近事男 ( 近Cận 事Sự 男Nam )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)舊稱優婆塞。新稱鄔波索迦Upāsaka,譯曰近事男。在家受五戒之男子也。近三寶奉事如來之義。西域記九曰:「鄔婆索迦,唐言近事男,舊曰伊蒲塞,又曰優婆塞,皆訛也。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 舊cựu 稱xưng 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 新tân 稱xưng 鄔Ổ 波Ba 索Sách 迦Ca 。 譯dịch 曰viết 近Cận 事Sự 男Nam 。 在tại 家gia 受thọ 五Ngũ 戒Giới 之chi 男nam 子tử 也dã 。 近cận 三Tam 寶Bảo 奉phụng 事sự 如Như 來Lai 之chi 義nghĩa 。 西tây 域vực 記ký 九cửu 曰viết : 「 鄔ổ 婆bà 索sách 迦ca , 唐đường 言ngôn 近Cận 事Sự 男Nam 。 舊cựu 曰viết 伊y 蒲bồ 塞tắc , 又hựu 曰viết 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 皆giai 訛ngoa 也dã 。 」 。