景Cảnh 德Đức 傳Truyền 燈Đăng 錄Lục
Quyển 0004
宋Tống 道Đạo 原Nguyên 纂Toản

景Cảnh 德Đức 傳Truyền 燈Đăng 錄Lục 卷quyển 第đệ 四tứ

第đệ 三tam 十thập 一nhất 祖tổ 道Đạo 信Tín 大Đại 師Sư 。 旁bàng 出xuất 法pháp 嗣tự 九cửu 世thế 共cộng 七thất 十thập 六lục 人nhân

-# 金kim 陵lăng 牛ngưu 頭đầu 山sơn 六lục 世thế 祖tổ 宗tông

-# 第đệ 一nhất 世thế 法pháp 融dung 禪thiền 師sư

-# 第đệ 二nhị 世thế 智trí 巖nham 禪thiền 師sư

-# 第đệ 三tam 世thế 慧tuệ 方phương 禪thiền 師sư

-# 第đệ 四tứ 世thế 法pháp 持trì 禪thiền 師sư

-# 第đệ 五ngũ 世thế 智trí 威uy 禪thiền 師sư

-# 第đệ 六lục 世thế 慧tuệ 忠trung 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 六lục 人nhân 見kiến 錄lục )#

-# 前tiền 六lục 世thế 祖tổ 宗tông 法pháp 嗣tự 共cộng 七thất 十thập 人nhân

-# 法pháp 融dung 禪thiền 師sư 下hạ 三tam 世thế 旁bàng 出xuất 一nhất 十thập 二nhị 人nhân

-# 金kim 陵lăng 鍾chung 山sơn 曇đàm 璀# 禪thiền 師sư (# 一nhất 人nhân 見kiến 錄lục )#

-# 荊kinh 州châu 大đại 素tố 禪thiền 師sư

-# 幽u 棲tê 月nguyệt 空không 禪thiền 師sư

-# 白bạch 馬mã 道đạo 演diễn 禪thiền 師sư

-# 新tân 安an 定định 莊trang 禪thiền 師sư

-# 彭# 城thành 智trí 瑳tha 禪thiền 師sư

-# 廣quảng 州châu 道đạo 樹thụ 禪thiền 師sư

-# 湖hồ 州châu 智trí 爽sảng 禪thiền 師sư

-# 新tân 州châu 杜đỗ 默mặc 禪thiền 師sư

-# 上thượng 元nguyên 智trí 誠thành 禪thiền 師sư

-# 定định 真chân 禪thiền 師sư (# 智trí 誠thành 禪thiền 師sư 出xuất )#

-# 如như 度độ 禪thiền 師sư (# 定định 真chân 禪thiền 師sư 出xuất 已dĩ 上thượng 一nhất 十thập 一nhất 人nhân 無vô 機cơ 緣duyên 語ngữ 句cú 不bất 錄lục )#

-# 智trí 巖nham 禪thiền 師sư 下hạ 旁bàng 出xuất 八bát 人nhân

-# 東đông 都đô 鏡kính 潭đàm 禪thiền 師sư

-# 襄tương 州châu 志chí 長trường/trưởng 禪thiền 師sư

-# 湖hồ 州châu 義nghĩa 真chân 禪thiền 師sư

-# 益ích 州châu 端đoan 伏phục 禪thiền 師sư

-# 龍long 光quang 龜quy 仁nhân 禪thiền 師sư

-# 襄tương 陽dương 辯biện 才tài 禪thiền 師sư

-# 漢hán 南nam 法pháp 俊# 禪thiền 師sư

-# 西tây 州châu 敏mẫn 古cổ 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 八bát 人nhân 無vô 機cơ 緣duyên 語ngữ 句cú 不bất 錄lục )#

-# 法pháp 持trì 禪thiền 師sư 下hạ 旁bàng 出xuất 二nhị 人nhân

-# 牛ngưu 頭đầu 山sơn 玄huyền 素tố 禪thiền 師sư

-# 天thiên 柱trụ 弘hoằng 仁nhân 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 二nhị 人nhân 無vô 機cơ 緣duyên 語ngữ 句cú 不bất 錄lục )#

-# 智trí 威uy 禪thiền 師sư 下hạ 四tứ 世thế 旁bàng 出xuất 一nhất 十thập 二nhị 人nhân

-# 宣tuyên 州châu 安an 國quốc 寺tự 玄huyền 挺đĩnh 大đại 師sư (# 智trí 威uy 禪thiền 師sư 出xuất 三tam 人nhân )#

-# 潤nhuận 州châu 鶴hạc 林lâm 玄huyền 素tố 禪thiền 師sư

-# 舒thư 州châu 天thiên 柱trụ 山sơn 崇sùng 慧tuệ 禪thiền 師sư

-# 杭# 州châu 徑kính 山sơn 道đạo 欽khâm 禪thiền 師sư (# 玄huyền 素tố 禪thiền 師sư 出xuất )#

-# 杭# 州châu 鳥điểu 窠khòa 道đạo 林lâm 禪thiền 師sư (# 道đạo 欽khâm 禪thiền 師sư 出xuất )#

-# 杭# 州châu 招chiêu 賢hiền 寺tự 會hội 通thông 禪thiền 師sư (# 鳥điểu 窠khòa 旁bàng 出xuất 已dĩ 上thượng 六lục 人nhân 見kiến 錄lục )#

-# 靈linh 巖nham 寶bảo 觀quán 禪thiền 師sư (# 智trí 威uy 禪thiền 師sư 出xuất )#

-# 金kim 華hoa 山sơn 曇đàm 益ích 禪thiền 師sư (# 玄huyền 素tố 禪thiền 師sư 旁bàng 出xuất 二nhị 人nhân )#

-# 吳ngô 門môn 圓viên 鏡kính 禪thiền 師sư

-# 木mộc 渚chử 山sơn 悟ngộ 禪thiền 師sư (# 徑kính 山sơn 欽khâm 禪thiền 師sư 旁bàng 出xuất 三tam 人nhân )#

-# 青thanh 陽dương 廣quảng 敷phu 禪thiền 師sư

-# 杭# 州châu 巾cân 子tử 山sơn 崇sùng 慧tuệ 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 六lục 人nhân 無vô 機cơ 緣duyên 語ngữ 句cú 不bất 錄lục )#

已dĩ 上thượng 舊cựu 本bổn 世thế 次thứ 不bất 明minh 今kim 各các 依y 本bổn 章chương 添# 注chú 法pháp 嗣tự 共cộng 成thành 四tứ 世thế 也dã

-# 慧tuệ 忠trung 禪thiền 師sư 下hạ 兩lưỡng 世thế 旁bàng 出xuất 三tam 十thập 六lục 人nhân (# 除trừ 天thiên 台thai 雲vân 居cư 智trí 及cập 潤nhuận 州châu 棲tê 霞hà 源nguyên 二nhị 人nhân 外ngoại 餘dư 皆giai 忠trung 禪thiền 師sư 出xuất )#

-# 天thiên 台thai 山sơn 佛Phật 窟quật 巖nham 惟duy 則tắc 禪thiền 師sư

-# 天thiên 台thai 山sơn 雲vân 居cư 智trí 禪thiền 師sư (# 惟duy 則tắc 禪thiền 師sư 出xuất 已dĩ 上thượng 二nhị 人nhân 見kiến 錄lục )#

-# 牛ngưu 頭đầu 山sơn 道đạo 性tánh 禪thiền 師sư

-# 江giang 寧ninh 智trí 燈đăng 禪thiền 師sư

-# 解giải 縣huyện 懷hoài 信tín 禪thiền 師sư

-# 鶴hạc 林lâm 全toàn 禪thiền 師sư

-# 北bắc 山sơn 懷hoài 古cổ 禪thiền 師sư

-# 明minh 州châu 觀quán 宗tông 禪thiền 師sư

-# 牛ngưu 頭đầu 山sơn 大đại 智trí 禪thiền 師sư

-# 白bạch 馬mã 善thiện 道đạo 禪thiền 師sư

-# 牛ngưu 頭đầu 山sơn 智trí 真chân 禪thiền 師sư

-# 牛ngưu 頭đầu 山sơn 譚đàm 顒ngung 禪thiền 師sư

-# 牛ngưu 頭đầu 山sơn 雲vân 韜# 禪thiền 師sư

-# 牛ngưu 頭đầu 山sơn 凝ngưng 禪thiền 師sư

-# 牛ngưu 頭đầu 山sơn 法pháp 梁lương 禪thiền 師sư

-# 江giang 寧ninh 行hành 應ưng 禪thiền 師sư

-# 牛ngưu 頭đầu 山sơn 惠huệ 良lương 禪thiền 師sư

-# 興hưng 善thiện 道đạo 融dung 禪thiền 師sư

-# 蔣tưởng 山sơn 照chiếu 明minh 禪thiền 師sư

-# 牛ngưu 頭đầu 山sơn 法pháp 燈đăng 禪thiền 師sư

-# 牛ngưu 頭đầu 山sơn 定định 空không 禪thiền 師sư

-# 牛ngưu 頭đầu 山sơn 慧tuệ 涉thiệp 禪thiền 師sư

-# 幽u 棲tê 道đạo 遇ngộ 禪thiền 師sư

-# 牛ngưu 頭đầu 山sơn 凝ngưng 空không 禪thiền 師sư

-# 蔣tưởng 山sơn 道đạo 初sơ 禪thiền 師sư

-# 幽u 棲tê 藏tạng 禪thiền 師sư

-# 牛ngưu 頭đầu 山sơn 靈linh 暉huy 禪thiền 師sư

-# 幽u 棲tê 道đạo 穎# 禪thiền 師sư

-# 牛ngưu 頭đầu 山sơn 巨cự 英anh 禪thiền 師sư

-# 釋thích 山sơn 法pháp 常thường 禪thiền 師sư

-# 龍long 門môn 凝ngưng 寂tịch 禪thiền 師sư

-# 莊trang 嚴nghiêm 遠viễn 禪thiền 師sư

-# 襄tương 州châu 道đạo 堅kiên 禪thiền 師sư

-# 尼ni 明minh 悟ngộ

-# 居cư 士sĩ 殷ân 淨tịnh 己kỷ

-# 潤nhuận 州châu 棲tê 霞hà 寺tự 清thanh 源nguyên 禪thiền 師sư (# 慧tuệ 涉thiệp 出xuất 已dĩ 上thượng 三tam 十thập 四tứ 人nhân 無vô 機cơ 緣duyên 語ngữ 句cú 不bất 錄lục )#

第đệ 三tam 十thập 二nhị 。 祖tổ 弘Hoằng 忍Nhẫn 大Đại 師Sư 。 五ngũ 世thế 旁bàng 出xuất 一nhất 百bách 七thất 人nhân

-# 第đệ 一nhất 世thế 一nhất 十thập 三tam 人nhân

-# 北bắc 宗tông 神thần 秀tú 禪thiền 師sư

-# 嵩tung 嶽nhạc 慧tuệ 安an 國quốc 師sư

-# 袁viên 州châu 蒙mông 山sơn 道đạo 明minh 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 三tam 人nhân 見kiến 錄lục )#

-# 楊dương 州châu 奉phụng 法pháp 寺tự 曇đàm 光quang 禪thiền 師sư

-# 隋tùy 州châu 禪thiền 慥# 禪thiền 師sư

-# 金kim 州châu 法pháp 持trì 禪thiền 師sư

-# 資tư 州châu 智trí 侁# 禪thiền 師sư

-# 舒thư 州châu 法pháp 照chiếu 禪thiền 師sư

-# 越việt 州châu 義nghĩa 方phương 禪thiền 師sư

-# 枝chi 江giang 道đạo 俊# 禪thiền 師sư

-# 常thường 州châu 玄huyền 賾trách 禪thiền 師sư

-# 越việt 州châu 僧Tăng 達đạt 禪thiền 師sư

-# 白bạch 松tùng 山sơn 劉lưu 主chủ 簿bộ (# 已dĩ 上thượng 一nhất 十thập 人nhân 無vô 機cơ 緣duyên 語ngữ 句cú 不bất 錄lục )#

-# 第đệ 二nhị 世thế 。 三tam 十thập 七thất 人nhân

-# 北bắc 宗tông 神thần 秀tú 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 一nhất 十thập 九cửu 人nhân

-# 五ngũ 臺đài 山sơn 巨cự 方phương 禪thiền 師sư

-# 河hà 中trung 府phủ 中trung 條điều 山sơn 智trí 封phong 禪thiền 師sư

-# 兗# 州châu 降hàng 魔ma 藏tạng 禪thiền 師sư

-# 壽thọ 州châu 道đạo 樹thụ 禪thiền 師sư

-# 准chuẩn 南nam 都đô 梁lương 山sơn 全toàn 植thực 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 五ngũ 人nhân 見kiến 錄lục )#

-# 荊kinh 州châu 辭từ 朗lãng 禪thiền 師sư

-# 嵩tung 山sơn 普phổ 寂tịch 禪thiền 師sư

-# 大đại 佛Phật 山sơn 香hương 育dục 禪thiền 師sư

-# 西tây 京kinh 義nghĩa 福phước 禪thiền 師sư

-# 忽hốt 雷lôi 澄trừng 禪thiền 師sư

-# 東đông 京kinh 日nhật 禪thiền 師sư

-# 太thái 原nguyên 遍biến 淨tịnh 禪thiền 師sư

-# 南nam 嶽nhạc 元nguyên 觀quán 禪thiền 師sư

-# 汝nhữ 南nam 杜đỗ 禪thiền 師sư

-# 嵩tung 山sơn 敬kính 禪thiền 師sư

-# 京kinh 兆triệu 小tiểu 福phước 禪thiền 師sư

-# 晉tấn 州châu 霍hoắc 山sơn 觀quán 禪thiền 師sư

-# 潤nhuận 州châu 茅mao 山sơn 崇sùng 珪# 禪thiền 師sư

-# 安an 陸lục 懷hoài 空không 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 一nhất 十thập 四tứ 人nhân 無vô 機cơ 緣duyên 語ngữ 句cú 不bất 錄lục )#

-# 前tiền 嵩tung 嶽nhạc 慧tuệ 安an 國quốc 師sư 等đẳng 法pháp 嗣tự 一nhất 十thập 八bát 人nhân

-# 洛lạc 京kinh 福phước 先tiên 寺tự 仁nhân 儉kiệm 禪thiền 師sư (# 慧tuệ 安an 國quốc 師sư 出xuất 六lục 人nhân )#

-# 嵩tung 嶽nhạc 破phá 竈táo 墮đọa 和hòa 尚thượng

-# 嵩tung 嶽nhạc 元nguyên 珪# 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 三tam 人nhân 見kiến 錄lục )#

-# 常thường 山sơn 坦thản 然nhiên 禪thiền 師sư

-# 鄴# 都đô 圓viên 寂tịch 禪thiền 師sư

-# 西tây 京kinh 道đạo 亮lượng 禪thiền 師sư

-# 楊dương 州châu 大đại 總tổng 管quản 李# 孝hiếu 逸dật (# 道đạo 亮lượng 禪thiền 師sư 旁bàng 出xuất 五ngũ 人nhân )#

-# 工công 部bộ 尚thượng 書thư 張trương 錫tích

-# 國quốc 子tử 祭tế 酒tửu 崔thôi 融dung

-# 祕bí 書thư 監giám 賀hạ 知tri 章chương

-# 睦mục 州châu 刺thứ 史sử 康khang 詵sân

-# 正chánh 壽thọ 禪thiền 師sư (# 隋tùy 州châu 神thần 慥# 禪thiền 師sư 出xuất )#

-# 洪hồng 州châu 崇sùng 寂tịch 禪thiền 師sư (# 蒙mông 山sơn 道đạo 明minh 禪thiền 師sư 出xuất 三tam 人nhân )#

-# 江giang 西tây 瓌khôi 禪thiền 師sư 。 撫phủ 州châu 神thần 貞trinh 禪thiền 師sư 。

-# 資tư 州châu 處xứ 寂tịch 禪thiền 師sư (# 資tư 州châu 智trí 詵sân 禪thiền 師sư 出xuất )#

-# 義nghĩa 興hưng 神thần 斐# 禪thiền 師sư (# 玄huyền 賾trách 禪thiền 師sư 出xuất 二nhị 人nhân )#

-# 湖hồ 州châu 暢sướng 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 一nhất 十thập 五ngũ 人nhân 無vô 機cơ 緣duyên 語ngữ 句cú 不bất 錄lục )#

-# 第đệ 三tam 世thế 。 四tứ 十thập 九cửu 人nhân

-# 前tiền 荊kinh 州châu 辭từ 朗lãng 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 三tam 人nhân

-# 紫tử 金kim 玄huyền 宗tông 禪thiền 師sư

-# 明minh 州châu 大đại 梅mai 山sơn 車xa 禪thiền 師sư

-# 塼chuyên 界giới 慎thận 徽# 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 三tam 人nhân 無vô 機cơ 緣duyên 語ngữ 句cú 不bất 錄lục )#

-# 前tiền 嵩tung 山sơn 普phổ 寂tịch 禪thiền 師sư 等đẳng 法pháp 嗣tự 四tứ 十thập 六lục 人nhân

-# 終chung 南nam 山sơn 惟duy 政chánh 禪thiền 師sư (# 普phổ 寂tịch 禪thiền 師sư 出xuất 二nhị 十thập 四tứ 人nhân 一nhất 人nhân 見kiến 錄lục )#

-# 廣quảng 福phước 慧tuệ 空không 禪thiền 師sư

-# 常thường 越việt 禪thiền 師sư

-# 襄tương 州châu 夾giáp 石thạch 山sơn 思tư 禪thiền 師sư

-# 明minh 瓚# 禪thiền 師sư

-# 敬kính 愛ái 寺tự 真chân 禪thiền 師sư

-# 兗# 州châu 守thủ 賢hiền 禪thiền 師sư

-# 定định 州châu 石thạch 藏tạng 禪thiền 師sư

-# 南nam 嶽nhạc 澄trừng 心tâm 禪thiền 師sư

-# 南nam 嶽nhạc 日nhật 照chiếu 禪thiền 師sư

-# 洛lạc 京kinh 同đồng 德đức 寺tự 幹cán 禪thiền 師sư

-# 蘇tô 州châu 真chân 亮lượng 禪thiền 師sư

-# 瓦ngõa 棺quan 寺tự 璿# 禪thiền 師sư

-# 弋# 陽dương 法pháp 融dung 禪thiền 師sư

-# 廣quảng 陵lăng 演diễn 禪thiền 師sư

-# 陝# 州châu 慧tuệ 空không 禪thiền 師sư

-# 洛lạc 京kinh 真chân 亮lượng 禪thiền 師sư

-# 澤trạch 州châu 亘tuyên 月nguyệt 禪thiền 師sư

-# 亳# 州châu 曇đàm 真chân 禪thiền 師sư

-# 都đô 梁lương 山sơn 崇sùng 演diễn 禪thiền 師sư

-# 京kinh 兆triệu 章chương 敬kính 寺tự 澄trừng 禪thiền 師sư

-# 嵩tung 陽dương 寺tự 一nhất 行hành 禪thiền 師sư

-# 京kinh 兆triệu 山sơn 北bắc 寺tự 融dung 禪thiền 師sư

-# 曹tào 州châu 定định 陶đào 丁đinh 居cư 士sĩ

-# 大đại 雄hùng 猛mãnh 禪thiền 師sư (# 西tây 京kinh 義nghĩa 福phước 禪thiền 師sư 出xuất 八bát 人nhân )#

-# 西tây 京kinh 大đại 震chấn 動động 禪thiền 師sư

-# 神thần 斐# 禪thiền 師sư

-# 西tây 京kinh 大đại 悲bi 光quang 禪thiền 師sư

-# 西tây 京kinh 大đại 隱ẩn 禪thiền 師sư

-# 定định 境cảnh 禪thiền 師sư

-# 道đạo 播bá 禪thiền 師sư

-# 玄huyền 證chứng 禪thiền 師sư

-# 西tây 京kinh 寂tịch 滿mãn 禪thiền 師sư 降hàng 魔ma 藏tạng 禪thiền 師sư 出xuất 三tam 人nhân )#

-# 西tây 京kinh 定định 莊trang 禪thiền 師sư

-# 南nam 嶽nhạc 慧tuệ 隱ẩn 禪thiền 師sư

-# 神thần 照chiếu 禪thiền 師sư (# 南nam 嶽nhạc 元nguyên 觀quán 禪thiền 師sư 出xuất )#

-# 京kinh 兆triệu 藍lam 田điền 深thâm 寂tịch 禪thiền 師sư (# 小tiểu 福phước 禪thiền 師sư 出xuất 三tam 人nhân )#

-# 太thái 白bạch 山sơn 日nhật 沒một 雲vân 禪thiền 師sư

-# 東đông 白bạch 山sơn 法pháp 超siêu 禪thiền 師sư

-# 峴# 山sơn 幽u 禪thiền 師sư (# 霍hoắc 山sơn 觀quán 禪thiền 師sư 出xuất )#

-# 益ích 州châu 無vô 相tướng 禪thiền 師sư (# 資tư 州châu 處xứ 寂tịch 禪thiền 師sư 出xuất 四tứ 人nhân )#

-# 益ích 州châu 長trường/trưởng 松tùng 山sơn 馬mã 禪thiền 師sư

-# 超siêu 禪thiền 師sư 。 梓# 州châu 曉hiểu 了liễu 禪thiền 師sư 。

-# 西tây 京kinh 智trí 游du 禪thiền 師sư (# 義nghĩa 興hưng 斐# 禪thiền 師sư 出xuất 二nhị 人nhân )#

-# 東đông 都đô 智trí 深thâm 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 四tứ 十thập 五ngũ 人nhân 無vô 機cơ 緣duyên 語ngữ 句cú 不bất 錄lục )#

-# 第đệ 四tứ 世thế 七thất 人nhân

-# 前tiền 興hưng 善thiện 惟duy 政chánh 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 二nhị 人nhân

-# 衡hành 州châu 定định 心tâm 禪thiền 師sư

-# 敬kính 愛ái 寺tự 志chí 真chân 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 二nhị 人nhân 無vô 機cơ 緣duyên 語ngữ 句cú 不bất 錄lục )#

-# 前tiền 益ích 州châu 無vô 相tướng 禪thiền 師sư 等đẳng 法pháp 嗣tự 五ngũ 人nhân

-# 益ích 州châu 保bảo 唐đường 寺tự 無vô 住trụ 禪thiền 師sư 無vô 相tướng 禪thiền 師sư 出xuất 四tứ 人nhân 一nhất 人nhân 見kiến 錄lục )#

-# 荊kinh 州châu 明minh 月nguyệt 山sơn 融dung 禪thiền 師sư

-# 漢hán 州châu 雲vân 頂đảnh 山sơn 王vương 頭đầu 陀đà

-# 益ích 州châu 淨tịnh 眾chúng 寺tự 神thần 會hội 禪thiền 師sư

-# 武võ 誡giới 禪thiền 師sư (# 塼chuyên 界giới 慎thận 徽# 禪thiền 師sư 出xuất 已dĩ 上thượng 四tứ 人nhân 無vô 機cơ 緣duyên 語ngữ 句cú 不bất 錄lục )#

-# 第đệ 五ngũ 世thế 一nhất 人nhân

-# 前tiền 敬kính 愛ái 寺tự 志chí 真chân 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 一nhất 人nhân

-# 嵩tung 山sơn 照chiếu 禪thiền 師sư (# 一nhất 人nhân 無vô 機cơ 緣duyên 語ngữ 句cú 不bất 錄lục )#

第đệ 三tam 十thập 一nhất 祖tổ 道Đạo 信Tín 大Đại 師Sư 。 法pháp 嗣tự 共cộng 一nhất 百bách 八bát 十thập 三tam 人nhân 內nội 七thất 十thập 六lục 人nhân 旁bàng 出xuất

-# 金kim 陵lăng 牛ngưu 頭đầu 山sơn 六lục 世thế 祖tổ 宗tông 見kiến 錄lục

-# 第đệ 一nhất 世thế 法pháp 融dung 禪thiền 師sư

-# 第đệ 二nhị 世thế 智trí 巖nham 禪thiền 師sư

-# 第đệ 三tam 世thế 慧tuệ 方phương 禪thiền 師sư

-# 第đệ 四tứ 世thế 法pháp 持trì 禪thiền 師sư

-# 第đệ 五ngũ 世thế 智trí 威uy 禪thiền 師sư

-# 第đệ 六lục 世thế 慧tuệ 忠trung 禪thiền 師sư

-# 前tiền 六lục 世thế 祖tổ 宗tông 法pháp 嗣tự 共cộng 八bát 十thập 人nhân

-# 法pháp 融dung 禪thiền 師sư 下hạ 三tam 世thế 旁bàng 出xuất 一nhất 十thập 二nhị 人nhân (# 一nhất 人nhân 見kiến 錄lục )#

-# 金kim 陵lăng 鍾chung 山sơn 曇đàm 璀# 禪thiền 師sư

-# 荊kinh 州châu 大đại 素tố 禪thiền 師sư

-# 幽u 棲tê 月nguyệt 空không 禪thiền 師sư

-# 白bạch 馬mã 道đạo 演diễn 禪thiền 師sư

-# 新tân 安an 定định 莊trang 禪thiền 師sư

-# 彭# 城thành 智trí 瑳tha 禪thiền 師sư

-# 廣quảng 州châu 道đạo 樹thụ 禪thiền 師sư

-# 湖hồ 州châu 智trí 爽sảng 禪thiền 師sư

-# 新tân 州châu 杜đỗ 默mặc 禪thiền 師sư

-# 上thượng 元nguyên 智trí 誠thành 禪thiền 師sư

-# 智trí 誠thành 復phục 出xuất 一nhất 人nhân

-# 定định 真chân 禪thiền 師sư

-# 定định 真chân 復phục 出xuất 一nhất 人nhân

-# 如như 度độ 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 一nhất 十thập 一nhất 人nhân 無vô 機cơ 緣duyên 語ngữ 句cú 不bất 錄lục )#

-# 智trí 巖nham 禪thiền 師sư 下hạ 旁bàng 出xuất

-# 東đông 都đô 鏡kính 潭đàm 禪thiền 師sư

-# 襄tương 州châu 志chí 長trường/trưởng 禪thiền 師sư

-# 湖hồ 州châu 義nghĩa 真chân 禪thiền 師sư

-# 益ích 州châu 端đoan 伏phục 禪thiền 師sư

-# 龍long 光quang 龜quy 仁nhân 禪thiền 師sư

-# 襄tương 陽dương 辯biện 才tài 禪thiền 師sư

-# 漢hán 南nam 法pháp 俊# 禪thiền 師sư

-# 西tây 川xuyên 敏mẫn 古cổ 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 八bát 人nhân 無vô 機cơ 緣duyên 語ngữ 句cú 不bất 錄lục )#

-# 法pháp 持trì 禪thiền 師sư 下hạ 旁bàng 出xuất

-# 牛ngưu 頭đầu 山sơn 玄huyền 素tố 禪thiền 師sư

-# 天thiên 柱trụ 弘hoằng 仁nhân 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 二nhị 人nhân 無vô 機cơ 緣duyên 語ngữ 句cú 不bất 錄lục )#

-# 智trí 威uy 禪thiền 師sư 下hạ 三tam 世thế 旁bàng 出xuất 一nhất 十thập 二nhị 人nhân (# 六lục 人nhân 見kiến 錄lục )#

-# 宣tuyên 州châu 安an 國quốc 寺tự 玄huyền 挺đĩnh 大đại 師sư

-# 潤nhuận 州châu 鶴hạc 林lâm 寺tự 玄huyền 素tố 禪thiền 師sư

-# 舒thư 州châu 天thiên 柱trụ 山sơn 崇sùng 慧tuệ 禪thiền 師sư

-# 杭# 州châu 徑kính 山sơn 道đạo 欽khâm 禪thiền 師sư

-# 杭# 州châu 鳥điểu 窠khòa 道đạo 林lâm 禪thiền 師sư

-# 杭# 州châu 招chiêu 賢hiền 寺tự 會hội 通thông 禪thiền 師sư

-# 玄huyền 素tố 復phục 出xuất 二nhị 人nhân

-# 一nhất 金kim 華hoa 曇đàm 益ích 禪thiền 師sư

-# 二nhị 吳ngô 門môn 圓viên 鏡kính 禪thiền 師sư

-# 道đạo 欽khâm 復phục 出xuất 三tam 人nhân

-# 一nhất 木mộc 渚chử 山sơn 悟ngộ 禪thiền 師sư

-# 二nhị 青thanh 陽dương 廣quảng 敷phu 禪thiền 師sư

-# 三tam 杭# 州châu 中trung 子tử 山sơn 崇sùng 慧tuệ 禪thiền 師sư

-# 道đạo 林lâm 復phục 出xuất 一nhất 人nhân

-# 靈linh 巖nham 寶bảo 觀quán 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 六lục 人nhân 無vô 機cơ 緣duyên 語ngữ 句cú 不bất 錄lục )#

-# 慧tuệ 忠trung 禪thiền 師sư 下hạ 兩lưỡng 世thế 旁bàng 出xuất 三tam 十thập 六lục 人nhân (# 二nhị 人nhân 見kiến 錄lục )#

-# 夭yểu 台thai 山sơn 佛Phật 窟quật 巖nham 惟duy 則tắc 禪thiền 師sư (# 旁bàng 出xuất 天thiên 台thai 雲vân 居cư )#

-# 天thiên 台thai 山sơn 雲vân 居cư 智trí 禪thiền 師sư

-# 牛ngưu 頭đầu 山sơn 道đạo 性tánh 禪thiền 師sư

-# 江giang 寧ninh 智trí 燈đăng 禪thiền 師sư

-# 解giải 縣huyện 懷hoài 信tín 禪thiền 師sư

-# 鶴hạc 林lâm 全toàn 禪thiền 師sư

-# 北bắc 山sơn 懷hoài 古cổ 禪thiền 師sư

-# 明minh 州châu 觀quán 宗tông 禪thiền 師sư

-# 牛ngưu 頭đầu 山sơn 大đại 智trí 禪thiền 師sư

-# 白bạch 馬mã 善thiện 道đạo 禪thiền 師sư

-# 牛ngưu 頭đầu 山sơn 智trí 真chân 禪thiền 師sư

-# 牛ngưu 頭đầu 山sơn 譚đàm 顒ngung 禪thiền 師sư

-# 牛ngưu 頭đầu 山sơn 雲vân 韜# 禪thiền 師sư

-# 牛ngưu 頭đầu 山sơn 凝ngưng 禪thiền 師sư

-# 牛ngưu 頭đầu 山sơn 法pháp 梁lương 禪thiền 師sư

-# 江giang 寧ninh 行hành 應ưng 禪thiền 師sư

-# 牛ngưu 頭đầu 山sơn 惠huệ 良lương 禪thiền 師sư

-# 興hưng 善thiện 道đạo 融dung 禪thiền 師sư

-# 蔣tưởng 山sơn 照chiếu 明minh 禪thiền 師sư

-# 牛ngưu 頭đầu 山sơn 法pháp 燈đăng 禪thiền 師sư

-# 牛ngưu 頭đầu 山sơn 定định 空không 禪thiền 師sư

-# 牛ngưu 頭đầu 山sơn 慧tuệ 涉thiệp 禪thiền 師sư

-# 幽u 棲tê 道đạo 遇ngộ 禪thiền 師sư

-# 牛ngưu 頭đầu 山sơn 凝ngưng 空không 禪thiền 師sư

-# 蔣tưởng 山sơn 道đạo 初sơ 禪thiền 師sư

-# 幽u 棲tê 藏tạng 禪thiền 師sư

-# 牛ngưu 頭đầu 山sơn 靈linh 暉huy 禪thiền 師sư

-# 幽u 棲tê 道đạo 穎# 禪thiền 師sư

-# 牛ngưu 頭đầu 山sơn 巨cự 英anh 禪thiền 師sư

-# 釋thích 山sơn 法pháp 常thường 禪thiền 師sư

-# 龍long 門môn 凝ngưng 寂tịch 禪thiền 師sư

-# 莊trang 嚴nghiêm 遠viễn 禪thiền 師sư

-# 襄tương 州châu 道đạo 堅kiên 禪thiền 師sư

-# 尼ni 明minh 悟ngộ

-# 居cư 士sĩ 殷ân 淨tịnh 已dĩ

-# 前tiền 慧tuệ 涉thiệp 復phục 出xuất 一nhất 人nhân

-# 潤nhuận 州châu 棲tê 霞hà 寺tự 清thanh 源nguyên 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 三tam 十thập 四tứ 人nhân 無vô 機cơ 緣duyên 語ngữ 句cú 不bất 錄lục )#

第đệ 三tam 十thập 二nhị 。 祖tổ 弘Hoằng 忍Nhẫn 大Đại 師Sư 。 五ngũ 世thế 旁bàng 出xuất 一nhất 百bách 七thất 人nhân

-# 第đệ 一nhất 世thế 一nhất 十thập 三tam 人nhân (# 三tam 人nhân 見kiến 錄lục )#

-# 北bắc 宗tông 神thần 秀tú 禪thiền 師sư

-# 嵩tung 嶽nhạc 慧tuệ 安an 國quốc 師sư

-# 袁viên 州châu 蒙mông 山sơn 道đạo 明minh 禪thiền 師sư

-# 揚dương 州châu 奉phụng 法pháp 寺tự 曇đàm 光quang 禪thiền 師sư

-# 隨tùy 州châu 禪thiền 慥# 禪thiền 師sư

-# 金kim 州châu 法pháp 持trì 禪thiền 師sư

-# 資tư 州châu 智trí 侁# 禪thiền 師sư

-# 舒thư 州châu 法pháp 照chiếu 禪thiền 師sư

-# 越việt 州châu 義nghĩa 方phương 禪thiền 師sư

-# 枝chi 江giang 道đạo 俊# 禪thiền 師sư

-# 常thường 州châu 玄huyền 賾trách 禪thiền 師sư

-# 越việt 州châu 僧Tăng 達đạt 禪thiền 師sư

-# 白bạch 松tùng 山sơn 劉lưu 主chủ 簿bộ (# 已dĩ 上thượng 一nhất 十thập 人nhân 無vô 機cơ 緣duyên 語ngữ 句cú 不bất 錄lục )#

-# 第đệ 二nhị 世thế 。 三tam 十thập 七thất 人nhân

-# 北bắc 宗tông 神thần 秀tú 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 一nhất 十thập 九cửu 人nhân (# 五ngũ 人nhân 見kiến 錄lục )#

-# 五ngũ 臺đài 山sơn 巨cự 方phương 禪thiền 師sư

-# 河hà 中trung 府phủ 中trung 條điều 山sơn 智trí 封phong 禪thiền 師sư

-# 兗# 州châu 降hàng 魔ma 藏tạng 禪thiền 師sư

-# 壽thọ 州châu 道đạo 樹thụ 禪thiền 師sư

-# 淮hoài 南nam 都đô 梁lương 山sơn 全toàn 植thực 禪thiền 師sư

-# 荊kinh 州châu 辭từ 朗lãng 禪thiền 師sư

-# 嵩tung 山sơn 普phổ 寂tịch 禪thiền 師sư

-# 大đại 佛Phật 山sơn 香hương 育dục 禪thiền 師sư

-# 西tây 京kinh 義nghĩa 福phước 禪thiền 師sư

-# 忽hốt 雷lôi 澄trừng 禪thiền 師sư

-# 東đông 京kinh 日nhật 禪thiền 師sư

-# 大đại 原nguyên 遍biến 淨tịnh 禪thiền 師sư

-# 南nam 嶽nhạc 元nguyên 觀quán 禪thiền 師sư

-# 汝nhữ 南nam 杜đỗ 禪thiền 師sư

-# 嵩tung 山sơn 敬kính 禪thiền 師sư

-# 京kinh 兆triệu 小tiểu 福phước 禪thiền 師sư

-# 晉tấn 州châu 霍hoắc 山sơn 觀quán 禪thiền 師sư

-# 潤nhuận 州châu 茅mao 山sơn 崇sùng 珪# 禪thiền 師sư

-# 安an 陸lục 懷hoài 空không 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 一nhất 十thập 四tứ 人nhân 無vô 機cơ 緣duyên 語ngữ 句cú 不bất 錄lục )#

-# 前tiền 嵩tung 嶽nhạc 慧tuệ 安an 國quốc 師sư 法pháp 嗣tự 一nhất 十thập 八bát 人nhân (# 三tam 人nhân 見kiến 錄lục )#

-# 洛lạc 京kinh 福phước 先tiên 寺tự 仁nhân 儉kiệm 禪thiền 師sư

-# 嵩tung 嶽nhạc 破phá 竈táo 墮đọa 和hòa 尚thượng

-# 嵩tung 嶽nhạc 元nguyên 珪# 禪thiền 師sư

-# 常thường 山sơn 坦thản 然nhiên 禪thiền 師sư

-# 鄴# 都đô 圓viên 寂tịch 禪thiền 師sư

-# 西tây 京kinh 道đạo 亮lượng 禪thiền 師sư

-# 道đạo 亮lượng 復phục 出xuất 五ngũ 人nhân

-# 一nhất 揚dương 州châu 大đại 總tổng 管quản 李# 孝hiếu 逸dật

-# 二nhị 工công 部bộ 尚thượng 書thư 張trương 錫tích

-# 三tam 國quốc 子tử 祭tế 酒tửu 崔thôi 融dung

-# 四tứ 祕bí 書thư 監giám 賀hạ 知tri 章chương

-# 五ngũ 睦mục 州châu 刺thứ 史sử 康khang 詵sân

-# 前tiền 隨tùy 州châu 神thần 慥# 禪thiền 師sư 復phục 出xuất 一nhất 人nhân

-# 正chánh 壽thọ 禪thiền 師sư

-# 前tiền 蒙mông 山sơn 道đạo 明minh 禪thiền 師sư 復phục 出xuất 三tam 人nhân

-# 一nhất 洪hồng 州châu 崇sùng 寂tịch 禪thiền 師sư

-# 二nhị 江giang 西tây 瓌khôi 禪thiền 師sư

-# 三tam 撫phủ 州châu 神thần 貞trinh 禪thiền 師sư

-# 前tiền 資tư 州châu 智trí 侁# 禪thiền 師sư 復phục 出xuất 一nhất 人nhân

-# 資tư 州châu 處xứ 寂tịch 禪thiền 師sư

-# 前tiền 玄huyền 賾trách 禪thiền 師sư 復phục 出xuất 二nhị 人nhân

-# 一nhất 義nghĩa 興hưng 神thần 斐# 禪thiền 師sư

-# 二nhị 湖hồ 州châu 暢sướng 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 一nhất 十thập 五ngũ 人nhân 機cơ 緣duyên 語ngữ 句cú 不bất 錄lục 無vô )#

-# 第đệ 三tam 世thế 。 四tứ 十thập 九cửu 人nhân

-# 前tiền 荊kinh 州châu 辭từ 朗lãng 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

-# 紫tử 金kim 玄huyền 宗tông 禪thiền 師sư

-# 明minh 州châu 大đại 梅mai 山sơn 常thường 禪thiền 師sư

-# 塼chuyên 界giới 慎thận 徽# 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 三tam 人nhân 無vô 機cơ 緣duyên 語ngữ 句cú 不bất 錄lục )#

-# 前tiền 嵩tung 山sơn 普phổ 寂tịch 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 四tứ 十thập 六lục 人nhân (# 一nhất 人nhân 見kiến 錄lục )#

-# 終chung 南nam 山sơn 惟duy 政chánh 禪thiền 師sư

-# 廣quảng 福phước 慧tuệ 空không 禪thiền 師sư

-# 常thường 越việt 禪thiền 師sư

-# 襄tương 州châu 夾giáp 石thạch 山sơn 思tư 禪thiền 師sư

-# 明minh 瓚# 禪thiền 師sư

-# 敬kính 愛ái 寺tự 真chân 禪thiền 師sư

-# 兗# 州châu 守thủ 賢hiền 禪thiền 師sư

-# 定định 州châu 石thạch 藏tạng 禪thiền 師sư

-# 南nam 嶽nhạc 澄trừng 心tâm 禪thiền 師sư

-# 南nam 嶽nhạc 日nhật 照chiếu 禪thiền 師sư

-# 洛lạc 京kinh 同đồng 德đức 寺tự 幹cán 禪thiền 師sư

-# 蘇tô 州châu 真chân 亮lượng 禪thiền 師sư

-# 瓦ngõa 棺quan 寺tự 濬# 禪thiền 師sư

-# 弋# 陽dương 法pháp 融dung 禪thiền 師sư

-# 廣quảng 陵lăng 演diễn 禪thiền 師sư

-# 陝# 州châu 慧tuệ 空không 禪thiền 師sư

-# 洛lạc 京kinh 真chân 亮lượng 禪thiền 師sư

-# 澤trạch 州châu 亘tuyên 月nguyệt 禪thiền 師sư

-# 亳# 州châu 曇đàm 真chân 禪thiền 師sư

-# 都đô 梁lương 山sơn 崇sùng 演diễn 禪thiền 師sư

-# 京kinh 兆triệu 章chương 敬kính 寺tự 澄trừng 禪thiền 師sư

-# 嵩tung 陽dương 寺tự 一nhất 行hành 禪thiền 師sư

-# 京kinh 兆triệu 山sơn 北bắc 寺tự 融dung 禪thiền 師sư

-# 晉tấn 州châu 定định 陶đào 丁đinh 居cư 士sĩ

-# 前tiền 西tây 京kinh 義nghĩa 福phước 禪thiền 師sư 復phục 出xuất 八bát 人nhân

-# 大đại 雄hùng 猛mãnh 禪thiền 師sư

-# 西tây 京kinh 大đại 震chấn 動động 禪thiền 師sư

-# 神thần 斐# 禪thiền 師sư

-# 西tây 京kinh 大đại 悲bi 光quang 禪thiền 師sư

-# 西tây 京kinh 大đại 隱ẩn 禪thiền 師sư

-# 定định 境cảnh 禪thiền 師sư

-# 道đạo 播bá 禪thiền 師sư

-# 玄huyền 證chứng 禪thiền 師sư

-# 前tiền 降hàng 魔ma 藏tạng 禪thiền 師sư 復phục 出xuất 三tam 人nhân

-# 西tây 京kinh 寂tịch 滿mãn 禪thiền 師sư

-# 西tây 京kinh 定định 莊trang 禪thiền 師sư

-# 南nam 嶽nhạc 慧tuệ 隱ẩn 禪thiền 師sư

-# 前tiền 南nam 嶽nhạc 元nguyên 觀quán 禪thiền 師sư 復phục 出xuất 一nhất 人nhân

-# 神thần 照chiếu 禪thiền 師sư

-# 前tiền 小tiểu 福phước 禪thiền 師sư 復phục 出xuất 三tam 人nhân

-# 京kinh 兆triệu 藍lam 田điền 深thâm 寂tịch 禪thiền 師sư

-# 太thái 白bạch 山sơn 日nhật 沒một 雲vân 禪thiền 師sư

-# 東đông 白bạch 山sơn 法pháp 超siêu 禪thiền 師sư

-# 前tiền 霍hoắc 山sơn 觀quán 禪thiền 師sư 復phục 出xuất 一nhất 人nhân

-# 峴# 山sơn 幽u 禪thiền 師sư

-# 前tiền 資tư 州châu 處xứ 寂tịch 禪thiền 師sư 復phục 出xuất 四tứ 人nhân

-# 益ích 州châu 無vô 相tướng 禪thiền 師sư

-# 益ích 州châu 長trường/trưởng 松tùng 山sơn 馬mã 禪thiền 師sư

-# 超siêu 禪thiền 師sư

-# 梓# 州châu 曉hiểu 了liễu 禪thiền 師sư

-# 前tiền 義nghĩa 興hưng 斐# 禪thiền 師sư 復phục 出xuất 二nhị 人nhân

-# 西tây 京kinh 智trí 游du 禪thiền 師sư

-# 東đông 都đô 智trí 深thâm 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 四tứ 十thập 五ngũ 人nhân 無vô 機cơ 緣duyên 語ngữ 句cú 不bất 錄lục )#

-# 第đệ 四tứ 世thế 七thất 人nhân

-# 前tiền 興hưng 善thiện 惟duy 政chánh 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

-# 衡hành 州châu 定định 心tâm 禪thiền 師sư

-# 敬kính 愛ái 寺tự 志chí 真chân 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 二nhị 人nhân 無vô 機cơ 緣duyên 語ngữ 句cú 不bất 錄lục )#

-# 前tiền 益ích 州châu 無vô 相tướng 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 五ngũ 人nhân (# 一nhất 人nhân 見kiến 錄lục )#

-# 益ích 州châu 保bảo 唐đường 寺tự 無vô 住trụ 禪thiền 師sư

-# 荊kinh 州châu 明minh 月nguyệt 山sơn 融dung 禪thiền 師sư

-# 漢hán 州châu 雲vân 頂đảnh 山sơn 王vương 頭đầu 陀đà

-# 益ích 州châu 淨tịnh 眾chúng 寺tự 神thần 會hội 禪thiền 師sư

-# 前tiền 塼chuyên 界giới 慎thận 徽# 禪thiền 師sư 復phục 出xuất 一nhất 人nhân

-# 武võ 誡giới 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 四tứ 人nhân 無vô 機cơ 緣duyên 語ngữ 句cú 不bất 錄lục )#

-# 第đệ 五ngũ 世thế 一nhất 人nhân

-# 前tiền 敬kính 愛ái 寺tự 志chí 真chân 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

-# 嵩tung 山sơn 照chiếu 禪thiền 師sư (# 無vô 機cơ 緣duyên 語ngữ 句cú 不bất 錄lục )#

第đệ 三tam 十thập 一nhất 祖tổ 道Đạo 信Tín 大Đại 師Sư 。 下hạ 旁bàng 出xuất 法pháp 嗣tự

金kim 陵lăng 牛ngưu 頭đầu 山sơn 六lục 世thế 祖tổ 宗tông

第đệ 一nhất 世thế 法pháp 融dung 禪thiền 師sư 者giả 。 潤nhuận 州châu 延diên 陵lăng 人nhân 也dã 。 姓tánh 韋vi 氏thị 。 年niên 十thập 九cửu 學học 通thông 經kinh 史sử 。 尋tầm 閱duyệt 大đại 部bộ 般Bát 若Nhã 曉hiểu 達đạt 真chân 空không 。 忽hốt 一nhất 日nhật 歎thán 曰viết 。 儒nho 道đạo 世thế 典điển 。 非phi 究cứu 竟cánh 法pháp 。 般Bát 若Nhã 正chánh 觀quán 出xuất 世thế 舟chu 航# 。 遂toại 隱ẩn 茅mao 山sơn 投đầu 師sư 落lạc 髮phát 。 後hậu 入nhập 牛ngưu 頭đầu 山sơn 幽u 棲tê 寺tự 北bắc 巖nham 之chi 石thạch 室thất 。 有hữu 百bách 鳥điểu 銜hàm 華hoa 之chi 異dị 。 唐đường 貞trinh 觀quán 中trung 四tứ 祖tổ 遙diêu 觀quán 氣khí 象tượng 。 知tri 彼bỉ 山sơn 有hữu 。 奇kỳ 異dị 之chi 人nhân 。 乃nãi 躬cung 自tự 尋tầm 訪phỏng 問vấn 寺tự 僧Tăng 。 此thử 間gian 有hữu 道Đạo 人Nhân 否phủ/bĩ 。 曰viết 出xuất 家gia 兒nhi 那na 箇cá 不bất 是thị 道Đạo 人Nhân 。 祖tổ 曰viết 。 阿a 那na 箇cá 是thị 道Đạo 人Nhân 。 僧Tăng 無vô 對đối 。 別biệt 僧Tăng 云vân 。 此thử 去khứ 山sơn 中trung 十thập 里lý 許hứa 有hữu 一nhất 懶lãn 融dung 。 見kiến 人nhân 不bất 起khởi 亦diệc 不bất 合hợp 掌chưởng 。 莫mạc 是thị 道Đạo 人Nhân 。 祖tổ 遂toại 入nhập 山sơn 見kiến 師sư 。 端đoan 坐tọa 自tự 若nhược 曾tằng 無vô 所sở 顧cố 。 祖tổ 問vấn 曰viết 。 在tại 此thử 作tác 什thập 麼ma 。 師sư 曰viết 觀quán 心tâm 。 祖tổ 曰viết 。 觀quán 是thị 何hà 人nhân 心tâm 是thị 何hà 物vật 。 師sư 無vô 對đối 便tiện 起khởi 作tác 禮lễ 。 師sư 曰viết 。 大đại 德đức 高cao 棲tê 何hà 所sở 。 祖tổ 曰viết 。 貧bần 道đạo 不bất 決quyết 所sở 止chỉ 或hoặc 東đông 或hoặc 西tây 。 師sư 曰viết 。 還hoàn 識thức 道đạo 信tín 禪thiền 師sư 否phủ/bĩ 。 曰viết 何hà 以dĩ 問vấn 他tha 。 師sư 曰viết 。 嚮hướng 德đức 滋tư 久cửu 冀ký 一nhất 禮lễ 謁yết 。 曰viết 道đạo 信tín 禪thiền 師sư 貧bần 道đạo 是thị 也dã 。 師sư 曰viết 。 因nhân 何hà 降giáng/hàng 此thử 。 祖tổ 曰viết 。 特đặc 來lai 相tương/tướng 訪phỏng 。 莫mạc 更cánh 有hữu 宴yến 息tức 之chi 處xứ 否phủ/bĩ 。 師sư 指chỉ 後hậu 面diện 云vân 。 別biệt 有hữu 小tiểu 庵am 。 遂toại 引dẫn 祖tổ 至chí 庵am 所sở 。 繞nhiễu 庵am 唯duy 見kiến 虎hổ 狼lang 之chi 類loại 。 祖tổ 乃nãi 舉cử 兩lưỡng 手thủ 作tác 怖bố 勢thế 。 師sư 曰viết 。 猶do 有hữu 這giá 箇cá 在tại 。 祖tổ 曰viết 。 適thích 來lai 見kiến 什thập 麼ma 。 師sư 無vô 對đối 。 少thiểu 選tuyển 祖tổ 卻khước 於ư 師sư 宴yến 坐tọa 石thạch 上thượng 書thư 一nhất 佛Phật 字tự 。 師sư 覩đổ 之chi 竦tủng 然nhiên 。 祖tổ 曰viết 。 猶do 有hữu 這giá 箇cá 在tại 。 師sư 未vị 曉hiểu 乃nãi 稽khể 首thủ 請thỉnh 說thuyết 真chân 要yếu 。 祖tổ 曰viết 。 夫phu 百bách 千thiên 法Pháp 門môn 。 同đồng 歸quy 方phương 寸thốn 。 河hà 沙sa 妙diệu 德đức 總tổng 在tại 心tâm 源nguyên 。 一nhất 切thiết 戒giới 門môn 定định 門môn 慧tuệ 門môn 。 神thần 通thông 變biến 化hóa 。 悉tất 自tự 具cụ 足túc 不bất 離ly 汝nhữ 心tâm 。 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 業nghiệp 障chướng 本bổn 來lai 空không 寂tịch 。 一nhất 切thiết 因nhân 果quả 。 皆giai 如như 夢mộng 幻huyễn 。 無vô 三tam 界giới 可khả 出xuất 。 無vô 菩Bồ 提Đề 可khả 求cầu 。 人nhân 與dữ 非phi 人nhân 。 性tánh 相tướng 平bình 等đẳng 。 大Đại 道Đạo 虛hư 曠khoáng 絕tuyệt 思tư 絕tuyệt 慮lự 。 如như 是thị 之chi 法Pháp 。 汝nhữ 今kim 已dĩ 得đắc 。 更cánh 無vô 闕khuyết 少thiểu 。 與dữ 佛Phật 何hà 殊thù 更cánh 無vô 別biệt 法pháp 。 汝nhữ 但đãn 任nhậm 心tâm 自tự 在tại 。 莫mạc 作tác 觀quán 行hành 。 亦diệc 莫mạc 澄trừng 心tâm 。 莫mạc 起khởi 貪tham 瞋sân 。 莫mạc 懷hoài 愁sầu 慮lự 。 蕩đãng 蕩đãng 無vô 礙ngại 任nhậm 意ý 縱tung 橫hoành 。 不bất 作tác 諸chư 善thiện 。 不bất 作tác 諸chư 惡ác 。 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 。 觸xúc 目mục 遇ngộ 緣duyên 。 總tổng 是thị 佛Phật 之chi 妙diệu 用dụng 快khoái 樂lạc 無vô 憂ưu 。 故cố 名danh 為vi 佛Phật 。 師sư 曰viết 。 心tâm 既ký 具cụ 足túc 。 何hà 者giả 是thị 佛Phật 。 何hà 者giả 是thị 心tâm 。 祖tổ 曰viết 。 非phi 心tâm 不bất 問vấn 佛Phật 。 問vấn 佛Phật 非phi 不bất 心tâm 。 師sư 曰viết 。 既ký 不bất 許hứa 作tác 觀quán 行hành 。 於ư 境cảnh 起khởi 時thời 心tâm 如như 何hà 對đối 治trị 。 祖tổ 曰viết 。 境cảnh 緣duyên 無vô 好hảo 醜xú 。 好hảo 醜xú 起khởi 於ư 心tâm 。 心tâm 若nhược 不bất 彊cường/cưỡng/cương 名danh 。 妄vọng 情tình 從tùng 何hà 起khởi 。 妄vọng 情tình 既ký 不bất 起khởi 。 真chân 心tâm 任nhậm 遍biến 知tri 。 汝nhữ 但đãn 隨tùy 心tâm 自tự 在tại 。 無vô 復phục 對đối 治trị 。 即tức 名danh 常thường 住trụ 法Pháp 身thân 。 無vô 有hữu 變biến 異dị 。 吾ngô 受thọ 璨xán 大đại 師sư 頓đốn 教giáo 法Pháp 門môn 。 今kim 付phó 於ư 汝nhữ 。 汝nhữ 今kim 諦đế 受thọ 吾ngô 言ngôn 只chỉ 住trụ 此thử 山sơn 。 向hướng 後hậu 當đương 有hữu 五ngũ 人nhân 達đạt 者giả 紹thiệu 汝nhữ 玄huyền 化hóa (# 圭# 峯phong 判phán 為vi 泯mẫn 絕tuyệt 無vô 寄ký 宗tông 。 引dẫn 破phá 相tương 教giáo 而nhi 印ấn 之chi 。 有hữu 僧Tăng 問vấn 。 南nam 泉tuyền 。 牛ngưu 頭đầu 未vị 見kiến 四tứ 祖tổ 時thời 。 為vi 什thập 麼ma 鳥điểu 獸thú 銜hàm 華hoa 來lai 供cúng 養dường 。 南nam 泉tuyền 云vân 。 只chỉ 為vì 步bộ 步bộ 蹋đạp 佛Phật 階giai 梯thê 。 洞đỗng 山sơn 云vân 。 如như 掌chưởng 觀quan 珠châu 。 意ý 不bất 暫tạm 捨xả 。 僧Tăng 云vân 。 見kiến 後hậu 為vi 什thập 麼ma 不bất 來lai 。 南nam 泉tuyền 云vân 。 直trực 饒nhiêu 不bất 來lai 猶do 較giảo 王vương 老lão 師sư 一nhất 線tuyến 道đạo 。 洞đỗng 山sơn 云vân 。 通thông 身thân 去khứ 也dã 。 又hựu 一nhất 尊tôn 宿túc 答đáp 前tiền 兩lưỡng 問vấn 皆giai 云vân 。 賊tặc 不bất 打đả 貧bần 兒nhi 家gia 。 僧Tăng 問vấn 一nhất 老lão 宿túc 。 牛ngưu 頭đầu 未vị 見kiến 四tứ 祖tổ 時thời 如như 何hà 。 云vân 如như 條điều 貫quán 葉diệp 。 僧Tăng 云vân 。 見kiến 後hậu 如như 何hà 。 云vân 秋thu 夜dạ 紛phân 紛phân 。 又hựu 僧Tăng 問vấn 吳ngô 越việt 永vĩnh 明minh 潛tiềm 禪thiền 師sư 。 牛ngưu 頭đầu 未vị 見kiến 四tứ 祖tổ 時thời 如như 何hà 。 潛tiềm 云vân 牛ngưu 頭đầu 。 僧Tăng 云vân 。 見kiến 後hậu 如như 何hà 。 潛tiềm 云vân 牛ngưu 頭đầu 。 諸chư 方phương 舉cử 唱xướng 甚thậm 多đa 不bất 可khả 備bị 錄lục )# 祖tổ 付phó 法pháp 訖ngật 。 遂toại 返phản 雙song 峯phong 山sơn 終chung 老lão 。 師sư 自tự 爾nhĩ 法pháp 席tịch 大đại 盛thịnh 。 唐đường 永vĩnh 徽# 中trung 。 徒đồ 眾chúng 乏phạp 糧lương 。 師sư 往vãng 丹đan 陽dương 緣duyên 化hóa 。 去khứ 山sơn 八bát 十thập 里lý 。 躬cung 負phụ 米mễ 一nhất 石thạch 八bát 斗đẩu 。 朝triêu 往vãng 暮mộ 還hoàn 供cung 僧Tăng 三tam 百bách 。 二nhị 時thời 不bất 闕khuyết 三tam 年niên 。 邑ấp 宰tể 蕭tiêu 元nguyên 善thiện 。 請thỉnh 於ư 建kiến 初sơ 寺tự 講giảng 大đại 般Bát 若Nhã 經kinh 。 聽thính 者giả 雲vân 集tập 。 至chí 滅diệt 靜tĩnh 品phẩm 地địa 。 為vi 之chi 震chấn 動động 。 謂vị 罷bãi 歸quy 山sơn 。 博bác 陵lăng 王vương 問vấn 師sư 曰viết 。 境cảnh 緣duyên 色sắc 發phát 時thời 。 不bất 言ngôn 緣duyên 色sắc 起khởi 。 云vân 何hà 得đắc 知tri 緣duyên 。 乃nãi 欲dục 息tức 其kỳ 起khởi 。 師sư 答đáp 曰viết 。 境cảnh 色sắc 初sơ 發phát 時thời 。 色sắc 境cảnh 二nhị 性tánh 空không 。 本bổn 無vô 知tri 緣duyên 者giả 。 心tâm 量lượng 與dữ 知tri 同đồng 。 照chiếu 本bổn 發phát 非phi 發phát 。

爾nhĩ 時thời 起khởi 自tự 息tức 。 抱bão 暗ám 生sanh 覺giác 緣duyên 。 心tâm 時thời 緣duyên 不bất 逐trục 。 至chí 如như 未vị 生sanh 前tiền 。 色sắc 心tâm 非phi 養dưỡng 育dục 。 從tùng 空không 本bổn 無vô 念niệm 。 想tưởng 受thọ 言ngôn 念niệm 生sanh 。 起khởi 法pháp 未vị 曾tằng 起khởi 。 豈khởi 用dụng 佛Phật 教giáo 令linh 。 問vấn 曰viết 閉bế 目mục 不bất 見kiến 色sắc 。 境cảnh 慮lự 乃nãi 便tiện 多đa 。 色sắc 既ký 不bất 關quan 心tâm 。 境cảnh 從tùng 何hà 處xứ 發phát 師sư 曰viết 。 閉bế 目mục 不bất 見kiến 色sắc 。 內nội 心tâm 動động 慮lự 多đa 。 幻huyễn 識thức 假giả 成thành 用dụng 。 起khởi 名danh 終chung 不bất 過quá 。 知tri 色sắc 不bất 關quan 心tâm 。 心tâm 亦diệc 不bất 關quan 人nhân 。 隨tùy 行hành 有hữu 相tương/tướng 轉chuyển 。 鳥điểu 去khứ 空không 中trung 真chân 。 問vấn 曰viết 。 境cảnh 發phát 無vô 處xứ 所sở 。 緣Duyên 覺Giác 了liễu 知tri 生sanh 。 境cảnh 謝tạ 覺giác 還hoàn 轉chuyển 。 覺giác 乃nãi 變biến 為vi 境cảnh 。 若nhược 以dĩ 心tâm 曳duệ 心tâm 。 還hoàn 為vi 覺giác 所sở 覺giác 。 從tùng 之chi 隨tùy 隨tùy 去khứ 。 不bất 離ly 生sanh 滅diệt 際tế 。 師sư 曰viết 。 色sắc 心tâm 前tiền 後hậu 中trung 。 實thật 無vô 緣duyên 起khởi 境cảnh 。 一nhất 念niệm 自tự 凝ngưng 忘vong 。 誰thùy 能năng 計kế 動động 靜tĩnh 。 此thử 知tri 自tự 無vô 知tri 。 知tri 知tri 緣duyên 不bất 會hội 。 當đương 自tự 檢kiểm 本bổn 形hình 。 何hà 須tu 求cầu 域vực 外ngoại 。 前tiền 境cảnh 不bất 變biến 謝tạ 。 後hậu 念niệm 不bất 來lai 今kim 。 求cầu 月nguyệt 執chấp 玄huyền 影ảnh 。 討thảo 迹tích 逐trục 飛phi 禽cầm 。 欲dục 知tri 心tâm 本bổn 性tánh 。 還hoàn 如như 視thị 夢mộng 裏lý 。 譬thí 之chi 六lục 月nguyệt 氷băng 。 處xứ 處xứ 皆giai 相tương 似tự 。 避tị 空không 終chung 不bất 脫thoát 。 求cầu 空không 復phục 不bất 成thành 。 借tá 問vấn 鏡kính 中trung 像tượng 。 心tâm 從tùng 何hà 處xứ 生sanh 。 問vấn 曰viết 。 恰kháp 恰kháp 用dụng 心tâm 時thời 。 若nhược 為vi 安an 隱ẩn 好hảo/hiếu 。 師sư 曰viết 。 恰kháp 恰kháp 用dụng 心tâm 時thời 。 恰kháp 恰kháp 無vô 心tâm 用dụng 。 曲khúc 譚đàm 名danh 相tướng 勞lao 。 直trực 說thuyết 無vô 繁phồn 重trọng/trùng 。 無vô 心tâm 恰kháp 恰kháp 用dụng 。 常thường 用dụng 恰kháp 恰kháp 無vô 。 今kim 說thuyết 無vô 心tâm 處xứ 。 不bất 與dữ 有hữu 心tâm 殊thù 。 問vấn 曰viết 。 智trí 者giả 引dẫn 妙diệu 言ngôn 。 與dữ 心tâm 相tương/tướng 會hội 當đương 。 言ngôn 與dữ 心tâm 路lộ 別biệt 。 合hợp 則tắc 萬vạn 倍bội 乖quai 。 師sư 曰viết 。 方phương 便tiện 說thuyết 妙diệu 言ngôn 。 破phá 病bệnh 大Đại 乘Thừa 道đạo 。 非phi 關quan 本bổn 性tánh 譚đàm 。 還hoàn 從tùng 空không 化hóa 造tạo 。 無vô 念niệm 為vi 真chân 常thường 。 終chung 當đương 絕tuyệt 心tâm 路lộ 。 離ly 念niệm 性tánh 不bất 動động 。 生sanh 滅diệt 無vô 乖quai 誤ngộ 。 谷cốc 響hưởng 既ký 有hữu 聲thanh 。 鏡kính 像tượng 能năng 迴hồi 顧cố 。 問vấn 曰viết 。 行hành 者giả 體thể 境cảnh 有hữu 。 因nhân 覺giác 知tri 境cảnh 亡vong 。 前tiền 覺giác 及cập 後hậu 覺giác 。 并tinh 境cảnh 有hữu 三tam 心tâm 。 師sư 曰viết 。 境cảnh 用dụng 非phi 體thể 覺giác 。 覺giác 罷bãi 不bất 應ưng 思tư 。 因nhân 覺giác 知tri 境cảnh 亡vong 。 覺giác 時thời 境cảnh 不bất 起khởi 。 前tiền 覺giác 及cập 後hậu 覺giác 。 并tinh 境cảnh 有hữu 三tam 遲trì 。 問vấn 曰viết 。 住trụ 定định 俱câu 不bất 轉chuyển 。 將tương 為vi 正chánh 三tam 昧muội 。 諸chư 業nghiệp 不bất 能năng 牽khiên 。 不bất 知tri 細tế 無vô 明minh 。 徐từ 徐từ 躡niếp 其kỳ 後hậu 。 師sư 曰viết 。 復phục 聞văn 別biệt 有hữu 人nhân 。 虛hư 執chấp 起khởi 心tâm 量lượng 。 三tam 中trung 事sự 不bất 成thành 。 不bất 轉chuyển 還hoàn 虛hư 妄vọng 。 心tâm 為vi 正chánh 受thọ 縛phược 。 為vi 之chi 淨tịnh 業nghiệp 障chướng 。 心tâm 塵trần 萬vạn 分phần 一nhất 。 不bất 了liễu 說thuyết 無vô 明minh 。 細tế 細tế 習tập 因nhân 起khởi 。 徐từ 徐từ 名danh 相tướng 生sanh 。 風phong 來lai 波ba 浪lãng 轉chuyển 。 欲dục 靜tĩnh 水thủy 還hoàn 平bình 。 更cánh 欲dục 前tiền 途đồ 說thuyết 。 恐khủng 畏úy 後hậu 心tâm 驚kinh 。 無vô 念niệm 大đại 獸thú 吼hống 。 性tánh 空không 下hạ 霜sương 雹bạc 。 星tinh 散tán 穢uế 草thảo 摧tồi 。 縱tung 橫hoành 飛phi 鳥điểu 落lạc 。 五ngũ 道đạo 定định 紛phân 綸luân 。 四tứ 魔ma 不bất 前tiền 卻khước 。 既ký 如như 猛mãnh 火hỏa 燎liệu 。 還hoàn 如như 利lợi 劍kiếm 斫chước 。 問vấn 曰viết 。 賴lại 覺giác 知tri 萬vạn 法pháp 。 萬vạn 法pháp 本bổn 來lai 然nhiên 。 若nhược 假giả 照chiếu 用dụng 心tâm 。 只chỉ 得đắc 照chiếu 用dụng 心tâm 。 不bất 應ưng 心tâm 裏lý 事sự 。 師sư 曰viết 。 賴lại 覺giác 知tri 萬vạn 法pháp 。 萬vạn 法pháp 終chung 無vô 賴lại 。 若nhược 假giả 照chiếu 用dụng 心tâm 。 應ưng 不bất 在tại 心tâm 外ngoại 。 問vấn 曰viết 。 隨tùy 隨tùy 無vô 簡giản 擇trạch 。 明minh 心tâm 不bất 現hiện 前tiền 。 復phục 慮lự 心tâm 闇ám 昧muội 。 在tại 心tâm 用dụng 功công 行hành 。 智trí 障chướng 復phục 難nạn/nan 除trừ 。 師sư 曰viết 。 有hữu 此thử 不bất 可khả 有hữu 。 尋tầm 此thử 不bất 可khả 尋tầm 。 無vô 簡giản 即tức 真chân 擇trạch 。 得đắc 闇ám 出xuất 明minh 心tâm 。 慮lự 者giả 心tâm 冥minh 昧muội 存tồn 心tâm 託thác 功công 行hành 。 何hà 論luận 智trí 障chướng 難nạn 。 至chí 佛Phật 方phương 為vi 病bệnh 。 問vấn 曰viết 。 折chiết 中trung 消tiêu 息tức 間gian 。 實thật 亦diệc 難nạn/nan 安an 帖# 。 自tự 非phi 用dụng 行hành 人nhân 。 此thử 難nạn/nan 終chung 難nan 見kiến 。 師sư 曰viết 。 折chiết 中trung 欲dục 消tiêu 息tức 。 消tiêu 息tức 非phi 難nan 易dị 。 先tiên 觀quán 心tâm 處xứ 心tâm 。 次thứ 推thôi 智trí 中trung 智trí 。 第đệ 三tam 照chiếu 推thôi 者giả 。 第đệ 四tứ 通thông 無vô 記ký 。 第đệ 五ngũ 解giải 脫thoát 名danh 。 第đệ 六lục 等đẳng 真chân 偽ngụy 。 第đệ 七thất 知tri 法pháp 本bổn 。 第đệ 八bát 慈từ 無vô 為vi 。 第đệ 九cửu 遍biến 空không 陰ấm 。 第đệ 十thập 雲vân 雨vũ 被bị 。 最tối 盡tận 彼bỉ 無vô 覺giác 。 無vô 明minh 生sanh 本bổn 智trí 。 鏡kính 像tượng 現hiện 三tam 業nghiệp 。 幻huyễn 人nhân 化hóa 四tứ 衢cù 。 不bất 住trụ 空không 邊biên 盡tận 。 當đương 照chiếu 有hữu 中trung 無vô 。 不bất 出xuất 空không 有hữu 內nội 。 未vị 將tương 空không 有hữu 俱câu 。 號hiệu 之chi 名danh 折chiết 中trung 。 折chiết 中trung 非phi 言ngôn 說thuyết 。 安an 帖# 無vô 處xứ 安an 。 用dụng 行hành 何hà 能năng 決quyết 。 問vấn 曰viết 。 別biệt 有hữu 一nhất 種chủng 人nhân 。 善thiện 解giải 空không 無vô 相tướng 。 口khẩu 言ngôn 定định 亂loạn 一nhất 。 復phục 道đạo 有hữu 中trung 無vô 。 同đồng 證chứng 用dụng 常thường 寂tịch 。 知tri 覺giác 寂tịch 常thường 用dụng 。 用dụng 心tâm 會hội 真chân 理lý 。 後hậu 言ngôn 用dụng 無vô 用dụng 。 智trí 慧tuệ 方phương 便tiện 多đa 。 言ngôn 辭từ 與dữ 理lý 合hợp 。 如như 如như 理lý 自tự 如như 。 不bất 由do 識thức 心tâm 會hội 。 既ký 知tri 心tâm 會hội 非phi 。 心tâm 心tâm 復phục 相tương/tướng 泯mẫn 。 如như 是thị 難nan 知tri 法pháp 。 永vĩnh 劫kiếp 不bất 能năng 知tri 。 同đồng 此thử 用dụng 心tâm 人nhân 。 法pháp 所sở 不bất 能năng 化hóa 。 師sư 曰viết 。 別biệt 有hữu 證chứng 空không 者giả 。 還hoàn 如như 前tiền 偈kệ 論luận 。 行hành 空không 守thủ 寂tịch 滅diệt 。 識thức 見kiến 暫tạm 時thời 翻phiên 。 會hội 真chân 是thị 心tâm 量lượng 。 終chung 知tri 未vị 了liễu 原nguyên 。 又hựu 說thuyết 息tức 心tâm 用dụng 。 多đa 智trí 疑nghi 相tương 似tự 。 良lương 由do 性tánh 不bất 明minh 。 求cầu 空không 且thả 勞lao 己kỷ 。 永vĩnh 劫kiếp 住trụ 幽u 識thức 。 抱bão 相tương/tướng 都đô 不bất 知tri 。 放phóng 光quang 便tiện 動động 地địa 。 於ư 彼bỉ 欲dục 何hà 為vi 。 問vấn 曰viết 。 前tiền 件# 看khán 心tâm 者giả 。

復phục 有hữu 羅la 縠hộc 難nạn/nan 。 師sư 曰viết 。 看khán 心tâm 有hữu 羅la 縠hộc 。 幻huyễn 心tâm 何hà 待đãi 看khán 。 況huống 無vô 幻huyễn 心tâm 者giả 。 從tùng 容dung 下hạ 口khẩu 難nạn/nan 。 問vấn 曰viết 。 久cửu 有hữu 大đại 基cơ 業nghiệp 。 心tâm 路lộ 差sai 互hỗ 間gian 。 得đắc 覺giác 微vi 細tế 障chướng 。 即tức 達đạt 於ư 真chân 際tế 。 自tự 非phi 善thiện 巧xảo 師sư 。 無vô 能năng 決quyết 此thử 理lý 。 仰ngưỡng 惟duy 我ngã 大đại 師sư 。 當đương 為vi 開khai 要yếu 門môn 。 引dẫn 導đạo 用dụng 心tâm 者giả 。 不bất 令linh 失thất 正Chánh 道Đạo 。 師sư 曰viết 。 法pháp 性tánh 本bổn 基cơ 業nghiệp 。 夢mộng 境cảnh 成thành 差sai 互hỗ 。 實thật 相tướng 微vi 細tế 身thân 。 色sắc 心tâm 常thường 不bất 悟ngộ 。 忽hốt 逢phùng 混hỗn 沌# 士sĩ 。 哀ai 怨oán 愍mẫn 群quần 生sanh 。 託thác 疑nghi 廣quảng 設thiết 問vấn 。 抱bão 理lý 內nội 常thường 明minh 。 生sanh 死tử 幽u 徑kính 徹triệt 。 毀hủy 譽dự 心tâm 不bất 驚kinh 。 野dã 老lão 顯hiển 分phần/phân 答đáp 。 法pháp 相tướng 媿quý 來lai 儀nghi 。 蒙mông 發phát 群quần 生sanh 藥dược 。 還hoàn 如như 色sắc 性tánh 為vi 。 顯hiển 慶khánh 元nguyên 年niên 邑ấp 宰tể 蕭tiêu 元nguyên 善thiện 。 請thỉnh 出xuất 山sơn 住trụ 建kiến 初sơ 。 師sư 辭từ 不bất 獲hoạch 免miễn 。 遂toại 命mạng 入nhập 室thất 上thượng 首thủ 智trí 巖nham 。 付phó 囑chúc 法pháp 印ấn 令linh 以dĩ 次thứ 傳truyền 授thọ 。 將tương 下hạ 山sơn 謂vị 眾chúng 曰viết 。 吾ngô 不bất 復phục 踐tiễn 此thử 山sơn 矣hĩ 。

時thời 鳥điểu 獸thú 哀ai 號hào 踰du 月nguyệt 不bất 止chỉ 。 庵am 前tiền 有hữu 四tứ 大đại 桐# 樹thụ 。 仲trọng 夏hạ 之chi 月nguyệt 忽hốt 自tự 凋điêu 落lạc 。 明minh 年niên 丁đinh 巳tị 閏nhuận 正chánh 月nguyệt 二nhị 十thập 三tam 日nhật 。 終chung 於ư 建kiến 初sơ 。 壽thọ 六lục 十thập 四tứ 。 臘lạp 四tứ 十thập 一nhất 。 二nhị 十thập 七thất 日nhật 窆biếm 于vu 雞kê 籠lung 山sơn 。 會hội 送tống 者giả 萬vạn 餘dư 人nhân 。 其kỳ 牛ngưu 頭đầu 山sơn 舊cựu 居cư 。 金kim 源nguyên 虎hổ 咆# 泉tuyền 錫tích 杖trượng 泉tuyền 金kim 龜quy 等đẳng 池trì 。 宴yến 坐tọa 石thạch 室thất 今kim 悉tất 存tồn 焉yên 。

第đệ 二nhị 世thế 智trí 巖nham 禪thiền 師sư 者giả 。 曲khúc 阿a 人nhân 也dã 。 姓tánh 華hoa 氏thị 。 弱nhược 冠quan 智trí 勇dũng 過quá 人nhân 。 身thân 長trường 七thất 尺xích 六lục 寸thốn 。 隋tùy 大đại 業nghiệp 中trung 為vi 郎lang 將tương 。 常thường 以dĩ 弓cung 挂quải 一nhất 濾lự 水thủy 囊nang 。 隨tùy 行hành 所sở 至chí 汲cấp 用dụng 。 累lũy/lụy/luy 從tùng 大đại 將tướng 征chinh 討thảo 頻tần 立lập 戰chiến 功công 。 唐đường 武võ 德đức 中trung 。 年niên 四tứ 十thập 。 遂toại 乞khất 出xuất 家gia 。 入nhập 舒thư 州châu 皖# 公công 山sơn 。 從tùng 寶bảo 月nguyệt 禪thiền 師sư 為vi 弟đệ 子tử 。 後hậu 一nhất 日nhật 宴yến 坐tọa 。 覩đổ 異dị 僧Tăng 身thân 長trường 丈trượng 餘dư 。 神thần 姿tư 爽sảng 拔bạt 詞từ 氣khí 清thanh 朗lãng 。 謂vị 師sư 曰viết 。 卿khanh 八bát 十thập 生sanh 出xuất 家gia 。 宜nghi 加gia 精tinh 進tấn 。 言ngôn 訖ngật 不bất 見kiến 。 嘗thường 在tại 谷cốc 中trung 入nhập 定định 。 山sơn 水thủy 瀑bộc 漲trương 。 師sư 怡di 然nhiên 不bất 動động 。 其kỳ 水thủy 自tự 退thoái 。 有hữu 獵liệp 者giả 遇ngộ 之chi 。 因nhân 改cải 過quá 修tu 善thiện 。

復phục 有hữu 昔tích 同đồng 從tùng 軍quân 者giả 二nhị 人nhân 。 聞văn 師sư 隱ẩn 遁độn 。 乃nãi 共cộng 入nhập 山sơn 尋tầm 之chi 。 既ký 見kiến 因nhân 謂vị 師sư 曰viết 。 郎lang 將tương 狂cuồng 耶da 何hà 為vi 住trụ 此thử 。

答đáp 曰viết 。

我ngã 狂cuồng 欲dục 醒tỉnh 君quân 狂cuồng 正chánh 發phát 。 夫phu 嗜thị 色sắc 淫dâm 聲thanh 貪tham 榮vinh 冒mạo 寵sủng 。 流lưu 轉chuyển 生sanh 死tử 。 何hà 由do 自tự 出xuất 。 二nhị 人nhân 感cảm 悟ngộ 歎thán 息tức 而nhi 去khứ 。 師sư 貞trinh 觀quán 十thập 七thất 年niên 歸quy 建kiến 業nghiệp 入nhập 牛ngưu 頭đầu 山sơn 。 謁yết 融dung 禪thiền 師sư 發phát 明minh 大đại 事sự 。 禪thiền 師sư 謂vị 師sư 曰viết 吾ngô 受thọ 信tín 大đại 師sư 真chân 訣quyết 所sở 得đắc 都đô 亡vong 。 設thiết 有hữu 一nhất 法pháp 勝thắng 過quá 涅Niết 槃Bàn 吾ngô 說thuyết 亦diệc 如như 夢mộng 幻huyễn 。 夫phu 一nhất 塵trần 飛phi 而nhi 翳ế 天thiên 。 一nhất 芥giới 墮đọa 而nhi 覆phú 地địa 。 汝nhữ 今kim 已dĩ 過quá 此thử 見kiến 。 吾ngô 復phục 何hà 云vân 。 山sơn 門môn 化hóa 導đạo 當đương 付phó 之chi 於ư 汝nhữ 。 師sư 稟bẩm 命mạng 為vi 第đệ 二nhị 世thế 。 後hậu 以dĩ 正Chánh 法Pháp 付phó 方phương 禪thiền 師sư 。 住trụ 白bạch 馬mã 捿# 玄huyền 兩lưỡng 寺tự 。 又hựu 遷thiên 住trụ 石thạch 頭đầu 城thành 。 於ư 儀nghi 鳳phượng 二nhị 年niên 正chánh 月nguyệt 十thập 日nhật 示thị 滅diệt 。 顏nhan 色sắc 不bất 變biến 。 屈khuất 伸thân 如như 生sanh 。 室thất 有hữu 異dị 香hương 經kinh 旬tuần 不bất 歇hiết 。 遺di 言ngôn 水thủy 葬táng 。 壽thọ 七thất 十thập 有hữu 八bát 。 臘lạp 三tam 十thập 有hữu 九cửu 。

第đệ 三tam 世thế 慧tuệ 方phương 禪thiền 師sư 者giả 。 潤nhuận 州châu 延diên 陵lăng 人nhân 也dã 。 姓tánh 濮# 氏thị 。 投đầu 開khai 善thiện 寺tự 出xuất 家gia 。 及cập 進tiến 具cụ 。 洞đỗng 明minh 經kinh 論luận 。 後hậu 入nhập 牛ngưu 頭đầu 山sơn 。 謁yết 巖nham 禪thiền 師sư 諮tư 詢tuân 祕bí 要yếu 。 巖nham 觀quán 其kỳ 根căn 器khí 堪kham 任nhậm 正Chánh 法Pháp 。 遂toại 示thị 以dĩ 心tâm 印ấn 。 師sư 豁hoát 然nhiên 領lãnh 悟ngộ 。 於ư 是thị 不bất 出xuất 林lâm 藪tẩu 僅cận 踰du 十thập 年niên 。 四tứ 方phương 學học 者giả 雲vân 集tập 。 師sư 一nhất 旦đán 謂vị 眾chúng 曰viết 。 吾ngô 欲dục 他tha 行hành 隨tùy 機cơ 利lợi 物vật 。 汝nhữ 宜nghi 自tự 安an 也dã 。 乃nãi 以dĩ 正Chánh 法Pháp 付phó 法pháp 持trì 禪thiền 師sư 。 遂toại 歸quy 茅mao 山sơn 。 數số 載tái 將tương 欲dục 滅diệt 度độ 。 見kiến 有hữu 五ngũ 百bách 許hứa 人nhân 。 髻kế 髮phát 後hậu 垂thùy 狀trạng 如như 菩Bồ 薩Tát 。 各các 持trì 幡phan 華hoa 云vân 。 請thỉnh 法Pháp 師sư 講giảng 。 又hựu 感cảm 山sơn 神thần 現hiện 大đại 蟒mãng 身thân 至chí 庭đình 前tiền 如như 將tương 泣khấp 別biệt 。 師sư 謂vị 侍thị 者giả 洪hồng 道đạo 曰viết 。 吾ngô 去khứ 矣hĩ 。 汝nhữ 為vi 吾ngô 報báo 諸chư 門môn 人nhân 。 及cập 門môn 人nhân 奔bôn 至chí 。 師sư 已dĩ 入nhập 滅diệt 。

時thời 唐đường 天thiên 冊sách 元nguyên 年niên 。 八bát 月nguyệt 一nhất 日nhật 。 山sơn 林lâm 變biến 白bạch 谿khê 澗giản 絕tuyệt 流lưu 七thất 日nhật 。 道đạo 俗tục 悲bi 慕mộ 聲thanh 動động 山sơn 谷cốc 。 壽thọ 六lục 十thập 有hữu 七thất 。 臘lạp 四tứ 十thập 。

第đệ 四tứ 世thế 法pháp 持trì 禪thiền 師sư 者giả 。 潤nhuận 州châu 江giang 寧ninh 人nhân 也dã 。 姓tánh 張trương 氏thị 。 幼ấu 歲tuế 出xuất 家gia 。 年niên 三tam 十thập 遊du 黃hoàng 梅mai 忍nhẫn 大đại 師sư 坐tọa 下hạ 。 聞văn 法Pháp 心tâm 開khai 。 後hậu 復phục 遇ngộ 方phương 禪thiền 師sư 為vi 之chi 印ấn 可khả 。 乃nãi 繼kế 迹tích 山sơn 門môn 。 作tác 牛ngưu 頭đầu 宗tông 祖tổ 。 及cập 黃hoàng 梅mai 謝tạ 世thế 。 謂vị 弟đệ 子tử 玄huyền 賾trách 曰viết 。 後hậu 傳truyền 吾ngô 法pháp 者giả 可khả 有hữu 十thập 人nhân 。 金kim 陵lăng 法pháp 持trì 是thị 其kỳ 一nhất 也dã 。 後hậu 以dĩ 法Pháp 眼nhãn 付phó 智trí 威uy 禪thiền 師sư 。 於ư 唐đường 長trường/trưởng 安an 二nhị 年niên 九cửu 月nguyệt 五ngũ 日nhật 。 終chung 於ư 金kim 陵lăng 延diên 祚tộ 寺tự 無vô 常thường 院viện 。 遺di 囑chúc 令linh 露lộ 骸hài 松tùng 下hạ 飼tự 諸chư 鳥điểu 獸thú 。 迎nghênh 出xuất 日nhật 空không 中trung 有hữu 神thần 幡phan 。 從tùng 西tây 而nhi 來lai 。 繞nhiễu 山sơn 數số 匝táp 。 所sở 居cư 故cố 院viện 竹trúc 林lâm 變biến 白bạch 七thất 日nhật 而nhi 止chỉ 。 壽thọ 六lục 十thập 有hữu 八bát 。 臘lạp 四tứ 十thập 一nhất 。

第đệ 五ngũ 世thế 智trí 威uy 禪thiền 師sư 者giả 。 江giang 寧ninh 人nhân 也dã 。 姓tánh 陳trần 氏thị 。 住trụ 迎nghênh 青thanh 山sơn 。 始thỉ 丱# 歲tuế 。 忽hốt 一nhất 日nhật 家gia 中trung 失thất 之chi 。 莫mạc 知tri 所sở 往vãng 。 及cập 父phụ 母mẫu 尋tầm 訪phỏng 。 乃nãi 知tri 已dĩ 依y 天thiên 寶bảo 寺tự 統thống 法Pháp 師sư 出xuất 家gia 矣hĩ 。 年niên 二nhị 十thập 受thọ 具cụ 。 後hậu 聞văn 法Pháp 持trì 禪thiền 師sư 出xuất 世thế 。 乃nãi 往vãng 禮lễ 謁yết 傳truyền 受thọ 正Chánh 法Pháp 焉yên 。 自tự 爾nhĩ 江giang 左tả 學học 徒đồ 皆giai 奔bôn 走tẩu 門môn 下hạ 。 其kỳ 中trung 有hữu 慧tuệ 忠trung 者giả 目mục 為vi 法Pháp 器khí 。 師sư 嘗thường 有hữu 偈kệ 示thị 曰viết 。

莫mạc 繫hệ 念niệm 念niệm 。 成thành 生sanh 死tử 河hà 。

輪luân 迴hồi 六lục 趣thú 海hải 。 無vô 見kiến 出xuất 長trường/trưởng 波ba 。

慧tuệ 忠trung 偈kệ 答đáp 曰viết 。

念niệm 想tưởng 由do 來lai 幻huyễn 。 性tánh 自tự 無vô 終chung 始thỉ 。

若nhược 得đắc 此thử 中trung 意ý 。 長trường/trưởng 波ba 當đương 自tự 止chỉ 。

師sư 又hựu 示thị 偈kệ 曰viết 。

余dư 本bổn 性tánh 虛hư 無vô 。 緣duyên 妄vọng 生sanh 人nhân 我ngã 。

如như 何hà 息tức 妄vọng 情tình 。 還hoàn 歸quy 空không 處xứ 坐tọa 。

慧tuệ 忠trung 偈kệ 答đáp 曰viết 。

虛hư 無vô 是thị 實thật 體thể 。 人nhân 我ngã 何hà 所sở 存tồn 。

妄vọng 情tình 不bất 須tu 息tức 。 即tức 汎# 般Bát 若Nhã 船thuyền 。

師sư 知tri 其kỳ 了liễu 悟ngộ 乃nãi 付phó 以dĩ 山sơn 門môn 。 遂toại 隨tùy 緣duyên 化hóa 導đạo 。 於ư 唐đường 開khai 元nguyên 十thập 七thất 年niên 二nhị 月nguyệt 十thập 八bát 日nhật 。 終chung 於ư 延diên 祚tộ 寺tự 。 將tương 示thị 滅diệt 謂vị 弟đệ 子tử 云vân 。 將tương 屍thi 林lâm 中trung 施thí 諸chư 鳥điểu 獸thú 。 壽thọ 七thất 十thập 有hữu 七thất 。

第đệ 六lục 世thế 慧tuệ 忠trung 禪thiền 師sư 者giả 。 潤nhuận 州châu 上thượng 元nguyên 人nhân 也dã 。 姓tánh 王vương 氏thị 。 年niên 二nhị 十thập 三tam 受thọ 業nghiệp 於ư 莊trang 嚴nghiêm 寺tự 。 其kỳ 後hậu 聞văn 威uy 禪thiền 師sư 出xuất 世thế 乃nãi 往vãng 謁yết 之chi 。 威uy 纔tài 見kiến 曰viết 。 山sơn 主chủ 來lai 也dã 。 師sư 感cảm 悟ngộ 微vi 旨chỉ 。 遂toại 給cấp 侍thị 左tả 右hữu 。 後hậu 辭từ 詣nghệ 諸chư 方phương 巡tuần 禮lễ 。 威uy 於ư 具cụ 戒giới 院viện 見kiến 凌lăng 霄tiêu 藤đằng 。 遇ngộ 夏hạ 委ủy 悴tụy 人nhân 欲dục 伐phạt 之chi 。 因nhân 謂vị 之chi 曰viết 。 勿vật 剪tiễn 。 慧tuệ 忠trung 還hoàn 時thời 此thử 藤đằng 更cánh 生sanh 。 及cập 師sư 迴hồi 果quả 如như 其kỳ 言ngôn 。 即tức 以dĩ 山sơn 門môn 付phó 囑chúc 訖ngật 。 出xuất 居cư 延diên 祚tộ 寺tự 。 師sư 平bình 生sanh 一nhất 衲nạp 不bất 易dị 。 器khí 用dụng 唯duy 一nhất 鐺# 。 嘗thường 有hữu 供cung 僧Tăng 穀cốc 兩lưỡng 廩lẫm 。 盜đạo 者giả 窺khuy 伺tứ 。 虎hổ 為vi 守thủ 之chi 。 縣huyện 令linh 張trương 遜tốn 者giả 。 至chí 山sơn 頂đảnh 謁yết 問vấn 師sư 。 有hữu 何hà 徒đồ 弟đệ 。 師sư 曰viết 。 有hữu 三tam 五ngũ 人nhân 。 遜tốn 曰viết 。 如như 何hà 得đắc 見kiến 。 師sư 敲# 禪thiền 床sàng 。 有hữu 三tam 虎hổ 哮hao 吼hống 而nhi 出xuất 。 遜tốn 驚kinh 怖bố 而nhi 退thoái 。 後hậu 眾chúng 請thỉnh 入nhập 城thành 居cư 莊trang 嚴nghiêm 舊cựu 寺tự 。 師sư 欲dục 於ư 殿điện 東đông 別biệt 創sáng/sang 法pháp 堂đường 。 先tiên 有hữu 古cổ 木mộc 。 群quần 鵲thước 巢sào 其kỳ 上thượng 。 工công 人nhân 將tương 伐phạt 之chi 。 師sư 謂vị 鵲thước 曰viết 。 此thử 地địa 建kiến 堂đường 汝nhữ 等đẳng 何hà 不phủ 速tốc 去khứ 。 言ngôn 訖ngật 。 群quần 鵲thước 乃nãi 遷thiên 巢sào 他tha 樹thụ 。 初sơ 築trúc 基cơ 有hữu 二nhị 神thần 人nhân 定định 其kỳ 四tứ 角giác 。 復phục 潛tiềm 資tư 夜dạ 役dịch 。 遂toại 不bất 日nhật 而nhi 就tựu 。 繇# 是thị 四tứ 方phương 學học 徒đồ 雲vân 集tập 坐tọa 下hạ 矣hĩ 。 得đắc 法Pháp 者giả 有hữu 三tam 十thập 四tứ 人nhân 。 各các 住trụ 一nhất 方phương 轉chuyển 化hóa 多đa 眾chúng 。 師sư 嘗thường 有hữu 安an 心tâm 偈kệ 。 示thị 眾chúng 曰viết 。

人nhân 法pháp 雙song 淨tịnh 。 善thiện 惡ác 兩lưỡng 忘vong 。 真chân 心tâm 真chân 實thật 。

菩Bồ 提Đề 道Đạo 場Tràng 。

唐đường 大đại 歷lịch 三tam 年niên 。 石thạch 室thất 前tiền 挂quải 鐺# 樹thụ 挂quải 衣y 藤đằng 。 忽hốt 盛thịnh 夏hạ 枯khô 死tử 。 四tứ 年niên 六lục 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 集tập 僧Tăng 布bố 薩tát 訖ngật 。 命mạng 侍thị 者giả 淨tịnh 髮phát 浴dục 身thân 。 至chí 夜dạ 有hữu 瑞thụy 雲vân 覆phú 其kỳ 精tinh 舍xá 。 空không 中trung 復phục 聞văn 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 之chi 聲thanh 。 詰cật 旦đán 怡di 然nhiên 坐tọa 化hóa 。

時thời 風phong 雨vũ 暴bạo 作tác 震chấn 折chiết 林lâm 木mộc 。

復phục 有hữu 白bạch 虹hồng 貫quán 于vu 巖nham 壑hác 。 五ngũ 年niên 春xuân 茶trà 毘tỳ 獲hoạch 舍xá 利lợi 。 不bất 可khả 勝thắng 計kế 。 壽thọ 八bát 十thập 七thất 。

前tiền 法pháp 融dung 禪thiền 師sư 下hạ 三tam 世thế 旁bàng 出xuất 法pháp 嗣tự

金kim 陵lăng 鍾chung 山sơn 曇đàm 璀# 禪thiền 師sư 者giả 。 吳ngô 郡quận 人nhân 也dã 。 姓tánh 顧cố 氏thị 。 初sơ 謁yết 牛ngưu 頭đầu 融dung 大đại 師sư 。 大đại 師sư 目mục 而nhi 奇kỳ 之chi 。 乃nãi 告cáo 之chi 曰viết 。 色sắc 聲thanh 為vi 無vô 生sanh 之chi 鴆chậm 毒độc 。 受thọ 想tưởng 是thị 至chí 人nhân 之chi 坑khanh 阱# 。 子tử 知tri 之chi 乎hồ 。 師sư 默mặc 而nhi 審thẩm 之chi 大đại 悟ngộ 玄huyền 旨chỉ 。 尋tầm 晦hối 迹tích 鍾chung 山sơn 多đa 歷lịch 年niên 所sở 。 茅mao 庵am 瓦ngõa 缶# 以dĩ 終chung 老lão 焉yên 。 唐đường 天thiên 授thọ 三tam 年niên 。 二nhị 月nguyệt 六lục 日nhật 。 恬điềm 然nhiên 入nhập 定định 。 七thất 日nhật 而nhi 滅diệt 。 壽thọ 六lục 十thập 二nhị 。

前tiền 智trí 威uy 禪thiền 師sư 下hạ 三tam 世thế 旁bàng 出xuất 法pháp 嗣tự

宣tuyên 州châu 安an 國quốc 寺tự 玄huyền 挺đĩnh 禪thiền 師sư 者giả 。 不bất 知tri 何hà 許hứa 人nhân 也dã 。 嘗thường 一nhất 日nhật 有hữu 長trường/trưởng 安an 講giảng 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 僧Tăng 來lai 。 問vấn 五ngũ 祖tổ 云vân 。 真chân 性tánh 緣duyên 起khởi 。 其kỳ 義nghĩa 云vân 何hà 。 祖tổ 默mặc 然nhiên 。

時thời 師sư 侍thị 立lập 次thứ 乃nãi 謂vị 曰viết 。

大đại 德đức 。 正chánh 興hưng 一nhất 念niệm 問vấn 時thời 。 是thị 真chân 性tánh 中trung 緣duyên 起khởi 。 其kỳ 僧Tăng 言ngôn 下hạ 大đại 悟ngộ 。 又hựu 或hoặc 問vấn 南nam 宗tông 自tự 何hà 而nhi 立lập 。 師sư 曰viết 。 心tâm 宗tông 非phi 南nam 北bắc 。

潤nhuận 州châu 鶴hạc 林lâm 玄huyền 素tố 禪thiền 師sư 者giả 。 潤nhuận 州châu 延diên 陵lăng 人nhân 也dã 。 姓tánh 馬mã 氏thị 。 唐đường 如như 意ý 年niên 中trung 受thọ 業nghiệp 於ư 江giang 寧ninh 長trường 壽thọ 寺tự 。 晚vãn 參tham 智trí 威uy 禪thiền 師sư 遂toại 悟ngộ 真chân 宗tông 。 後hậu 居cư 京kinh 口khẩu 鶴hạc 林lâm 寺tự 。 嘗thường 一nhất 日nhật 有hữu 屠đồ 者giả 禮lễ 謁yết 。 願nguyện 就tựu 所sở 居cư 辨biện 供cung 。 師sư 欣hân 然nhiên 而nhi 往vãng 。 眾chúng 皆giai 訝nhạ 之chi 。 師sư 曰viết 。 佛Phật 性tánh 平bình 等đẳng 賢hiền 愚ngu 一nhất 致trí 。 但đãn 可khả 度độ 者giả 吾ngô 即tức 度độ 之chi 。 復phục 何hà 差sai 別biệt 之chi 有hữu 。 或hoặc 有hữu 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 西tây 來lai 意ý 。 師sư 曰viết 。 會hội 即tức 不bất 會hội 。 疑nghi 即tức 不bất 疑nghi 。 師sư 又hựu 曰viết 。 不bất 會hội 不bất 疑nghi 底để 。 不bất 疑nghi 不bất 會hội 底để 。 又hựu 有hữu 僧Tăng 扣khấu 門môn 。 師sư 問vấn 。 是thị 什thập 麼ma 人nhân 曰viết 是thị 僧Tăng 。 師sư 曰viết 。 非phi 但đãn 是thị 僧Tăng 。 佛Phật 來lai 亦diệc 不bất 著trước 。 曰viết 佛Phật 來lai 為vi 什thập 麼ma 不bất 著trước 。 師sư 曰viết 。 無vô 汝nhữ 止chỉ 泊bạc 處xứ 。 天thiên 寶bảo 十thập 一nhất 年niên 十thập 一nhất 月nguyệt 十thập 一nhất 日nhật 。 中trung 夜dạ 無vô 疾tật 而nhi 滅diệt 。 壽thọ 八bát 十thập 五ngũ 。 建kiến 塔tháp 於ư 黃hoàng 鶴hạc 山sơn 。 勅sắc 諡thụy 大đại 津tân 禪thiền 師sư 大đại 和hòa 寶bảo 航# 之chi 塔tháp 。

舒thư 州châu 天thiên 柱trụ 山sơn 崇sùng 慧tuệ 禪thiền 師sư 者giả 。 彭# 州châu 人nhân 也dã 。 姓tánh 陳trần 氏thị 。 唐đường 乾can/kiền/càn 元nguyên 初sơ 往vãng 舒thư 州châu 天thiên 柱trụ 山sơn 創sáng/sang 寺tự 。 永vĩnh 泰thái 元nguyên 年niên 勅sắc 賜tứ 號hào 天thiên 柱trụ 寺tự 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 天thiên 柱trụ 境cảnh 。 師sư 曰viết 。 主chủ 薄bạc 山sơn 高cao 難nan 見kiến 日nhật 。 玉ngọc 鏡kính 峯phong 前tiền 易dị 曉hiểu 人nhân 。 問vấn 達đạt 磨ma 未vị 來lai 此thử 土thổ/độ 時thời 。 還hoàn 有hữu 佛Phật 法Pháp 也dã 無vô 。 師sư 曰viết 。 未vị 來lai 時thời 且thả 置trí 。 即tức 今kim 事sự 作tác 麼ma 生sanh 。 曰viết 某mỗ 甲giáp 不bất 會hội 乞khất 師sư 指chỉ 示thị 。 師sư 曰viết 。 萬vạn 古cổ 長trường/trưởng 空không 一nhất 朝triêu 風phong 月nguyệt 。 良lương 久cửu 又hựu 曰viết 。 闍xà 黎lê 會hội 麼ma 。 自tự 己kỷ 分phần/phân 上thượng 作tác 麼ma 生sanh 。 干can 他tha 達đạt 磨ma 來lai 與dữ 未vị 來lai 作tác 麼ma 。 他tha 家gia 來lai 大đại 似tự 賣mại 卜bốc 漢hán 相tương 似tự 。 見kiến 汝nhữ 不bất 會hội 。 為vì 汝nhữ 錐trùy 破phá 卦# 文văn 。 纔tài 生sanh 吉cát 凶hung 。 在tại 汝nhữ 分phần/phân 上thượng 一nhất 切thiết 自tự 看khán 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 解giải 卜bốc 底để 人nhân 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 纔tài 出xuất 門môn 時thời 便tiện 不bất 中trung 也dã 。 問vấn 如như 何hà 是thị 天thiên 柱trụ 家gia 風phong 。 師sư 曰viết 。

時thời 有hữu 白bạch 雲vân 來lai 閉bế 戶hộ 。 更cánh 無vô 風phong 月nguyệt 四tứ 山sơn 流lưu 。 問vấn 亡vong 僧Tăng 遷thiên 化hóa 向hướng 什thập 麼ma 處xứ 去khứ 也dã 。 師sư 曰viết 。 灊# 嶽nhạc 峯phong 高cao 長trường/trưởng 積tích 翠thúy 。 舒thư 江giang 明minh 月nguyệt 色sắc 光quang 暉huy 。 問vấn 如như 何hà 是thị 。 大Đại 通Thông 智Trí 勝Thắng 佛Phật 。 師sư 曰viết 。 曠khoáng 大đại 劫kiếp 來lai 未vị 曾tằng 擁ủng 滯trệ 。 不bất 是thị 大Đại 通Thông 智Trí 勝Thắng 佛Phật 是thị 什thập 麼ma 。 曰viết 為vi 什thập 麼ma 。 佛Phật 法Pháp 不bất 現hiện 前tiền 。 師sư 曰viết 。 只chỉ 為vì 汝nhữ 不bất 會hội 。 所sở 以dĩ 成thành 不bất 現hiện 前tiền 。 汝nhữ 若nhược 會hội 去khứ 。 亦diệc 無vô 佛Phật 道Đạo 可khả 成thành 。 問vấn 如như 何hà 是thị 道đạo 。 師sư 曰viết 。 白bạch 雲vân 覆phú 青thanh 嶂# 。 蜂phong 鳥điểu 步bộ 庭đình 華hoa 。 問vấn 從tùng 上thượng 諸chư 聖thánh 。 有hữu 何hà 言ngôn 說thuyết 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 今kim 見kiến 吾ngô 。 有hữu 何hà 言ngôn 說thuyết 。 問vấn 宗tông 門môn 中trung 請thỉnh 師sư 舉cử 唱xướng 。 師sư 曰viết 。 石thạch 牛ngưu 長trường/trưởng 吼hống 真chân 空không 外ngoại 。 木mộc 馬mã 嘶# 時thời 月nguyệt 隱ẩn 山sơn 。 問vấn 如như 何hà 是thị 和hòa 尚thượng 利lợi 人nhân 處xứ 。 師sư 曰viết 。 一nhất 雨vũ 普phổ 滋tư 千thiên 山sơn 秀tú 色sắc 。 問vấn 如như 何hà 是thị 天thiên 柱trụ 山sơn 中trung 人nhân 。 師sư 曰viết 。 獨độc 步bộ 千thiên 峯phong 頂đảnh 。 優ưu 游du 九cửu 曲khúc 泉tuyền 。 問vấn 如như 何hà 是thị 西tây 來lai 意ý 。 師sư 曰viết 。 白bạch 猿viên 抱bão 子tử 來lai 青thanh 嶂# 。 蜂phong 蝶# 銜hàm 華hoa 綠lục 蘂nhị 間gian 。 師sư 居cư 山sơn 演diễn 道đạo 凡phàm 二nhị 十thập 二nhị 載tái 。 大đại 歷lịch 十thập 四tứ 年niên 七thất 月nguyệt 二nhị 十thập 二nhị 日nhật 歸quy 寂tịch 。 起khởi 塔tháp 于vu 寺tự 北bắc 。 真chân 身thân 見kiến 在tại 。

前tiền 潤nhuận 州châu 鶴hạc 林lâm 寺tự 玄huyền 素tố 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

杭# 州châu 徑kính 山sơn 道đạo 欽khâm 禪thiền 師sư 者giả 。 蘇tô 州châu 崑# 山sơn 人nhân 也dã 。 姓tánh 朱chu 氏thị 。 初sơ 服phục 膺ưng 儒nho 教giáo 。 年niên 二nhị 十thập 八bát 玄huyền 素tố 禪thiền 師sư 遇ngộ 之chi 。 因nhân 謂vị 之chi 曰viết 。 觀quán 子tử 神thần 氣khí 溫ôn 粹túy 真chân 法Pháp 寶bảo 也dã 。 師sư 感cảm 悟ngộ 因nhân 。 求cầu 為vi 弟đệ 子tử 。 素tố 躬cung 與dữ 落lạc 髮phát 。 乃nãi 戒giới 之chi 曰viết 。 汝nhữ 乘thừa 流lưu 而nhi 行hành 。 逢phùng 徑kính 則tắc 止chỉ 。 師sư 遂toại 南nam 行hành 抵để 臨lâm 安an 。 見kiến 東đông 北bắc 一nhất 山sơn 。 因nhân 訪phỏng 於ư 樵tiều 子tử 。 曰viết 此thử 徑kính 山sơn 也dã 。 乃nãi 駐trú 錫tích 焉yên 。 有hữu 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 道đạo 。 師sư 云vân 。 山sơn 上thượng 有hữu 鯉lý 魚ngư 。 水thủy 底để 有hữu 蓬bồng 塵trần 。 馬mã 祖tổ 令linh 人nhân 送tống 書thư 到đáo 。 書thư 中trung 作tác 一nhất 圓viên 相tương/tướng 。 師sư 發phát 緘giam 於ư 圓viên 相tương/tướng 中trung 作tác 一nhất 畫họa 卻khước 封phong 迴hồi (# 忠trung 國quốc 師sư 聞văn 乃nãi 云vân 。 欽khâm 師sư 猶do 被bị 馬mã 師sư 惑hoặc )# 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 問vấn 不bất 當đương 。 曰viết 如như 何hà 得đắc 當đương 。 師sư 曰viết 。 待đãi 吾ngô 滅diệt 後hậu 即tức 向hướng 汝nhữ 說thuyết 。 馬mã 祖tổ 令linh 門môn 人nhân 智trí 藏tạng 來lai 問vấn 。 十thập 二nhị 時thời 中trung 以dĩ 何hà 為vi 境cảnh 。 師sư 曰viết 。 待đãi 汝nhữ 迴hồi 去khứ 時thời 有hữu 信tín 。 藏tạng 曰viết 。 如như 今kim 便tiện 迴hồi 去khứ 。 師sư 曰viết 。 傳truyền 語ngữ 卻khước 須tu 問vấn 取thủ 曹tào 谿khê 。 唐đường 大đại 歷lịch 三tam 年niên 。 代đại 宗tông 詔chiếu 至chí 闕khuyết 下hạ 親thân 加gia 瞻chiêm 禮lễ 。 一nhất 日nhật 師sư 在tại 內nội 庭đình 見kiến 帝đế 起khởi 立lập 。 帝đế 曰viết 。 師sư 何hà 以dĩ 起khởi 。 師sư 曰viết 。 檀đàn 越việt 何hà 得đắc 向hướng 四tứ 威uy 儀nghi 中trung 見kiến 貧bần 道đạo 。 帝đế 悅duyệt 。 謂vị 忠trung 國quốc 師sư 曰viết 。 欲dục 錫tích 欽khâm 師sư 一nhất 名danh 。 忠trung 欣hân 然nhiên 奉phụng 詔chiếu 。 乃nãi 賜tứ 號hiệu 國quốc 一nhất 焉yên 。 後hậu 辭từ 歸quy 本bổn 山sơn 。 於ư 貞trinh 元nguyên 八bát 年niên 十thập 二nhị 月nguyệt 示thị 疾tật 說thuyết 法Pháp 而nhi 逝thệ 。 壽thọ 七thất 十thập 有hữu 九cửu 。 勅sắc 諡thụy 曰viết 大đại 覺giác 禪thiền 師sư 。

前tiền 杭# 州châu 徑kính 山sơn 道đạo 欽khâm 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

杭# 州châu 鳥điểu 窠khòa 道đạo 林lâm 禪thiền 師sư 。 本bổn 郡quận 富phú 陽dương 人nhân 也dã 。 姓tánh 潘phan 氏thị 。 母mẫu 朱chu 氏thị 夢mộng 日nhật 光quang 入nhập 口khẩu 。 因nhân 而nhi 有hữu 娠thần 。 及cập 誕đản 異dị 香hương 滿mãn 室thất 。 遂toại 名danh 香hương 光quang 焉yên 。 九cửu 歲tuế 出xuất 家gia 。 二nhị 十thập 一nhất 於ư 荊kinh 州châu 果quả 願nguyện 寺tự 受thọ 戒giới 。 後hậu 詣nghệ 長trường/trưởng 安an 西tây 明minh 寺tự 復phục 禮lễ 法Pháp 師sư 。 學học 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 起khởi 信tín 論luận 。 復phục 禮lễ 示thị 以dĩ 真chân 妄vọng 頌tụng 俾tỉ 修tu 禪thiền 那na 。 師sư 問vấn 曰viết 。 初sơ 云vân 何hà 觀quán 。 云vân 何hà 用dụng 心tâm 。 復phục 禮lễ 久cửu 而nhi 無vô 言ngôn 。 師sư 三tam 禮lễ 而nhi 退thoái 。 屬thuộc 唐đường 代đại 宗tông 詔chiếu 徑kính 山sơn 國quốc 一nhất 禪thiền 師sư 至chí 闕khuyết 。 師sư 乃nãi 謁yết 之chi 遂toại 得đắc 正Chánh 法Pháp 。 及cập 南nam 歸quy 先tiên 是thị 孤cô 山sơn 永vĩnh 福phước 寺tự 有hữu 辟Bích 支Chi 佛Phật 塔tháp 。

時thời 道đạo 俗tục 共cộng 為vi 法Pháp 會hội 。 師sư 振chấn 錫tích 而nhi 入nhập 。 有hữu 靈linh 隱ẩn 寺tự 韜# 光quang 法Pháp 師sư 。 問vấn 曰viết 。 此thử 之chi 法Pháp 會hội 何hà 以dĩ 作tác 聲thanh 。 師sư 曰viết 。 無vô 聲thanh 誰thùy 知tri 是thị 會hội 。 後hậu 見kiến 秦tần 望vọng 山sơn 。 有hữu 長trường/trưởng 松tùng 枝chi 葉diệp 繁phồn 茂mậu 。 盤bàn 屈khuất 如như 蓋cái 。 遂toại 棲tê 止chỉ 其kỳ 上thượng 。 故cố 時thời 人nhân 謂vị 之chi 鳥điểu 窠khòa 禪thiền 師sư 。

復phục 有hữu 鵲thước 巢sào 于vu 其kỳ 側trắc 自tự 然nhiên 馴# 狎hiệp 人nhân 。 亦diệc 目mục 為vi 鵲thước 巢sào 和hòa 尚thượng 。 有hữu 侍thị 者giả 會hội 通thông 。 忽hốt 一nhất 日nhật 欲dục 辭từ 去khứ 。 師sư 問vấn 曰viết 。 汝nhữ 今kim 何hà 往vãng 。 對đối 曰viết 。 會hội 通thông 為vì 法Pháp 出xuất 家gia 。 以dĩ 和hòa 尚thượng 不bất 垂thùy 慈từ 誨hối 。 今kim 往vãng 諸chư 方phương 學học 佛Phật 法Pháp 去khứ 。 師sư 曰viết 。 若nhược 是thị 佛Phật 法Pháp 。 吾ngô 此thử 間gian 亦diệc 有hữu 少thiểu 許hứa 。 曰viết 如như 何hà 是thị 和hòa 尚thượng 佛Phật 法Pháp 。 師sư 於ư 身thân 上thượng 拈niêm 起khởi 布bố 毛mao 吹xuy 之chi 。 會hội 通thông 遂toại 領lãnh 悟ngộ 玄huyền 旨chỉ 。 元nguyên 和hòa 中trung 白bạch 居cư 易dị 出xuất 守thủ 茲tư 郡quận 。 因nhân 入nhập 山sơn 禮lễ 謁yết 。 乃nãi 問vấn 師sư 曰viết 。 禪thiền 師sư 住trú 處xứ 甚thậm 危nguy 險hiểm 。 師sư 曰viết 。 太thái 守thủ 危nguy 險hiểm 尤vưu 甚thậm 。 曰viết 弟đệ 子tử 位vị 鎮trấn 江giang 山sơn 。 何hà 險hiểm 之chi 有hữu 。 師sư 曰viết 。 薪tân 火hỏa 相tương 交giao 識thức 性tánh 不bất 停đình 。 得đắc 非phi 險hiểm 乎hồ 。 又hựu 問vấn 如như 何hà 是thị 佛Phật 法Pháp 大đại 意ý 。 師sư 曰viết 。 諸chư 惡ác 莫mạc 作tác 。 眾chúng 善thiện 奉phụng 行hành 。 白bạch 曰viết 。 三tam 歲tuế 孩hài 兒nhi 也dã 解giải 恁nhẫm 麼ma 道đạo 。 師sư 曰viết 。 三tam 歲tuế 孩hài 兒nhi 雖tuy 道đạo 得đắc 。 八bát 十thập 老lão 人nhân 行hành 不bất 得đắc 。 白bạch 遂toại 作tác 禮lễ 。 師sư 於ư 長trường/trưởng 慶khánh 四tứ 年niên 二nhị 月nguyệt 十thập 日nhật 。 告cáo 侍thị 者giả 曰viết 。 吾ngô 今kim 報báo 盡tận 言ngôn 訖ngật 坐tọa 亡vong 。 壽thọ 八bát 十thập 有hữu 四tứ 。 臘lạp 六lục 十thập 三tam (# 有hữu 云vân 師sư 名danh 圓viên 修tu 者giả 。 恐khủng 是thị 諡thụy 號hiệu )# 。

前tiền 杭# 州châu 鳥điểu 窠khòa 道đạo 林lâm 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

杭# 州châu 招chiêu 賢hiền 寺tự 會hội 通thông 禪thiền 師sư 本bổn 郡quận 人nhân 也dã 。 姓tánh 吳ngô 氏thị 。 本bổn 名danh 元nguyên 卿khanh 。 形hình 相tướng 端đoan 嚴nghiêm 。 幼ấu 而nhi 聰thông 敏mẫn 。 唐đường 德đức 宗tông 時thời 為vi 六lục 宮cung 使sử 。 王vương 族tộc 咸hàm 美mỹ 之chi 。 春xuân 時thời 見kiến 昭chiêu 陽dương 宮cung 華hoa 卉hủy 敷phu 榮vinh 。 翫ngoạn 而nhi 久cửu 之chi 。 倏thúc 聞văn 空không 中trung 有hữu 聲thanh 曰viết 。 虛hư 幻huyễn 之chi 相tướng 開khai 謝tạ 不bất 停đình 能năng 壞hoại 善thiện 根căn 。 仁nhân 者giả 安an 可khả 嗜thị 之chi 。 師sư 省tỉnh 念niệm 稚trĩ 齒xỉ 崇sùng 善thiện 極cực 生sanh 厭yếm 患hoạn 。 帝đế 一nhất 日nhật 遊du 宮cung 問vấn 曰viết 。 卿khanh 何hà 不bất 樂lạc 。 對đối 曰viết 。 臣thần 幼ấu 不bất 食thực 葷huân 羶thiên 志chí 願nguyện 從tùng 釋thích 。 曰viết 朕trẫm 視thị 卿khanh 若nhược 昆côn 仲trọng 。 但đãn 富phú 貴quý 欲dục 出xuất 于vu 人nhân 表biểu 者giả 不bất 違vi 卿khanh 。 唯duy 出xuất 家gia 不bất 可khả 。 既ký 浹# 旬tuần 帝đế 覩đổ 其kỳ 容dung 顇# 。 詔chiếu 王vương 賓tân 相tương/tướng 之chi 。 奏tấu 曰viết 。 此thử 人nhân 當đương 紹thiệu 隆long 三Tam 寶Bảo 。 帝đế 謂vị 師sư 曰viết 。 如như 卿khanh 願nguyện 任nhậm 選tuyển 日nhật 遠viễn 近cận 奏tấu 來lai 。 師sư 荷hà 德đức 致trí 謝tạ 。 尋tầm 得đắc 鄉hương 信tín 言ngôn 母mẫu 患hoạn 乞khất 歸quy 寧ninh 省tỉnh 。 帝đế 厚hậu 其kỳ 所sở 賜tứ 。 勅sắc 有hữu 司ty 津tân 遣khiển 師sư 。 至chí 家gia 未vị 幾kỷ 。 會hội 韜# 光quang 法Pháp 師sư 勉miễn 之chi 。 謁yết 鳥điểu 窠khòa 為vi 檀đàn 越việt 。 與dữ 結kết 庵am 創sáng/sang 寺tự 寺tự 成thành 。 啟khải 曰viết 。 弟đệ 子tử 七thất 歲tuế 蔬# 食thực 。 十thập 一nhất 受thọ 五Ngũ 戒Giới 。 今kim 年niên 二nhị 十thập 有hữu 二nhị 為vì 出xuất 家gia 故cố 休hưu 官quan 。 願nguyện 和hòa 尚thượng 授thọ 與dữ 僧Tăng 相tương/tướng 。 曰viết 今kim 時thời 為vi 僧Tăng 鮮tiên 。 有hữu 精tinh 苦khổ 者giả 行hành 多đa 浮phù 濫lạm 。 師sư 曰viết 。 本bổn 淨tịnh 非phi 琢trác 磨ma 。 元nguyên 明minh 不bất 隨tùy 照chiếu 。 曰viết 汝nhữ 若nhược 了liễu 淨tịnh 智trí 妙diệu 圓viên 體thể 自tự 空không 寂tịch 。 即tức 真chân 出xuất 家gia 何hà 假giả 外ngoại 相tướng 。 汝nhữ 當đương 為vi 在tại 家gia 菩Bồ 薩Tát 。 戒giới 施thí 俱câu 修tu 如như 謝tạ 靈linh 運vận 之chi 儔trù 也dã 。 師sư 曰viết 然nhiên 。 理lý 雖tuy 如như 此thử 。 於ư 事sự 何hà 益ích 。 儻thảng 垂thùy 攝nhiếp 受thọ 則tắc 誓thệ 遵tuân 師sư 教giáo 。 如như 是thị 三tam 請thỉnh 皆giai 不bất 諾nặc 。

時thời 韜# 光quang 堅kiên 白bạch 鳥điểu 窠khòa 曰viết 。 宮cung 使sử 未vị 嘗thường 娶thú 。 亦diệc 不bất 畜súc 侍thị 女nữ 。 禪thiền 師sư 若nhược 不bất 拯chửng 接tiếp 。 誰thùy 其kỳ 度độ 之chi 。 鳥điểu 窠khòa 即tức 與dữ 披phi 剃thế 具cụ 戒giới 。 師sư 常thường 卯mão 齋trai 。 晝trú 夜dạ 精tinh 進tấn 。 誦tụng 大Đại 乘Thừa 經Kinh 。 而nhi 習tập 安an 般ban 三tam 昧muội 。 尋tầm 固cố 辭từ 遊du 方phương 。 鳥điểu 窠khòa 以dĩ 布bố 毛mao 示thị 之chi 悟ngộ 旨chỉ 。

時thời 謂vị 布bố 毛mao 侍thị 者giả (# 鳥điểu 窠khòa 章chương 敘tự 訖ngật )# 暨kỵ 鳥điểu 窠khòa 歸quy 寂tịch 垂thùy 二nhị 十thập 載tái 。 武võ 宗tông 廢phế 其kỳ 寺tự 。 師sư 與dữ 眾chúng 僧Tăng 禮lễ 辭từ 靈linh 塔tháp 而nhi 邁mại 。 莫mạc 知tri 其kỳ 終chung 。

前tiền 慧tuệ 忠trung 禪thiền 師sư 兩lưỡng 世thế 旁bàng 出xuất 法pháp 嗣tự

天thiên 台thai 山sơn 佛Phật 窟quật 巖nham 惟duy 則tắc 禪thiền 師sư 者giả 京kinh 兆triệu 人nhân 也dã 。 姓tánh 長trường/trưởng 孫tôn 氏thị 。 初sơ 謁yết 牛ngưu 頭đầu 忠trung 禪thiền 師sư 大đại 悟ngộ 玄huyền 旨chỉ 。 後hậu 隱ẩn 於ư 天thiên 台thai 瀑bộc 布bố 之chi 西tây 巖nham 。 唐đường 元nguyên 和hòa 中trung 法pháp 席tịch 漸tiệm 盛thịnh 。 始thỉ 自tự 目mục 其kỳ 巖nham 為vi 佛Phật 窟quật 焉yên 。 一nhất 日nhật 示thị 眾chúng 云vân 。 天thiên 地địa 無vô 物vật 也dã 。 我ngã 無vô 物vật 也dã 。 然nhiên 未vị 嘗thường 無vô 物vật 。 斯tư 則tắc 聖thánh 人nhân 如như 影ảnh 百bách 年niên 如như 夢mộng 。 孰thục 為vi 生sanh 死tử 哉tai 。 至chí 人nhân 以dĩ 是thị 獨độc 照chiếu 。 能năng 為vi 萬vạn 物vật 之chi 主chủ 。 吾ngô 知tri 之chi 矣hĩ 。 汝nhữ 等đẳng 知tri 之chi 乎hồ 。 有hữu 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 那Na 羅La 延Diên 箭tiễn 。 師sư 云vân 。 中trung 的đích 也dã 。 忽hốt 一nhất 日nhật 告cáo 門môn 人nhân 曰viết 。 汝nhữ 當đương 自tự 勉miễn 。 吾ngô 何hà 言ngôn 哉tai 。 後hậu 二nhị 日nhật 夜dạ 安an 坐tọa 示thị 滅diệt 。 壽thọ 八bát 十thập 。 臘lạp 五ngũ 十thập 有hữu 八bát 。

前tiền 天thiên 台thai 山sơn 佛Phật 窟quật 巖nham 惟duy 則tắc 和hòa 尚thượng 法pháp 嗣tự

天thiên 台thai 山sơn 雲vân 居cư 智trí 禪thiền 師sư 。 嘗thường 有hữu 華hoa 嚴nghiêm 院viện 僧Tăng 繼kế 宗tông 。 問vấn 見kiến 性tánh 成thành 佛Phật 。 其kỳ 義nghĩa 云vân 何hà 。 師sư 曰viết 。 清thanh 淨tịnh 之chi 性tánh 本bổn 來lai 湛trạm 然nhiên 無vô 有hữu 動động 搖dao 。 不bất 屬thuộc 有hữu 無vô 淨tịnh 穢uế 長trường 短đoản 取thủ 捨xả 體thể 自tự 翛# 然nhiên 。 如như 是thị 明minh 見kiến 乃nãi 名danh 見kiến 性tánh 。 性tánh 即tức 佛Phật 佛Phật 即tức 性tánh 。 故cố 云vân 見kiến 性tánh 成thành 佛Phật 。 曰viết 性tánh 既ký 清thanh 淨tịnh 不bất 屬thuộc 有hữu 無vô 。 因nhân 何hà 有hữu 見kiến 。 師sư 曰viết 。 見kiến 無vô 所sở 見kiến 。 曰viết 無vô 所sở 見kiến 因nhân 何hà 更cánh 有hữu 見kiến 。 師sư 曰viết 見kiến 處xứ 亦diệc 無vô 。 曰viết 如như 是thị 見kiến 時thời 是thị 誰thùy 之chi 見kiến 。 師sư 曰viết 。 無vô 有hữu 能năng 見kiến 者giả 。 曰viết 究cứu 竟cánh 其kỳ 理lý 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 知tri 否phủ/bĩ 。 妄vọng 計kế 為vi 有hữu 即tức 有hữu 。 能năng 所sở 乃nãi 得đắc 名danh 迷mê 。 隨tùy 見kiến 生sanh 解giải 便tiện 墮đọa 生sanh 死tử 。 明minh 見kiến 之chi 人nhân 即tức 不bất 然nhiên 。 終chung 日nhật 見kiến 未vị 嘗thường 見kiến 。 求cầu 見kiến 處xứ 體thể 相tướng 不bất 可khả 得đắc 。 能năng 所sở 俱câu 絕tuyệt 。 名danh 為vi 見kiến 性tánh 。 曰viết 此thử 性tánh 遍biến 一nhất 切thiết 處xứ 否phủ/bĩ 。 師sư 曰viết 。 無vô 處xứ 不bất 遍biến 。 曰viết 凡phàm 夫phu 具cụ 否phủ/bĩ 。 師sư 曰viết 。 上thượng 言ngôn 無vô 處xứ 不bất 遍biến 。 豈khởi 凡phàm 夫phu 而nhi 不bất 具cụ 乎hồ 。 曰viết 因nhân 何hà 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 被bị 生sanh 死tử 所sở 拘câu 。 而nhi 凡phàm 夫phu 獨độc 縈oanh 此thử 苦khổ 。 何hà 曾tằng 得đắc 遍biến 。 師sư 曰viết 。 凡phàm 夫phu 於ư 清thanh 淨tịnh 性tánh 中trung 。 計kế 有hữu 能năng 所sở 。 即tức 墮đọa 生sanh 死tử 。 諸chư 佛Phật 大Đại 士Sĩ 善thiện 知tri 清thanh 淨tịnh 性tánh 中trung 不bất 屬thuộc 有hữu 無vô 。 即tức 能năng 所sở 不bất 立lập 。 曰viết 若nhược 如như 是thị 說thuyết 。 即tức 有hữu 了liễu 不bất 了liễu 人nhân 。 師sư 曰viết 。 了liễu 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 豈khởi 有hữu 能năng 了liễu 人nhân 乎hồ 。 曰viết 至chí 理lý 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 我ngã 以dĩ 要yếu 言ngôn 之chi 。 汝nhữ 即tức 應ưng 念niệm 。 清thanh 淨tịnh 性tánh 中trung 無vô 有hữu 凡phàm 聖thánh 。 亦diệc 無vô 了liễu 人nhân 不bất 了liễu 人nhân 。 凡phàm 之chi 與dữ 聖thánh 二nhị 俱câu 是thị 名danh 。 若nhược 隨tùy 名danh 生sanh 解giải 。 即tức 墮đọa 生sanh 死tử 。 若nhược 知tri 假giả 名danh 不bất 實thật 。 即tức 無vô 有hữu 當đương 名danh 者giả 。 又hựu 曰viết 。 此thử 是thị 極cực 究cứu 竟cánh 處xứ 。 若nhược 云vân 我ngã 能năng 了liễu 彼bỉ 不bất 能năng 了liễu 即tức 是thị 大đại 病bệnh 。 見kiến 有hữu 淨tịnh 穢uế 凡phàm 聖thánh 亦diệc 是thị 大đại 病bệnh 。 作tác 無vô 凡phàm 聖thánh 解giải 又hựu 屬thuộc 。 撥bát 無vô 因nhân 果quả 。 見kiến 有hữu 清thanh 淨tịnh 性tánh 可khả 棲tê 止chỉ 亦diệc 大đại 病bệnh 。 作tác 不bất 棲tê 止chỉ 解giải 亦diệc 大đại 病bệnh 。 然nhiên 清thanh 淨tịnh 性tánh 中trung 雖tuy 無vô 動động 搖dao 。 具cụ 不bất 壞hoại 方phương 便tiện 應ứng 用dụng 。 及cập 興hưng 慈từ 運vận 悲bi 。 如như 是thị 興hưng 運vận 之chi 處xứ 。 即tức 全toàn 清thanh 淨tịnh 之chi 性tánh 。 可khả 謂vị 見kiến 性tánh 成thành 佛Phật 矣hĩ 。 繼kế 宗tông 踊dũng 躍dược 。 禮lễ 謝tạ 而nhi 退thoái 。

第đệ 三tam 十thập 二nhị 。 祖tổ 忍nhẫn 大đại 師sư 。 第đệ 一nhất 世thế 旁bàng 出xuất 法pháp 嗣tự (# 第đệ 一nhất 世thế )# 。

北bắc 宗tông 神thần 秀tú 禪thiền 師sư 者giả (# 耶da 舍xá 三tam 藏tạng 誌chí 云vân 。 艮# 地địa 生sanh 玄huyền 旨chỉ 。 通thông 尊tôn 媚mị 亦diệc 尊tôn 。 比tỉ 肩kiên 三tam 九cửu 族tộc 。 足túc 下hạ 一nhất 毛mao 分phần/phân )# 開khai 封phong 尉úy 氏thị 人nhân 也dã 。 姓tánh 李# 氏thị 。 少thiểu 親thân 儒nho 業nghiệp 博bác 綜tống 多đa 聞văn 。 俄nga 捨xả 愛ái 出xuất 家gia 尋tầm 師sư 訪phỏng 道đạo 。 至chí 蘄kì 州châu 雙song 峯phong 東đông 山sơn 寺tự 。 遇ngộ 五ngũ 祖tổ 忍nhẫn 師sư 以dĩ 坐tọa 禪thiền 為vi 務vụ 。 乃nãi 歎thán 伏phục 曰viết 。 此thử 真chân 吾ngô 師sư 也dã 。 誓thệ 心tâm 苦khổ 節tiết 以dĩ 樵tiều 汲cấp 自tự 役dịch 而nhi 求cầu 其kỳ 道đạo 。 忍nhẫn 默mặc 識thức 之chi 深thâm 加gia 器khí 重trọng/trùng 。 謂vị 之chi 曰viết 。 吾ngô 度độ 人nhân 多đa 矣hĩ 。 至chí 於ư 悟ngộ 解giải 無vô 及cập 汝nhữ 者giả 。 忍nhẫn 既ký 示thị 滅diệt 。 秀tú 遂toại 住trụ 江giang 陵lăng 當đương 陽dương 山sơn 。 唐đường 武võ 后hậu 聞văn 之chi 召triệu 至chí 都đô 下hạ 。 於ư 內nội 道Đạo 場Tràng 供cúng 養dường 。 特đặc 加gia 欽khâm 禮lễ 。 命mạng 於ư 舊cựu 山sơn 置trí 度độ 門môn 寺tự 以dĩ 旌tinh 其kỳ 德đức 。

時thời 王vương 公công 士sĩ 庶thứ 皆giai 望vọng 塵trần 拜bái 伏phục 。 暨kỵ 中trung 宗tông 即tức 位vị 尤vưu 加gia 禮lễ 重trọng/trùng 。 大đại 臣thần 張trương 說thuyết 嘗thường 問vấn 法Pháp 要yếu 執chấp 弟đệ 子tử 之chi 禮lễ 。 師sư 有hữu 偈kệ 示thị 眾chúng 曰viết 。

一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 自tự 心tâm 本bổn 有hữu 。 將tương 心tâm 外ngoại 求cầu 。

捨xả 父phụ 逃đào 走tẩu 。

神thần 龍long 二nhị 年niên 於ư 東đông 都đô 天thiên 宮cung 寺tự 入nhập 滅diệt 。 賜tứ 諡thụy 大đại 通thông 禪thiền 師sư 。 羽vũ 儀nghi 法pháp 物vật 。 送tống 殯tấn 於ư 龍long 門môn 。 帝đế 送tống 至chí 橋kiều 。 王vương 公công 士sĩ 庶thứ 皆giai 至chí 葬táng 所sở 。 張trương 說thuyết 及cập 徵trưng 士sĩ 盧lô 鴻hồng 一nhất 各các 為vi 碑bi 誄# 。 門môn 人nhân 普phổ 寂tịch 義nghĩa 福phước 等đẳng 。 並tịnh 為vi 朝triêu 野dã 所sở 重trọng/trùng 。

嵩tung 嶽nhạc 慧tuệ 安an 國quốc 師sư (# 耶da 舍xá 三tam 藏tạng 誌chí 云vân 。 九cửu 女nữ 出xuất 人nhân 倫luân 。 八bát 女nữ 絕tuyệt 婚hôn 姻nhân 。 朽hủ 床sàng 添# 六lục 脚cước 。 心tâm 祖tổ 眾chúng 中trung 尊tôn )# 荊kinh 州châu 枝chi 江giang 人nhân 也dã 。 姓tánh 衛vệ 氏thị 。 隋tùy 文văn 帝đế 開khai 皇hoàng 十thập 七thất 年niên 。 括quát 天thiên 下hạ 私tư 度độ 僧Tăng 尼ni 勘khám 師sư 云vân 。 木mộc 無vô 名danh 。 遂toại 遁độn 于vu 山sơn 谷cốc 。 大đại 業nghiệp 中trung 大đại 發phát 丁đinh 夫phu 開khai 通thông 濟tế 渠cừ 。 饑cơ 殍# 相tương/tướng 枕chẩm 。 師sư 乞khất 食thực 以dĩ 救cứu 之chi 。 獲hoạch 濟tế 者giả 甚thậm 眾chúng 。 煬# 帝đế 徵trưng 師sư 不bất 赴phó 。 潛tiềm 入nhập 太thái 和hòa 山sơn 。 暨kỵ 帝đế 幸hạnh 江giang 都đô 海hải 內nội 擾nhiễu 攘nhương 。 乃nãi 杖trượng 錫tích 登đăng 衡hành 嶽nhạc 寺tự 。 行hành 頭đầu 陀đà 行hạnh 。 唐đường 貞trinh 觀quán 中trung 至chí 黃hoàng 梅mai 。 謁yết 忍nhẫn 祖tổ 遂toại 得đắc 心tâm 要yếu 。 麟lân 德đức 元nguyên 年niên 遊du 終chung 南nam 山sơn 石thạch 壁bích 因nhân 止chỉ 焉yên 。 高cao 宗tông 嘗thường 召triệu 師sư 不bất 奉phụng 詔chiếu 。 遍biến 歷lịch 名danh 迹tích 至chí 嵩tung 少thiểu 云vân 。 是thị 吾ngô 終chung 焉yên 之chi 地địa 也dã 。 自tự 爾nhĩ 禪thiền 者giả 輻bức 湊thấu 。 有hữu 坦thản 然nhiên 懷hoài 讓nhượng 二nhị 人nhân 來lai 參tham 。 問vấn 曰viết 。 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý 。 師sư 曰viết 。 何hà 不bất 問vấn 自tự 己kỷ 意ý 。 曰viết 如như 何hà 是thị 自tự 己kỷ 意ý 。 師sư 曰viết 。 當đương 觀quán 密mật 作tác 用dụng 。 曰viết 如như 何hà 是thị 密mật 作tác 用dụng 。 師sư 以dĩ 目mục 開khai 合hợp 示thị 之chi 。 然nhiên 言ngôn 下hạ 知tri 歸quy 更cánh 不bất 他tha 適thích 。 讓nhượng 機cơ 緣duyên 不bất 逗đậu 辭từ 往vãng 曹tào 谿khê 。 武võ 后hậu 徵trưng 至chí 輦liễn 下hạ 待đãi 以dĩ 師sư 禮lễ 。 與dữ 神thần 秀tú 禪thiền 師sư 同đồng 加gia 欽khâm 重trọng/trùng 后hậu 嘗thường 問vấn 師sư 甲giáp 子tử 。 對đối 曰viết 不bất 記ký 。 后hậu 曰viết 。 何hà 不bất 記ký 耶da 。 師sư 曰viết 。 生sanh 死tử 之chi 身thân 。 其kỳ 若nhược 循tuần 環hoàn 。 環hoàn 無vô 起khởi 盡tận 焉yên 用dụng 記ký 為vi 。 況huống 此thử 心tâm 流lưu 注chú 中trung 間gian 無vô 間gian 。 見kiến 漚âu 起khởi 滅diệt 者giả 乃nãi 妄vọng 想tưởng 耳nhĩ 。 從tùng 初sơ 識thức 至chí 動động 相tương/tướng 。 滅diệt 時thời 亦diệc 只chỉ 如như 此thử 。 何hà 年niên 月nguyệt 而nhi 可khả 記ký 乎hồ 。 后hậu 聞văn 稽khể 顙tảng 信tín 受thọ 。 尋tầm 以dĩ 神thần 龍long 二nhị 年niên 。 中trung 宗tông 賜tứ 紫tử 袈ca 裟sa 。 度độ 弟đệ 子tử 二nhị 七thất 人nhân 。 仍nhưng 延diên 入nhập 禁cấm 中trung 供cúng 養dường 三tam 年niên 。 又hựu 賜tứ 摩ma 衲nạp 一nhất 副phó 。 師sư 辭từ 嵩tung 嶽nhạc 。 是thị 年niên 三tam 月nguyệt 三tam 日nhật 囑chúc 門môn 人nhân 曰viết 。 吾ngô 死tử 已dĩ 將tương 屍thi 向hướng 林lâm 中trung 。 待đãi 野dã 火hỏa 焚phần 之chi 。 俄nga 爾nhĩ 萬vạn 迴hồi 公công 來lai 見kiến 師sư 。 猖# 狂cuồng 握ác 手thủ 言ngôn 論luận 。 傍bàng 侍thị 傾khuynh 耳nhĩ 都đô 不bất 體thể 會hội 。 至chí 八bát 日nhật 閉bế 戶hộ 偃yển 身thân 而nhi 寂tịch 。 春xuân 秋thu 一nhất 百bách 二nhị 十thập 八bát (# 隋tùy 開khai 皇hoàng 二nhị 年niên 壬nhâm 寅# 生sanh 。 唐đường 景cảnh 龍long 三tam 年niên 巳tị 酉dậu 滅diệt 。

時thời 稱xưng 老lão 安an 國quốc 師sư )# 門môn 人nhân 遵tuân 旨chỉ 舁dư 置trí 林lâm 間gian 。 果quả 野dã 火hỏa 自tự 然nhiên 闍xà 維duy 。 得đắc 舍xá 利lợi 八bát 十thập 粒lạp 。 內nội 五ngũ 粒lạp 色sắc 紅hồng 紫tử 。 留lưu 於ư 宮cung 中trung 。 至chí 先tiên 天thiên 二nhị 年niên 門môn 人nhân 建kiến 浮phù 圖đồ 。

袁viên 州châu 蒙mông 山sơn 道đạo 明minh 禪thiền 師sư 者giả 鄱# 陽dương 人nhân 。 陳trần 宣tuyên 帝đế 之chi 裔duệ 孫tôn 也dã 。 國quốc 亡vong 落lạc 於ư 民dân 間gian 。 以dĩ 其kỳ 王vương 孫tôn 嘗thường 受thọ 署thự 。 因nhân 有hữu 將tướng 軍quân 之chi 號hiệu 。 少thiểu 於ư 永vĩnh 昌xương 寺tự 出xuất 家gia 慕mộ 道đạo 頗phả 切thiết 。 往vãng 依y 五ngũ 祖tổ 法Pháp 會hội 極cực 意ý 研nghiên 尋tầm 。 初sơ 無vô 解giải 悟ngộ 。 及cập 聞văn 五ngũ 祖tổ 密mật 付phó 衣y 法pháp 與dữ 盧lô 行hành 者giả 。 即tức 率suất 同đồng 意ý 數sổ 十thập 人nhân 。 躡niếp 迹tích 追truy 逐trục 。 至chí 大đại 庾dữu 嶺Lĩnh 。 師sư 最tối 先tiên 見kiến 餘dư 輩bối 未vị 及cập 。 盧lô 行hành 者giả 見kiến 師sư 奔bôn 至chí 。 即tức 擲trịch 衣y 鉢bát 於ư 盤bàn 石thạch 曰viết 。 此thử 衣y 表biểu 信tín 。 可khả 力lực 爭tranh 耶da 。 任nhậm 君quân 將tương 去khứ 。 師sư 遂toại 舉cử 之chi 。 如như 山sơn 不bất 動động 。 踟trì 躇trừ 悚tủng 慄lật 乃nãi 曰viết 。 我ngã 來lai 求cầu 法Pháp 非phi 為vi 衣y 也dã 。 願nguyện 行hành 者giả 。 開khai 示thị 於ư 我ngã 。 祖tổ 曰viết 。 不bất 思tư 善thiện 不bất 思tư 惡ác 正chánh 恁nhẫm 麼ma 時thời 。 阿a 那na 箇cá 是thị 明minh 上thượng 坐tọa 。 本bổn 來lai 面diện 目mục 。 師sư 當đương 下hạ 大đại 悟ngộ 遍biến 體thể 汗hãn 流lưu 。 泣khấp 禮lễ 數số 拜bái 。 問vấn 曰viết 。 上thượng 來lai 密mật 語ngữ 密mật 意ý 外ngoại 。 還hoàn 更cánh 別biệt 有hữu 意ý 旨chỉ 否phủ/bĩ 。 祖tổ 曰viết 。 我ngã 今kim 與dữ 汝nhữ 說thuyết 者giả 。 即tức 非phi 密mật 也dã 。 汝nhữ 若nhược 返phản 照chiếu 。 自tự 己kỷ 面diện 目mục 。 密mật 卻khước 在tại 汝nhữ 邊biên 。 師sư 曰viết 。 某mỗ 甲giáp 雖tuy 在tại 黃hoàng 梅mai 隨tùy 眾chúng 。 實thật 未vị 省tỉnh 自tự 己kỷ 面diện 目mục 。 今kim 蒙mông 指chỉ 授thọ 入nhập 處xứ 。 如như 人nhân 飲ẩm 水thủy 。 冷lãnh 暖noãn 自tự 知tri 。 今kim 行hành 者giả 即tức 是thị 某mỗ 甲giáp 師sư 也dã 。 祖tổ 曰viết 。 汝nhữ 若nhược 如như 是thị 。 則tắc 是thị 吾ngô 與dữ 汝nhữ 同đồng 師sư 。 黃hoàng 梅mai 善thiện 自tự 護hộ 持trì 。 師sư 又hựu 問vấn 。 某mỗ 甲giáp 向hướng 後hậu 宜nghi 往vãng 何hà 所sở 。 祖tổ 曰viết 。 逢phùng 袁viên 可khả 止chỉ 。 遇ngộ 蒙mông 即tức 居cư 。 師sư 禮lễ 謝tạ 遽cự 迴hồi 至chí 嶺lĩnh 下hạ 。 謂vị 眾chúng 人nhân 曰viết 。 向hướng 陟trắc 崔thôi 嵬ngôi 。 遠viễn 望vọng 杳# 無vô 蹤tung 迹tích 。 當đương 別biệt 道đạo 尋tầm 之chi 。 皆giai 以dĩ 為vi 然nhiên 。 師sư 既ký 迴hồi 。 遂toại 獨độc 往vãng 廬lư 山sơn 布bố 水thủy 臺đài 經kinh 三tam 載tái 。 後hậu 始thỉ 往vãng 袁viên 州châu 蒙mông 山sơn 大đại 唱xướng 玄huyền 化hóa 。 初sơ 名danh 慧tuệ 明minh 。 以dĩ 避tị 師sư 上thượng 字tự 。 故cố 名danh 道đạo 明minh 。 弟đệ 子tử 等đẳng 盡tận 遣khiển 過quá 嶺lĩnh 南nam 參tham 禮lễ 六lục 祖tổ 。

前tiền 北bắc 宗tông 神thần 秀tú 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự (# 忍nhẫn 大đại 師sư 第đệ 二nhị 世thế 法pháp 嗣tự )#

五ngũ 臺đài 山sơn 巨cự 玄huyền 禪thiền 師sư 安an 陸lục 人nhân 也dã 。 姓tánh 曹tào 氏thị 。 幼ấu 稟bẩm 業nghiệp 於ư 明minh 福phước 院viện 朗lãng 禪thiền 師sư 。 初sơ 講giảng 經kinh 論luận 後hậu 參tham 禪thiền 。 會hội 及cập 造tạo 北bắc 宗tông 。 秀tú 師sư 問vấn 曰viết 。 白bạch 雲vân 散tán 處xứ 如như 何hà 。 師sư 曰viết 不bất 昧muội 。 秀tú 又hựu 問vấn 。 到đáo 此thử 間gian 後hậu 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 正chánh 見kiến 一nhất 枝chi 生sanh 五ngũ 葉diệp 。 秀tú 默mặc 許hứa 之chi 。 入nhập 室thất 侍thị 對đối 庶thứ 幾kỷ 無vô 爽sảng 。 尋tầm 至chí 上thượng 黨đảng 寒hàn 嶺lĩnh 居cư 焉yên 。 數số 歲tuế 之chi 間gian 眾chúng 盈doanh 千thiên 數số 。 後hậu 於ư 五ngũ 臺đài 山sơn 闡xiển 化hóa 。 涉thiệp 二nhị 十thập 餘dư 載tái 入nhập 滅diệt 。 年niên 八bát 十thập 一nhất 。 以dĩ 唐đường 開khai 元nguyên 十thập 五ngũ 年niên 九cửu 月nguyệt 三tam 日nhật 。 奉phụng 全toàn 身thân 入nhập 塔tháp 。

河hà 中trung 府phủ 中trung 條điều 山sơn 智trí 封phong 禪thiền 師sư 。 姓tánh 吳ngô 氏thị 。 初sơ 習tập 唯duy 識thức 論luận 滯trệ 於ư 名danh 相tướng 。 為vi 知tri 識thức 所sở 詰cật 乃nãi 發phát 憤phẫn 罷bãi 講giảng 。 遊du 行hành 登đăng 武võ 當đương 山sơn 。 見kiến 秀tú 禪thiền 師sư 疑nghi 心tâm 頓đốn 釋thích 。 思tư 養dưỡng 聖thánh 胎thai 乃nãi 辭từ 去khứ 。 居cư 于vu 蒲bồ 津tân 安an 峯phong 山sơn 。 不bất 下hạ 十thập 年niên 木mộc 食thực 澗giản 飲ẩm 。 屬thuộc 州châu 牧mục 衛vệ 文văn 昇thăng 請thỉnh 歸quy 城thành 內nội 。 建kiến 新tân 安an 國quốc 院viện 居cư 之chi 。 緇# 素tố 歸quy 依y 憧sung 憧sung 不bất 絕tuyệt 。 使sử 君quân 問vấn 曰viết 。 某mỗ 今kim 日nhật 後hậu 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 日nhật 從tùng 濛# 氾phiếm 出xuất 。 照chiếu 樹thụ 全toàn 無vô 影ảnh 。 使sử 君quân 初sơ 不bất 能năng 諭dụ 。 拱củng 揖ấp 而nhi 退thoái 。 少thiểu 選tuyển 開khai 曉hiểu 釋thích 然nhiên 自tự 得đắc 。 師sư 來lai 往vãng 中trung 條điều 山sơn 。 二nhị 十thập 餘dư 年niên 。 得đắc 其kỳ 道đạo 者giả 不bất 可khả 勝thắng 紀kỷ 。 滅diệt 後hậu 門môn 人nhân 於ư 州châu 城thành 北bắc 建kiến 塔tháp 焉yên 。

兗# 州châu 降hàng 魔ma 藏tạng 禪thiền 師sư 趙triệu 郡quận 人nhân 也dã 。 姓tánh 王vương 氏thị 。 父phụ 為vi 豪hào 掾# 。 師sư 七thất 歲tuế 出xuất 家gia 。

時thời 屬thuộc 野dã 多đa 妖yêu 鬼quỷ 魅mị 惑hoặc 於ư 人nhân 。 師sư 孤cô 形hình 制chế 伏phục 曾tằng 無vô 少thiểu 畏úy 。 故cố 得đắc 降hàng 魔ma 名danh 焉yên 。 即tức 依y 廣quảng 福phước 院viện 明minh 讚tán 禪thiền 師sư 。 出xuất 家gia 服phục 勤cần 。 受thọ 法pháp 後hậu 遇ngộ 北bắc 宗tông 盛thịnh 化hóa 便tiện 誓thệ 摳# 衣y 。 秀tú 師sư 問vấn 曰viết 。 汝nhữ 名danh 降hàng 魔ma 。 此thử 無vô 山sơn 精tinh 木mộc 怪quái 。 汝nhữ 翻phiên 作tác 魔ma 耶da 。 師sư 曰viết 。 有hữu 佛Phật 有hữu 魔ma 。 秀tú 曰viết 。 汝nhữ 若nhược 是thị 魔ma 必tất 住trụ 不bất 思tư 議nghị 境cảnh 界giới 。 師sư 曰viết 。 是thị 佛Phật 亦diệc 空không 何hà 境cảnh 界giới 之chi 有hữu 。 秀tú 懸huyền 記ký 之chi 曰viết 。 汝nhữ 與dữ 少thiểu 皡# 之chi 墟khư 有hữu 緣duyên 。 師sư 尋tầm 入nhập 泰thái 山sơn 。 數số 稔# 學học 者giả 雲vân 集tập 。 一nhất 日nhật 告cáo 門môn 人nhân 曰viết 。 吾ngô 今kim 老lão 朽hủ 物vật 極cực 有hữu 歸quy 。 言ngôn 訖ngật 而nhi 逝thệ 壽thọ 九cửu 十thập 一nhất 。

壽thọ 州châu 道đạo 樹thụ 禪thiền 師sư 唐đường 州châu 人nhân 也dã 。 姓tánh 聞văn 氏thị 。 幼ấu 探thám 經kinh 籍tịch 。 年niên 將tương 五ngũ 十thập 因nhân 遇ngộ 高cao 僧Tăng 誘dụ 諭dụ 。 遂toại 誓thệ 出xuất 家gia 。 禮lễ 本bổn 部bộ 明minh 月nguyệt 山sơn 慧tuệ 文văn 為vi 師sư 。 師sư 恥sỉ 乎hồ 年niên 長trường/trưởng 求cầu 法Pháp 淹yêm 遲trì 。 勵lệ 志chí 遊du 方phương 。 無vô 所sở 不bất 至chí 。 後hậu 歸quy 東đông 洛lạc 遇ngộ 秀tú 禪thiền 師sư 。 言ngôn 下hạ 知tri 微vi 晚vãn 成thành 法Pháp 器khí 。 乃nãi 卜bốc 壽thọ 州châu 三tam 峯phong 山sơn 結kết 茅mao 而nhi 居cư 。 常thường 有hữu 野dã 人nhân 服phục 色sắc 素tố 朴phác 言ngôn 譚đàm 詭quỷ 異dị 。 於ư 言ngôn 笑tiếu 外ngoại 化hóa 作tác 佛Phật 形hình 。 及cập 菩Bồ 薩Tát 羅La 漢Hán 天thiên 仙tiên 等đẳng 形hình 。 或hoặc 放phóng 神thần 光quang 。 或hoặc 呈trình 聲thanh 響hưởng 。 師sư 之chi 學học 徒đồ 覩đổ 之chi 皆giai 不bất 能năng 測trắc 。 如như 此thử 涉thiệp 十thập 年niên 。 後hậu 寂tịch 無vô 形hình 影ảnh 。 師sư 告cáo 眾chúng 曰viết 。 野dã 人nhân 作tác 多đa 色sắc 伎kỹ 倆lưỡng 眩huyễn 惑hoặc 於ư 人nhân 。 只chỉ 消tiêu 老lão 僧Tăng 。 不bất 見kiến 不bất 聞văn 。 伊y 伎kỹ 倆lưỡng 有hữu 窮cùng 。 吾ngô 不bất 見kiến 不bất 聞văn 無vô 盡tận 。 唐đường 寶bảo 歷lịch 元nguyên 年niên 示thị 疾tật 而nhi 終chung 。 壽thọ 九cửu 十thập 二nhị 。 明minh 年niên 正chánh 月nguyệt 建kiến 塔tháp 。

淮hoài 南nam 都đô 梁lương 山sơn 全toàn 植thực 禪thiền 師sư 光quang 州châu 人nhân 也dã 。 姓tánh 芮# 氏thị 。 初sơ 結kết 庵am 居cư 止chỉ 。 太thái 守thủ 衛vệ 文văn 卿khanh 命mạng 本bổn 州châu 長trường 壽thọ 寺tự 開khai 法pháp 聚tụ 徒đồ 。 文văn 卿khanh 問vấn 曰viết 。 將tương 來lai 佛Phật 法Pháp 隆long 替thế 若nhược 何hà 。 師sư 曰viết 。 真chân 實thật 之chi 物vật 無vô 古cổ 無vô 今kim 亦diệc 無vô 軌quỹ 躅trục 。 有hữu 為vi 之chi 法pháp 。 四tứ 相tương/tướng 遷thiên 流lưu 。 法pháp 當đương 陻# 厄ách 。 君quân 侯hầu 可khả 見kiến 。 師sư 年niên 九cửu 十thập 三tam 而nhi 終chung 。 唐đường 會hội 昌xương 四tứ 年niên 甲giáp 子tử 九cửu 月nguyệt 七thất 日nhật 入nhập 塔tháp 。

前tiền 嵩tung 嶽nhạc 慧tuệ 安an 國quốc 師sư 法pháp 嗣tự

洛lạc 京kinh 福phước 先tiên 寺tự 仁nhân 儉kiệm 禪thiền 師sư 。 自tự 嵩tung 山sơn 罷bãi 問vấn 放phóng 曠khoáng 郊giao 廛triền 。

時thời 謂vị 之chi 騰đằng 騰đằng 和hòa 尚thượng 。 唐đường 天thiên 冊sách 萬vạn 歲tuế 中trung 。 天thiên 后hậu 詔chiếu 入nhập 殿điện 前tiền 。 仰ngưỡng 視thị 天thiên 后hậu 良lương 久cửu 曰viết 。 會hội 麼ma 。 后hậu 曰viết 不bất 會hội 。 師sư 曰viết 。 老lão 僧Tăng 持trì 不bất 語ngữ 戒giới 。 言ngôn 訖ngật 而nhi 出xuất 。 翌# 日nhật 進tiến 短đoản 歌ca 一nhất 十thập 九cửu 首thủ 。 天thiên 后hậu 覽lãm 而nhi 嘉gia 之chi 厚hậu 加gia 賜tứ 賚lãi 。 師sư 皆giai 不bất 受thọ 。 又hựu 令linh 寫tả 歌ca 辭từ 傳truyền 布bố 天thiên 下hạ 。 其kỳ 辭từ 並tịnh 敷phu 演diễn 真chân 理lý 。 以dĩ 警cảnh 時thời 俗tục 唯duy 了liễu 元nguyên 歌ca 一nhất 首thủ 。 盛thịnh 行hành 於ư 世thế 。

嵩tung 嶽nhạc 破phá 竈táo 墮đọa 和hòa 尚thượng 不bất 稱xưng 名danh 氏thị 。 言ngôn 行hạnh 叵phả 測trắc 隱ẩn 居cư 嵩tung 嶽nhạc 。 山sơn 塢ổ 有hữu 廟miếu 甚thậm 靈linh 。 殿điện 中trung 唯duy 安an 一nhất 竈táo 。 遠viễn 近cận 祭tế 祠từ 不bất 輟chuyết 。 烹phanh 殺sát 物vật 命mạng 甚thậm 多đa 。 師sư 一nhất 日nhật 領lãnh 侍thị 僧Tăng 入nhập 廟miếu 。 以dĩ 杖trượng 敲# 竈táo 三tam 下hạ 云vân 。 咄đốt 此thử 竈táo 。 只chỉ 是thị 泥nê 瓦ngõa 合hợp 成thành 。 聖thánh 從tùng 何hà 來lai 靈linh 從tùng 何hà 起khởi 。 恁nhẫm 麼ma 烹phanh 宰tể 物vật 命mạng 。 又hựu 打đả 三tam 下hạ 。 竈táo 乃nãi 傾khuynh 破phá 墮đọa 落lạc (# 安an 國quốc 師sư 號hiệu 為vi 破phá 竈táo 墮đọa )# 須tu 臾du 有hữu 一nhất 人nhân 青thanh 衣y 峨# 冠quan 。 忽hốt 然nhiên 設thiết 拜bái 師sư 前tiền 。 師sư 曰viết 。 是thị 什thập 麼ma 人nhân 。 云vân 我ngã 本bổn 此thử 廟miếu 竈táo 神thần 。 久cửu 受thọ 業nghiệp 報báo 。 今kim 日nhật 蒙mông 師sư 說thuyết 無vô 生sanh 法pháp 。 得đắc 脫thoát 此thử 處xứ 生sanh 在tại 天thiên 中trung 。 特đặc 來lai 致trí 謝tạ 。 師sư 曰viết 。 是thị 汝nhữ 本bổn 有hữu 之chi 性tánh 。 非phi 吾ngô 彊cường/cưỡng/cương 言ngôn 。 神thần 再tái 禮lễ 而nhi 沒một 。 少thiểu 選tuyển 侍thị 僧Tăng 等đẳng 問vấn 師sư 云vân 。 某mỗ 等đẳng 諸chư 人nhân 久cửu 在tại 和hòa 尚thượng 左tả 右hữu 。 未vị 蒙mông 師sư 苦khổ 口khẩu 直trực 為vi 某mỗ 等đẳng 。 竈táo 神thần 得đắc 什thập 麼ma 徑kính 旨chỉ 。 便tiện 得đắc 生sanh 天thiên 。 師sư 曰viết 。 我ngã 只chỉ 向hướng 伊y 道đạo 。 是thị 泥nê 瓦ngõa 合hợp 成thành 。 別biệt 也dã 無vô 道Đạo 理lý 為vi 伊y 。 侍thị 僧Tăng 等đẳng 立lập 而nhi 無vô 言ngôn 。 師sư 曰viết 會hội 麼ma 。 主chủ 事sự 云vân 。 不bất 會hội 。 師sư 曰viết 。 本bổn 有hữu 之chi 性tánh 為vi 什thập 麼ma 不bất 會hội 。 侍thị 僧Tăng 等đẳng 乃nãi 禮lễ 拜bái 。 師sư 曰viết 。 墮đọa 也dã 墮đọa 也dã 。 破phá 也dã 破phá 也dã 。 後hậu 有hữu 義nghĩa 豐phong 禪thiền 師sư 。 舉cử 白bạch 安an 國quốc 師sư 。 國quốc 師sư 歎thán 曰viết 。 此thử 子tử 會hội 盡tận 物vật 我ngã 一nhất 如như 。 可khả 謂vị 如như 朗lãng 月nguyệt 處xứ 空không 。 無vô 不bất 見kiến 者giả 。 難nạn/nan 遘cấu 伊y 語ngữ 脈mạch 。 豐phong 禪thiền 師sư 乃nãi 低đê 頭đầu 叉xoa 手thủ 而nhi 問vấn 云vân 。 未vị 審thẩm 什thập 麼ma 人nhân 遘cấu 他tha 語ngữ 脈mạch 。 國quốc 師sư 曰viết 。 不bất 知tri 者giả 。 又hựu 僧Tăng 問vấn 。 物vật 物vật 無vô 形hình 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 禮lễ 即tức 唯duy 汝nhữ 非phi 我ngã 。 不bất 禮lễ 即tức 唯duy 我ngã 非phi 汝nhữ 。 其kỳ 僧Tăng 乃nãi 禮lễ 謝tạ 。 師sư 曰viết 。 本bổn 有hữu 之chi 物vật 物vật 非phi 物vật 也dã 。 所sở 以dĩ 道Đạo 心tâm 能năng 轉chuyển 物vật 即tức 同đồng 如Như 來Lai 。 又hựu 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 修tu 善thiện 行hành 人nhân 。 師sư 曰viết 。 捻nẫm 槍thương 帶đái 甲giáp 。 云vân 如như 何hà 是thị 作tác 惡ác 行hành 人nhân 。 師sư 曰viết 。 修tu 禪thiền 入nhập 定định 。 僧Tăng 云vân 。 某mỗ 甲giáp 淺thiển 機cơ 請thỉnh 師sư 直trực 指chỉ 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 問vấn 我ngã 惡ác 惡ác 不bất 從tùng 善thiện 。 汝nhữ 問vấn 我ngã 善thiện 善thiện 不bất 從tùng 惡ác 。 良lương 久cửu 又hựu 曰viết 。 會hội 麼ma 。 僧Tăng 。 云vân 不bất 會hội 。 師sư 曰viết 。 惡ác 人nhân 無vô 善thiện 念niệm 。 善thiện 人nhân 無vô 惡ác 心tâm 。 所sở 以dĩ 道đạo 。 善thiện 惡ác 如như 浮phù 雲vân 。 俱câu 無vô 起khởi 滅diệt 處xứ 。 其kỳ 僧Tăng 從tùng 言ngôn 下hạ 大đại 悟ngộ 。 有hữu 僧Tăng 從tùng 牛ngưu 頭đầu 處xứ 來lai 。 師sư 乃nãi 曰viết 。 來lai 自tự 何hà 人nhân 法Pháp 會hội 。 僧Tăng 近cận 前tiền 叉xoa 手thủ 繞nhiễu 師sư 一nhất 匝táp 。 而nhi 出xuất 。 師sư 曰viết 。 牛ngưu 頭đầu 會hội 下hạ 不bất 可khả 有hữu 此thử 人nhân 。 僧Tăng 乃nãi 迴hồi 師sư 上thượng 邊biên 。 叉xoa 手thủ 而nhi 立lập 。 師sư 云vân 。 果quả 然nhiên 果quả 然nhiên 。 僧Tăng 卻khước 問vấn 云vân 。 應ưng 物vật 不bất 由do 他tha 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 爭tranh 得đắc 不bất 由do 他tha 僧Tăng 云vân 。 恁nhẫm 麼ma 即tức 順thuận 正chánh 歸quy 原nguyên 去khứ 也dã 。 師sư 曰viết 。 歸quy 原nguyên 何hà 順thuận 。 僧Tăng 云vân 。 若nhược 非phi 和hòa 尚thượng 幾kỷ 錯thác 招chiêu 愆khiên 。 師sư 曰viết 。 猶do 是thị 未vị 見kiến 四tứ 祖tổ 時thời 道Đạo 理lý 也dã 見kiến 後hậu 通thông 將tương 來lai 。 僧Tăng 卻khước 繞nhiễu 師sư 一nhất 匝táp 而nhi 出xuất 。 師sư 曰viết 。 順thuận 正chánh 之chi 道đạo 今kim 古cổ 如như 然nhiên 。 僧Tăng 作tác 禮lễ 。 又hựu 僧Tăng 侍thị 立lập 久cửu 。 師sư 乃nãi 曰viết 。 祖tổ 祖tổ 佛Phật 佛Phật 只chỉ 說thuyết 如như 人nhân 。 本bổn 性tánh 本bổn 心tâm 別biệt 無vô 道Đạo 理lý 。 會hội 取thủ 會hội 取thủ 。 僧Tăng 禮lễ 謝tạ 。 師sư 乃nãi 以dĩ 拂phất 子tử 打đả 之chi 曰viết 。 一nhất 處xứ 如như 是thị 千thiên 處xứ 亦diệc 然nhiên 。 僧Tăng 乃nãi 叉xoa 手thủ 近cận 前tiền 應ưng 喏nhạ 一nhất 聲thanh 。 師sư 曰viết 。 更cánh 不bất 信tín 更cánh 不bất 信tín 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 大đại 闡xiển 提đề 人nhân 。 師sư 曰viết 。 尊tôn 重trọng 禮lễ 拜bái 。

又hựu 問vấn 。

如như 何hà 是thị 大đại 精tinh 進tấn 人nhân 。 師sư 曰viết 。 毀hủy 辱nhục 瞋sân 恚khuể 。 其kỳ 後hậu 莫mạc 知tri 所sở 終chung 。

嵩tung 嶽nhạc 元nguyên 珪# 禪thiền 師sư 伊y 闕khuyết 人nhân 也dã 。 姓tánh 李# 氏thị 。 幼ấu 歲tuế 出xuất 家gia 。 唐đường 永vĩnh 淳thuần 二nhị 年niên 受thọ 具cụ 戒giới 隷lệ 閑nhàn 居cư 寺tự 。 習tập 毘tỳ 尼ni 無vô 解giải 。 後hậu 謁yết 安an 國quốc 師sư 。 印ấn 以dĩ 真chân 宗tông 頓đốn 悟ngộ 玄huyền 旨chỉ 。 遂toại 卜bốc 廬lư 於ư 嶽nhạc 之chi 龐# 塢ổ 。 一nhất 日nhật 有hữu 異dị 人nhân 者giả 。 峨# 冠quan 袴# 褶# 而nhi 至chí 。 從tùng 者giả 極cực 多đa 。 輕khinh 步bộ 舒thư 徐từ 稱xưng 謁yết 大đại 師sư 。 師sư 覩đổ 其kỳ 形hình 貌mạo 奇kỳ 偉# 非phi 常thường 。 乃nãi 諭dụ 之chi 曰viết 。 善thiện 來lai 仁nhân 者giả 。 胡hồ 為vi 而nhi 至chí 。 彼bỉ 曰viết 。 師sư 寧ninh 識thức 我ngã 耶da 。 師sư 曰viết 。 吾ngô 觀quán 佛Phật 與dữ 眾chúng 生sanh 等đẳng 。 吾ngô 一nhất 目mục 之chi 豈khởi 分phân 別biệt 耶da 。 彼bỉ 曰viết 。 我ngã 此thử 嶽nhạc 神thần 也dã 。 能năng 生sanh 死tử 於ư 人nhân 。 師sư 安an 得đắc 一nhất 目mục 我ngã 哉tai 。 師sư 曰viết 。 吾ngô 本bổn 不bất 生sanh 汝nhữ 焉yên 能năng 死tử 。 吾ngô 視thị 身thân 與dữ 空không 等đẳng 。 視thị 吾ngô 與dữ 汝nhữ 等đẳng 。 汝nhữ 能năng 壞hoại 空không 與dữ 汝nhữ 乎hồ 。 苟cẩu 能năng 壞hoại 空không 及cập 壞hoại 汝nhữ 。 吾ngô 則tắc 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 也dã 。 汝nhữ 尚thượng 不bất 能năng 如như 是thị 。 又hựu 焉yên 能năng 生sanh 死tử 吾ngô 耶da 。 神thần 稽khể 首thủ 曰viết 。 我ngã 亦diệc 聰thông 明minh 正chánh 直trực 於ư 餘dư 神thần 。 詎cự 知tri 師sư 有hữu 廣quảng 大đại 之chi 智trí 辯biện 乎hồ 。 願nguyện 授thọ 以dĩ 正chánh 戒giới 。 令linh 我ngã 度độ 世thế 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 既ký 乞khất 戒giới 即tức 既ký 戒giới 也dã 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 戒giới 外ngoại 無vô 戒giới 又hựu 何hà 戒giới 哉tai 。 神thần 曰viết 此thử 理lý 也dã 。 我ngã 聞văn 茫mang 昧muội 。 止chỉ 求cầu 師sư 戒giới 。 我ngã 身thân 為vi 門môn 弟đệ 子tử 。 師sư 即tức 為vi 張trương 坐tọa 秉bỉnh 鑪lư 正chánh 几kỉ 曰viết 。 付phó 汝nhữ 五Ngũ 戒Giới 。 若nhược 能năng 奉phụng 持trì 。 即tức 應ưng 曰viết 能năng 。 不bất 能năng 即tức 曰viết 否phủ/bĩ 。 神thần 曰viết 。 謹cẩn 受thọ 教giáo 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 能năng 不bất 婬dâm 乎hồ 。 曰viết 亦diệc 娶thú 也dã 。 師sư 曰viết 。 非phi 謂vị 此thử 也dã 。 謂vị 無vô 羅la 欲dục 也dã 。 曰viết 能năng 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 能năng 不bất 盜đạo 乎hồ 。 曰viết 何hà 乏phạp 我ngã 也dã 焉yên 有hữu 盜đạo 取thủ 哉tai 。 師sư 曰viết 。 非phi 謂vị 此thử 也dã 。 謂vị 饗# 而nhi 福phước 淫dâm 。 不bất 供cung 而nhi 禍họa 善thiện 也dã 。 曰viết 能năng 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 能năng 不bất 殺sát 乎hồ 。 曰viết 實thật 司ty 其kỳ 柄bính 。 焉yên 曰viết 不bất 殺sát 。 師sư 曰viết 。 非phi 謂vị 此thử 也dã 。 謂vị 有hữu 濫lạm 誤ngộ 疑nghi 混hỗn 也dã 。 曰viết 能năng 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 能năng 不bất 妄vọng 乎hồ 。 曰viết 我ngã 正chánh 直trực 焉yên 能năng 有hữu 妄vọng 乎hồ 。 師sư 曰viết 。 非phi 謂vị 此thử 也dã 。 謂vị 先tiên 後hậu 不bất 合hợp 天thiên 心tâm 也dã 。 曰viết 能năng 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 不bất 遭tao 酒tửu 敗bại 乎hồ 。 曰viết 能năng 。 師sư 曰viết 。 如như 上thượng 是thị 為vi 佛Phật 戒giới 也dã 。 又hựu 言ngôn 。 以dĩ 有hữu 心tâm 奉phụng 持trì 。 而nhi 無vô 心tâm 拘câu 執chấp 。 以dĩ 有hữu 心tâm 為vi 物vật 。 而nhi 無vô 心tâm 想tưởng 身thân 。 能năng 如như 是thị 則tắc 先tiên 天thiên 地địa 生sanh 不bất 為vi 精tinh 。 後hậu 天thiên 地địa 死tử 不bất 為vi 老lão 。 終chung 日nhật 變biến 化hóa 而nhi 不bất 為vi 動động 。 畢tất 盡tận 寂tịch 默mặc 而nhi 不bất 為vi 休hưu 。 悟ngộ 此thử 則tắc 雖tuy 娶thú 非phi 妻thê 也dã 。 雖tuy 饗# 非phi 取thủ 也dã 。 雖tuy 柄bính 非phi 權quyền 也dã 。 雖tuy 作tác 非phi 故cố 也dã 。 雖tuy 醉túy 非phi 惛hôn 也dã 。 若nhược 能năng 無vô 心tâm 於ư 萬vạn 物vật 。 則tắc 羅la 欲dục 不bất 為vi 婬dâm 福phước 淫dâm 禍họa 善thiện 不bất 為vi 盜đạo 。 濫lạm 誤ngộ 疑nghi 混hỗn 不bất 為vi 殺sát 。 先tiên 後hậu 違vi 天thiên 不bất 為vi 妄vọng 。 惛hôn 荒hoang 顛điên 倒đảo 不bất 為vi 醉túy 。 是thị 謂vị 無vô 心tâm 也dã 。 無vô 心tâm 則tắc 無vô 戒giới 。 無vô 戒giới 則tắc 無vô 心tâm 。 無vô 佛Phật 無vô 眾chúng 生sanh 。 無vô 汝nhữ 及cập 無vô 我ngã 。 無vô 汝nhữ 孰thục 為vi 戒giới 哉tai 。 神thần 曰viết 。 我ngã 神thần 通thông 亞# 佛Phật 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 神thần 通thông 十thập 句cú 五ngũ 能năng 五ngũ 不bất 能năng 。 佛Phật 則tắc 十thập 句cú 七thất 能năng 三tam 不bất 能năng 。 神thần 悚tủng 然nhiên 避tị 席tịch 跪quỵ 啟khải 曰viết 。 可khả 得đắc 聞văn 乎hồ 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 能năng 戾lệ 上thượng 帝đế 。 東đông 天thiên 行hành 而nhi 西tây 七thất 曜diệu 乎hồ 。 曰viết 不bất 能năng 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 能năng 奪đoạt 地địa 祇kỳ 。 融dung 五ngũ 嶽nhạc 而nhi 結kết 四tứ 海hải 乎hồ 。 曰viết 不bất 能năng 。 師sư 曰viết 。 是thị 謂vị 五ngũ 不bất 能năng 也dã 。 佛Phật 能năng 空không 一nhất 切thiết 相tương/tướng 成thành 萬vạn 法pháp 智trí 。 而nhi 不bất 能năng 即tức 滅diệt 定định 業nghiệp 。 佛Phật 能năng 知tri 群quần 有hữu 性tánh 窮cùng 億ức 劫kiếp 事sự 。 而nhi 不bất 能năng 化hóa 導đạo 無vô 緣duyên 。 佛Phật 能năng 度độ 無vô 量lượng 有hữu 情tình 。 而nhi 不bất 能năng 盡tận 眾chúng 生sanh 界giới 。 是thị 謂vị 三tam 不bất 能năng 也dã 。 定định 業nghiệp 亦diệc 不bất 牢lao 久cửu 。 無vô 緣duyên 亦diệc 謂vị 一nhất 期kỳ 。 眾chúng 生sanh 界giới 本bổn 無vô 增tăng 減giảm 。 更cánh 無vô 一nhất 人nhân 能năng 主chủ 有hữu 法pháp 。 有hữu 法pháp 無vô 主chủ 是thị 謂vị 無vô 法pháp 無vô 法pháp 無vô 主chủ 是thị 謂vị 無vô 心tâm 。 如như 我ngã 解giải 佛Phật 。 亦diệc 無vô 神thần 通thông 也dã 。 但đãn 能năng 以dĩ 無vô 心tâm 通thông 達đạt 一nhất 切thiết 法pháp 爾nhĩ 。 神thần 曰viết 。 我ngã 誠thành 淺thiển 昧muội 未vị 聞văn 空không 。 義nghĩa 師sư 所sở 授thọ 戒giới 。 我ngã 當đương 奉phụng 行hành 。 今kim 願nguyện 報báo 慈từ 德đức 効hiệu 我ngã 所sở 能năng 。 師sư 曰viết 。 吾ngô 觀quán 身thân 無vô 物vật 觀quán 法pháp 無vô 常thường 。 塊khối 然nhiên 更cánh 有hữu 何hà 欲dục 。 神thần 曰viết 。 師sư 必tất 命mạng 我ngã 為vì 世thế 間gian 事sự 。 展triển 我ngã 小tiểu 神thần 功công 。 使sử 已dĩ 發phát 心tâm 初sơ 發phát 心tâm 未vị 發phát 心tâm 不bất 信tín 心tâm 必tất 信tín 心tâm 五ngũ 等đẳng 人nhân 。 目mục 我ngã 神thần 蹤tung 。 知tri 有hữu 佛Phật 有hữu 神thần 有hữu 能năng 有hữu 不bất 能năng 有hữu 自tự 然nhiên 有hữu 非phi 自tự 然nhiên 者giả 。 師sư 曰viết 。 無vô 為vi 是thị 無vô 為vi 是thị 。 神thần 曰viết 。 佛Phật 亦diệc 使sử 神thần 護hộ 法Pháp 。 師sư 寧ninh 隳huy 叛bạn 佛Phật 耶da 。 願nguyện 隨tùy 意ý 垂thùy 誨hối 。 師sư 不bất 得đắc 已dĩ 而nhi 言ngôn 曰viết 。 東đông 巖nham 寺tự 之chi 障chướng 。 莽mãng 然nhiên 無vô 樹thụ 。 北bắc 岫# 有hữu 之chi 。 而nhi 皆giai (# 舊cựu 本bổn 作tác 背bối/bội 字tự )# 非phi 屏bính 擁ủng 。 汝nhữ 能năng 移di 北bắc 樹thụ 於ư 東đông 嶺lĩnh 乎hồ 。 神thần 曰viết 。 已dĩ 聞văn 命mạng 矣hĩ 。 然nhiên 昏hôn 夜dạ 間gian 必tất 有hữu 諠huyên 動động 。 願nguyện 師sư 無vô 駭hãi 。 即tức 作tác 禮lễ 辭từ 去khứ 。 師sư 門môn 送tống 而nhi 且thả 觀quán 之chi 。 見kiến 儀nghi 衛vệ 逶# 迤dĩ 如như 王vương 者giả 之chi 狀trạng 。 嵐lam 靄# 煙yên 霞hà 紛phân 綸luân 間gian 錯thác 。 幢tràng 幡phan 環hoàn 珮bội 凌lăng 空không 隱ẩn 沒một 焉yên 。 其kỳ 夕tịch 果quả 有hữu 暴bạo 風phong 吼hống 雷lôi 奔bôn 雲vân 震chấn 電điện 。 棟đống 宇vũ 搖dao 蕩đãng 宿túc 鳥điểu 聲thanh 諠huyên 。 師sư 謂vị 眾chúng 曰viết 。 無vô 怖bố 無vô 怖bố 。 神thần 與dữ 我ngã 契khế 矣hĩ 。 詰cật 旦đán 和hòa 霽tễ 。 則tắc 北bắc 巖nham 松tùng 栝# 盡tận 移di 東đông 嶺lĩnh 森sâm 然nhiên 行hành 植thực 。 師sư 謂vị 其kỳ 徒đồ 曰viết 。 吾ngô 沒một 後hậu 無vô 令linh 外ngoại 知tri 。 若nhược 為vi 口khẩu 實thật 人nhân 將tương 妖yêu 我ngã 。 以dĩ 開khai 元nguyên 四tứ 年niên 丙bính 辰thần 歲tuế 。 囑chúc 門môn 人nhân 曰viết 。 吾ngô 始thỉ 居cư 寺tự 東đông 嶺lĩnh 。 吾ngô 滅diệt 汝nhữ 必tất 寘trí 吾ngô 骸hài 于vu 彼bỉ 。 言ngôn 訖ngật 若nhược 委ủy 蛻thuế 焉yên 。 春xuân 秋thu 七thất 十thập 三tam 。 門môn 人nhân 建kiến 塔tháp 焉yên 。

前tiền 嵩tung 山sơn 普phổ 寂tịch 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 忍nhẫn 大đại 師sư (# 第đệ 三tam 世thế )#

終chung 南nam 山sơn 惟duy 政chánh 禪thiền 師sư 平bình 原nguyên 人nhân 也dã 。 姓tánh 周chu 氏thị 。 受thọ 業nghiệp 於ư 本bổn 。 州châu 延diên 和hòa 寺tự 詮thuyên 澄trừng 法Pháp 師sư 。 得đắc 法Pháp 於ư 嵩tung 山sơn 普phổ 寂tịch 禪thiền 師sư 。 既ký 決quyết 了liễu 真chân 詮thuyên 。 即tức 入nhập 太thái 一nhất 山sơn 中trung 。 學học 者giả 盈doanh 室thất 。 唐đường 大đại 和hòa 中trung 文văn 宗tông 嗜thị 蛤# 蜊# 。 沿duyên 海hải 官quan 吏lại 先tiên 時thời 遞đệ 進tiến 。 人nhân 亦diệc 勞lao 止chỉ 。 一nhất 日nhật 御ngự 饌soạn 中trung 有hữu 擘phách 不bất 張trương 者giả 。 帝đế 以dĩ 其kỳ 異dị 即tức 焚phần 香hương 禱đảo 之chi 。 俄nga 變biến 為vi 菩Bồ 薩Tát 形hình 。 梵Phạm 相tương/tướng 具cụ 足túc 。 即tức 貯trữ 以dĩ 金kim 粟túc 檀đàn 香hương 合hợp 覆phú 以dĩ 美mỹ 錦cẩm 。 賜tứ 興hưng 善thiện 寺tự 。 令linh 眾chúng 僧Tăng 瞻chiêm 禮lễ 。 因nhân 問vấn 群quần 臣thần 。 斯tư 何hà 祥tường 也dã 。 或hoặc 言ngôn 太thái 一nhất 山sơn 有hữu 惟duy 政chánh 禪thiền 師sư 。 深thâm 明minh 佛Phật 法Pháp 博bác 聞văn 彊cường/cưỡng/cương 識thức 。 帝đế 即tức 令linh 召triệu 至chí 問vấn 其kỳ 事sự 。 師sư 曰viết 。 臣thần 聞văn 物vật 無vô 虛hư 應ưng 。 此thử 乃nãi 啟khải 陛bệ 下hạ 之chi 信tín 心tâm 耳nhĩ 。 故cố 契Khế 經Kinh 云vân 。 應ưng 以dĩ 此thử 身thân 得đắc 度độ 者giả 。 即tức 現hiện 此thử 身thân 。 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 帝đế 曰viết 。 菩Bồ 薩Tát 身thân 已dĩ 現hiện 。 且thả 未vị 聞văn 說thuyết 法Pháp 。 師sư 曰viết 。 陛bệ 下hạ 覩đổ 此thử 為vi 常thường 非phi 常thường 耶da 。 信tín 非phi 信tín 耶da 。 帝đế 曰viết 。 希hy 奇kỳ 之chi 事sự 朕trẫm 深thâm 信tín 焉yên 。 師sư 曰viết 。 陛bệ 下hạ 已dĩ 聞văn 說thuyết 法Pháp 了liễu 。

時thời 皇hoàng 情tình 悅duyệt 豫dự 。 得đắc 未vị 曾tằng 有hữu 。 詔chiếu 天thiên 下hạ 寺tự 院viện 各các 立lập 觀quán 音âm 像tượng 以dĩ 答đáp 殊thù 休hưu 。 因nhân 留lưu 師sư 於ư 內nội 道Đạo 場Tràng 。 累lũy/lụy/luy 辭từ 入nhập 山sơn 。 復phục 詔chiếu 令linh 住trụ 聖thánh 壽thọ 寺tự 。 至chí 武võ 宗tông 即tức 位vị 。 師sư 忽hốt 入nhập 終chung 南nam 山sơn 隱ẩn 居cư 。 人nhân 問vấn 其kỳ 故cố 。 師sư 曰viết 。 吾ngô 避tị 仇cừu 矣hĩ 。 後hậu 終chung 於ư 山sơn 舍xá 。 年niên 八bát 十thập 七thất 。 闍xà 維duy 收thu 舍xá 利lợi 四tứ 十thập 九cửu 粒lạp 。 以dĩ 會hội 昌xương 三tam 年niên 九cửu 月nguyệt 四tứ 日nhật 入nhập 塔tháp 。

益ích 州châu 無vô 相tướng 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 忍nhẫn 大đại 師sư (# 第đệ 四tứ 世thế )#

益ích 州châu 保bảo 唐đường 寺tự 無vô 住trụ 禪thiền 師sư 。 初sơ 得đắc 法Pháp 於ư 無vô 相tướng 大đại 師sư 。 乃nãi 居cư 南nam 陽dương 白bạch 崖nhai 山sơn 。 專chuyên 務vụ 宴yến 寂tịch 經kinh 累lũy/lụy/luy 歲tuế 。 學học 者giả 漸tiệm 至chí 勤cần 請thỉnh 不bất 已dĩ 。 自tự 此thử 垂thùy 誨hối 。 雖tuy 廣quảng 演diễn 言ngôn 教giáo 。 而nhi 唯duy 以dĩ 無vô 念niệm 為vi 宗tông 。 唐đường 相tương/tướng 國quốc 杜đỗ 鴻hồng 漸tiệm 出xuất 撫phủ 坤# 維duy 。 聞văn 師sư 名danh 思tư 一nhất 瞻chiêm 禮lễ 。 大đại 歷lịch 元nguyên 年niên 九cửu 月nguyệt 。 遣khiển 使sứ 到đáo 山sơn 延diên 請thỉnh 。

時thời 節tiết 度độ 使sử 崔thôi 寧ninh 。 亦diệc 命mạng 諸chư 寺tự 僧Tăng 徒đồ 遠viễn 出xuất 迎nghênh 引dẫn 。 十thập 月nguyệt 一nhất 日nhật 。 至chí 空không 慧tuệ 寺tự 。

時thời 杜đỗ 公công 與dữ 戎nhung 帥súy 。 召triệu 三tam 學học 碩# 德đức 俱câu 會hội 寺tự 中trung 致trí 禮lễ 訖ngật 。 公công 問vấn 曰viết 。 頃khoảnh 聞văn 師sư 嘗thường 駐trú 錫tích 於ư 此thử 。 而nhi 後hậu 何hà 往vãng 耶da 。 曰viết 無vô 住trụ 性tánh 好hảo/hiếu 疎sơ 野dã 多đa 泊bạc 山sơn 間gian 。 自tự 賀hạ 蘭lan 五ngũ 臺đài 周chu 遊du 勝thắng 境cảnh 。 聞văn 先tiên 師sư 居cư 貴quý 封phong 大đại 慈từ 寺tự 說thuyết 最Tối 上Thượng 乘Thừa 。 遂toại 遠viễn 來lai 摳# 衣y 忝thiểm 預dự 函hàm 丈trượng 。 後hậu 棲tê 遲trì 白bạch 崖nhai 已dĩ 逾du 多đa 載tái 。 今kim 幸hạnh 相tương/tướng 公công 見kiến 召triệu 。 敢cảm 不bất 從tùng 命mạng 。 公công 曰viết 。 弟đệ 子tử 聞văn 金kim 和hòa 尚thượng 說thuyết 無vô 憶ức 無vô 念niệm 。 莫mạc 妄vọng 三tam 句cú 法Pháp 門môn 是thị 否phủ/bĩ 。 曰viết 然nhiên 。 公công 曰viết 。 此thử 三tam 句cú 是thị 一nhất 是thị 三tam 。 曰viết 無vô 憶ức 名danh 戒giới 。 無vô 念niệm 名danh 定định 。 莫mạc 妄vọng 名danh 慧tuệ 。 一nhất 心tâm 不bất 生sanh 。 具cụ 戒giới 定định 慧tuệ 。 非phi 一nhất 非phi 三tam 也dã 。 公công 曰viết 。 後hậu 句cú 妄vọng 字tự 莫mạc 是thị 從tùng 心tâm 之chi 忘vong 乎hồ 。 曰viết 從tùng 女nữ 者giả 是thị 也dã 。 公công 曰viết 。 有hữu 據cứ 否phủ/bĩ 。 曰viết 法pháp 句cú 經Kinh 云vân 。 若nhược 起khởi 精tinh 進tấn 心tâm 。 是thị 妄vọng 非phi 精tinh 進tấn 。 若nhược 能năng 心tâm 不bất 妄vọng 精tinh 進tấn 無vô 有hữu 涯nhai 。 公công 聞văn 疑nghi 情tình 盪# 焉yên 。

又hựu 問vấn 。

師sư 還hoàn 以dĩ 三tam 句cú 示thị 人nhân 否phủ/bĩ 。 曰viết 對đối 初sơ 心tâm 學học 人nhân 還hoàn 令linh 息tức 念niệm 澄trừng 停đình 識thức 浪lãng 。 水thủy 清thanh 影ảnh 現hiện 。 悟ngộ 無vô 體thể 念niệm 。 寂tịch 滅diệt 現hiện 前tiền 。 無vô 念niệm 亦diệc 不bất 立lập 也dã 。 于vu 時thời 庭đình 樹thụ 鵶nha 鳴minh 。 公công 問vấn 。 師sư 聞văn 否phủ/bĩ 。 曰viết 聞văn 。 鵶nha 去khứ 已dĩ 。

又hựu 問vấn 。

師sư 聞văn 否phủ/bĩ 。 曰viết 聞văn 。 公công 曰viết 。 鵶nha 去khứ 無vô 聲thanh 云vân 何hà 言ngôn 聞văn 。 師sư 乃nãi 普phổ 告cáo 大đại 眾chúng 。 佛Phật 世thế 難nan 值trị 。 正Chánh 法Pháp 難nan 聞văn 。 各các 各các 諦đế 聽thính 。 聞văn 無vô 有hữu 聞văn 非phi 關quan 聞văn 性tánh 。 本bổn 來lai 不bất 生sanh 。 何hà 曾tằng 有hữu 滅diệt 。 有hữu 聲thanh 之chi 時thời 是thị 聲thanh 塵trần 自tự 生sanh 。 無vô 聲thanh 之chi 時thời 是thị 聲thanh 塵trần 自tự 滅diệt 。 而nhi 此thử 聞văn 性tánh 不bất 隨tùy 聲thanh 生sanh 不bất 隨tùy 聲thanh 滅diệt 。 悟ngộ 此thử 聞văn 性tánh 則tắc 免miễn 聲thanh 塵trần 之chi 所sở 轉chuyển 。 當đương 知tri 聞văn 無vô 生sanh 滅diệt 。 聞văn 無vô 去khứ 來lai 。 公công 與dữ 僚liêu 屬thuộc 大đại 眾chúng 稽khể 首thủ 。

又hựu 問vấn 。

何hà 名danh 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 者giả 。 從tùng 何hà 次thứ 第đệ 得đắc 入nhập 。 師sư 曰viết 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 者giả 。 無vô 有hữu 次thứ 第đệ 。 亦diệc 無vô 出xuất 入nhập 。 世thế 諦đế 一nhất 切thiết 有hữu 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 即tức 無vô 。 諸chư 法pháp 無vô 性tánh 。 性tánh 說thuyết 名danh 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。

佛Phật 言ngôn 。

有hữu 法pháp 名danh 俗tục 諦đế 。 無vô 性tánh 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 公công 曰viết 。 如như 師sư 開khai 示thị 。 實thật 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 公công 又hựu 曰viết 。 弟đệ 子tử 性tánh 識thức 微vi 淺thiển 。 昔tích 因nhân 公công 暇hạ 撰soạn 得đắc 起khởi 信tín 論luận 章chương 疏sớ/sơ 兩lưỡng 卷quyển 。 可khả 得đắc 稱xưng 佛Phật 法Pháp 否phủ/bĩ 。 師sư 曰viết 。 夫phu 造tạo 章chương 疏sớ/sơ 皆giai 用dụng 識thức 心tâm 。 思tư 量lượng 分phân 別biệt 。 有hữu 為vi 有hữu 作tác 。 起khởi 心tâm 動động 念niệm 。 然nhiên 可khả 造tạo 成thành 。 據cứ 論luận 文văn 云vân 。 當đương 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 從tùng 本bổn 以dĩ 來lai 。 離ly 言ngôn 說thuyết 相tương/tướng 。 離ly 名danh 字tự 相tương/tướng 。 離ly 心tâm 緣duyên 相tương/tướng 。 畢tất 竟cánh 平bình 等đẳng 。 無vô 有hữu 變biến 異dị 。 唯duy 有hữu 一nhất 心tâm 故cố 名danh 真Chân 如Như 。 今kim 相tương/tướng 公công 著trước 言ngôn 說thuyết 相tương/tướng 。 著trước 名danh 字tự 相tương/tướng 。 著trước 心tâm 緣duyên 相tương/tướng 。 既ký 著trước 種chủng 種chủng 相tương/tướng 。 云vân 何hà 是thị 佛Phật 法pháp 。 公công 起khởi 作tác 禮lễ 曰viết 。 弟đệ 子tử 亦diệc 曾tằng 問vấn 諸chư 供cung 奉phụng 大đại 德đức 。 皆giai 讚tán 弟đệ 子tử 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 當đương 知tri 彼bỉ 等đẳng 。 但đãn 徇# 人nhân 情tình 。 師sư 今kim 從tùng 理lý 解giải 說thuyết 合hợp 心tâm 地địa 法pháp 。 實thật 是thị 真chân 理lý 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 公công 又hựu 問vấn 。 云vân 何hà 不bất 生sanh 。 云vân 何hà 不bất 滅diệt 。 如như 何hà 得đắc 解giải 脫thoát 。 師sư 曰viết 。 見kiến 境cảnh 心tâm 不bất 起khởi 名danh 不bất 生sanh 。 不bất 生sanh 即tức 不bất 滅diệt 。 既ký 無vô 生sanh 滅diệt 即tức 不bất 被bị 前tiền 塵trần 所sở 縛phược 。 當đương 處xứ 解giải 脫thoát 。 不bất 生sanh 名danh 無vô 念niệm 。 無vô 念niệm 即tức 無vô 滅diệt 。 無vô 念niệm 即tức 無vô 縛phược 。 無vô 念niệm 即tức 無vô 脫thoát 。 舉cử 要yếu 而nhi 言ngôn 。 識thức 心tâm 即tức 離ly 念niệm 。 見kiến 性tánh 即tức 解giải 脫thoát 。 離ly 識thức 心tâm 見kiến 性tánh 外ngoại 。 更cánh 有hữu 法Pháp 門môn 證chứng 無vô 上thượng 苦khổ 提đề 者giả 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 公công 曰viết 。 何hà 名danh 識thức 心tâm 見kiến 性tánh 。 師sư 曰viết 。 一nhất 切thiết 學học 道Đạo 人nhân 隨tùy 念niệm 流lưu 浪lãng 。 蓋cái 為vi 不bất 識thức 真chân 心tâm 。 真chân 心tâm 者giả 。 念niệm 生sanh 亦diệc 不bất 順thuận 生sanh 。 念niệm 滅diệt 亦diệc 不bất 依y 寂tịch 。 不bất 來lai 不bất 去khứ 。 不bất 定định 不bất 亂loạn 。 不bất 取thủ 不bất 捨xả 。 不bất 沈trầm 不bất 浮phù 。 無vô 為vi 無vô 相tướng 。 活hoạt 鱍# 鱍# 平bình 常thường 自tự 在tại 。 此thử 心tâm 體thể 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 。 無vô 可khả 知tri 覺giác 。 觸xúc 目mục 皆giai 如như 無vô 非phi 見kiến 性tánh 也dã 。 公công 與dữ 大đại 眾chúng 作tác 禮lễ 。 稱xưng 讚tán 踊dũng 躍dược 而nhi 去khứ 。 後hậu 居cư 保bảo 唐đường 寺tự 而nhi 終chung 。

景Cảnh 德Đức 傳Truyền 燈Đăng 錄Lục 卷quyển 第đệ 四tứ