[蒿/禾]幹喻經 ( [蒿/禾] 幹cán 喻dụ 經kinh )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (經名)蘇婆呼童子經上曰:「譬如有人耕田種稻,唯求子實,不望藳幹。子實成熟,收獲子已,藳幹不求,而自然得。行者欲得菩提種子功德,不為世樂,求無上菩提,以喻其實。諸餘世樂,況喻草幹不求自得。」智度論八十七曰:「譬如人為穀故種禾,而藳草自至。」藳幹喻經者,從此等所說而立其名者,此例頗多。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 經kinh 名danh ) 蘇tô 婆bà 呼hô 童đồng 子tử 經kinh 上thượng 曰viết 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 耕canh 田điền 種chủng 稻đạo , 唯duy 求cầu 子tử 實thật 不bất 望vọng 藳 幹cán 。 子tử 實thật 成thành 熟thục , 收thu 獲hoạch 子tử 已dĩ , 藳 幹cán 不bất 求cầu , 而nhi 自tự 然nhiên 得đắc 。 行hành 者giả 欲dục 得đắc 菩Bồ 提Đề 。 種chủng 子tử 功công 德đức , 不bất 為vi 世thế 樂lạc 求cầu 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 以dĩ 喻dụ 其kỳ 實thật 。 諸chư 餘dư 世thế 樂lạc 況huống 喻dụ 草thảo 幹cán 。 不bất 求cầu 自tự 得đắc 。 」 智trí 度độ 論luận 八bát 十thập 七thất 曰viết 譬thí 如như 人nhân 。 為vi 穀cốc 故cố 種chủng 禾hòa , 而nhi 藳 草thảo 自tự 至chí 。 」 藳 幹cán 喻dụ 經kinh 者giả , 從tùng 此thử 等đẳng 所sở 說thuyết 而nhi 立lập 其kỳ 名danh 者giả , 此thử 例lệ 頗phả 多đa 。