殑河女 ( 殑căng 河hà 女nữ )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (故事)此女愛念其子共沒於殑河,死,生於梵天。心地觀經三曰:「昔有女人抱其子,渡於恒河水瀑流。以汎水故力難前,與子俱沒無能捨,為是慈念善根力,命終上生於梵天,長受梵天三昧樂,得遇如來受佛記。」性靈集八曰:「殑河女人,因愛子而生天上,坐海丈夫,發慈悲以成大覺。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 故cố 事sự ) 此thử 女nữ 愛ái 念niệm 其kỳ 子tử 共cộng 沒một 於ư 殑căng 河hà , 死tử 。 生sanh 於ư 梵Phạm 天Thiên 。 心tâm 地địa 觀quán 經kinh 三tam 曰viết : 「 昔tích 有hữu 女nữ 人nhân 抱bão 其kỳ 子tử , 渡độ 於ư 恒 河hà 水thủy 瀑bộc 流lưu 。 以dĩ 汎 水thủy 故cố 力lực 難nạn/nan 前tiền , 與dữ 子tử 俱câu 沒một 無vô 能năng 捨xả , 為vi 是thị 慈từ 念niệm 善thiện 根căn 力lực 命mạng 終chung 上thượng 生sanh 。 於ư 梵Phạm 天Thiên 長trường 受thọ 梵Phạm 天Thiên 三tam 昧muội 樂nhạo/nhạc/lạc 得đắc 遇ngộ 如Như 來Lai 受thọ 佛Phật 記ký 。 」 性tánh 靈linh 集tập 八bát 曰viết : 「 殑căng 河hà 女nữ 人nhân , 因nhân 愛ái 子tử 而nhi 生sanh 天thiên 上thượng 。 坐tọa 海hải 丈trượng 夫phu , 發phát 慈từ 悲bi 以dĩ 成thành 大đại 覺giác 。 」 。