 知tri 見kiến 。 夫phu 出xuất 家gia 人nhân 。 識thức 心tâm 達đạt 本bổn 。 故cố 號hiệu 沙Sa 門Môn 。 汝nhữ 今kim 既ký 已dĩ 剃thế 髮phát 披phi 衣y 。 為vi 沙Sa 門Môn 相tướng 。 即tức 合hợp 有hữu 自tự 利lợi 利lợi 他tha 分phần/phân 。 如như 今kim 看khán 著trước 盡tận 黑hắc 漫mạn 漫mạn 地địa 。 如như 黑hắc 汁trấp 相tương 似tự 。 自tự 救cứu 尚thượng 不bất 得đắc 。 爭tranh 解giải 為vi 得đắc 他tha 人nhân 。 仁nhân 者giả 佛Phật 法Pháp 因nhân 緣duyên 事sự 大đại 。 莫mạc 當đương 等đẳng 閑nhàn 相tương/tướng 聚tụ 頭đầu 亂loạn 說thuyết 雜tạp 話thoại 趁sấn 謴# 過quá 時thời 。 光quang 陰ấm 難nan 得đắc 。 可khả 惜tích 許hứa 大đại 丈trượng 夫phu 兒nhi 。 何hà 不bất 自tự 省tỉnh 察sát 看khán 是thị 什thập 麼ma 事sự 。 只chỉ 如như 從tùng 上thượng 宗tông 風phong 。 是thị 諸chư 佛Phật 頂đảnh 族tộc 。 汝nhữ 既ký 承thừa 當đương 不bất 得đắc 。 所sở 以dĩ 我ngã 方phương 便tiện 勸khuyến 汝nhữ 。 但đãn 從tùng 迦Ca 葉Diếp 門môn 接tiếp 續tục 頓đốn 超siêu 去khứ 。 此thử 一nhất 門môn 超siêu 汝nhữ 凡phàm 聖thánh 因nhân 果quả 。 超siêu 他tha 毘tỳ 盧lô 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 世thế 界giới 海hải 。 超siêu 他tha 釋Thích 迦Ca 方phương 便tiện 門môn 。 直trực 下hạ 永vĩnh 劫kiếp 不bất 教giáo 有hữu 一nhất 物vật 與dữ 汝nhữ 作tác 眼nhãn 見kiến 。 何hà 不bất 急cấp 急cấp 究cứu 取thủ 。 未vị 必tất 道đạo 我ngã 且thả 待đãi 三tam 生sanh 兩lưỡng 生sanh 。 久cửu 積tích 淨tịnh 業nghiệp 。 仁nhân 者giả 。 汝nhữ 宗tông 乘thừa 是thị 什thập 麼ma 事sự 。 不bất 可khả 由do 汝nhữ 身thân 心tâm 用dụng 工công 莊trang 嚴nghiêm 便tiện 得đắc 去khứ 。 不bất 可khả 他tha 心tâm 宿túc 命mạng 便tiện 得đắc 法Pháp 。 會hội 麼ma 。 只chỉ 如như 釋Thích 迦Ca 出xuất 頭đầu 來lai 。 作tác 如như 許hứa 多đa 變biến 弄lộng 說thuyết 十thập 二nhị 分phần 教giáo 。 如như 瓶bình 灌quán 水thủy 。 大đại 作tác 一nhất 場tràng 佛Phật 事sự 向hướng 汝nhữ 。 此thử 門môn 中trung 用dụng 一nhất 點điểm 不bất 得đắc 。 用dụng 一nhất 毛mao 頭đầu 伎kỹ 倆lưỡng 不bất 得đắc 。 知tri 麼ma 如như 同đồng 夢mộng 事sự 。 亦diệc 如như 寱nghệ 語ngữ 。 沙Sa 門Môn 不bất 應ưng 得đắc 出xuất 頭đầu 來lai 。 蓋cái 為vi 識thức 得đắc 知tri 麼ma 。 識thức 得đắc 即tức 是thị 大đại 出xuất 脫thoát 大đại 出xuất 頭đầu 。 所sở 以dĩ 道đạo 超siêu 。 凡phàm 越việt 聖thánh 出xuất 生sanh 離ly 死tử 離ly 因nhân 離ly 果quả 超siêu 。 毘tỳ 盧lô 越việt 釋Thích 迦Ca 。 不bất 被bị 凡phàm 聖thánh 因nhân 果quả 所sở 謾man 。 一nhất 切thiết 處xứ 無vô 人nhân 識thức 得đắc 汝nhữ 。 知tri 麼ma 莫mạc 只chỉ 長trường/trưởng 戀luyến 生sanh 死tử 愛ái 網võng 。 被bị 善thiện 惡ác 業nghiệp 拘câu 將tương 去khứ 無vô 自tự 由do 分phần/phân 。 饒nhiêu 汝nhữ 鍊luyện 得đắc 身thân 心tâm 同đồng 空không 去khứ 。 饒nhiêu 汝nhữ 得đắc 到đáo 精tinh 明minh 。 湛trạm 不bất 搖dao 處xứ 。 不bất 出xuất 他tha 識thức 陰ấm 。 古cổ 人nhân 喚hoán 作tác 。 如như 急cấp 流lưu 水thủy 。 流lưu 急cấp 不bất 覺giác 妄vọng 為vi 澹đạm 淨tịnh 。 恁nhẫm 麼ma 修tu 行hành 盡tận 不bất 出xuất 他tha 輪luân 迴hồi 際tế 。 依y 前tiền 被bị 輪luân 轉chuyển 去khứ 。 所sở 以dĩ 道đạo 。 諸chư 行hành 無vô 常thường 。 直trực 是thị 三tam 乘thừa 功công 果quả 。 如như 是thị 可khả 畏úy 若nhược 無vô 道Đạo 眼nhãn 亦diệc 不bất 為vi 究cứu 竟cánh 。 何hà 如như 從tùng 今kim 日nhật 博bác 地địa 凡phàm 夫phu 。 不bất 用dụng 一nhất 毫hào 工công 夫phu 。 便tiện 頓đốn 超siêu 去khứ 。 解giải 省tỉnh 心tâm 力lực 麼ma 。 還hoàn 願nguyện 樂nhạo 麼ma 。 勸khuyến 汝nhữ 我ngã 如như 今kim 立lập 地địa 待đãi 汝nhữ 覯# 去khứ 。 不bất 用dụng 汝nhữ 加gia 功công 練luyện 行hành 。 如như 今kim 不bất 恁nhẫm 麼ma 更cánh 待đãi 何hà 時thời 還hoàn 肯khẳng 麼ma 。 還hoàn 肯khẳng 麼ma 。 師sư 有hữu 時thời 上thượng 堂đường 謂vị 眾chúng 曰viết 。 是thị 汝nhữ 真chân 實thật 如như 是thị 。 又hựu 有hữu 時thời 云vân 。 達đạt 磨ma 如như 今kim 現hiện 在tại 。 汝nhữ 諸chư 人nhân 還hoàn 見kiến 麼ma 。 師sư 云vân 。 是thị 諸chư 人nhân 見kiến 有hữu 險hiểm 惡ác 。 見kiến 有hữu 大đại 蟲trùng 刀đao 劍kiếm 諸chư 事sự 逼bức 汝nhữ 身thân 命mạng 。 便tiện 生sanh 無vô 限hạn 怕phạ 怖bố 。 如như 似tự 什thập 麼ma 。 恰kháp 如như 世thế 間gian 畫họa 師sư 。 一nhất 般ban 自tự 畫họa 作tác 地địa 獄ngục 變biến 相tương/tướng 。 作tác 大đại 蟲trùng 刀đao 劍kiếm 了liễu 。 好hảo/hiếu 好hảo/hiếu 地địa 看khán 了liễu 。 卻khước 自tự 生sanh 怕phạ 怖bố 。 汝nhữ 今kim 諸chư 人nhân 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 百bách 般bát 見kiến 有hữu 。 是thị 汝nhữ 自tự 幻huyễn 出xuất 自tự 生sanh 怕phạ 怖bố 。 亦diệc 不bất 是thị 別biệt 人nhân 與dữ 汝nhữ 為vi 過quá 。 汝nhữ 今kim 欲dục 覺giác 此thử 幻huyễn 惑hoặc 麼ma 。 但đãn 識thức 取thủ 汝nhữ 金kim 剛cang 眼nhãn 睛tình 。 若nhược 識thức 得đắc 不bất 曾tằng 教giáo 汝nhữ 有hữu 纖tiêm 塵trần 可khả 得đắc 露lộ 現hiện 。 何hà 處xứ 更cánh 有hữu 。 虎hổ 狼lang 刀đao 劍kiếm 解giải 愶# 嚇# 得đắc 汝nhữ 。 直trực 至chí 釋Thích 迦Ca 如như 是thị 伎kỹ 倆lưỡng 。 亦diệc 覓mịch 出xuất 頭đầu 處xứ 不bất 得đắc 。 所sở 以dĩ 我ngã 向hướng 汝nhữ 道đạo 。 沙Sa 門Môn 眼nhãn 把bả 定định 世thế 界giới 函hàm 蓋cái 乾can/kiền/càn 坤# 不bất 漏lậu 絲ti 髮phát 。 何hà 處xứ 更cánh 有hữu 。 一nhất 物vật 為vì 汝nhữ 知tri 見kiến 知tri 麼ma 。 如như 是thị 出xuất 脫thoát 。 如như 是thị 奇kỳ 特đặc 。 何hà 不bất 究cứu 取thủ 。 師sư 云vân 。 汝nhữ 諸chư 人nhân 如như 似tự 在tại 大đại 海hải 裏lý 坐tọa 。 沒một 頭đầu 水thủy 浸tẩm 卻khước 了liễu 。 更cánh 展triển 手thủ 問vấn 人nhân 乞khất 水thủy 喫khiết 。 還hoàn 會hội 麼ma 。 夫phu 學học 般Bát 若Nhã 菩Bồ 薩Tát 是thị 大đại 根căn 器khí 有hữu 大đại 智trí 慧tuệ 始thỉ 得đắc 。 若nhược 有hữu 智trí 慧tuệ 。 即tức 今kim 便tiện 得đắc 出xuất 脫thoát 。 若nhược 是thị 根căn 機cơ 遲trì 鈍độn 。 直trực 須tu 勤cần 苦khổ 忍nhẫn 耐nại 日nhật 夜dạ 忘vong 疲bì 失thất 食thực 如như 喪táng 考khảo 妣# 相tương 似tự 。 恁nhẫm 麼ma 急cấp 切thiết 盡tận 一nhất 生sanh 去khứ 。 更cánh 得đắc 人nhân 荷hà 挾hiệp 剋khắc 骨cốt 究cứu 實thật 。 不bất 妨phương 亦diệc 得đắc 覯# 去khứ 。 且thả 況huống 如như 今kim 誰thùy 是thị 堪kham 任nhậm 受thọ 學học 底để 人nhân 。 仁nhân 者giả 莫mạc 只chỉ 是thị 記ký 言ngôn 記ký 語ngữ 恰kháp 似tự 念niệm 陀đà 羅la 尼ni 相tương 似tự 。 蹋đạp 步bộ 向hướng 前tiền 來lai 。 口khẩu 裏lý 哆đa 哆đa 啝# 啝# 地địa 。 被bị 人nhân 把bả 住trụ 詰cật 問vấn 。 著trước 沒một 去khứ 處xứ 便tiện 瞋sân 道đạo 。 和hòa 尚thượng 不bất 為vi 我ngã 答đáp 話thoại 。 恁nhẫm 麼ma 學học 事sự 大đại 苦khổ 。 知tri 麼ma 。 有hữu 一nhất 般ban 坐tọa 繩thằng 床sàng 和hòa 尚thượng 。 稱xưng 為vi 善Thiện 知Tri 識Thức 。 問vấn 著trước 便tiện 動động 身thân 動động 手thủ 點điểm 眼nhãn 吐thổ 舌thiệt 瞪trừng 視thị 。 更cánh 有hữu 一nhất 般ban 便tiện 說thuyết 。 昭chiêu 昭chiêu 靈linh 靈linh 靈linh 臺đài 智trí 性tánh 能năng 見kiến 能năng 聞văn 。 向hướng 五ngũ 蘊uẩn 身thân 田điền 裏lý 作tác 主chủ 宰tể 恁nhẫm 麼ma 為vi 善Thiện 知Tri 識Thức 大đại 賺# 人nhân 。 知tri 麼ma 我ngã 今kim 問vấn 汝nhữ 。 汝nhữ 若nhược 認nhận 昭chiêu 昭chiêu 靈linh 靈linh 。 是thị 汝nhữ 真chân 實thật 為vi 什thập 麼ma 。 瞌# 睡thụy 時thời 又hựu 不bất 成thành 昭chiêu 昭chiêu 靈linh 靈linh 。 若nhược 瞌# 睡thụy 時thời 不bất 是thị 為vi 什thập 麼ma 有hữu 昭chiêu 昭chiêu 時thời 。 汝nhữ 還hoàn 會hội 麼ma 。 遮già 箇cá 喚hoán 作tác 。 認nhận 賊tặc 為vi 子tử 。 是thị 生sanh 死tử 根căn 本bổn 。 妄vọng 想tưởng 緣duyên 氣khí 。 汝nhữ 欲dục 識thức 此thử 根căn 由do 麼ma 。 我ngã 向hướng 汝nhữ 道đạo 。 汝nhữ 昭chiêu 昭chiêu 靈linh 靈linh 。 只chỉ 因nhân 前tiền 塵trần 色sắc 聲thanh 香hương 等đẳng 法pháp 。 而nhi 有hữu 分phân 別biệt 。 便tiện 道đạo 此thử 是thị 昭chiêu 昭chiêu 靈linh 靈linh 。 若nhược 無vô 前tiền 塵trần 汝nhữ 此thử 昭chiêu 昭chiêu 靈linh 靈linh 同đồng 於ư 。 龜quy 毛mao 兔thố 角giác 。 仁nhân 者giả 。 真chân 實thật 在tại 什thập 麼ma 處xứ 。 汝nhữ 今kim 欲dục 得đắc 出xuất 他tha 五ngũ 蘊uẩn 身thân 田điền 主chủ 宰tể 。 但đãn 識thức 取thủ 汝nhữ 祕bí 密mật 金kim 剛cang 體thể 。 古cổ 人nhân 向hướng 汝nhữ 道đạo 。 圓viên 成thành 正chánh 遍biến 遍biến 周chu 沙sa 界giới 。 我ngã 今kim 少thiểu 分phần 為vì 汝nhữ 智trí 者giả 。 可khả 以dĩ 譬thí 喻dụ 得đắc 解giải 。 汝nhữ 見kiến 此thử 南Nam 閻Diêm 浮Phù 提Đề 日nhật 麼ma 。 世thế 間gian 人nhân 所sở 作tác 興hưng 營doanh 養dưỡng 身thân 活hoạt 命mạng 種chủng 種chủng 心tâm 行hành 作tác 業nghiệp 。 莫mạc 非phi 承thừa 他tha 日nhật 光quang 成thành 立lập 。 只chỉ 如như 日nhật 體thể 還hoàn 有hữu 多đa 般bát 及cập 心tâm 行hành 麼ma 。 還hoàn 有hữu 不bất 周chu 遍biến 處xứ 麼ma 。 欲dục 識thức 此thử 金kim 剛cang 體thể 亦diệc 如như 是thị 。 只chỉ 如như 今kim 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 十thập 方phương 國quốc 土độ 。 色sắc 空không 明minh 暗ám 及cập 汝nhữ 身thân 心tâm 。 莫mạc 非phi 盡tận 承thừa 汝nhữ 圓viên 成thành 威uy 光quang 所sở 現hiện 。 直trực 是thị 天thiên 人nhân 群quần 生sanh 類loại 。 所sở 作tác 業nghiệp 次thứ 受thọ 生sanh 果quả 報báo 有hữu 性tánh 無vô 情tình 。 莫mạc 非phi 承thừa 汝nhữ 威uy 光quang 。 乃nãi 至chí 諸chư 佛Phật 。 成thành 道Đạo 成thành 果quả 接tiếp 物vật 利lợi 生sanh 。 莫mạc 非phi 盡tận 承thừa 汝nhữ 威uy 光quang 。 只chỉ 如như 金kim 剛cang 體thể 還hoàn 有hữu 凡phàm 夫phu 諸chư 佛Phật 麼ma 。 有hữu 汝nhữ 心tâm 行hành 麼ma 。 不bất 可khả 道đạo 無vô 便tiện 得đắc 當đương 去khứ 也dã 。 知tri 麼ma 汝nhữ 既ký 有hữu 如như 是thị 奇kỳ 特đặc 。 當đương 陽dương 出xuất 身thân 處xứ 何hà 不bất 發phát 明minh 取thủ 。 便tiện 隨tùy 他tha 向hướng 五ngũ 蘊uẩn 身thân 田điền 中trung 鬼quỷ 趣thú 裏lý 作tác 活hoạt 計kế 。 直trực 下hạ 自tự 謾man 卻khước 去khứ 。 忽hốt 然nhiên 無vô 常thường 。 殺sát 境cảnh 到đáo 來lai 。 眼nhãn 目mục 譸# 張trương 。 身thân 見kiến 命mạng 見kiến 恁nhẫm 麼ma 時thời 大đại 難nạn/nan 枝chi 荷hà 。 如như 生sanh 脫thoát 龜quy 箇cá 相tương 似tự 大đại 苦khổ 。 仁nhân 者giả 莫mạc 把bả 瞌# 睡thụy 見kiến 解giải 便tiện 當đương 卻khước 去khứ 。 未vị 解giải 蓋cái 覆phú 得đắc 毛mao 頭đầu 許hứa 。 汝nhữ 還hoàn 知tri 麼ma 。 三tam 界giới 無vô 安an 。 猶do 如như 火hỏa 宅trạch 。 且thả 汝nhữ 未vị 是thị 得đắc 安an 樂lạc 底để 人nhân 。 只chỉ 大đại 作tác 群quần 隊đội 干can 他tha 人nhân 世thế 。 遮già 邊biên 那na 邊biên 飛phi 走tẩu 野dã 鹿lộc 相tương 似tự 。 但đãn 知tri 求cầu 衣y 為vi 食thực 。 若nhược 恁nhẫm 麼ma 爭tranh 行hành 他tha 王vương 道đạo 知tri 麼ma 國quốc 王vương 大đại 臣thần 不bất 拘câu 汝nhữ 。 父phụ 母mẫu 放phóng 汝nhữ 出xuất 家gia 。 十thập 方phương 施thí 主chủ 供cung 汝nhữ 衣y 食thực 。 土thổ/độ 地địa 龍long 神thần 護hộ 汝nhữ 。 也dã 須tu 具cụ 慚tàm 愧quý 知tri 恩ân 始thỉ 得đắc 。 莫mạc 孤cô 負phụ 人nhân 好hảo/hiếu 。 長trường/trưởng 連liên 床sàng 上thượng 排bài 行hành 著trước 地địa 銷tiêu 將tương 去khứ 。 道đạo 是thị 安an 樂lạc 。 未vị 在tại 皆giai 是thị 粥chúc 飯phạn 將tương 養dưỡng 得đắc 。 汝nhữ 爛lạn 冬đông 瓜qua 相tương 似tự 變biến 將tương 去khứ 。 土thổ/độ 裏lý 埋mai 將tương 去khứ 。 業nghiệp 識thức 茫mang 茫mang 無vô 本bổn 可khả 據cứ 。 沙Sa 門Môn 因nhân 什thập 麼ma 到đáo 恁nhẫm 麼ma 地địa 。 只chỉ 如như 大đại 地địa 上thượng 蠢xuẩn 蠢xuẩn 者giả 。 我ngã 喚hoán 作tác 地địa 獄ngục 劫kiếp 住trụ 。 如như 今kim 若nhược 不bất 了liễu 。 明minh 朝triêu 後hậu 日nhật 看khán 變biến 入nhập 驢lư 胎thai 馬mã 肚đỗ 裏lý 。 牽khiên 犁lê 拽duệ 杷ba 銜hàm 鐵thiết 負phụ 鞍yên 。 碓đối 擣đảo 磨ma 磨ma 水thủy 火hỏa 裏lý 燒thiêu 煮chử 。 去khứ 大đại 不bất 容dung 易dị 。 受thọ 大đại 須tu 恐khủng 懼cụ 。 好hảo/hiếu 是thị 汝nhữ 自tự 累lũy/lụy/luy 知tri 麼ma 。 若nhược 是thị 了liễu 去khứ 直trực 下hạ 永vĩnh 劫kiếp 不bất 曾tằng 教giáo 汝nhữ 有hữu 遮già 箇cá 消tiêu 息tức 。 若nhược 不bất 了liễu 此thử 煩phiền 惱não 惡ác 業nghiệp 因nhân 緣duyên 。 未vị 是thị 一nhất 劫kiếp 兩lưỡng 劫kiếp 得đắc 休hưu 。 直trực 與dữ 汝nhữ 金kim 剛cang 齊tề 壽thọ 知tri 麼ma 。 南nam 際tế 長trưởng 老lão 到đáo 雪tuyết 峯phong 。 雪tuyết 峯phong 令linh 訪phỏng 于vu 師sư 。 師sư 問vấn 曰viết 。 古cổ 人nhân 道đạo 。 此thử 事sự 唯duy 我ngã 能năng 知tri 長trưởng 老lão 作tác 麼ma 生sanh 。 南nam 際tế 曰viết 。 須tu 知tri 有hữu 不bất 求cầu 知tri 者giả (# 歸quy 宗tông 柔nhu 別biệt 拊phụ 掌chưởng 三tam 下hạ )# 師sư 曰viết 。 山sơn 頭đầu 和hòa 尚thượng 喫khiết 許hứa 多đa 辛tân 苦khổ 作tác 麼ma 。 雪tuyết 峯phong 因nhân 普phổ 請thỉnh 畬# 田điền 。 見kiến 一nhất 蛇xà 以dĩ 杖trượng 挑thiêu 起khởi 召triệu 眾chúng 曰viết 。 看khán 看khán 以dĩ 刀đao 芟# 為vi 兩lưỡng 段đoạn 。 師sư 以dĩ 杖trượng 拋phao 於ư 背bối/bội 後hậu 更cánh 不bất 顧cố 視thị 。 眾chúng 愕ngạc 然nhiên 。 雪tuyết 峯phong 曰viết 俊# 哉tai 。 師sư 一nhất 日nhật 隨tùy 侍thị 雪tuyết 峯phong 遊du 山sơn 。 雪tuyết 峯phong 指chỉ 一nhất 片phiến 地địa 曰viết 。 此thử 處xứ 造tạo 得đắc 一nhất 所sở 無vô 縫phùng 塔tháp 。 師sư 曰viết 。 高cao 多đa 少thiểu 雪tuyết 峯phong 乃nãi 顧cố 視thị 上thượng 下hạ 。 師sư 曰viết 。 人nhân 天thiên 依y 報báo 即tức 不bất 如như 和hòa 尚thượng 。 若nhược 是thị 靈linh 山sơn 受thọ 記ký 大đại 遠viễn 在tại 。 雪tuyết 峯phong 曰viết 。 世thế 界giới 闊khoát 一nhất 尺xích 古cổ 鏡kính 闊khoát 一nhất 尺xích 。 世thế 界giới 闊khoát 一nhất 丈trượng 古cổ 鏡kính 闊khoát 一nhất 丈trượng 。 師sư 指chỉ 火hỏa 鑪lư 曰viết 。 火hỏa 鑪lư 闊khoát 多đa 少thiểu 。 雪tuyết 峯phong 曰viết 。 如như 古cổ 鏡kính 闊khoát 。 師sư 曰viết 。 老lão 和hòa 尚thượng 脚cước 跟cân 未vị 點điểm 地địa 。 師sư 初sơ 受thọ 請thỉnh 住trụ 梅mai 谿khê 場tràng 普phổ 應ưng 院viện 。 中trung 間gian 遷thiên 止chỉ 玄huyền 沙sa 山sơn 。 自tự 是thị 天thiên 下hạ 叢tùng 林lâm 海hải 眾chúng 皆giai 望vọng 風phong 而nhi 賓tân 之chi 。 閩# 帥súy 王vương 公công 請thỉnh 演diễn 無vô 上thượng 乘thừa 。 待đãi 以dĩ 師sư 禮lễ 。 學học 徒đồ 餘dư 八bát 百bách 室thất 戶hộ 不bất 閉bế 。 師sư 上thượng 堂đường 良lương 久cửu 謂vị 眾chúng 曰viết 。 我ngã 為vì 汝nhữ 得đắc 徹triệt 困khốn 也dã 還hoàn 會hội 麼ma 。 僧Tăng 問vấn 。 寂tịch 寂tịch 無vô 言ngôn 時thời 如như 何hà 師sư 曰viết 。 寱nghệ 語ngữ 作tác 麼ma 。 曰viết 本bổn 分phần/phân 事sự 請thỉnh 師sư 道đạo 。 師sư 曰viết 。 # 睡thụy 作tác 麼ma 。 曰viết 學học 人nhân 即tức # 睡thụy 。 和hòa 尚thượng 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 爭tranh 得đắc 恁nhẫm 麼ma 不bất 識thức 痛thống 痒dương 。 又hựu 曰viết 。 可khả 惜tích 如như 許hứa 大đại 師sư 僧Tăng 。 千thiên 道đạo 萬vạn 里lý 行hành 脚cước 到đáo 遮già 裏lý 。 不bất 消tiêu 箇cá # 睡thụy 寱nghệ 語ngữ 便tiện 屈khuất 卻khước 去khứ 。 問vấn 如như 何hà 是thị 學học 人nhân 自tự 己kỷ 。 師sư 曰viết 。 用dụng 自tự 己kỷ 作tác 麼ma 。 僧Tăng 問vấn 。 從tùng 上thượng 宗tông 門môn 中trung 事sự 。 師sư 此thử 間gian 如như 何hà 言ngôn 論luận 。 師sư 曰viết 。 少thiểu 人nhân 聽thính 。 僧Tăng 曰viết 請thỉnh 和hòa 尚thượng 直trực 道đạo 。 師sư 曰viết 。 患hoạn 聾lung 作tác 麼ma 又hựu 曰viết 。 仁nhân 者giả 。 如như 今kim 事sự 不bất 獲hoạch 已dĩ 。 教giáo 我ngã 抑ức 下hạ 如như 是thị 威uy 光quang 。 苦khổ 口khẩu 相tương/tướng 勸khuyến 。 百bách 千thiên 方phương 便tiện 。 道đạo 如như 此thử 如như 彼bỉ 。 共cộng 汝nhữ 相tương 知tri 聞văn 盡tận 成thành 顛điên 倒đảo 知tri 見kiến 。 將tương 此thử 咽yết 喉hầu 脣thần 吻vẫn 。 只chỉ 成thành 得đắc 箇cá 野dã 狐hồ 精tinh 業nghiệp 謾man 汝nhữ 我ngã 。 還hoàn 肯khẳng 麼ma 。 只chỉ 如như 有hữu 過quá 無vô 過quá 。 唯duy 我ngã 自tự 知tri 。 汝nhữ 爭tranh 得đắc 會hội 。 若nhược 是thị 恁nhẫm 麼ma 人nhân 出xuất 頭đầu 來lai 甘cam 伏phục 呵ha 責trách 。 夫phu 為vi 人nhân 師sư 匠tượng 大đại 不bất 易dị 。 須tu 是thị 善Thiện 知Tri 識Thức 始thỉ 得đắc 知tri 。 我ngã 如như 今kim 恁nhẫm 麼ma 方phương 便tiện 助trợ 汝nhữ 。 猶do 尚thượng 不bất 能năng 覯# 得đắc 。 可khả 中trung 純thuần 舉cử 宗tông 乘thừa 。 是thị 汝nhữ 向hướng 什thập 麼ma 處xứ 措thố 。 還hoàn 會hội 麼ma 。 四tứ 十thập 九cửu 年niên 是thị 方phương 便tiện 。 只chỉ 如như 靈linh 山sơn 會hội 有hữu 百bách 萬vạn 眾chúng 。 唯duy 有hữu 迦Ca 葉Diếp 一nhất 人nhân 親thân 聞văn 。 餘dư 盡tận 不bất 聞văn 。 汝nhữ 道đạo 迦Ca 葉Diếp 親thân 聞văn 事sự 作tác 麼ma 生sanh 。 不bất 可khả 道đạo 如Như 來Lai 無vô 說thuyết 。 說thuyết 迦Ca 葉Diếp 不bất 聞văn 聞văn 。 便tiện 得đắc 當đương 。 不bất 可khả 是thị 汝nhữ 修tu 因nhân 成thành 果quả 。 福phước 智trí 莊trang 嚴nghiêm 底để 事sự 。 知tri 麼ma 且thả 如như 道đạo 。 吾ngô 有hữu 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 付phó 囑chúc 大đại 迦Ca 葉Diếp 。 我ngã 道đạo 猶do 如như 話thoại 月nguyệt 。 曹tào 谿khê 豎thụ 拂phất 子tử 如như 還hoàn 指chỉ 月nguyệt 。 所sở 以dĩ 道đạo 。 大đại 唐đường 國quốc 內nội 宗tông 乘thừa 中trung 事sự 。 未vị 曾tằng 見kiến 有hữu 。 一nhất 人nhân 舉cử 唱xướng 。 設thiết 有hữu 人nhân 舉cử 唱xướng 。 盡tận 大đại 地địa 人nhân 失thất 卻khước 性tánh 命mạng 。 如như 無vô 孔khổng 鐵thiết 槌chùy 相tương 似tự 。 一nhất 時thời 亡vong 鋒phong 結kết 舌thiệt 去khứ 。 汝nhữ 諸chư 人nhân 賴lại 遇ngộ 我ngã 。 不bất 惜tích 身thân 命mạng 。 共cộng 汝nhữ 顛điên 倒đảo 知tri 見kiến 。 隨tùy 汝nhữ 狂cuồng 意ý 。 方phương 有hữu 申thân 問vấn 處xứ 。 我ngã 若nhược 不bất 共cộng 汝nhữ 恁nhẫm 麼ma 有hữu 聞văn 去khứ 。 汝nhữ 向hướng 什thập 麼ma 處xứ 得đắc 見kiến 我ngã 。 會hội 麼ma 大đại 難nạn/nan 。 努nỗ 力lực 珍trân 重trọng 。 乃nãi 有hữu 偈kệ 曰viết 。

萬vạn 里lý 神thần 光quang 頂đảnh 後hậu 相tương/tướng 。 沒một 頂đảnh 之chi 時thời 何hà 處xứ 望vọng 。

事sự 已dĩ 成thành 。 意ý 亦diệc 休hưu 。 此thử 箇cá 來lai 蹤tung 觸xúc 處xứ 周chu 。

智trí 者giả 撩# 著trước 便tiện 提đề 取thủ 。 莫mạc 待đãi 須tu 臾du 失thất 卻khước 頭đầu 。

又hựu 偈kệ 曰viết 。

玄huyền 沙sa 遊du 徑kính 別biệt 。

時thời 人nhân 切thiết 須tu 知tri

三tam 冬đông 陽dương 氣khí 盛thịnh 。 六lục 月nguyệt 降giáng/hàng 霜sương 時thời 。

有hữu 語ngữ 非phi 關quan 舌thiệt 。 無vô 言ngôn 切thiết 要yếu 詞từ 。

會hội 我ngã 最tối 後hậu 句cú 。 出xuất 世thế 少thiểu 人nhân 知tri 。

問vấn 四tứ 威uy 儀nghi 外ngoại 如như 何hà 奉phụng 王vương 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 是thị 王vương 法pháp 罪tội 人nhân 爭tranh 會hội 問vấn 事sự 。 問vấn 古cổ 人nhân 拈niêm 槌chùy 豎thụ 拂phất 。 還hoàn 當đương 宗tông 乘thừa 中trung 事sự 也dã 無vô 。 師sư 曰viết 。 不bất 當đương 。 曰viết 古cổ 人nhân 意ý 作tác 麼ma 生sanh 。 師sư 舉cử 拂phất 子tử 。 僧Tăng 曰viết 。 宗tông 乘thừa 中trung 事sự 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 待đãi 汝nhữ 悟ngộ 始thỉ 得đắc 。 問vấn 如như 何hà 是thị 。 金Kim 剛Cang 力Lực 士Sĩ 。 師sư 乃nãi 吹xuy 之chi 。 文văn 桶# 頭đầu 下hạ 山sơn 。 師sư 問vấn 。 桶# 頭đầu 下hạ 山sơn 幾kỷ 時thời 歸quy 。 曰viết 三tam 五ngũ 日nhật 。 師sư 曰viết 。 歸quy 時thời 有hữu 無vô 底để 桶# 子tử 將tương 一nhất 擔đảm 歸quy 。 文văn 無vô 對đối (# 歸quy 宗tông 柔nhu 代đại 云vân 。 和hòa 尚thượng 用dụng 作tác 什thập 麼ma )# 師sư 有hữu 時thời 垂thùy 語ngữ 曰viết 。 諸chư 方phương 老lão 宿túc 盡tận 道đạo 接tiếp 物vật 利lợi 生sanh 。 且thả 問vấn 汝nhữ 。 只chỉ 如như 盲manh 聾lung 瘂á 三tam 種chủng 病bệnh 人nhân 。 汝nhữ 作tác 麼ma 生sanh 接tiếp 。 若nhược 拈niêm 槌chùy 豎thụ 拂phất 他tha 眼nhãn 且thả 不bất 見kiến 。 共cộng 他tha 說thuyết 話thoại 耳nhĩ 又hựu 不bất 聞văn 口khẩu 復phục 瘂á 。 若nhược 接tiếp 不bất 得đắc 佛Phật 法Pháp 盡tận 無vô 靈linh 驗nghiệm 。

時thời 有hữu 僧Tăng 出xuất 曰viết 。 三tam 種chủng 病bệnh 人nhân 和hòa 尚thượng 還hoàn 許hứa 人nhân 商thương 量lượng 否phủ/bĩ 。 師sư 曰viết 。 許hứa 汝nhữ 作tác 麼ma 生sanh 商thương 量lượng 。 其kỳ 僧Tăng 珍trân 重trọng 出xuất 。 師sư 曰viết 。 不bất 是thị 不bất 是thị 法Pháp 眼nhãn 云vân 。 我ngã 當đương 時thời 見kiến 羅La 漢Hán 和hòa 尚thượng 舉cử 此thử 僧Tăng 語ngữ 。 我ngã 便tiện 會hội 三tam 種chủng 病bệnh 人nhân 。 雲vân 居cư 錫tích 云vân 。 只chỉ 如như 此thử 僧Tăng 會hội 不bất 會hội 。 若nhược 道đạo 會hội 玄huyền 沙sa 又hựu 道đạo 不bất 是thị 。 若nhược 道đạo 不bất 會hội 法Pháp 眼nhãn 為vi 什thập 麼ma 道đạo 。 我ngã 因nhân 此thử 僧Tăng 語ngữ 便tiện 會hội 三tam 種chủng 病bệnh 人nhân 。 上thượng 座tòa 無vô 事sự 上thượng 來lai 商thương 量lượng 大đại 家gia 要yếu 知tri 羅La 漢Hán 云vân 。 桂quế 琛# 見kiến 有hữu 眼nhãn 耳nhĩ 和hòa 尚thượng 作tác 麼ma 生sanh 接tiếp 。 中trung 塔tháp 云vân 。 三tam 種chủng 病bệnh 人nhân 即tức 今kim 在tại 什thập 麼ma 處xứ 。 又hựu 一nhất 僧Tăng 云vân 。 非phi 唯duy 謾man 他tha 兼kiêm 亦diệc 自tự 謾man 長trường/trưởng 慶khánh 稜lăng 來lai 。 師sư 問vấn 。 除trừ 卻khước 藥dược 忌kỵ 作tác 麼ma 生sanh 道đạo 。 稜lăng 曰viết 。 憨# 作tác 麼ma 。 師sư 曰viết 。 雪tuyết 峯phong 山sơn 橡# 子tử 恰kháp 食thực 來lai 遮già 裏lý 雀tước 兒nhi 放phóng 糞phẩn 。 師sư 見kiến 僧Tăng 來lai 禮lễ 拜bái 乃nãi 曰viết 。 禮lễ 拜bái 著trước 因nhân 我ngã 得đắc 禮lễ 拜bái 汝nhữ 。 一nhất 日nhật 普phổ 請thỉnh 往vãng 海hải 坑khanh 斫chước 柴sài 。 見kiến 一nhất 虎hổ 。 師sư 曰viết 。 和hòa 尚thượng 虎hổ 。 師sư 曰viết 。 是thị 汝nhữ 虎hổ 。 歸quy 院viện 後hậu 僧Tăng 問vấn 。 適thích 來lai 見kiến 虎hổ 云vân 是thị 汝nhữ 。 未vị 審thẩm 尊tôn 意ý 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 。 有hữu 四tứ 重trọng 障chướng 。 若nhược 人nhân 透thấu 得đắc 許hứa 汝nhữ 出xuất 陰ấm 界giới (# 東đông 禪thiền 齊tề 云vân 。 上thượng 座tòa 古cổ 人nhân 見kiến 了liễu 道đạo 。 我ngã 身thân 心tâm 如như 大đại 地địa 虛hư 空không 。 如như 今kim 人nhân 還hoàn 透thấu 得đắc 麼ma )# 師sư 問vấn 長trường 生sanh 然nhiên 和hòa 尚thượng 。 維duy 摩ma 觀quán 佛Phật 前tiền 際tế 不bất 來lai 。 後hậu 際tế 不bất 去khứ 。 今kim 則tắc 無vô 住trụ 。 汝nhữ 作tác 麼ma 生sanh 觀quán 。 對đối 曰viết 。 放phóng 皎hiệu 然nhiên 過quá 有hữu 商thương 量lượng 。 師sư 曰viết 。 放phóng 汝nhữ 過quá 作tác 麼ma 生sanh 。 長trường 生sanh 良lương 久cửu 。 師sư 曰viết 。 教giáo 阿a 誰thùy 委ủy 。 曰viết 徒đồ 勞lao 側trắc 耳nhĩ 。 師sư 曰viết 。 情tình 知tri 汝nhữ 向hướng 山sơn 鬼quỷ 窟quật 裏lý 作tác 活hoạt 計kế (# 崇sùng 壽thọ 稠trù 別biệt 長trường 生sanh 云vân 。 喚hoán 什thập 麼ma 作tác 如Như 來Lai 僧Tăng 問vấn 師sư 。 學học 人nhân 為vi 什thập 麼ma 道đạo 不bất 得đắc 。 師sư 曰viết 。 畐# 塞tắc 汝nhữ 口khẩu 爭tranh 解giải 道đạo 得đắc 法Pháp 眼nhãn 云vân 。 古cổ 人nhân 恁nhẫm 麼ma 道đạo 甚thậm 奇kỳ 特đặc 。 且thả 問vấn 上thượng 座tòa 口khẩu 是thị 什thập 麼ma )# 問vấn 凡phàm 有hữu 言ngôn 句cú 盡tận 落lạc 捲quyển 樻# 。 不bất 落lạc 捲quyển 樻# 請thỉnh 和hòa 尚thượng 商thương 量lượng 。 師sư 曰viết 。 抝# 折chiết 秤xứng 衡hành 來lai 與dữ 汝nhữ 商thương 量lượng 。 問vấn 古cổ 人nhân 瞬thuấn 視thị 接tiếp 人nhân 。 和hòa 尚thượng 如như 何hà 接tiếp 人nhân 。 師sư 曰viết 。 我ngã 不bất 瞬thuấn 視thị 接tiếp 人nhân 。 僧Tăng 問vấn 。 是thị 什thập 麼ma 得đắc 恁nhẫm 麼ma 難nan 見kiến 。 師sư 曰viết 。 只chỉ 為vì 太thái 近cận 法Pháp 眼nhãn 云vân 。 也dã 無vô 可khả 得đắc 近cận 直trực 下hạ 是thị 上thượng 座tòa )# 師sư 在tại 雪tuyết 峯phong 時thời 光quang 侍thị 者giả 謂vị 師sư 曰viết 。 師sư 叔thúc 若nhược 學học 得đắc 禪thiền 。 某mỗ 甲giáp 打đả 鐵thiết 船thuyền 下hạ 海hải 去khứ 。 師sư 住trụ 後hậu 問vấn 曰viết 。 光quang 侍thị 者giả 打đả 得đắc 鐵thiết 船thuyền 也dã 未vị 。 光quang 無vô 對đối 法Pháp 眼nhãn 代đại 云vân 。 和hòa 尚thượng 終chung 不bất 恁nhẫm 麼ma 。 法pháp 燈đăng 代đại 云vân 。 請thỉnh 和hòa 尚thượng 下hạ 船thuyền 。 玄huyền 覺giác 代đại 云vân 。 貧bần 兒nhi 思tư 舊cựu 債trái )# 師sư 一nhất 日nhật 遣khiển 僧Tăng 送tống 書thư 上thượng 雪tuyết 峯phong 和hòa 尚thượng 。 雪tuyết 峯phong 開khai 緘giam 唯duy 白bạch 紙chỉ 三tam 幅# 。 問vấn 僧Tăng 會hội 麼ma 。 曰viết 不bất 會hội 。 雪tuyết 峯phong 曰viết 。 不bất 見kiến 道đạo 。 君quân 子tử 千thiên 里lý 同đồng 風phong 。 其kỳ 僧Tăng 迴hồi 舉cử 似tự 於ư 師sư 。 師sư 曰viết 。 遮già 老lão 和hòa 尚thượng 蹉sa 過quá 也dã 不bất 知tri (# 東đông 禪thiền 齊tề 云vân 。 什thập 麼ma 處xứ 蹉sa 過quá 。 若nhược 的đích 蹉sa 過quá 師sư 豈khởi 不bất 會hội 弟đệ 子tử 意ý 。 若nhược 不bất 恁nhẫm 麼ma 會hội 。 只chỉ 如như 玄huyền 沙sa 意ý 作tác 麼ma 生sanh 。 若nhược 會hội 便tiện 參tham 取thủ 玄huyền 沙sa )# 師sư 問vấn 鏡kính 清thanh 。 教giáo 中trung 道đạo 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 不bất 見kiến 一nhất 法pháp 。 為vi 大đại 過quá 失thất 。 且thả 道đạo 不bất 見kiến 什thập 麼ma 法pháp 。 鏡kính 清thanh 指chỉ 露lộ 柱trụ 云vân 。 莫mạc 是thị 不bất 見kiến 遮già 箇cá 法pháp 麼ma (# 同đồng 安an 顯hiển 別biệt 云vân 。 也dã 知tri 和hòa 尚thượng 不bất 造tạo 次thứ )# 師sư 曰viết 。 浙chiết 中trung 清thanh 水thủy 白bạch 米mễ 從tùng 汝nhữ 喫khiết 。 佛Phật 法Pháp 未vị 會hội 在tại (# 玄huyền 覺giác 云vân 。 且thả 道đạo 玄huyền 沙sa 恁nhẫm 麼ma 道Đạo 意ý 在tại 什thập 麼ma 處xứ 。 不bất 見kiến 僧Tăng 問vấn 洞đỗng 山sơn 云vân 。 不bất 見kiến 一nhất 法pháp 。 為vi 大đại 過quá 失thất 。 此thử 意ý 如như 何hà 。 洞đỗng 山sơn 云vân 。 不bất 見kiến 一nhất 法pháp 。 好hảo/hiếu 言ngôn 語ngữ 上thượng 座tòa 。 一nhất 宿túc 覺giác 云vân 。 不bất 見kiến 一nhất 法pháp 即tức 如Như 來Lai 。 方phương 得đắc 名danh 為vi 觀Quán 自Tự 在Tại 。 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 又hựu 云vân 。 不bất 見kiến 一nhất 法pháp 。 為vi 大đại 過quá 失thất 。 是thị 一nhất 箇cá 是thị 兩lưỡng 箇cá 試thí 斷đoạn 看khán )# 僧Tăng 問vấn 。 承thừa 和hòa 尚thượng 有hữu 言ngôn 。 盡tận 十thập 方phương 世thế 界giới 。 是thị 一nhất 顆khỏa 明minh 珠châu 。 學học 人nhân 如như 何hà 得đắc 會hội 。 師sư 曰viết 。 盡tận 十thập 方phương 世thế 界giới 。 是thị 一nhất 顆khỏa 明minh 珠châu 用dụng 會hội 作tác 麼ma 。 師sư 來lai 日nhật 卻khước 問vấn 其kỳ 僧Tăng 。 盡tận 十thập 方phương 世thế 界giới 。 是thị 一nhất 顆khỏa 明minh 珠châu 汝nhữ 作tác 麼ma 生sanh 會hội 。 對đối 曰viết 。 盡tận 十thập 方phương 世thế 界giới 。 是thị 一nhất 顆khỏa 明minh 珠châu 用dụng 會hội 作tác 麼ma 。 師sư 曰viết 。 知tri 汝nhữ 向hướng 山sơn 鬼quỷ 窟quật 裏lý 作tác 活hoạt 計kế (# 玄huyền 覺giác 云vân 。 一nhất 般ban 恁nhẫm 麼ma 道đạo 。 為vi 什thập 麼ma 卻khước 成thành 山sơn 鬼quỷ 窟quật 去khứ )# 問vấn 如như 何hà 是thị 無vô 縫phùng 塔tháp 。 師sư 曰viết 。 遮già 一nhất 縫phùng 大đại 小tiểu (# 玄huyền 覺giác 云vân 。 叢tùng 林lâm 中trung 道đạo 恁nhẫm 麼ma 來lai 。 何hà 處xứ 得đắc 無vô 縫phùng 。 還hoàn 會hội 得đắc 著trước 不bất 著trước )# 韋vi 監giám 軍quân 來lai 謁yết 舉cử 。 曹tào 山sơn 和hòa 尚thượng 甚thậm 奇kỳ 怪quái 。 師sư 乃nãi 問vấn 。 撫phủ 州châu 取thủ 曹tào 山sơn 多đa 少thiểu 。 韋vi 指chỉ 傍bàng 僧Tăng 云vân 。 上thượng 座tòa 曾tằng 到đáo 曹tào 山sơn 否phủ/bĩ 。 曰viết 曾tằng 到đáo 。 韋vi 曰viết 。 撫phủ 州châu 取thủ 曹tào 山sơn 多đa 少thiểu 。 曰viết 一nhất 百bách 二nhị 十thập 里lý 。 韋vi 曰viết 。 恁nhẫm 麼ma 即tức 上thượng 座tòa 不bất 到đáo 曹tào 山sơn 。 韋vi 卻khước 起khởi 禮lễ 拜bái 師sư 。 師sư 曰viết 。 監giám 軍quân 卻khước 須tu 禮lễ 此thử 僧Tăng 。 此thử 僧Tăng 卻khước 具cụ 慚tàm 愧quý (# 雲vân 居cư 錫tích 云vân 。 什thập 麼ma 處xứ 是thị 此thử 僧Tăng 具cụ 慚tàm 愧quý 。 若nhược 檢kiểm 得đắc 出xuất 許hứa 上thượng 座tòa 有hữu 行hành 脚cước 眼nhãn )# 西tây 天thiên 有hữu 聲thanh 明minh 三tam 藏tạng 到đáo 。 閩# 帥súy 令linh 與dữ 師sư 相tương 見kiến 。 師sư 以dĩ 火hỏa 筯# 敲# 銅đồng 鑪lư 問vấn 。 是thị 什thập 麼ma 聲thanh 。 三tam 藏tạng 對đối 曰viết 。 銅đồng 鐵thiết 聲thanh 法Pháp 眼nhãn 別biệt 云vân 。 請thỉnh 大đại 師sư 為vi 大đại 王vương 。 法pháp 燈đăng 別biệt 云vân 。 聽thính 和hòa 尚thượng 問vấn )# 師sư 曰viết 。 大đại 王vương 莫mạc 受thọ 外ngoại 國quốc 人nhân 謾man 。 三tam 藏tạng 無vô 對đối 法Pháp 眼nhãn 代đại 云vân 。 大đại 師sư 久cửu 受thọ 大đại 王vương 供cúng 養dường 。 法pháp 燈đăng 代đại 云vân 。 卻khước 是thị 和hòa 尚thượng 謾man 大đại 王vương )# 師sư 南nam 遊du 莆# 田điền 縣huyện 排bài 百bách 戲hí 迎nghênh 接tiếp 。 來lai 日nhật 師sư 問vấn 小tiểu 塘đường 長trưởng 老lão 。 昨tạc 日nhật 許hứa 多đa 喧huyên 鬧náo 向hướng 什thập 麼ma 處xứ 去khứ 也dã 。 小tiểu 塘đường 提đề 起khởi 衲nạp 衣y 角giác 。 師sư 曰viết 。 料liệu 掉trạo 勿vật 交giao 涉thiệp 法Pháp 眼nhãn 別biệt 云vân 。 昨tạc 日nhật 有hữu 多đa 少thiểu 喧huyên 鬧náo 。 法pháp 燈đăng 別biệt 云vân 。 今kim 日nhật 更cánh 好hảo/hiếu 笑tiếu )# 師sư 問vấn 僧Tăng 。 乾càn 闥thát 婆bà 城thành 汝nhữ 作tác 麼ma 生sanh 會hội 。 僧Tăng 曰viết 。 如như 夢mộng 如như 幻huyễn 。 法Pháp 眼nhãn 別biệt 敲# 物vật 示thị 之chi )# 師sư 與dữ 地địa 藏tạng 琛# 在tại 方phương 丈trượng 內nội 說thuyết 話thoại 夜dạ 深thâm 。 侍thị 者giả 閉bế 卻khước 門môn 。 師sư 曰viết 。 門môn 總tổng 閉bế 了liễu 。 汝nhữ 作tác 麼ma 生sanh 得đắc 出xuất 去khứ 。 琛# 曰viết 。 喚hoán 什thập 麼ma 作tác 門môn (# 法pháp 燈đăng 別biệt 云vân 。 和hòa 尚thượng 莫mạc 欲dục 歇hiết 去khứ )# 師sư 一nhất 日nhật 以dĩ 杖trượng 拄trụ 地địa 。 問vấn 長Trường 生Sanh 曰viết 。 僧Tăng 見kiến 俗tục 見kiến 男nam 見kiến 女nữ 見kiến 。 汝nhữ 作tác 麼ma 生sanh 見kiến 。 長trường 生sanh 曰viết 。 和hòa 尚thượng 還hoàn 見kiến 皎hiệu 然nhiên 見kiến 處xứ 麼ma 。 師sư 曰viết 。 相tương/tướng 識thức 滿mãn 天thiên 下hạ 。 問vấn 承thừa 和hòa 尚thượng 有hữu 言ngôn 。 聞văn 性tánh 遍biến 周chu 法Pháp 界Giới 。 雪tuyết 峯phong 打đả 鼓cổ 遮già 裏lý 為vi 什thập 麼ma 不bất 聞văn 。 師sư 曰viết 。 誰thùy 知tri 不bất 聞văn 。 問vấn 險hiểm 惡ác 道đạo 中trung 以dĩ 何hà 為vi 津tân 梁lương 。 師sư 曰viết 。 以dĩ 汝nhữ 眼nhãn 為vi 津tân 梁lương 。 曰viết 未vị 得đắc 者giả 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 快khoái 救cứu 取thủ 。 師sư 與dữ 韋vi 監giám 軍quân 喫khiết 果quả 子tử 。 韋vi 問vấn 。 如như 何hà 是thị 日nhật 用dụng 而nhi 不bất 知tri 。 師sư 拈niêm 起khởi 果quả 子tử 曰viết 喫khiết 。 韋vi 喫khiết 果quả 子tử 了liễu 。 再tái 問vấn 之chi 。 師sư 曰viết 。 只chỉ 者giả 是thị 日nhật 用dụng 而nhi 不bất 知tri 。 普phổ 請thỉnh 般bát 柴sài 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 諸chư 人nhân 盡tận 承thừa 吾ngô 力lực 。 一nhất 僧Tăng 曰viết 。 既ký 承thừa 師sư 力lực 何hà 用dụng 普phổ 請thỉnh 。 師sư 叱sất 之chi 曰viết 。 不bất 普phổ 請thỉnh 爭tranh 得đắc 柴sài 歸quy 。 師sư 問vấn 明minh 真chân 大đại 師sư 。 善thiện 財tài 參tham 彌Di 勒Lặc 。 彌Di 勒Lặc 指chỉ 歸quy 文Văn 殊Thù 。 文Văn 殊Thù 指chỉ 歸quy 佛Phật 處xứ 。 汝nhữ 道đạo 佛Phật 指chỉ 歸quy 什thập 麼ma 處xứ 。 對đối 曰viết 。 不bất 知tri 。 師sư 曰viết 。 情tình 知tri 汝nhữ 不bất 知tri 法Pháp 眼nhãn 別biệt 云vân 喚hoán 什thập 麼ma 作tác 佛Phật 大đại 普phổ 玄huyền 通thông 到đáo 禮lễ 覲cận 。 師sư 謂vị 曰viết 。 汝nhữ 在tại 彼bỉ 住trụ 莫mạc 誑cuống 惑hoặc 人nhân 家gia 男nam 女nữ 。 對đối 曰viết 。 玄huyền 通thông 只chỉ 是thị 開khai 箇cá 供cúng 養dường 門môn 。 晚vãn 來lai 朝triêu 去khứ 爭tranh 敢cảm 作tác 恁nhẫm 麼ma 事sự 。 師sư 曰viết 。 事sự 難nạn/nan 。 曰viết 其kỳ 情tình 是thị 難nạn/nan 。 師sư 曰viết 。 什thập 麼ma 處xứ 是thị 難nạn 處xứ 。 曰viết 為vi 伊y 不bất 肯khẳng 承thừa 當đương 。 師sư 便tiện 入nhập 方phương 丈trượng 拄trụ 卻khước 門môn 。 問vấn 學học 人nhân 乍sạ 入nhập 叢tùng 林lâm 乞khất 師sư 指chỉ 箇cá 入nhập 路lộ 。 師sư 曰viết 。 還hoàn 聞văn 偃yển 溪khê 水thủy 聲thanh 否phủ/bĩ 。 曰viết 聞văn 。 師sư 曰viết 。 是thị 汝nhữ 入nhập 處xứ 。 泉tuyền 守thủ 王vương 公công 請thỉnh 師sư 登đăng 樓lâu 。 先tiên 語ngữ 客khách 司ty 曰viết 。 待đãi 我ngã 引dẫn 大đại 師sư 到đáo 樓lâu 前tiền 。 便tiện 舁dư 卻khước 梯thê 。 客khách 司ty 稟bẩm 旨chỉ 。 公công 曰viết 。 請thỉnh 大đại 師sư 登đăng 樓lâu 。 師sư 視thị 樓lâu 復phục 視thị 其kỳ 人nhân 。 乃nãi 曰viết 。 佛Phật 法Pháp 不bất 是thị 此thử 道Đạo 理lý 法Pháp 眼nhãn 云vân 。 未vị 舁dư 梯thê 時thời 一nhất 日nhật 幾kỷ 度độ 登đăng 樓lâu )# 師sư 與dữ 泉tuyền 守thủ 在tại 室thất 中trung 說thuyết 話thoại 。 有hữu 一nhất 沙Sa 彌Di 。 揭yết 簾# 入nhập 見kiến 。 卻khước 退thoái 步bộ 而nhi 出xuất 。 師sư 曰viết 。 那na 沙Sa 彌Di 好hảo/hiếu 與dữ 二nhị 十thập 拄trụ 杖trượng 。 曰viết 恁nhẫm 麼ma 即tức 某mỗ 甲giáp 罪tội 過quá (# 同đồng 安an 顯hiển 別biệt 云vân 。 祖tổ 師sư 來lai 也dã )# 師sư 曰viết 。 佛Phật 法Pháp 不bất 恁nhẫm 麼ma (# 鏡kính 清thanh 云vân 。 不bất 為vi 打đả 水thủy 。 有hữu 僧Tăng 問vấn 。 不bất 為vi 打đả 水thủy 意ý 作tác 麼ma 生sanh 。 鏡kính 清thanh 云vân 。 青thanh 山sơn 碾niễn 為vi 塵trần 敢cảm 保bảo 勿vật 閑nhàn 人nhân 。 東đông 禪thiền 齊tề 云vân 。 只chỉ 如như 玄huyền 沙sa 意ý 作tác 麼ma 生sanh 。 或hoặc 云vân 。 直trực 饒nhiêu 恁nhẫm 麼ma 去khứ 也dã 好hảo/hiếu 與dữ 拄trụ 杖trượng 。 或hoặc 云vân 。 事sự 在tại 當đương 機cơ 。 或hoặc 云vân 。 拈niêm 破phá 會hội 處xứ 。 此thử 三tam 說thuyết 還hoàn 會hội 玄huyền 沙sa 意ý 也dã 無vô )# 師sư 應ứng 機cơ 接tiếp 物vật 僅cận 三tam 十thập 祀tự 。 致trí 青thanh 原nguyên 石thạch 頭đầu 之chi 濬# 流lưu 。 迨đãi 今kim 不bất 絕tuyệt 。 轉chuyển 導đạo 來lai 際tế 。 所sở 演diễn 法Pháp 要yếu 有hữu 大đại 小tiểu 錄lục 行hành 於ư 海hải 內nội 。 自tự 餘dư 語ngữ 句cú 各các 隨tùy 門môn 弟đệ 子tử 章chương 及cập 諸chư 方phương 徵trưng 舉cử 出xuất 焉yên 。 梁lương 開khai 平bình 二nhị 年niên 戊# 辰thần 十thập 一nhất 月nguyệt 二nhị 十thập 七thất 日nhật 示thị 疾tật 而nhi 終chung 。 壽thọ 七thất 十thập 有hữu 四tứ 。 臘lạp 四tứ 十thập 有hữu 四tứ 。 閩# 帥súy 為vi 之chi 樹thụ 塔tháp 。

福phước 州châu 長trường/trưởng 慶khánh 慧tuệ 稜lăng 禪thiền 師sư 杭# 州châu 鹽diêm 官quan 人nhân 也dã 。 姓tánh 孫tôn 氏thị 。 幼ấu 歲tuế 稟bẩm 性tánh 淳thuần 澹đạm 。 年niên 十thập 三tam 於ư 蘇tô 州châu 通thông 玄huyền 寺tự 出xuất 家gia 登đăng 戒giới 。 歷lịch 參tham 禪thiền 肆tứ 。 唐đường 乾can/kiền/càn 符phù 五ngũ 年niên 入nhập 閩# 中trung 謁yết 西tây 院viện 訪phỏng 靈linh 雲vân 。 尚thượng 有hữu 凝ngưng 滯trệ 。 後hậu 之chi 雪tuyết 峯phong 疑nghi 情tình 氷băng 釋thích 。 因nhân 問vấn 。 從tùng 上thượng 諸chư 聖thánh 傳truyền 受thọ 一nhất 路lộ 請thỉnh 垂thùy 指chỉ 示thị 。 雪tuyết 峯phong 默mặc 然nhiên 。 師sư 設thiết 禮lễ 而nhi 退thoái 。 雪tuyết 峯phong 莞# 爾nhĩ 而nhi 笑tiếu 。 異dị 日nhật 雪tuyết 峯phong 謂vị 師sư 曰viết 。 我ngã 尋tầm 常thường 向hướng 師sư 僧Tăng 道đạo 。 南nam 山sơn 有hữu 一nhất 條điều 鼈miết 鼻tị 蛇xà 。 汝nhữ 諸chư 人nhân 好hảo/hiếu 看khán 取thủ 。 對đối 曰viết 。 今kim 日nhật 堂đường 中trung 大đại 有hữu 人nhân 喪táng 身thân 失thất 命mạng 。 雪tuyết 峯phong 然nhiên 之chi 。 師sư 入nhập 方phương 丈trượng 參tham 。 雪tuyết 峯phong 曰viết 。 是thị 什thập 麼ma 。 師sư 曰viết 。 今kim 日nhật 天thiên 晴tình 好hảo/hiếu 普phổ 請thỉnh 。 自tự 此thử 醻# 問vấn 未vị 嘗thường 爽sảng 於ư 玄huyền 旨chỉ 。 乃nãi 述thuật 悟ngộ 解giải 。 頌tụng 曰viết 。

萬vạn 象tượng 之chi 中trung 獨độc 露lộ 身thân 。 唯duy 人nhân 自tự 肯khẳng 乃nãi 方phương 親thân 。

昔tích 時thời 謬mậu 向hướng 途đồ 中trung 覓mịch 。 今kim 日nhật 看khán 如như 火hỏa 裏lý 氷băng 。

師sư 在tại 西tây 院viện 問vấn 詵sân 上thượng 座tòa 曰viết 。 遮già 裏lý 有hữu 象tượng 骨cốt 山sơn 汝nhữ 曾tằng 到đáo 麼ma 。 曰viết 不bất 曾tằng 到đáo 。 師sư 曰viết 。 為vi 什thập 不bất 到đáo 。 曰viết 自tự 有hữu 本bổn 分phần/phân 事sự 。 師sư 曰viết 。 作tác 麼ma 生sanh 是thị 上thượng 座tòa 本bổn 分phần/phân 事sự 。 詵sân 乃nãi 提đề 起khởi 衲nạp 衣y 角giác 。 師sư 曰viết 。 為vi 當đương 只chỉ 遮già 箇cá 別biệt 更cánh 有hữu 。 曰viết 上thượng 座tòa 見kiến 什thập 麼ma 。 師sư 曰viết 。 何hà 得đắc 龍long 頭đầu 蛇xà 尾vĩ 。 師sư 在tại 宣tuyên 州châu 保bảo 福phước 。 後hậu 辭từ 歸quy 雪tuyết 峯phong 。 保bảo 福phước 問vấn 師sư 曰viết 。 山sơn 頭đầu 和hòa 尚thượng 或hoặc 問vấn 上thượng 座tòa 信tín 作tác 麼ma 生sanh 秖kỳ 對đối 。 師sư 曰viết 。 不bất 避tị 腥tinh 羶thiên 亦diệc 有hữu 少thiểu 許hứa 。 曰viết 信tín 道đạo 什thập 麼ma 。 師sư 曰viết 。 教giáo 我ngã 分phân 付phó 阿a 誰thùy 。 曰viết 從tùng 展triển 雖tuy 有hữu 此thử 語ngữ 。 未vị 必tất 有hữu 恁nhẫm 麼ma 事sự 。 師sư 曰viết 。 若nhược 然nhiên 者giả 前tiền 程# 全toàn 自tự 闍xà 梨lê 。 師sư 與dữ 保bảo 福phước 遊du 山sơn 。 保bảo 福phước 問vấn 。 古cổ 人nhân 道đạo 妙diệu 峯phong 山sơn 頂đảnh 。 莫mạc 即tức 遮già 箇cá 便tiện 是thị 也dã 無vô 。 師sư 曰viết 。 是thị 即tức 是thị 可khả 惜tích 許hứa (# 僧Tăng 問vấn 鼓cổ 山sơn 。 只chỉ 如như 稜lăng 和hòa 尚thượng 恁nhẫm 麼ma 道đạo 。 意ý 作tác 麼ma 生sanh 。 鼓cổ 山sơn 云vân 。 孫tôn 公công 若nhược 無vô 此thử 語ngữ 。 可khả 謂vị 髑độc 髏lâu 遍biến 野dã 。 白bạch 骨cốt 連liên 山sơn )# 師sư 來lai 往vãng 雪tuyết 峯phong 二nhị 十thập 九cửu 載tái 。 至chí 天thiên 祐hựu 三tam 年niên 受thọ 泉tuyền 州châu 刺thứ 史sử 王vương 延diên 彬# 請thỉnh 。 住trụ 招chiêu 慶khánh 初sơ 開khai 堂đường 。 日nhật 公công 朝triêu 服phục 趨xu 隅ngung 曰viết 。 請thỉnh 師sư 說thuyết 法Pháp 。 師sư 曰viết 。 還hoàn 聞văn 麼ma 。 公công 設thiết 拜bái 。 師sư 曰viết 。 雖tuy 然nhiên 如như 此thử 慮lự 恐khủng 有hữu 人nhân 不bất 肯khẳng 。 於ư 是thị 敷phu 揚dương 祖tổ 意ý 隨tùy 機cơ 與dữ 奪đoạt 。 故cố 毳thuế 容dung 憧sung 憧sung 日nhật 資tư 道đạo 化hóa 。 後hậu 閩# 帥súy 請thỉnh 去khứ 長trường/trưởng 樂nhạo/nhạc/lạc 府phủ 之chi 西tây 院viện 。 奏tấu 額ngạch 曰viết 長trường/trưởng 慶khánh 。 號hiệu 超siêu 覺giác 大đại 師sư 。 上thượng 堂đường 良lương 久cửu 謂vị 眾chúng 曰viết 。 還hoàn 有hữu 人nhân 相tương/tướng 悉tất 麼ma 。 若nhược 不bất 相tương 悉tất 欺khi 謾man 兄huynh 弟đệ 去khứ 。 只chỉ 今kim 有hữu 什thập 麼ma 事sự 。 莫mạc 有hữu 窒# 塞tắc 也dã 無vô 。 復phục 是thị 誰thùy 家gia 屋ốc 裏lý 事sự 。 不bất 肯khẳng 當đương 荷hà 更cánh 待đãi 何hà 時thời 。 若nhược 是thị 利lợi 根căn 參tham 學học 不bất 到đáo 遮già 裏lý 來lai 。 還hoàn 會hội 麼ma 。 如như 今kim 有hữu 一nhất 般ban 行hành 脚cước 人nhân 。 耳nhĩ 裏lý 總tổng 滿mãn 也dã 。 假giả 饒nhiêu 收thu 拾thập 得đắc 底để 。 還hoàn 當đương 諸chư 人nhân 行hành 脚cước 事sự 麼ma 。

時thời 有hữu 僧Tăng 問vấn 。 行hành 脚cước 事sự 如như 何hà 學học 。 師sư 曰viết 。 但đãn 知tri 就tựu 人nhân 索sách 取thủ 。

又hựu 問vấn 。

如như 何hà 是thị 獨độc 脫thoát 一nhất 路lộ 。 師sư 曰viết 。 何hà 煩phiền 更cánh 問vấn 。

又hựu 問vấn 。

名danh 言ngôn 妙diệu 義nghĩa 教giáo 有hữu 所sở 詮thuyên 。 不bất 涉thiệp 三tam 科khoa 請thỉnh 師sư 直trực 道đạo 。 師sư 曰viết 。 珍trân 重trọng 。 師sư 乃nãi 謂vị 眾chúng 曰viết 。 明minh 明minh 歌ca 詠vịnh 汝nhữ 尚thượng 不bất 會hội 。 忽hốt 被bị 暗ám 來lai 底để 事sự 汝nhữ 作tác 麼ma 生sanh 。 又hựu 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 暗ám 來lai 底để 事sự 。 師sư 曰viết 。 喫khiết 茶trà 去khứ 。 中trung 塔tháp 云vân 。 便tiện 請thỉnh 和hòa 尚thượng 相tương/tướng 伴bạn 。 問vấn 如như 何hà 是thị 不bất 隔cách 毫hào 端đoan 底để 事sự 。 師sư 曰viết 。 當đương 不bất 當đương 。 問vấn 如như 何hà 得đắc 不bất 疑nghi 不bất 惑hoặc 去khứ 。 師sư 乃nãi 展triển 兩lưỡng 手thủ 。 僧Tăng 不bất 進tiến 語ngữ 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 更cánh 問vấn 我ngã 與dữ 汝nhữ 道đạo 。 僧Tăng 再tái 問vấn 之chi 師sư 露lộ 膊bạc 而nhi 坐tọa 。 僧Tăng 禮lễ 拜bái 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 作tác 麼ma 生sanh 會hội 。 僧Tăng 曰viết 。 今kim 日nhật 風phong 起khởi 。 師sư 曰viết 。 恁nhẫm 麼ma 道đạo 未vị 定định 人nhân 見kiến 解giải 。 汝nhữ 於ư 古cổ 今kim 中trung 有hữu 什thập 麼ma 節tiết 要yếu 齊tề 得đắc 長trường/trưởng 慶khánh 。 若nhược 舉cử 得đắc 許hứa 汝nhữ 作tác 話thoại 主chủ 。 其kỳ 僧Tăng 但đãn 立lập 而nhi 已dĩ 。 師sư 卻khước 問vấn 。 汝nhữ 是thị 什thập 麼ma 處xứ 人nhân 。 曰viết 向hướng 北bắc 人nhân 。 師sư 曰viết 。 南nam 北bắc 三tam 千thiên 里lý 外ngoại 學học 妄vọng 語ngữ 作tác 麼ma 。 僧Tăng 無vô 對đối 。 師sư 上thượng 堂đường 良lương 久cửu 曰viết 。 莫mạc 道đạo 今kim 夜dạ 較giảo 些# 子tử 。 便tiện 下hạ 坐tọa 。 問vấn 如như 何hà 是thị 合hợp 聖thánh 之chi 言ngôn 。 師sư 曰viết 大đại 小tiểu 長trường/trưởng 慶khánh 被bị 汝nhữ 一nhất 問vấn 口khẩu 似tự 匾biển 擔đảm 。 僧Tăng 曰viết 。 何hà 故cố 如như 此thử 。 師sư 曰viết 。 適thích 來lai 問vấn 什thập 麼ma 。 師sư 謂vị 眾chúng 曰viết 。 我ngã 若nhược 純thuần 舉cử 唱xướng 宗tông 乘thừa 。 須tu 閉bế 卻khước 法pháp 堂đường 門môn 。 所sở 以dĩ 盡tận 法pháp 無vô 民dân 。

時thời 有hữu 僧Tăng 曰viết 。 不bất 怕phạ 無vô 民dân 請thỉnh 師sư 盡tận 法pháp 。 師sư 曰viết 。 還hoàn 委ủy 落lạc 處xứ 麼ma 。 問vấn 如như 何hà 是thị 西tây 來lai 意ý 。 師sư 曰viết 。 香hương 嚴nghiêm 道đạo 底để 一nhất 時thời 坐tọa 卻khước 。 師sư 有hữu 時thời 示thị 眾chúng 曰viết 。 總tổng 似tự 今kim 夜dạ 老lão 胡hồ 有hữu 望vọng 。 保bảo 福phước 聞văn 之chi 乃nãi 曰viết 。 總tổng 似tự 今kim 夜dạ 老lão 胡hồ 絕tuyệt 望vọng (# 玄huyền 覺giác 云vân 。 恁nhẫm 麼ma 道đạo 。 是thị 相tương 見kiến 語ngữ 不bất 是thị 相tương 見kiến 語ngữ 。 東đông 禪thiền 齊tề 云vân 。 此thử 二nhị 尊tôn 宿túc 語ngữ 一nhất 般ban 各các 有hữu 道Đạo 理lý 。 眾chúng 中trung 道đạo 總tổng 似tự 如như 此thử 嫌hiềm 什thập 麼ma 。 又hựu 道đạo 總tổng 似tự 今kim 夜dạ 堪kham 作tác 什thập 麼ma 。 若nhược 如như 此thử 會hội 欠khiếm 悟ngộ 在tại )# 安an 國quốc 瑫# 和hòa 尚thượng 新tân 得đắc 師sư 號hiệu 。 師sư 去khứ 賀hạ 。 瑫# 出xuất 接tiếp 。 師sư 問vấn 曰viết 。 師sư 號hiệu 來lai 耶da 。 曰viết 來lai 也dã 。 師sư 曰viết 。 是thị 什thập 麼ma 號hiệu 。 曰viết 明minh 真chân 。 師sư 乃nãi 展triển 手thủ 。 瑫# 曰viết 。 什thập 麼ma 處xứ 去khứ 來lai 。 師sư 曰viết 。 幾kỷ 不bất 問vấn 過quá 。 師sư 問vấn 僧Tăng 。 什thập 麼ma 處xứ 來lai 。 曰viết 鼓cổ 山sơn 來lai 。 師sư 曰viết 。 鼓cổ 山sơn 有hữu 不bất 跨khóa 石thạch 門môn 底để 句cú 。 有hữu 人nhân 借tá 問vấn 汝nhữ 作tác 麼ma 生sanh 道đạo 。 曰viết 昨tạc 夜dạ 報báo 慈từ 宿túc 。 師sư 曰viết 。 拍phách 脊tích 棒bổng 汝nhữ 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 。 曰viết 和hòa 尚thượng 若nhược 行hành 此thử 棒bổng 不bất 虛hư 。 受thọ 人nhân 天thiên 供cúng 養dường 。 師sư 曰viết 。 幾kỷ 放phóng 過quá 。 問vấn 古cổ 人nhân 有hữu 言ngôn 。 相tương 逢phùng 不bất 擎kình 出xuất 舉cử 意ý 便tiện 知tri 有hữu 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 知tri 有hữu 也dã 未vị (# 僧Tăng 將tương 前tiền 語ngữ 問vấn 保bảo 福phước 。 福phước 云vân 。 此thử 是thị 誰thùy 語ngữ 。 僧Tăng 云vân 丹đan 霞hà 語ngữ 。 福phước 云vân 。 去khứ 莫mạc 妨phương 我ngã 打đả 睡thụy )# 師sư 入nhập 僧Tăng 堂đường 舉cử 起khởi 疏sớ/sơ 頭đầu 曰viết 。 見kiến 即tức 不bất 見kiến 還hoàn 見kiến 麼ma 。 眾chúng 無vô 對đối 法Pháp 眼nhãn 代đại 云vân 。 縱túng/tung 受thọ 得đắc 到đáo 別biệt 處xứ 亦diệc 不bất 敢cảm 呈trình 人nhân )# 師sư 到đáo 羅la 山sơn 見kiến 新tân 製chế 龕khám 子tử 。 師sư 以dĩ 杖trượng 敲# 之chi 。 曰viết 。 大đại 殺sát 豫dự 備bị 。 羅la 山sơn 曰viết 。 拙chuyết 布bố 置trí 。 師sư 曰viết 。 還hoàn 肯khẳng 入nhập 也dã 無vô 。 羅la 山sơn 曰viết 吽hồng 。 師sư 上thượng 堂đường 大đại 眾chúng 集tập 定định 。 師sư 乃nãi 拽duệ 出xuất 一nhất 僧Tăng 曰viết 。 大đại 眾chúng 禮lễ 拜bái 此thử 僧Tăng 。 又hựu 曰viết 。 此thử 僧Tăng 有hữu 什thập 麼ma 長trường/trưởng 處xứ 。 便tiện 教giáo 大đại 眾chúng 禮lễ 拜bái 。 眾chúng 無vô 對đối 。 問vấn 如như 何hà 是thị 文văn 彩thải 未vị 生sanh 時thời 事sự 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 先tiên 舉cử 我ngã 後hậu 舉cử 。 其kỳ 僧Tăng 但đãn 立lập 而nhi 已dĩ 法Pháp 眼nhãn 別biệt 云vân 。 請thỉnh 和hòa 尚thượng 舉cử )# 師sư 曰viết 。 汝nhữ 作tác 麼ma 生sanh 舉cử 。 僧Tăng 曰viết 。 某mỗ 甲giáp 截tiệt 舌thiệt 有hữu 分phần/phân 。 保bảo 福phước 遷thiên 化hóa 。 人nhân 問vấn 師sư 。 保bảo 福phước 拋phao 卻khước 殼xác 漏lậu 子tử 向hướng 什thập 麼ma 處xứ 去khứ 也dã 。 師sư 曰viết 。 且thả 道đạo 保bảo 福phước 在tại 那na 箇cá 殼xác 漏lậu 子tử 裏lý 法Pháp 眼nhãn 別biệt 云vân 。 那na 箇cá 是thị 保bảo 福phước 殼xác 漏lậu 子tử )# 閩# 帥súy 夫phu 人nhân 崔thôi 氏thị (# 奉phụng 道đạo 自tự 稱xưng 練luyện 師sư 遣khiển 使sứ 送tống 衣y 物vật 至chí 。 云vân 練luyện 師sư 令linh 就tựu 大đại 師sư 請thỉnh 取thủ 迴hồi 信tín 。 師sư 曰viết 。 傳truyền 語ngữ 練luyện 師sư 領lãnh 取thủ 迴hồi 信tín 。 須tu 臾du 使sử 卻khước 來lai 師sư 前tiền 唱xướng 喏nhạ 便tiện 迴hồi 。 師sư 明minh 日nhật 入nhập 府phủ 。 練luyện 師sư 曰viết 。 昨tạc 日nhật 謝tạ 大đại 師sư 迴hồi 信tín 。 師sư 曰viết 。 卻khước 請thỉnh 昨tạc 日nhật 迴hồi 信tín 看khán 。 練luyện 師sư 展triển 兩lưỡng 手thủ 。 閩# 帥súy 問vấn 師sư 曰viết 。 練luyện 師sư 適thích 來lai 呈trình 信tín 還hoàn 愜# 大đại 師sư 意ý 否phủ/bĩ 。 師sư 曰viết 。 猶do 較giảo 些# 子tử 法Pháp 眼nhãn 別biệt 云vân 。 遮già 一nhất 轉chuyển 語ngữ 大đại 王vương 自tự 道đạo 取thủ )# 曰viết 未vị 審thẩm 大đại 師sư 意ý 旨chỉ 如như 何hà 師sư 良lương 久cửu 。 帥súy 曰viết 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 大đại 師sư 佛Phật 法Pháp 深thâm 遠viễn 。 僧Tăng 舉cử 。 高cao 麗lệ 有hữu 僧Tăng 造tạo 一nhất 觀quán 音âm 像tượng 。 於ư 明minh 州châu 上thượng 船thuyền 眾chúng 力lực 舁dư 不bất 起khởi 。 因nhân 請thỉnh 入nhập 開khai 元nguyên 寺tự 供cúng 養dường 。 問vấn 師sư 。 無vô 剎sát 不bất 現hiện 身thân 。 為vi 什thập 麼ma 不bất 肯khẳng 去khứ 高cao 麗lệ 。 師sư 曰viết 。 現hiện 身thân 雖tuy 普phổ 覩đổ 相tương 生sanh 偏thiên 法Pháp 眼nhãn 別biệt 云vân 。 汝nhữ 識thức 得đắc 觀quán 音âm 未vị )# 有hữu 人nhân 問vấn 僧Tăng 。 點điểm 什thập 麼ma 燈đăng 。 曰viết 長trường/trưởng 明minh 燈đăng 。 曰viết 什thập 麼ma 時thời 點điểm 曰viết 去khứ 年niên 點điểm 。 曰viết 長trường/trưởng 明minh 何hà 在tại 。 僧Tăng 無vô 語ngữ 。 師sư 代đại 曰viết 。 若nhược 不bất 如như 此thử 爭tranh 知tri 公công 不bất 受thọ 人nhân 謾man 法Pháp 眼nhãn 別biệt 云vân 利lợi 動động 君quân 子tử )# 師sư 兩lưỡng 處xứ 開khai 法pháp 。 徒đồ 眾chúng 一nhất 千thiên 五ngũ 百bách 。 化hóa 行hành 閩# 越việt 二nhị 十thập 七thất 載tái 。 後hậu 唐đường 長trường/trưởng 興hưng 三tam 年niên 壬nhâm 辰thần 五ngũ 月nguyệt 十thập 七thất 日nhật 歸quy 寂tịch 。 壽thọ 七thất 十thập 有hữu 九cửu 。 臘lạp 六lục 十thập 。 王vương 氏thị 建kiến 塔tháp 。

福phước 州châu 大đại 普phổ 山sơn 玄huyền 通thông 禪thiền 師sư 福phước 州châu 福phước 唐đường 人nhân 也dã 。 受thọ 業nghiệp 於ư 兜Đâu 率Suất 山sơn 。 師sư 事sự 雪tuyết 峯phong 經kinh 數số 稔# 。 受thọ 心tâm 法pháp 止chỉ 于vu 大đại 普phổ 焉yên 。 僧Tăng 問vấn 。 驪# 龍long 頷hạm 下hạ 珠châu 如như 何hà 取thủ 得đắc 。 師sư 乃nãi 拊phụ 掌chưởng 瞬thuấn 視thị 。 問vấn 方phương 便tiện 以dĩ 前tiền 事sự 如như 何hà 。 師sư 托thác 出xuất 其kỳ 僧Tăng 。 問vấn 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý 。 師sư 曰viết 。 咬giảo 骨cốt 頭đầu 漢hán 出xuất 去khứ 。 問vấn 撥bát 塵trần 見kiến 佛Phật 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 脫thoát 枷già 來lai 商thương 量lượng 。 問vấn 急cấp 急cấp 相tương/tướng 投đầu 請thỉnh 師sư 接tiếp 。 師sư 曰viết 。 鈍độn 漢hán 。

杭# 州châu 龍long 冊sách 寺tự 順thuận 德đức 大đại 師sư 道đạo 怤# 。 永vĩnh 嘉gia 人nhân 也dã 。 姓tánh 陳trần 氏thị 。 丱# 歲tuế 不bất 食thực 葷huân 茹như 。 親thân 黨đảng 彊cường/cưỡng/cương 啖đạm 以dĩ 枯khô 魚ngư 隨tùy 即tức 嗢ốt (# 烏ô 沒một )# 噦uyết (# 乙ất 劣liệt )# 遂toại 求cầu 出xuất 家gia 。 于vu 本bổn 州châu 開khai 元nguyên 寺tự 受thọ 具cụ 。 遊du 方phương 抵để 閩# 川xuyên 謁yết 雪tuyết 峯phong 。 峯phong 問vấn 。 什thập 麼ma 處xứ 人nhân 。 曰viết 溫ôn 州châu 人nhân 。 雪tuyết 峯phong 曰viết 。 恁nhẫm 麼ma 即tức 與dữ 一nhất 宿túc 覺giác 是thị 鄉hương 人nhân 也dã 。 曰viết 只chỉ 如như 一nhất 宿túc 覺giác 是thị 什thập 麼ma 處xứ 人nhân 。 雪tuyết 峯phong 曰viết 。 好hảo/hiếu 喫khiết 一nhất 頓đốn 棒bổng 且thả 放phóng 過quá 。 一nhất 日nhật 師sư 問vấn 。 只chỉ 如như 古cổ 德đức 豈khởi 不bất 是thị 以dĩ 心tâm 傳truyền 心tâm 。 雪tuyết 峯phong 曰viết 。 兼kiêm 不bất 立lập 文văn 字tự 語ngữ 句cú 。 曰viết 只chỉ 如như 不bất 立lập 文văn 字tự 。 語ngữ 句cú 師sư 如như 何hà 傳truyền 。 雪tuyết 峯phong 良lương 久cửu 。 師sư 禮lễ 謝tạ 。 雪tuyết 峯phong 曰viết 。 更cánh 問vấn 我ngã 一nhất 轉chuyển 豈khởi 不bất 好hảo/hiếu 。 曰viết 就tựu 和hòa 尚thượng 請thỉnh 一nhất 轉chuyển 問vấn 頭đầu 。 雪tuyết 峯phong 曰viết 。 只chỉ 恁nhẫm 麼ma 為vi 別biệt 有hữu 商thương 量lượng 。 曰viết 和hòa 尚thượng 恁nhẫm 麼ma 即tức 得đắc 。 雪tuyết 峯phong 曰viết 。 於ư 汝nhữ 作tác 麼ma 生sanh 。 曰viết 孤cô 負phụ 殺sát 人nhân 。 雪tuyết 峯phong 有hữu 時thời 謂vị 眾chúng 曰viết 。 堂đường 堂đường 密mật 密mật 地địa 。 師sư 出xuất 問vấn 曰viết 。 是thị 什thập 麼ma 堂đường 堂đường 密mật 密mật 。 雪tuyết 峯phong 起khởi 立lập 曰viết 。 道đạo 什thập 麼ma 。 師sư 退thoái 步bộ 而nhi 立lập 。 雪tuyết 峯phong 垂thùy 語ngữ 曰viết 。 此thử 事sự 得đắc 恁nhẫm 麼ma 尊tôn 貴quý 。 得đắc 恁nhẫm 麼ma 綿miên 密mật 。 對đối 曰viết 。 道đạo 怤# 自tự 到đáo 來lai 數số 年niên 不bất 聞văn 和hòa 尚thượng 恁nhẫm 麼ma 示thị 誨hối 。 雪tuyết 峯phong 曰viết 。 我ngã 向hướng 前tiền 雖tuy 無vô 如như 今kim 已dĩ 有hữu 莫mạc 有hữu 所sở 妨phương 麼ma 。 曰viết 不bất 敢cảm 此thử 是thị 和hòa 尚thượng 不bất 已dĩ 而nhi 已dĩ 。 雪tuyết 峯phong 曰viết 。 致trí 使sử 我ngã 如như 此thử 。 師sư 從tùng 此thử 信tín 入nhập 而nhi 且thả 隨tùy 眾chúng 。 閩# 中trung 謂vị 之chi 小tiểu 怤# 布bố 衲nạp 。 因nhân 普phổ 請thỉnh 處xứ 雪tuyết 峯phong 舉cử 溈# 山sơn 見kiến 色sắc 便tiện 見kiến 心tâm 語ngữ 。 問vấn 師sư 。 還hoàn 有hữu 過quá 也dã 無vô 。 曰viết 古cổ 人nhân 為vi 什thập 麼ma 事sự 。 雪tuyết 峯phong 曰viết 。 雖tuy 然nhiên 如như 此thử 要yếu 共cộng 汝nhữ 商thương 量lượng 。 曰viết 恁nhẫm 麼ma 即tức 不bất 如như 道đạo 怤# 鋤# 地địa 去khứ 。 一nhất 日nhật 雪tuyết 峯phong 問vấn 師sư 。 何hà 處xứ 來lai 。 曰viết 從tùng 外ngoại 來lai 。 雪tuyết 峯phong 曰viết 。 什thập 麼ma 處xứ 逢phùng 見kiến 達đạt 磨ma 。 曰viết 更cánh 什thập 麼ma 處xứ 。 雪tuyết 峯phong 曰viết 。 未vị 信tín 汝nhữ 在tại 。 曰viết 和hòa 尚thượng 莫mạc 恁nhẫm 麼ma 粘niêm 膩nị 好hảo/hiếu 。 雪tuyết 峯phong 肯khẳng 之chi 。 師sư 後hậu 遍biến 歷lịch 諸chư 方phương 益ích 資tư 權quyền 智trí 。 因nhân 訪phỏng 曹tào 山sơn 寂tịch 和hòa 尚thượng 。 問vấn 什thập 麼ma 處xứ 來lai 。 曰viết 昨tạc 日nhật 離ly 明minh 水thủy 。 寂tịch 曰viết 。 什thập 麼ma 時thời 到đáo 明minh 水thủy 。 曰viết 和hòa 尚thượng 到đáo 時thời 到đáo 。 寂tịch 曰viết 。 汝nhữ 道đạo 我ngã 什thập 麼ma 時thời 到đáo 。 曰viết 適thích 來lai 猶do 記ký 得đắc 。 寂tịch 曰viết 。 如như 是thị 如như 是thị 。 師sư 罷bãi 參tham 受thọ 請thỉnh 止chỉ 越việt 州châu 鏡kính 清thanh 禪thiền 苑uyển 。 唱xướng 雪tuyết 峯phong 之chi 旨chỉ 。 學học 者giả 奔bôn 湊thấu 。 副phó 使sử 皮bì 光quang 業nghiệp 者giả 日nhật 休hưu 之chi 子tử 也dã 。 辭từ 學học 宏hoành 贍thiệm 屢lũ 擊kích 難nạn/nan 之chi 。 退thoái 謂vị 人nhân 曰viết 。 怤# 師sư 之chi 高cao 論luận 人nhân 莫mạc 窺khuy 其kỳ 極cực 也dã 。 新tân 到đáo 僧Tăng 參tham 。 師sư 拈niêm 起khởi 拂phất 子tử 。 僧Tăng 曰viết 。 久cửu 嚮hướng 鏡kính 清thanh 猶do 有hữu 遮già 箇cá 在tại 。 師sư 曰viết 。 今kim 日nhật 遇ngộ 人nhân 又hựu 不bất 遇ngộ 人nhân 。 問vấn 如như 何hà 是thị 靈linh 源nguyên 一nhất 直trực 道đạo 。 師sư 曰viết 。 鏡kính 湖hồ 水thủy 可khả 殺sát 深thâm 。 師sư 問vấn 僧Tăng 。 什thập 麼ma 處xứ 來lai 。 曰viết 應ưng 天thiên 來lai 。 師sư 曰viết 。 還hoàn 見kiến 鰻# 黧lê 魚ngư 麼ma 。 曰viết 不bất 見kiến 。 師sư 曰viết 。 闍xà 梨lê 不bất 見kiến 鰻# 黧lê 鰻# 黧lê 不bất 見kiến 闍xà 梨lê 。 曰viết 總tổng 不bất 恁nhẫm 麼ma 。 師sư 曰viết 。 闍xà 梨lê 只chỉ 解giải 慎thận 初sơ 護hộ 末mạt 。 問vấn 學học 人nhân 未vị 達đạt 其kỳ 原nguyên 請thỉnh 師sư 方phương 便tiện 。 師sư 曰viết 。 是thị 什thập 麼ma 原nguyên 。 僧Tăng 曰viết 。 其kỳ 原nguyên 。 師sư 曰viết 。 若nhược 是thị 其kỳ 原nguyên 爭tranh 受thọ 方phương 便tiện 。 僧Tăng 禮lễ 拜bái 。 退thoái 後hậu 侍thị 者giả 問vấn 曰viết 。 和hòa 尚thượng 適thích 來lai 莫mạc 是thị 成thành 他tha 問vấn 否phủ/bĩ 。 師sư 曰viết 無vô 。 曰viết 莫mạc 是thị 不bất 成thành 他tha 問vấn 否phủ/bĩ 。 師sư 曰viết 無vô 。 曰viết 未vị 審thẩm 畢tất 竟cánh 意ý 作tác 麼ma 生sanh 。 師sư 曰viết 。 一nhất 點điểm 水thủy 墨mặc 兩lưỡng 處xứ 成thành 龍long 。 師sư 在tại 帳trướng 中trung 坐tọa 。 有hữu 僧Tăng 問vấn 訊tấn 。 師sư 撥bát 帳trướng 問vấn 曰viết 。 當đương 斷đoạn 不bất 斷đoạn 返phản 招chiêu 其kỳ 亂loạn 。 僧Tăng 曰viết 。 既ký 是thị 當đương 斷đoạn 為vi 什thập 麼ma 不bất 斷đoạn 。 師sư 曰viết 。 我ngã 若nhược 盡tận 法pháp 直trực 恐khủng 無vô 民dân 。 曰viết 不bất 怕phạ 無vô 民dân 請thỉnh 師sư 盡tận 法pháp 。 師sư 曰viết 。 維duy 那na 拽duệ 出xuất 此thử 僧Tăng 著trước 。 又hựu 曰viết 。 休hưu 休hưu 我ngã 在tại 南nam 方phương 識thức 伊y 和hòa 尚thượng 來lai 。 因nhân 普phổ 請thỉnh 鋤# 草thảo 次thứ 。 浴dục 頭đầu 請thỉnh 師sư 浴dục 。 師sư 不bất 顧cố 。 如như 是thị 三tam 請thỉnh 。 師sư 舉cử 钁quắc 作tác 打đả 勢thế 。 浴dục 頭đầu 乃nãi 走tẩu 。 師sư 召triệu 曰viết 。 來lai 來lai 。 浴dục 頭đầu 迴hồi 首thủ 。 師sư 曰viết 。 向hướng 後hậu 遇ngộ 作tác 家gia 分phân 明minh 舉cử 似tự 。 其kỳ 僧Tăng 後hậu 至chí 保bảo 福phước 舉cử 前tiền 語ngữ 。 未vị 了liễu 。 保bảo 福phước 以dĩ 手thủ 掩yểm 其kỳ 僧Tăng 口khẩu 。 僧Tăng 卻khước 迴hồi 舉cử 似tự 師sư 。 師sư 曰viết 。 饒nhiêu 汝nhữ 恁nhẫm 麼ma 也dã 未vị 作tác 家gia 。 師sư 問vấn 。 荷hà 玉ngọc 什thập 麼ma 處xứ 來lai 。 曰viết 天thiên 台thai 來lai 。 師sư 曰viết 。 我ngã 豈khởi 是thị 問vấn 汝nhữ 天thiên 台thai 曰viết 。 和hòa 尚thượng 何hà 得đắc 龍long 頭đầu 蛇xà 尾vĩ 。 師sư 曰viết 。 鏡kính 清thanh 今kim 日nhật 失thất 利lợi 。 師sư 看khán 經kinh 。 僧Tăng 問vấn 。 和hòa 尚thượng 看khán 什thập 麼ma 經kinh 。 師sư 曰viết 。 我ngã 與dữ 古cổ 人nhân 鬪đấu 百bách 草thảo 。 師sư 卻khước 問vấn 。 汝nhữ 會hội 麼ma 。 曰viết 小tiểu 年niên 也dã 會hội 恁nhẫm 麼ma 來lai 。 師sư 曰viết 。 如như 今kim 作tác 麼ma 生sanh 。 僧Tăng 舉cử 拳quyền 。 師sư 曰viết 。 我ngã 輸du 汝nhữ 也dã 。 僧Tăng 到đáo 參tham 。 師sư 問vấn 。 闍xà 梨lê 從tùng 什thập 麼ma 處xứ 來lai 。 曰viết 佛Phật 國quốc 來lai 。 師sư 曰viết 。 佛Phật 以dĩ 何hà 為vi 國quốc 。 曰viết 清thanh 淨tịnh 莊trang 嚴nghiêm 為vi 國quốc 。 師sư 曰viết 。 國quốc 以dĩ 何hà 為vi 佛Phật 。 曰viết 妙diệu 淨tịnh 真chân 常thường 為vi 佛Phật 。 師sư 曰viết 。 闍xà 梨lê 從tùng 妙diệu 淨tịnh 來lai 莊trang 嚴nghiêm 來lai 。 曰viết 無vô 不bất 答đáp 對đối 。 師sư 曰viết 。 噓hư 噓hư 別biệt 處xứ 有hữu 人nhân 。 問vấn 汝nhữ 不bất 可khả 作tác 遮già 箇cá 語ngữ 話thoại 。 錢tiền 王vương 欲dục 廣quảng 府phủ 中trung 禪thiền 會hội 。 命mạng 居cư 天thiên 龍long 寺tự 。 始thỉ 見kiến 師sư 乃nãi 曰viết 。 真chân 道Đạo 人Nhân 也dã 。 致trí 禮lễ 勤cần 厚hậu 。 由do 是thị 吳ngô 越việt 盛thịnh 於ư 玄huyền 學học 。 其kỳ 後hậu 又hựu 創sáng/sang 龍long 冊sách 寺tự 延diên 請thỉnh 居cư 焉yên 。 師sư 上thượng 堂đường 曰viết 。 如như 今kim 事sự 不bất 得đắc 已dĩ 向hướng 汝nhữ 道đạo 。 若nhược 自tự 驗nghiệm 著trước 實thật 。 箇cá 親thân 切thiết 到đáo 汝nhữ 分phần/phân 上thượng 。 因nhân 何hà 特đặc 地địa 生sanh 疎sơ 。 只chỉ 為vì 拋phao 家gia 日nhật 久cửu 流lưu 浪lãng 年niên 深thâm 。 一nhất 向hướng 緣duyên 塵trần 致trí 見kiến 如như 此thử 。 所sở 以dĩ 喚hoán 作tác 。 背bội 覺giác 合hợp 塵trần 。 亦diệc 名danh 捨xả 父phụ 逃đào 逝thệ 。 今kim 勸khuyến 兄huynh 弟đệ 。 未vị 歇hiết 歇hiết 去khứ 好hảo/hiếu 。 未vị 徹triệt 徹triệt 去khứ 好hảo/hiếu 。 大đại 丈trượng 夫phu 兒nhi 得đắc 恁nhẫm 麼ma 無vô 氣khí 概khái 還hoàn 惆trù 悵trướng 麼ma 。 終chung 日nhật 茫mang 茫mang 地địa 。 何hà 不bất 且thả 覓mịch 取thủ 箇cá 管quản 帶đái 路lộ 。 好hảo/hiếu 也dã 無vô 人nhân 問vấn 我ngã 管quản 帶đái 一nhất 路lộ 。

時thời 有hữu 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 管quản 帶đái 一nhất 路lộ 。 師sư 曰viết 。 噓hư 噓hư 要yếu 棒bổng 即tức 道đạo 。 曰viết 恁nhẫm 麼ma 即tức 學học 人nhân 罪tội 過quá 也dã 。 師sư 曰viết 。 幾kỷ 被bị 汝nhữ 打đả 破phá 蔡thái 州châu 。 問vấn 無vô 源nguyên 有hữu 路lộ 不bất 歸quy 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 遮già 箇cá 師sư 僧Tăng 得đắc 坐tọa 便tiện 坐tọa 。 問vấn 如như 何hà 是thị 心tâm 。 師sư 曰viết 。 是thị 即tức 二nhị 頭đầu 。 曰viết 不bất 是thị 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 又hựu 不bất 成thành 是thị 頭đầu 。 曰viết 是thị 不bất 是thị 總tổng 不bất 恁nhẫm 麼ma 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 更cánh 多đa 饒nhiêu 過quá 。 問vấn 十thập 二nhị 時thời 中trung 以dĩ 何hà 為vi 驗nghiệm 。 師sư 曰viết 。 得đắc 力lực 即tức 向hướng 我ngã 道đạo 。 僧Tăng 曰viết 諾nặc 。 師sư 曰viết 。 十thập 萬vạn 八bát 千thiên 猶do 可khả 近cận 。 問vấn 如như 何hà 是thị 方phương 便tiện 門môn 速tốc 易dị 成thành 就tựu 。 師sư 曰viết 。 速tốc 易dị 成thành 就tựu 。 曰viết 爭tranh 奈nại 學học 人nhân 領lãnh 覽lãm 未vị 的đích 。 師sư 曰viết 代đại 得đắc 也dã 代đại 卻khước 。 問vấn 如như 何hà 是thị 玄huyền 中trung 玄huyền 。 師sư 曰viết 。 不bất 是thị 是thị 什thập 麼ma 。 曰viết 還hoàn 得đắc 當đương 也dã 無vô 。 師sư 曰viết 。 木mộc 頭đầu 也dã 解giải 語ngữ 。 問vấn 如như 何hà 是thị 人nhân 無vô 心tâm 合hợp 道đạo 。 師sư 曰viết 。 何hà 不bất 問vấn 道đạo 無vô 心tâm 合hợp 人nhân 。 曰viết 如như 何hà 是thị 道đạo 無vô 心tâm 合hợp 人nhân 。 師sư 曰viết 。 白bạch 雲vân 乍sạ 可khả 來lai 青thanh 嶂# 。 明minh 月nguyệt 那na 教giáo 下hạ 碧bích 天thiên 。 問vấn 學học 人nhân 問vấn 不bất 到đáo 處xứ 請thỉnh 師sư 不bất 答đáp 。 和hòa 尚thượng 答đáp 不bất 到đáo 處xứ 學học 人nhân 即tức 不bất 問vấn 。 師sư 乃nãi 搊# 住trụ 曰viết 。 是thị 我ngã 道Đạo 理lý 是thị 汝nhữ 道Đạo 理lý 。 曰viết 和hòa 尚thượng 若nhược 打đả 學học 人nhân 。 學học 人nhân 也dã 即tức 卻khước 打đả 也dã 。 師sư 曰viết 。 得đắc 對đối 相tương/tướng 耕canh 去khứ 。 僧Tăng 舉cử 。 有hữu 僧Tăng 辭từ 歸quy 宗tông 。 宗tông 問vấn 。 什thập 麼ma 處xứ 去khứ 。 曰viết 百bách 丈trượng 學học 五ngũ 味vị 禪thiền 去khứ 。 歸quy 宗tông 不bất 語ngữ 。 師sư 乃nãi 曰viết 。 緣duyên 歸quy 宗tông 單đơn 行hành 底để 事sự 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 歸quy 宗tông 單đơn 行hành 底để 事sự 。 師sư 曰viết 。 棒bổng 了liễu 趁sấn 出xuất 院viện 。 僧Tăng 禮lễ 拜bái 。 師sư 曰viết 。 作tác 麼ma 生sanh 會hội 。 曰viết 學học 人nhân 罪tội 過quá 。 師sư 曰viết 。 料liệu 汝nhữ 恁nhẫm 麼ma 去khứ 。 問vấn 承thừa 師sư 有hữu 言ngôn 。 諸chư 方phương 若nhược 不bất 是thị 走tẩu 作tác 便tiện 是thị 籠lung 罩# 人nhân 。 未vị 審thẩm 和hòa 尚thượng 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 被bị 汝nhữ 致trí 此thử 一nhất 問vấn 。 直trực 得đắc 當đương 門môn 齒xỉ 落lạc 。 問vấn 如như 何hà 是thị 親thân 的đích 密mật 密mật 底để 事sự 。 師sư 曰viết 。 常thường 用dụng 及cập 人nhân 。 曰viết 不bất 知tri 者giả 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 好hảo/hiếu 晴tình 好hảo/hiếu 雨vũ 。 師sư 問vấn 僧Tăng 。 門môn 外ngoại 什thập 麼ma 聲thanh 。 曰viết 雨vũ 滴tích 聲thanh 。 師sư 曰viết 。 眾chúng 生sanh 顛điên 倒đảo 。 迷mê 己kỷ 逐trục 物vật 法Pháp 眼nhãn 別biệt 云vân 畫họa 出xuất )# 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 同đồng 相tương/tướng 。 師sư 將tương 火hỏa 筋cân 插sáp 向hướng 鑪lư 中trung 。 僧Tăng 又hựu 問vấn 。 如như 何hà 是thị 別biệt 相tướng 。 師sư 又hựu 將tương 火hỏa 筋cân 插sáp 向hướng 一nhất 邊biên 法Pháp 眼nhãn 別biệt 云vân 。 問vấn 不bất 當đương 理lý )# 有hữu 僧Tăng 引dẫn 童đồng 子tử 到đáo 曰viết 。 此thử 兒nhi 子tử 常thường 愛ái 問vấn 僧Tăng 佛Phật 法Pháp 。 請thỉnh 和hòa 尚thượng 驗nghiệm 看khán 。 師sư 乃nãi 令linh 點điểm 茶trà 。 童đồng 子tử 點điểm 茶trà 來lai 師sư 啜# 訖ngật 過quá 盞trản 托thác 與dữ 童đồng 子tử 。 童đồng 子tử 近cận 前tiền 接tiếp 。 師sư 卻khước 縮súc 手thủ 曰viết 。 還hoàn 道đạo 得đắc 麼ma 。 童đồng 子tử 曰viết 。 問vấn 將tương 來lai 法Pháp 眼nhãn 別biệt 云vân 。 和hòa 尚thượng 更cánh 喫khiết 茶trà 否phủ/bĩ )# 僧Tăng 問vấn 。 和hòa 尚thượng 此thử 兒nhi 子tử 見kiến 解giải 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 也dã 只chỉ 是thị 一nhất 兩lưỡng 生sanh 持trì 戒giới 僧Tăng 。 師sư 三tam 處xứ 開khai 法pháp 語ngữ 要yếu 隨tùy 門môn 人nhân 編biên 錄lục 。 今kim 但đãn 梗# 概khái 而nhi 已dĩ 。 晉tấn 天thiên 福phước 二nhị 年niên 丁đinh 酉dậu 八bát 月nguyệt 示thị 滅diệt 。 壽thọ 七thất 十thập 四tứ 。 黑hắc 白bạch 哀ai 號hào 制chế 服phục 者giả 甚thậm 眾chúng 。 荼đồ 毘tỳ 於ư 大đại 慈từ 山sơn 獲hoạch 舍xá 利lợi 。 就tựu 龍long 母mẫu 山sơn 之chi 陽dương 建kiến 塔tháp 。

福phước 州châu 長trường 生sanh 山sơn 皎hiệu 然nhiên 禪thiền 師sư 本bổn 郡quận 人nhân 。 入nhập 雪tuyết 峯phong 室thất 密mật 受thọ 心tâm 印ấn 。 執chấp 侍thị 經kinh 十thập 載tái 。 因nhân 與dữ 僧Tăng 斫chước 樹thụ 。 雪tuyết 峯phong 曰viết 。 斫chước 到đáo 心tâm 且thả 住trụ 。 師sư 曰viết 。 斫chước 卻khước 著trước 。 雪tuyết 峯phong 曰viết 古cổ 人nhân 以dĩ 心tâm 傳truyền 心tâm 。 汝nhữ 為vi 什thập 麼ma 道đạo 斫chước 卻khước 。 師sư 擲trịch 下hạ 斧phủ 子tử 曰viết 傳truyền 。 雪tuyết 峯phong 打đả 一nhất 拄trụ 杖trượng 而nhi 去khứ 。 僧Tăng 問vấn 雪tuyết 峯phong 。 如như 何hà 是thị 第đệ 一nhất 句cú 。 雪tuyết 峯phong 良lương 久cửu 。 僧Tăng 退thoái 舉cử 似tự 於ư 師sư 。 師sư 曰viết 。 此thử 是thị 第đệ 二nhị 句cú 。 雪tuyết 峯phong 再tái 令linh 其kỳ 僧Tăng 來lai 。 問vấn 如như 何hà 是thị 第đệ 一nhất 句cú 。 師sư 曰viết 蒼thương 天thiên 蒼thương 天thiên 。 雪tuyết 峯phong 普phổ 請thỉnh 般bát 柴sài 。 問vấn 師sư 曰viết 。 古cổ 人nhân 道đạo 。 誰thùy 知tri 席tịch 帽mạo 下hạ 元nguyên 是thị 昔tích 愁sầu 人nhân 。 古cổ 人nhân 意ý 作tác 麼ma 生sanh 。 師sư 側trắc 戴đái 笠# 子tử 曰viết 。 遮già 箇cá 是thị 什thập 麼ma 人nhân 語ngữ 。 雪tuyết 峯phong 問vấn 師sư 。 持trì 經Kinh 者giả 能năng 荷hà 擔đảm 如Như 來Lai 。 作tác 麼ma 生sanh 是thị 荷hà 擔đảm 如Như 來Lai 。 師sư 乃nãi 捧phủng 。 雪tuyết 峯phong 向hướng 禪thiền 床sàng 上thượng 著trước 。 雪tuyết 峯phong 普phổ 請thỉnh 歸quy 。 自tự 將tương 一nhất 束thúc 藤đằng 路lộ 逢phùng 一nhất 僧Tăng 。 放phóng 下hạ 藤đằng 叉xoa 手thủ 立lập 。 其kỳ 僧Tăng 近cận 前tiền 拈niêm 雪tuyết 峯phong 即tức 蹋đạp 其kỳ 僧Tăng 歸quy 院viện 。 後hậu 舉cử 示thị 於ư 師sư 曰viết 。 我ngã 今kim 日nhật 蹋đạp 那na 僧Tăng 得đắc 恁nhẫm 麼ma 快khoái 。 師sư 對đối 曰viết 。 和hòa 尚thượng 卻khước 替thế 那na 僧Tăng 入nhập 涅Niết 槃Bàn 堂đường 法Pháp 眼nhãn 住trụ 崇sùng 壽thọ 寺tự 時thời 有hữu 二nhị 僧Tăng 各các 說thuyết 道Đạo 理lý 請thỉnh 師sư 斷đoạn 。 法Pháp 眼nhãn 云vân 。 汝nhữ 兩lưỡng 僧Tăng 一nhất 時thời 入nhập 涅Niết 槃Bàn 堂đường 。 玄huyền 覺giác 云vân 。 什thập 麼ma 處xứ 是thị 替thế 那na 僧Tăng 入nhập 涅Niết 槃Bàn 堂đường 處xứ 。 崇sùng 壽thọ 稠trù 云vân 。 此thử 一nhất 轉chuyển 語ngữ 卻khước 還hoàn 老lão 兄huynh 。 東đông 禪thiền 齊tề 云vân 。 只chỉ 如như 長trường 生sanh 意ý 作tác 麼ma 生sanh )# 師sư 嘗thường 訪phỏng 一nhất 庵am 主chủ 欵khoản 話thoại 。 庵am 主chủ 曰viết 。 近cận 有hữu 一nhất 僧Tăng 問vấn 某mỗ 甲giáp 西tây 來lai 意ý 。 遂toại 舉cử 拂phất 子tử 示thị 之chi 。 不bất 知tri 還hoàn 得đắc 也dã 無vô 。 師sư 曰viết 。 爭tranh 敢cảm 道đạo 得đắc 與dữ 不bất 得đắc 。 有hữu 人nhân 問vấn 庵am 主chủ 。 此thử 事sự 有hữu 人nhân 保bảo 任nhậm 如như 虎hổ 頭đầu 帶đái 角giác 。 有hữu 人nhân 嫌hiềm 棄khí 則tắc 不bất 直trực 一nhất 文văn 錢tiền 。 此thử 事sự 為vi 什thập 麼ma 毀hủy 譽dự 不bất 同đồng 。 請thỉnh 試thí 揀giản 出xuất 看khán 。 曰viết 適thích 來lai 出xuất 自tự 偶ngẫu 然nhiên 。 爭tranh 揀giản 得đắc 出xuất 。 師sư 曰viết 。 若nhược 恁nhẫm 麼ma 此thử 後hậu 不bất 得đắc 為vi 人nhân (# 玄huyền 覺giác 云vân 。 一nhất 等đẳng 是thị 恁nhẫm 麼ma 事sự 。 為vi 什thập 麼ma 有hữu 得đắc 有hữu 失thất 。 上thượng 座tòa 若nhược 無vô 智trí 眼nhãn 難nạn/nan 辨biện 得đắc 失thất )# 雪tuyết 峯phong 問vấn 師sư 。 光quang 境cảnh 俱câu 亡vong 。 復phục 是thị 何hà 物vật 。 師sư 曰viết 。 放phóng 皎hiệu 然nhiên 過quá 敢cảm 有hữu 商thương 量lượng 。 雪tuyết 峯phong 曰viết 。 許hứa 汝nhữ 過quá 作tác 麼ma 生sanh 商thương 量lượng 。 曰viết 皎hiệu 然nhiên 亦diệc 放phóng 和hòa 尚thượng 過quá 。 雪tuyết 峯phong 深thâm 許hứa 之chi 。 尋tầm 受thọ 記ký 止chỉ 于vu 長trường 生sanh 山sơn 分phần/phân 化hóa 焉yên 。 僧Tăng 問vấn 。 從tùng 上thượng 宗tông 乘thừa 如như 何hà 舉cử 唱xướng 。 師sư 曰viết 。 不bất 可khả 為vi 闍xà 梨lê 荒hoang 卻khước 長trường 生sanh 山sơn 也dã 。 問vấn 古cổ 人nhân 有hữu 言ngôn 。 無vô 明minh 即tức 佛Phật 性tánh 煩phiền 惱não 不bất 須tu 除trừ 。 如như 何hà 是thị 無vô 明minh 即tức 佛Phật 性tánh 。 師sư 忿phẫn 然nhiên 作tác 色sắc 舉cử 拳quyền 呵ha 曰viết 。 今kim 日nhật 打đả 遮già 師sư 僧Tăng 去khứ 也dã 。 僧Tăng 曰viết 。 如như 何hà 是thị 煩phiền 惱não 不bất 須tu 除trừ 。 師sư 以dĩ 手thủ 㧝# 頭đầu 曰viết 。 遮già 師sư 僧Tăng 得đắc 恁nhẫm 麼ma 發phát 人nhân 業nghiệp 。 問vấn 路lộ 逢phùng 達đạt 道Đạo 人Nhân 不bất 將tương 語ngữ 默mặc 對đối 。 未vị 審thẩm 將tương 什thập 麼ma 對đối 。 師sư 曰viết 。 上thượng 紙chỉ 墨mặc 堪kham 作tác 什thập 麼ma 。 閩# 帥súy 署thự 禪thiền 主chủ 大đại 師sư 。 莫mạc 知tri 所sở 終chung 。

信tín 州châu 鵝nga 湖hồ 智trí 孚phu 禪thiền 師sư 福phước 州châu 人nhân 也dã 。 始thỉ 依y 講giảng 肆tứ 肄# 業nghiệp 於ư 長trường/trưởng 安an 。 因nhân 思tư 玄huyền 極cực 之chi 理lý 。 乃nãi 造tạo 雪tuyết 峯phong 師sư 事sự 數số 年niên 。 既ký 領lãnh 心tâm 訣quyết 隨tùy 緣duyên 而nhi 止chỉ 鵝nga 湖hồ 大đại 張trương 法pháp 席tịch 。 僧Tăng 問vấn 。 萬vạn 法pháp 歸quy 一nhất 一nhất 歸quy 何hà 所sở 。 師sư 曰viết 。 非phi 但đãn 闍xà 梨lê 一nhất 人nhân 忙mang 。 問vấn 虛hư 空không 講giảng 經kinh 。 以dĩ 何hà 為vi 宗tông 。 師sư 曰viết 。 闍xà 梨lê 不bất 是thị 聽thính 眾chúng 出xuất 去khứ 。 問vấn 五ngũ 逆nghịch 之chi 子tử 還hoàn 受thọ 父phụ 約ước 也dã 無vô 。 師sư 曰viết 。 雖tuy 有hữu 自tự 裁tài 未vị 免miễn 傷thương 己kỷ 。 問vấn 如như 何hà 是thị 佛Phật 向hướng 上thượng 人nhân 。 師sư 曰viết 。 情tình 知tri 闍xà 梨lê 不bất 奈nại 何hà 。 曰viết 為vi 什thập 麼ma 不bất 奈nại 何hà 。 師sư 曰viết 。 未vị 必tất 小tiểu 兒nhi 得đắc 見kiến 君quân 子tử 。 有hữu 人nhân 報báo 云vân 。 徑kính 山sơn 和hòa 尚thượng 遷thiên 化hóa 也dã 。 僧Tăng 問vấn 。 徑kính 山sơn 遷thiên 化hóa 向hướng 什thập 麼ma 處xứ 去khứ 。 師sư 曰viết 。 大đại 有hữu 靈linh 利lợi 底để 過quá 於ư 闍xà 梨lê 。 問vấn 在tại 先tiên 一nhất 句cú 請thỉnh 師sư 道đạo 。 師sư 曰viết 。 脚cước 跟cân 下hạ 探thám 取thủ 什thập 麼ma 。 曰viết 即tức 今kim 見kiến 問vấn 。 師sư 曰viết 。 看khán 闍xà 梨lê 變biến 身thân 不bất 得đắc 。 問vấn 雪tuyết 峯phong 拋phao 下hạ 拄trụ 杖trượng 意ý 作tác 麼ma 生sanh 。 師sư 以dĩ 香hương 匙thi 拋phao 下hạ 地địa 。 僧Tăng 曰viết 。 未vị 審thẩm 此thử 意ý 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 不bất 是thị 好hảo/hiếu 種chủng 出xuất 去khứ 。 問vấn 如như 何hà 是thị 鵝nga 湖hồ 第đệ 一nhất 句cú 。 師sư 曰viết 。 道đạo 什thập 麼ma 。 曰viết 如như 何hà 即tức 是thị 。 師sư 曰viết 。 妨phương 我ngã 打đả 睡thụy 。 問vấn 不bất 問vấn 不bất 答đáp 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 問vấn 人nhân 焉yên 知tri 。 問vấn 迷mê 子tử 未vị 歸quy 家gia 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 不bất 在tại 途đồ 。 曰viết 歸quy 後hậu 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 正chánh 迷mê 。 問vấn 如như 何hà 是thị 源nguyên 頭đầu 事sự 。 師sư 曰viết 。 途đồ 中trung 覓mịch 什thập 麼ma 。 問vấn 如như 何hà 是thị 一nhất 句cú 。 師sư 曰viết 。 會hội 麼ma 。 曰viết 恁nhẫm 麼ma 莫mạc 便tiện 是thị 否phủ/bĩ 。 師sư 曰viết 。 蒼thương 天thiên 蒼thương 天thiên 。 鏡kính 清thanh 問vấn 。 如như 何hà 是thị 即tức 今kim 底để 。 師sư 曰viết 。 何hà 更cánh 即tức 今kim 。 清thanh 曰viết 。 幾kỷ 就tựu 支chi 荷hà 。 師sư 曰viết 。 語ngữ 逆nghịch 言ngôn 順thuận 。

漳# 州châu 報báo 恩ân 院viện 懷hoài 岳nhạc 禪thiền 師sư 泉tuyền 州châu 人nhân 也dã 。 少thiểu 依y 本bổn 州châu 聖thánh 壽thọ 院viện 受thọ 業nghiệp 。 罷bãi 參tham 雪tuyết 峯phong 止chỉ 龍long 溪khê 玄huyền 侶lữ 奔bôn 湊thấu 。 僧Tăng 問vấn 。 十thập 二nhị 時thời 中trung 如như 何hà 行hành 履lý 。 師sư 曰viết 。 動động 即tức 死tử 。 曰viết 不bất 動động 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 猶do 是thị 守thủ 古cổ 冡# 鬼quỷ 。 問vấn 如như 何hà 是thị 學học 人nhân 出xuất 身thân 處xứ 。 師sư 曰viết 。 有hữu 什thập 麼ma 物vật 纏triền 縛phược 闍xà 梨lê 。 曰viết 爭tranh 奈nại 出xuất 身thân 不bất 得đắc 何hà 。 師sư 曰viết 。 過quá 在tại 阿a 誰thùy 。 問vấn 如như 何hà 是thị 報báo 恩ân 一nhất 靈linh 物vật 。 師sư 曰viết 。 喫khiết 如như 許hứa 多đa 酒tửu 糟tao 作tác 麼ma 。 曰viết 還hoàn 露lộ 脚cước 手thủ 也dã 無vô 。 師sư 曰viết 。 遮già 裏lý 是thị 什thập 麼ma 處xứ 所sở 。 僧Tăng 問vấn 。 牛ngưu 頭đầu 未vị 見kiến 四tứ 祖tổ 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 萬vạn 里lý 一nhất 片phiến 雲vân 。 曰viết 見kiến 後hậu 如như 何hà 。 師sư 曰viết 廓khuếch 落lạc 地địa 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 佛Phật 法Pháp 大đại 意ý 。 師sư 曰viết 。 昨tạc 夜dạ 三tam 更cánh 失thất 卻khước 火hỏa 。 問vấn 黑hắc 雲vân 斗đẩu 暗ám 誰thùy 當đương 雨vũ 者giả 。 師sư 曰viết 。 峻tuấn 處xứ 先tiên 傾khuynh 。 問vấn 宗tông 乘thừa 不bất 卻khước 如như 何hà 舉cử 唱xướng 。 師sư 曰viết 。 山sơn 不bất 自tự 稱xưng 水thủy 無vô 間gián 斷đoạn 。 問vấn 佛Phật 未vị 出xuất 世thế 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 爭tranh 得đắc 知tri 。 問vấn 撥bát 塵trần 見kiến 佛Phật 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 什thập 麼ma 年niên 中trung 得đắc 見kiến 來lai 。 問vấn 師sư 子tử 在tại 窟quật 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 師sư 子tử 是thị 什thập 麼ma 家gia 具cụ 。

又hựu 問vấn 。

師sư 子tử 出xuất 窟quật 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 師sư 子tử 在tại 什thập 麼ma 處xứ 。 問vấn 如như 何hà 是thị 目mục 前tiền 佛Phật 。 師sư 曰viết 。 快khoái 禮lễ 拜bái 。 師sư 臨lâm 遷thiên 化hóa 上thượng 堂đường 示thị 眾chúng 曰viết 。 山sơn 僧Tăng 十thập 二nhị 年niên 來lai 舉cử 提đề 宗tông 教giáo 。 諸chư 人nhân 怪quái 我ngã 什thập 麼ma 處xứ 。 若nhược 要yếu 聽thính 三tam 經kinh 五ngũ 論luận 。 此thử 去khứ 開khai 元nguyên 寺tự 咫# 尺xích 。 言ngôn 訖ngật 告cáo 寂tịch 。

杭# 州châu 西tây 興hưng 化hóa 度độ 悟ngộ 真chân 大đại 師sư 。 師sư 郁uất 泉tuyền 州châu 人nhân 也dã 。 自tự 得đắc 雪tuyết 峯phong 心tâm 印ấn 。 化hóa 緣duyên 盛thịnh 于vu 杭# 越việt 之chi 間gian 。 後hậu 居cư 西tây 興hưng 鎮trấn 之chi 化hóa 度độ 院viện 。 法pháp 席tịch 大đại 興hưng 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 西tây 來lai 意ý 。 師sư 舉cử 拂phất 子tử 。 僧Tăng 曰viết 。 學học 人nhân 不bất 會hội 。 師sư 曰viết 。 喫khiết 茶trà 去khứ 。 問vấn 如như 何hà 是thị 無vô 縫phùng 塔tháp 。 師sư 曰viết 。 五ngũ 尺xích 六lục 尺xích 。 問vấn 如như 何hà 是thị 一nhất 塵trần 。 師sư 曰viết 。 九cửu 世thế 剎sát 那na 分phần/phân 。 曰viết 如như 何hà 含hàm 得đắc 法Pháp 界giới 。 師sư 曰viết 。 法Pháp 界Giới 在tại 什thập 麼ma 處xứ 。 問vấn 谿khê 谷cốc 各các 異dị 師sư 何hà 明minh 一nhất 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 喘suyễn 作tác 麼ma 。 問vấn 學học 人nhân 初sơ 機cơ 。 乞khất 和hòa 尚thượng 指chỉ 示thị 入nhập 路lộ 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 怪quái 化hóa 度độ 什thập 麼ma 處xứ 。 問vấn 如như 何hà 是thị 隨tùy 色sắc 摩ma 尼ni 珠châu 。 師sư 曰viết 。 青thanh 黃hoàng 赤xích 白bạch 。 曰viết 如như 何hà 是thị 不bất 隨tùy 色sắc 摩ma 尼ni 珠châu 。 師sư 曰viết 。 青thanh 黃hoàng 赤xích 白bạch 。 問vấn 如như 何hà 是thị 西tây 來lai 意ý 。 師sư 曰viết 。 是thị 東đông 來lai 西tây 來lai 。 問vấn 牛ngưu 頭đầu 未vị 見kiến 四tứ 祖tổ 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 鳥điểu 獸thú 俱câu 迷mê 。 曰viết 見kiến 後hậu 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 山sơn 深thâm 水thủy 冷lãnh 。 問vấn 維duy 摩ma 與dữ 文Văn 殊Thù 對đối 談đàm 何hà 事sự 。 師sư 曰viết 。 唯duy 有hữu 門môn 前tiền 鏡kính 湖hồ 水thủy 。 清thanh 風phong 不bất 改cải 舊cựu 時thời 波ba 。 師sư 自tự 是thị 聲Thanh 聞Văn 于vu 遐hà 邇nhĩ 。 錢tiền 王vương 欽khâm 其kỳ 道Đạo 德đức 。 奏tấu 紫tử 衣y 師sư 號hiệu 。

福phước 州châu 鼓cổ 山sơn 興hưng 聖thánh 國quốc 師sư 。 神thần 晏# 大đại 梁lương 人nhân 也dã 。 姓tánh 李# 氏thị 。 幼ấu 惡ác 葷huân 羶thiên 樂nhạo 聞văn 鍾chung 梵Phạm 。 年niên 十thập 二nhị 時thời 有hữu 白bạch 氣khí 數số 道đạo 騰đằng 于vu 所sở 居cư 屋ốc 壁bích 。 師sư 即tức 揮huy 毫hào 書thư 其kỳ 壁bích 曰viết 。 白bạch 道đạo 從tùng 茲tư 速tốc 改cải 張trương 。 休hưu 來lai 顯hiển 現hiện 作tác 妖yêu 祥tường 。 定định 祛khư 邪tà 行hành 歸quy 真chân 見kiến 。 必tất 得đắc 超siêu 凡phàm 入nhập 聖thánh 鄉hương 。 題đề 罷bãi 氣khí 即tức 隨tùy 滅diệt 。 年niên 甫phủ 志chí 學học 遘cấu 疾tật 甚thậm 丞thừa 。 夢mộng 神thần 人nhân 與dữ 藥dược 覺giác 而nhi 頓đốn 愈dũ 。 明minh 年niên 又hựu 夢mộng 梵Phạm 僧Tăng 告cáo 云vân 。 出xuất 家gia 時thời 至chí 矣hĩ 。 遂toại 依y 衛vệ 州châu 白bạch 鹿lộc 山sơn 道đạo 規quy 禪thiền 師sư 披phi 削tước 。 嵩tung 嶽nhạc 受thọ 具cụ 。 謂vị 同đồng 學học 曰viết 。 古cổ 德đức 云vân 。 白bạch 四tứ 羯yết 磨ma 。 後hậu 全toàn 體thể 戒giới 定định 慧tuệ 。 豈khởi 準chuẩn 繩thằng 而nhi 可khả 拘câu 也dã 。 於ư 是thị 杖trượng 錫tích 遍biến 叩khấu 禪thiền 關quan 。 而nhi 但đãn 記ký 語ngữ 言ngôn 存tồn 乎hồ 知tri 解giải 。 及cập 造tạo 雪tuyết 嶺lĩnh 朗lãng 然nhiên 符phù 契khế 。 一nhất 日nhật 參tham 雪tuyết 峯phong 。 雪tuyết 峯phong 知tri 其kỳ 緣duyên 熟thục 。 忽hốt 起khởi 搊# 住trụ 曰viết 。 是thị 什thập 麼ma 。 師sư 釋thích 然nhiên 了liễu 悟ngộ 亦diệc 忘vong 其kỳ 了liễu 心tâm 。 唯duy 舉cử 手thủ 搖dao 曳duệ 而nhi 已dĩ 。 雪tuyết 峯phong 曰viết 。 子tử 作tác 道Đạo 理lý 耶da 。 師sư 曰viết 。 何hà 道Đạo 理lý 之chi 有hữu 。 雪tuyết 峯phong 審thẩm 其kỳ 懸huyền 解giải 撫phủ 而nhi 印ấn 之chi 。 暨kỵ 雪tuyết 峯phong 歸quy 寂tịch 。 閩# 帥súy 於ư 府phủ 城thành 之chi 左tả 二nhị 十thập 里lý 。 開khai 鼓cổ 山sơn 創sáng/sang 禪thiền 宮cung 請thỉnh 揚dương 宗tông 致trí 。 師sư 上thượng 堂đường 眾chúng 集tập 。 良lương 久cửu 曰viết 。 南nam 泉tuyền 在tại 日nhật 亦diệc 有hữu 人nhân 舉cử 要yếu 。 且thả 不bất 識thức 南nam 泉tuyền 。 即tức 今kim 還hoàn 有hữu 識thức 南nam 泉tuyền 者giả 麼ma 。 試thí 出xuất 來lai 對đối 眾chúng 驗nghiệm 看khán 。

時thời 有hữu 僧Tăng 出xuất 禮lễ 拜bái 才tài 起khởi 。 師sư 曰viết 。 作tác 麼ma 生sanh 。 僧Tăng 近cận 前tiền 曰viết 。 咨tư 和hòa 尚thượng 。 師sư 曰viết 。 不bất 才tài 請thỉnh 退thoái 。 又hựu 曰viết 。 經kinh 有hữu 經kinh 師sư 論luận 有hữu 論luận 師sư 律luật 有hữu 律luật 師sư 。 有hữu 函hàm 有hữu 號hiệu 有hữu 部bộ 有hữu 帙# 。 各các 有hữu 人nhân 傳truyền 持trì 。 且thả 佛Phật 法Pháp 是thị 建kiến 立lập 教giáo 。 禪thiền 道đạo 乃nãi 止chỉ 啼đề 之chi 說thuyết 。 他tha 諸chư 聖thánh 興hưng 來lai 。 蓋cái 為vi 人nhân 心tâm 不bất 等đẳng 。 巧xảo 開khai 方phương 便tiện 遂toại 有hữu 多đa 門môn 。 受thọ 疾tật 不bất 同đồng 處xứ 方phương 還hoàn 異dị 。 在tại 有hữu 破phá 有hữu 。 居cư 空không 叱sất 空không 。 二nhị 患hoạn 既ký 除trừ 中trung 道đạo 須tu 遣khiển 。 鼓cổ 山sơn 所sở 以dĩ 道đạo 。 句cú 不bất 當đương 機cơ 言ngôn 非phi 展triển 事sự 。 承thừa 言ngôn 者giả 喪táng 。 滯trệ 句cú 者giả 迷mê 。 不bất 唱xướng 言ngôn 前tiền 寧ninh 譚đàm 句cú 後hậu 。 直trực 至chí 釋Thích 迦Ca 掩yểm 室thất 淨tịnh 名danh 杜đỗ 口khẩu 。 大Đại 士Sĩ 梁lương 時thời 童đồng 子tử 當đương 日nhật 一nhất 問vấn 二nhị 問vấn 三tam 問vấn 盡tận 有hữu 人nhân 了liễu 也dã 。 諸chư 仁nhân 者giả 作tác 麼ma 生sanh 。

時thời 有hữu 僧Tăng 禮lễ 拜bái 。 師sư 曰viết 。 高cao 聲thanh 問vấn 。 僧Tăng 曰viết 。 學học 人nhân 咨tư 和hòa 尚thượng 。 師sư 乃nãi 喝hát 出xuất 。 問vấn 己kỷ 事sự 未vị 明minh 以dĩ 何hà 為vi 驗nghiệm 。 師sư 抗kháng 音âm 似tự 未vị 聞văn 。 其kỳ 僧Tăng 再tái 問vấn 。 師sư 曰viết 。 一nhất 點điểm 隨tùy 流lưu 食thực 咸hàm 不bất 重trọng/trùng 。 問vấn 如như 何hà 是thị 包bao 盡tận 乾can/kiền/càn 坤# 底để 句cú 。 師sư 曰viết 。 近cận 前tiền 。 僧Tăng 近cận 前tiền 。 師sư 曰viết 。 鈍độn 置trí 殺sát 人nhân 。 問vấn 如như 何hà 紹thiệu 得đắc 。 師sư 曰viết 。 犴ngan (# 寒hàn 岸ngạn 二nhị 音âm )# # (# 音âm 欲dục )# 無vô 風phong 徒đồ 勞lao 展triển 掌chưởng 。 曰viết 如như 何hà 即tức 是thị 。 師sư 曰viết 錯thác 。 問vấn 學học 人nhân 便tiện 承thừa 當đương 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 作tác 麼ma 生sanh 承thừa 當đương (# 法pháp 燈đăng 別biệt 云vân 莫mạc 費phí 力lực )# 問vấn 如như 何hà 是thị 學học 人nhân 正chánh 立lập 處xứ 。 師sư 曰viết 。 不bất 從tùng 諸chư 聖thánh 行hành (# 法pháp 燈đăng 別biệt 云vân 汝nhữ 擬nghĩ 亂loạn 走tẩu )# 問vấn 千thiên 山sơn 萬vạn 山sơn 阿a 那na 箇cá 是thị 正chánh 山sơn 。 師sư 曰viết 。 用dụng 正chánh 山sơn 作tác 麼ma (# 法pháp 燈đăng 云vân 。 千thiên 山sơn 萬vạn 山sơn )# 師sư 與dữ 招chiêu 慶khánh 相tương 遇ngộ 。 招chiêu 慶khánh 曰viết 。 家gia 常thường 。 師sư 曰viết 。 無vô 厭yếm 生sanh 。 招chiêu 慶khánh 曰viết 。 且thả 款# 款# 。 師sư 卻khước 云vân 。 家gia 常thường 。 招chiêu 慶khánh 曰viết 。 今kim 日nhật 未vị 有hữu 火hỏa 。 師sư 曰viết 。 太thái 鄙bỉ 吝lận 生sanh 。 招chiêu 慶khánh 曰viết 。 穩ổn 便tiện 將tương 取thủ 去khứ (# 東đông 禪thiền 齊tề 拈niêm 云vân 。 此thử 二nhị 尊tôn 宿túc 語ngữ 還hoàn 有hữu 得đắc 失thất 也dã 無vô 。 若nhược 有hữu 阿a 那na 箇cá 得đắc 阿a 那na 箇cá 失thất 。 若nhược 無vô 得đắc 失thất 。 諸chư 人nhân 未vị 具cụ 行hành 脚cước 眼nhãn 在tại )# 問vấn 如như 何hà 免miễn 得đắc 。 輪luân 迴hồi 生sanh 死tử 。 師sư 曰viết 。 把bả 將tương 生sanh 死tử 來lai 。 問vấn 如như 何hà 是thị 宗tông 門môn 中trung 事sự 。 師sư 側trắc 掌chưởng 曰viết 。 吽hồng 吽hồng 。 問vấn 如như 何hà 是thị 向hướng 上thượng 一nhất 關quan 棙# 子tử 。 師sư 乃nãi 打đả 之chi 。 問vấn 如như 何hà 是thị 鼓cổ 山sơn 正chánh 主chủ 。 師sư 曰viết 。 瞎hạt 作tác 麼ma 。 師sư 問vấn 保bảo 福phước 。 古cổ 人nhân 道đạo 。 非phi 不bất 非phi 是thị 不bất 是thị 。 意ý 作tác 麼ma 生sanh 。 保bảo 福phước 拈niêm 起khởi 茶trà 盞trản 。 師sư 曰viết 。 莫mạc 是thị 非phi 好hảo/hiếu 。 問vấn 如như 何hà 是thị 真chân 實thật 人nhân 體thể 。 師sư 曰viết 。 即tức 今kim 是thị 什thập 麼ma 體thể 。 曰viết 究cứu 竟cánh 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 爭tranh 得đắc 到đáo 恁nhẫm 麼ma 地địa 。 問vấn 如như 何hà 是thị 佛Phật 法Pháp 大đại 意ý 。 師sư 曰viết 。 金kim 烏ô 一nhất 點điểm 萬vạn 里lý 無vô 雲vân 。 師sư 問vấn 僧Tăng 。 鼓cổ 山sơn 有hữu 不bất 跨khóa 石thạch 門môn 句cú 。 汝nhữ 作tác 麼ma 生sanh 道đạo 。 僧Tăng 曰viết 請thỉnh 。 師sư 乃nãi 打đả 之chi 。 問vấn 如như 何hà 是thị 古cổ 人nhân 省tỉnh 心tâm 力lực 處xứ 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 何hà 費phí 力lực 。 問vấn 言ngôn 滿mãn 天thiên 下hạ 無vô 口khẩu 過quá 。 如như 何hà 是thị 無vô 口khẩu 過quá 。 師sư 曰viết 。 有hữu 什thập 麼ma 過quá 。 問vấn 如như 何hà 是thị 省tỉnh 要yếu 處xứ 。 師sư 曰viết 。 還hoàn 自tự 恥sỉ 麼ma 。 師sư 與dữ 閩# 帥súy 瞻chiêm 仰ngưỡng 佛Phật 像tượng 。 閩# 帥súy 問vấn 。 是thị 什thập 麼ma 佛Phật 。 曰viết 請thỉnh 大đại 王vương 鑒giám 。 曰viết 鑒giám 即tức 不bất 是thị 佛Phật 。 曰viết 是thị 什thập 麼ma 。 無vô 對đối (# 長trường/trưởng 慶khánh 代đại 云vân 。 久cửu 承thừa 大đại 師sư 在tại 眾chúng 何hà 得đắc 造tạo 次thứ )# 問vấn 從tùng 上thượng 宗tông 乘thừa 如như 何hà 舉cử 唱xướng 。 師sư 以dĩ 拂phất 子tử 驀# 口khẩu 打đả 。 問vấn 如như 何hà 是thị 教giáo 外ngoại 別biệt 傳truyền 底để 事sự 。 師sư 曰viết 。 喫khiết 茶trà 去khứ 。 又hựu 曰viết 。 今kim 為vi 諸chư 仁nhân 者giả 。 刺thứ 頭đầu 入nhập 他tha 諸chư 聖thánh 化hóa 門môn 裏lý 抖đẩu 擻tẩu 不bất 出xuất 。 所sở 以dĩ 向hướng 仁nhân 者giả 道đạo 。 教giáo 排bài 不bất 到đáo 。 祖tổ 不bất 西tây 來lai 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 不bất 能năng 唱xướng 。 十thập 二nhị 分phần 教giáo 載tái 不bất 起khởi 。 凡phàm 聖thánh 攝nhiếp 不bất 得đắc 。 古cổ 今kim 傳truyền 不bất 得đắc 。 忽hốt 爾nhĩ 是thị 箇cá 漢hán 未vị 通thông 箇cá 消tiêu 息tức 向hướng 他tha 恁nhẫm 麼ma 道đạo 被bị 他tha 驀# 口khẩu 摑quặc 。 還hoàn 怪quái 得đắc 他tha 麼ma 。 雖tuy 然nhiên 如như 此thử 也dã 不bất 得đắc 亂loạn 摑quặc 。 鼓cổ 山sơn 尋tầm 常thường 道đạo 。 更cánh 有hữu 一nhất 人nhân 不bất 跨khóa 石thạch 門môn 。 須tu 有hữu 不bất 跨khóa 石thạch 門môn 句cú 。 作tác 麼ma 生sanh 是thị 不bất 跨khóa 石thạch 門môn 句cú 。 鼓cổ 山sơn 自tự 住trụ 三tam 十thập 餘dư 年niên 。 五ngũ 湖hồ 四tứ 海hải 來lai 者giả 。 向hướng 高cao 山sơn 頂đảnh 上thượng 看khán 山sơn 翫ngoạn 水thủy 。 未vị 見kiến 一nhất 人nhân 快khoái 利lợi 通thông 得đắc 。 如như 今kim 還hoàn 有hữu 人nhân 通thông 得đắc 也dã 不bất 昧muội 兄huynh 弟đệ 珍trân 重trọng 。 乃nãi 有hữu 偈kệ 示thị 眾chúng 曰viết 。

直trực 下hạ 猶do 難nan 會hội 。 尋tầm 言ngôn 轉chuyển 更cánh 賒xa 。

若nhược 論luận 佛Phật 與dữ 祖tổ 。 特đặc 地địa 隔cách 天thiên 涯nhai 。

閩# 帥súy 禮lễ 重trọng/trùng 常thường 詢tuân 法Pháp 要yếu 焉yên 。

漳# 州châu 隆long 壽thọ 興hưng 法pháp 大đại 師sư 紹thiệu 卿khanh 。 泉tuyền 州châu 人nhân 也dã 。 姓tánh 陳trần 氏thị 。 幼ấu 于vu 靈linh 巖nham 寺tự 習tập 經kinh 論luận 。 講giảng 業nghiệp 既ký 就tựu 而nhi 深thâm 慕mộ 禪thiền 那na 。 乃nãi 問vấn 法pháp 于vu 雪tuyết 峯phong 之chi 室thất 。 服phục 勤cần 數số 載tái 從tùng 緣duyên 開khai 悟ngộ 。 因nhân 侍thị 經kinh 行hành 見kiến 芋# 葉diệp 動động 。 雪tuyết 峯phong 指chỉ 動động 葉diệp 視thị 之chi 。 師sư 對đối 曰viết 。 紹thiệu 卿khanh 甚thậm 生sanh 怕phạ 怖bố 。 雪tuyết 峯phong 曰viết 。 是thị 汝nhữ 屋ốc 裏lý 底để 怕phạ 怖bố 什thập 麼ma 。 師sư 於ư 是thị 恍hoảng 然nhiên 惺tinh 悟ngộ 頓đốn 息tức 他tha 遊du 。 尋tầm 受thọ 請thỉnh 居cư 龍long 谿khê 焉yên 。 僧Tăng 問vấn 。 古cổ 人nhân 道đạo 摩ma 尼ni 殿điện 有hữu 四tứ 角giác 一nhất 角giác 常thường 露lộ 。 如như 何hà 是thị 常thường 露lộ 底để 角giác 。 師sư 舉cử 拂phất 子tử 。 問vấn 糧lương 不bất 畜súc 一nhất 粒lạp 如như 何hà 濟tế 得đắc 萬vạn 人nhân 饑cơ 。 師sư 曰viết 。 俠hiệp 客khách 面diện 前tiền 如như 奪đoạt 劍kiếm 。 看khán 君quân 不bất 是thị 黠hiệt 兒nhi 郎lang 。 問vấn 。 大đại 拍phách 盲manh 底để 人nhân 來lai 。 師sư 還hoàn 接tiếp 否phủ/bĩ 。 師sư 曰viết 。 前tiền 後hậu 大đại 應ưng 得đắc 此thử 便tiện 也dã 。 曰viết 莫mạc 便tiện 是thị 接tiếp 否phủ/bĩ 。 師sư 曰viết 。 遮già 漢hán 來lai 遮già 裏lý 插sáp 嘴chủy 。 問vấn 耳nhĩ 目mục 不bất 到đáo 處xứ 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 無vô 此thử 作tác 。 曰viết 恁nhẫm 麼ma 即tức 聞văn 也dã 。 師sư 曰viết 。 真chân 箇cá 聾lung 。 漢hán 漳# 守thủ 王vương 公công 欽khâm 尚thượng 祖tổ 風phong 。 為vi 奏tấu 紫tử 衣y 師sư 名danh 。

福phước 州châu 僊tiên 宗tông 院viện 仁nhân 慧tuệ 大đại 師sư 行hành 瑫# 。 泉tuyền 州châu 人nhân 也dã 。 姓tánh 王vương 氏thị 。 本bổn 州châu 開khai 元nguyên 寺tự 受thọ 業nghiệp 。 預dự 雪tuyết 峯phong 禪thiền 會hội 聲Thanh 聞Văn 四tứ 遠viễn 。 閩# 帥súy 請thỉnh 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 玄huyền 徒đồ 奔bôn 至chí 。 上thượng 堂đường 曰viết 。 我ngã 與dữ 釋Thích 迦Ca 同đồng 參tham 。 汝nhữ 道đạo 參tham 什thập 麼ma 人nhân 。

時thời 一nhất 僧Tăng 出xuất 禮lễ 拜bái 擬nghĩ 伸thân 問vấn 。 師sư 曰viết 錯thác 。 問vấn 如như 何hà 是thị 西tây 來lai 意ý 。 師sư 曰viết 。 熊hùng 耳nhĩ 不bất 曾tằng 藏tạng 。 問vấn 直trực 下hạ 事sự 乞khất 師sư 方phương 便tiện 。 師sư 曰viết 。 不bất 因nhân 汝nhữ 問vấn 我ngã 亦diệc 不bất 道đạo 。 問vấn 如như 何hà 是thị 西tây 來lai 意ý 。 師sư 曰viết 。 白bạch 日nhật 無vô 閑nhàn 人nhân 。

福phước 州châu 蓮liên 華hoa 山sơn 永vĩnh 福phước 院viện 超siêu 證chứng 大đại 師sư 從tùng 弇# (# 先tiên 住trụ 漳# 州châu 報báo 恩ân 院viện )# 僧Tăng 問vấn 。 儒nho 門môn 以dĩ 五ngũ 常thường 為vi 極cực 則tắc 。 未vị 審thẩm 宗tông 門môn 以dĩ 何hà 為vi 極cực 則tắc 。 師sư 良lương 久cửu 。 僧Tăng 曰viết 。 恁nhẫm 麼ma 即tức 學học 人nhân 造tạo 次thứ 也dã 。 師sư 曰viết 。 好hảo/hiếu 與dữ 拄trụ 杖trượng 。 問vấn 教giáo 云vân 。 唯duy 有hữu 一Nhất 乘Thừa 法Pháp 。 如như 何hà 是thị 一Nhất 乘Thừa 法pháp 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 道đạo 我ngã 在tại 遮già 裏lý 作tác 什thập 麼ma 。 曰viết 恁nhẫm 麼ma 即tức 不bất 知tri 教giáo 意ý 也dã 。 師sư 曰viết 。 雖tuy 然nhiên 如như 此thử 卻khước 不bất 孤cô 負phụ 汝nhữ 。 問vấn 不bất 向hướng 問vấn 處xứ 領lãnh 。 猶do 是thị 學học 人nhân 問vấn 處xứ 。 和hòa 尚thượng 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 喫khiết 茶trà 去khứ 。 長trường/trưởng 慶khánh 常thường 云vân 。 盡tận 法pháp 無vô 民dân 。 師sư 曰viết 。 永vĩnh 福phước 即tức 不bất 然nhiên 。 若nhược 不bất 盡tận 法pháp 又hựu 爭tranh 得đắc 民dân 。

時thời 有hữu 僧Tăng 曰viết 。 請thỉnh 師sư 盡tận 法pháp 。 師sư 曰viết 。 我ngã 不bất 要yếu 汝nhữ 納nạp 稅thuế 。 問vấn 諸chư 餘dư 即tức 不bất 問vấn 。 聊liêu 徑kính 處xứ 乞khất 師sư 垂thùy 慈từ 。 師sư 曰viết 。 不bất 快khoái 禮lễ 三tam 拜bái 。 師sư 上thượng 堂đường 曰viết 。 咄đốt 咄đốt 看khán 箭tiễn 便tiện 歸quy 方phương 丈trượng 。 問vấn 請thỉnh 師sư 盡tận 令linh 。 師sư 曰viết 。 莫mạc 埋mai 沒một 。 問vấn 大đại 眾chúng 雲vân 集tập 。 請thỉnh 師sư 說thuyết 法Pháp 。 師sư 曰viết 。 聞văn 麼ma 。 曰viết 若nhược 更cánh 佇trữ 思tư 應ưng 難nan 得đắc 及cập 。 師sư 曰viết 。 實thật 即tức 得đắc 。 問vấn 摩ma 尼ni 殿điện 有hữu 四tứ 角giác 一nhất 角giác 常thường 露lộ 。 如như 何hà 是thị 常thường 露lộ 底để 角giác 。 師sư 曰viết 。 不bất 可khả 更cánh 點điểm 。 師sư 上thượng 堂đường 於ư 座tòa 邊biên 立lập 謂vị 眾chúng 曰viết 。 二nhị 尊tôn 不bất 並tịnh 化hóa 。 便tiện 歸quy 方phương 丈trượng 。

杭# 州châu 龍long 華hoa 寺tự 真chân 覺giác 大đại 師sư 靈linh 照chiếu 。 高cao 麗lệ 人nhân 也dã 。 萍bình 遊du 閩# 越việt 升thăng 雪tuyết 峯phong 之chi 堂đường 冥minh 符phù 玄huyền 旨chỉ 。 居cư 唯duy 一nhất 衲nạp 服phục 勤cần 眾chúng 務vụ 。 閩# 中trung 謂vị 之chi 照chiếu 布bố 衲nạp 。 一nhất 夕tịch 指chỉ 半bán 月nguyệt 問vấn 溥phổ 上thượng 座tòa 。 那na 一nhất 片phiến 什thập 麼ma 處xứ 去khứ 也dã 。 溥phổ 曰viết 。 莫mạc 妄vọng 想tưởng 。 師sư 曰viết 。 失thất 卻khước 一nhất 片phiến 也dã 。 眾chúng 雖tuy 歎thán 美mỹ 而nhi 恬điềm 澹đạm 自tự 持trì 。 初sơ 止chỉ 婺# 州châu 齊tề 雲vân 山sơn 。 上thượng 堂đường 良lương 久cửu 。 忽hốt 舒thư 手thủ 視thị 其kỳ 眾chúng 曰viết 。 乞khất 取thủ 些# 子tử 乞khất 取thủ 些# 子tử 。 又hựu 曰viết 。 一nhất 人nhân 傳truyền 虛hư 萬vạn 人nhân 傳truyền 實thật 。 僧Tăng 問vấn 。 草thảo 童đồng 能năng 歌ca 舞vũ 。 未vị 審thẩm 今kim 時thời 還hoàn 有hữu 無vô 。 師sư 下hạ 座tòa 作tác 舞vũ 曰viết 。 沙Sa 彌Di 會hội 麼ma 。 僧Tăng 曰viết 。 不bất 會hội 。 師sư 曰viết 。 山sơn 僧Tăng 蹋đạp 曲khúc 子tử 也dã 不bất 會hội 。 問vấn 靈linh 山sơn 會hội 上thượng 法pháp 法pháp 相tướng 傳truyền 。 未vị 審thẩm 齊tề 雲vân 將tương 何hà 付phó 囑chúc 。 師sư 曰viết 。 不bất 可khả 為vì 汝nhữ 一nhất 人nhân 荒hoang 卻khước 齊tề 雲vân 也dã 。 曰viết 莫mạc 便tiện 是thị 親thân 付phó 囑chúc 也dã 無vô 。 師sư 曰viết 。 莫mạc 令linh 大đại 眾chúng 笑tiếu 。 問vấn 還hoàn 丹đan 一nhất 粒lạp 點điểm 鐵thiết 成thành 金kim 。 至chí 理lý 一nhất 言ngôn 點điểm 凡phàm 成thành 聖thánh 。 請thỉnh 師sư 一nhất 點điểm 。 師sư 曰viết 。 還hoàn 知tri 齊tề 雲vân 點điểm 金kim 成thành 鐵thiết 麼ma 。 曰viết 點điểm 金kim 成thành 鐵thiết 未vị 之chi 前tiền 聞văn 。 至chí 理lý 一nhất 言ngôn 敢cảm 希hy 垂thùy 示thị 。 師sư 曰viết 。 句cú 下hạ 不bất 薦tiến 。 後hậu 悔hối 難nan 追truy 。 師sư 次thứ 居cư 越việt 州châu 鏡kính 清thanh 院viện 海hải 眾chúng 悅duyệt 隨tùy 。 一nhất 日nhật 謂vị 眾chúng 曰viết 。 盡tận 令linh 去khứ 也dã 。 僧Tăng 曰viết 。 請thỉnh 師sư 盡tận 令linh 。 師sư 曰viết 。 吽hồng 吽hồng 。 問vấn 如như 何hà 是thị 學học 人nhân 本bổn 分phần/phân 事sự 。 師sư 曰viết 。 鏡kính 清thanh 不bất 惜tích 口khẩu 。 問vấn 請thỉnh 師sư 雕điêu 琢trác 。 師sư 曰viết 。 八bát 成thành 。 曰viết 為vi 什thập 麼ma 不bất 十thập 成thành 。 師sư 曰viết 。 還hoàn 知tri 鏡kính 清thanh 生sanh 修tu 理lý 麼ma 。 師sư 問vấn 僧Tăng 。 什thập 麼ma 處xứ 來lai 。 曰viết 五ngũ 峯phong 來lai 。 師sư 曰viết 。 來lai 作tác 什thập 麼ma 。 曰viết 禮lễ 拜bái 和hòa 尚thượng 。 師sư 曰viết 。 何hà 不bất 自tự 禮lễ 。 曰viết 禮lễ 了liễu 也dã 。 師sư 曰viết 。 鏡kính 湖hồ 水thủy 淺thiển 。 問vấn 如như 何hà 是thị 第đệ 一nhất 句cú 。 師sư 曰viết 。 莫mạc 錯thác 下hạ 名danh 言ngôn 。 曰viết 師sư 豈khởi 無vô 方phương 便tiện 。 師sư 曰viết 。 烏ô 頭đầu 養dưỡng 雀tước 兒nhi 。 問vấn 向hướng 上thượng 一nhất 路lộ 千thiên 聖thánh 不bất 傳truyền 。 未vị 審thẩm 什thập 麼ma 人nhân 傳truyền 得đắc 。 師sư 曰viết 。 千thiên 聖thánh 也dã 疑nghi 我ngã 。 曰viết 莫mạc 便tiện 是thị 傳truyền 也dã 無vô 。 師sư 曰viết 。 晉tấn 帝đế 斬trảm 嵆# 康khang 。 問vấn 釋Thích 迦Ca 掩yểm 室thất 於ư 摩ma 竭kiệt 。 淨tịnh 名danh 杜đỗ 口khẩu 於ư 毘tỳ 耶da 。 此thử 意ý 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 東đông 廊lang 下hạ 兩lưỡng 兩lưỡng 三tam 三tam 。 師sư 謂vị 眾chúng 曰viết 。 諸chư 方phương 以dĩ 毘tỳ 盧lô 法Pháp 身thân 為vi 極cực 則tắc 。 鏡kính 清thanh 遮già 裏lý 即tức 不bất 然nhiên 。 須tu 知tri 毘tỳ 盧lô 有hữu 師sư 法Pháp 身thân 有hữu 主chủ 。 問vấn 如như 何hà 是thị 毘tỳ 盧lô 師sư 法Pháp 身thân 主chủ 。 師sư 曰viết 。 二nhị 公công 爭tranh 敢cảm 論luận 。 問vấn 古cổ 人nhân 道đạo 。 見kiến 色sắc 便tiện 見kiến 心tâm 此thử 即tức 是thị 色sắc 阿a 那na 箇cá 是thị 心tâm 。 師sư 曰viết 。 恁nhẫm 麼ma 問vấn 莫mạc 欺khi 山sơn 僧Tăng 麼ma 。 問vấn 未vị 剖phẫu 以dĩ 前tiền 請thỉnh 師sư 斷đoạn 。 師sư 曰viết 。 落lạc 在tại 什thập 麼ma 處xứ 。 曰viết 恁nhẫm 麼ma 即tức 失thất 口khẩu 也dã 。 師sư 曰viết 。 寒hàn 山sơn 送tống 溈# 山sơn 。 又hựu 曰viết 。 住trụ 住trụ 闍xà 梨lê 失thất 口khẩu 山sơn 僧Tăng 失thất 口khẩu 。 曰viết 惡ác 虎hổ 不bất 食thực 子tử 。 師sư 曰viết 。 驢lư 頭đầu 出xuất 馬mã 頭đầu 迴hồi 。 師sư 驀# 問vấn 一nhất 僧Tăng 。 記ký 得đắc 麼ma 。 曰viết 記ký 得đắc 。 師sư 曰viết 。 道đạo 什thập 麼ma 。 曰viết 道đạo 什thập 麼ma 。 師sư 曰viết 。 淮hoài 南nam 小tiểu 兒nhi 入nhập 寺tự 。 問vấn 是thị 什thập 麼ma 即tức 俊# 鷹ưng 俊# 鷂diêu 趁sấn 不bất 及cập 。 師sư 曰viết 。 闍xà 梨lê 別biệt 問vấn 山sơn 僧Tăng 別biệt 答đáp 。 問vấn 請thỉnh 師sư 別biệt 答đáp 。 師sư 曰viết 。 十thập 里lý 行hành 人nhân 較giảo 一nhất 程# 。 問vấn 金kim 屑tiết 雖tuy 貴quý 眼nhãn 裏lý 著trước 不bất 得đắc 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 著trước 不bất 得đắc 還hoàn 著trước 得đắc 麼ma 。 僧Tăng 禮lễ 拜bái 。 師sư 曰viết 。 深thâm 沙sa 神thần 。 問vấn 菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ 度độ 眾chúng 生sanh 。 如như 何hà 是thị 菩Bồ 提Đề 樹thụ 。 師sư 曰viết 。 大đại 似tự 苦khổ 練luyện 樹thụ 。 曰viết 為vi 什thập 麼ma 似tự 苦khổ 練luyện 樹thụ 。 師sư 曰viết 。 素tố 非phi 良lương 馬mã 何hà 勞lao 鞭tiên 影ảnh 。 後hậu 湖hồ 守thủ 錢tiền 公công 卜bốc 杭# 之chi 西tây 關quan 創sáng/sang 報báo 慈từ 院viện 。 延diên 請thỉnh 開khai 法pháp 。 禪thiền 眾chúng 翕# 然nhiên 依y 附phụ 。 尋tầm 而nhi 錢tiền 王vương 建kiến 龍long 華hoa 寺tự 。 迎nghênh 金kim 華hoa 傅phó/phụ 大Đại 士Sĩ 靈linh 骨cốt 道đạo 具cụ 寘trí 焉yên 。 命mạng 師sư 住trụ 持trì 。 晉tấn 天thiên 福phước 十thập 二nhị 年niên 丁đinh 未vị 閏nhuận 七thất 月nguyệt 二nhị 十thập 六lục 日nhật 終chung 于vu 本bổn 寺tự 。 壽thọ 七thất 十thập 八bát 。 塔tháp 于vu 大đại 慈từ 山sơn 。

明minh 州châu 翠thúy 巖nham 永vĩnh 明minh 大đại 師sư 令linh 參tham 。 湖hồ 州châu 人nhân 也dã 。 自tự 雪tuyết 峯phong 受thọ 記ký 止chỉ 于vu 翠thúy 巖nham 大đại 張trương 法pháp 席tịch 。 問vấn 不bất 借tá 三tam 寸thốn 請thỉnh 師sư 道đạo 。 師sư 曰viết 。 茶trà 堂đường 裏lý 貶biếm 剝bác 去khứ 。 問vấn 國quốc 師sư 三tam 喚hoán 侍thị 者giả 意ý 旨chỉ 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 抑ức 逼bức 人nhân 作tác 麼ma 。 問vấn 諸chư 餘dư 即tức 不bất 問vấn 。 師sư 默mặc 之chi 。 僧Tăng 曰viết 。 如như 何hà 舉cử 似tự 於ư 人nhân 。 師sư 喚hoán 侍thị 者giả 點điểm 茶trà 來lai 。 師sư 上thượng 堂đường 曰viết 。 今kim 夏hạ 與dữ 諸chư 兄huynh 弟đệ 語ngữ 論luận 。 看khán 翠thúy 巖nham 眉mi 毛mao 還hoàn 在tại 麼ma (# 長trường/trưởng 慶khánh 聞văn 舉cử 云vân 。 生sanh 也dã )# 問vấn 凡phàm 有hữu 言ngôn 句cú 盡tận 是thị 點điểm 污ô 。 如như 何hà 是thị 向hướng 上thượng 事sự 。 師sư 曰viết 。 凡phàm 有hữu 言ngôn 句cú 盡tận 是thị 點điểm 污ô 。 問vấn 如như 何hà 是thị 者giả 要yếu 處xứ 。 師sư 曰viết 。 大đại 眾chúng 笑tiếu 汝nhữ 。 問vấn 坦thản 然nhiên 不bất 滯trệ 鋒phong 鋩mang 時thời 如như 何hà 。 師sư 云vân 。 大đại 有hữu 人nhân 作tác 此thử 見kiến 解giải 。 曰viết 畢tất 竟cánh 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 坦thản 然nhiên 不bất 滯trệ 鋒phong 鋩mang 。 問vấn 古cổ 人nhân 拈niêm 槌chùy 竪thụ 拂phất 意ý 旨chỉ 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 邪tà 法pháp 難nạn/nan 扶phù 。 問vấn 僧Tăng 繇# 為vi 什thập 麼ma 寫tả 誌chí 公công 真chân 不bất 得đắc 。 師sư 曰viết 。 作tác 麼ma 生sanh 合hợp 殺sát 。 問vấn 險hiểm 惡ác 道đạo 中trung 以dĩ 何hà 為vi 津tân 梁lương 。 師sư 曰viết 。 藥dược 山sơn 再tái 三tam 叮# 囑chúc 。 問vấn 不bất 帶đái 凡phàm 聖thánh 當đương 機cơ 何hà 示thị 。 師sư 曰viết 。 莫mạc 向hướng 人nhân 道đạo 翠thúy 巖nham 靈linh 利lợi 。 問vấn 妙diệu 機cơ 言ngôn 句cú 盡tận 皆giai 不bất 當đương 宗tông 乘thừa 中trung 事sự 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 禮lễ 拜bái 著trước 。 曰viết 學học 人nhân 不bất 會hội 。 師sư 曰viết 。 出xuất 家gia 行hành 脚cước 禮lễ 拜bái 也dã 不bất 會hội 。 錢tiền 王vương 嚮hướng 師sư 道đạo 風phong 請thỉnh 居cư 龍long 冊sách 寺tự 終chung 焉yên 。

景Cảnh 德Đức 傳Truyền 燈Đăng 錄Lục 卷quyển 第đệ 十thập 八bát